Điều 57 Nghị định 123/2025/NĐ-CP hướng dẫn thiết kế kỹ thuật tổng thể và cơ chế đặc thù cho một số dự án đường sắt
Điều 57. Kiện toàn mô hình tổ chức Ban Quản lý dự án chuyên ngành
1. Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh quyết định việc kiện toàn các Ban Quản lý dự án chuyên ngành về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn; cơ cấu tổ chức và hoạt động; mô hình quản lý dự án; cơ sở vật chất; mức lương; chế độ đãi ngộ; cơ chế thu hút nguồn nhân lực; kinh phí hoạt động và các nội dung cần thiết khác để đảm bảo đủ năng lực thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng; phù hợp với thời gian thực hiện, khai thác, vận hành, chuyển giao công nghệ và các yếu tố đặc thù của dự án.
2. Việc quyết định số lượng cấp phó khi kiện toàn Ban Quản lý dự án chuyên ngành được xác định dựa trên mô hình quản lý dự án, đảm bảo đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ và quản lý dự án hiệu quả. Số lượng cấp phó được phép vượt quá quy định hiện hành về số lượng cấp phó của đơn vị sự nghiệp công lập.
Nghị định 123/2025/NĐ-CP hướng dẫn thiết kế kỹ thuật tổng thể và cơ chế đặc thù cho một số dự án đường sắt
- Số hiệu: 123/2025/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 11/06/2025
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc và các quy định chung về thực hiện dự án
- Điều 5. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
- Điều 6. Nhiệm vụ khảo sát, phương án kỹ thuật khảo sát
- Điều 7. Nội dung, yêu cầu kết quả khảo sát xây dựng
- Điều 8. Phê duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
- Điều 9. Nhiệm vụ lập thiết kế FEED
- Điều 10. Yêu cầu, quy cách của thiết kế FEED
- Điều 11. Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 12. Nội dung Báo cáo giữa kỳ của Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 13. Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 14. Hội đồng, thường trực Hội đồng thẩm định nhà nước
- Điều 15. Thẩm tra Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 16. Nội dung, trình tự cho ý kiến Báo cáo giữa kỳ
- Điều 17. Hồ sơ, trình tự thẩm định, quyết định đầu tư dự án
- Điều 18. Nội dung thẩm định quyết định đầu tư dự án
- Điều 19. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
- Điều 20. Điều chỉnh dự án
- Điều 21. Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế FEED
- Điều 22. Tổng mức đầu tư xây dựng ước tính
- Điều 23. Tổng mức đầu tư xây dựng
- Điều 24. Dự toán gói thầu xây dựng
- Điều 25. Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, thẩm tra, thẩm định quyết định đầu tư xây dựng
- Điều 26. Hồ sơ, trình tự thẩm định, quyết định đầu tư dự án
- Điều 27. Nội dung thẩm định, phê duyệt, quyết định đầu tư xây dựng
- Điều 28. Điều chỉnh dự án
- Điều 29. Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
- Điều 30. Thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
- Điều 34. Nhiệm vụ khảo sát, phương án kỹ thuật khảo sát
- Điều 35. Nội dung, yêu cầu kết quả khảo sát xây dựng
- Điều 36. Phê duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
- Điều 37. Nhiệm vụ lập thiết kế FEED
- Điều 38. Yêu cầu, quy cách hồ sơ thiết kế FEED
- Điều 39. Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 40. Nội dung Báo cáo giữa kỳ của Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 41. Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 42. Thẩm tra Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 43. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 44. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
- Điều 45. Điều chỉnh dự án
- Điều 46. Thiết kế xây dựng triển khai sau khi dự án được phê duyệt
- Điều 47. Tổng mức đầu tư xây dựng
- Điều 48. Dự toán gói thầu xây dựng
- Điều 49. Chi phí vận hành và bảo trì công trình
- Điều 50. Quy hoạch vùng phụ cận ga đường sắt
- Điều 51. Lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch vùng phụ cận ga đường sắt
- Điều 52. Điều chỉnh, cập nhật quy hoạch vùng phụ cận ga đường sắt
- Điều 53. Lựa chọn nhà thầu EPC, EC, EP theo thiết kế FEED
- Điều 54. Giá hợp đồng và điều chỉnh hợp đồng EPC, EC, EP
- Điều 55. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức tham gia thực hiện dự án
- Điều 56. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân tham gia thực hiện dự án
- Điều 57. Kiện toàn mô hình tổ chức Ban Quản lý dự án chuyên ngành