Điều 18 Nghị định 123/2025/NĐ-CP hướng dẫn thiết kế kỹ thuật tổng thể và cơ chế đặc thù cho một số dự án đường sắt
Điều 18. Nội dung thẩm định quyết định đầu tư dự án
1. Nội dung thẩm định của Hội đồng thẩm định nhà nước bao gồm:
a) Đánh giá về hồ sơ dự án: căn cứ pháp lý, thành phần, nội dung hồ sơ theo quy định;
b) Sự phù hợp với mục tiêu, quy mô đầu tư và các yêu cầu khác được xác định tại chủ trương đầu tư dự án được phê duyệt;
c) Đánh giá về thiết kế FEED;
d) Đánh giá về thời gian, tiến độ thực hiện; phân kỳ đầu tư; phân chia các dự án thành phần hoặc tiểu dự án; việc phân chia gói thầu và kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu (nếu có);
đ) Đánh giá về việc tổ chức quản lý dự án, bao gồm: xác định chủ đầu tư; hình thức quản lý dự án: mối quan hệ và trách nhiệm của các chủ thể liên quan đến quá trình thực hiện dự án, tổ chức bộ máy quản lý khai thác dự án;
e) Đánh giá về nhu cầu sử dụng đất; điều kiện giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; phương án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng, tái định cư (trừ trường hợp thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo dự án thành phần);
g) Đánh giá về hồ sơ đề xuất chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo pháp luật về lâm nghiệp;
h) Đánh giá về yếu tố bảo đảm tính hiệu quả dự án gồm: tổng mức đầu tư xây dựng; nguồn vốn; phân tích rủi ro; hiệu quả tài chính, hiệu quả và tác động kinh tế - xã hội;
i) Kiểm tra việc thực hiện thủ tục về môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; bảo đảm quốc phòng, an ninh và các yếu tố khác;
k) Đánh giá sơ bộ về xác định chi phí vận hành, bảo dưỡng, duy tu, sửa chữa lớn trong giai đoạn khai thác vận hành dự án; phương án đào tạo, chuyển giao công nghệ.
2. Nội dung đánh giá thiết kế FEED tại điểm c khoản 1 được quy định cụ thể như sau:
a) Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân hành nghề hoạt động xây dựng theo quy định;
b) Sự phù hợp của giải pháp thiết kế FEED với nhiệm vụ thiết kế được chấp thuận; danh mục tiêu chuẩn áp dụng;
c) Sự phù hợp của thiết kế FEED với nội dung tại Quyết định chủ trương đầu tư được phê duyệt, định hướng tại quy hoạch ngành quốc gia;
d) Khả năng kết nối giao thông, hạ tầng kỹ thuật khu vực;
đ) Kiểm tra kết quả thẩm tra của tổ chức tư vấn thẩm tra đáp ứng yêu cầu về an toàn công trình, an toàn phòng, chống cháy nổ và các nội dung theo yêu cầu của Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng;
e) Sự tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng;
g) Đánh giá các nội dung về thiết kế công nghệ, chuyển giao công nghệ.
3. Nội dung đánh giá tổng mức đầu tư xây dựng tại điểm h khoản 1 được quy định cụ thể như sau:
a) Kiểm tra kết quả thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng của tổ chức tư vấn; việc tiếp thu, giải trình, hoàn thiện tổng mức đầu tư xây dựng của các cơ quan có liên quan (nếu có);
b) Sự phù hợp của tổng mức đầu tư xây dựng với sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng đã được phê duyệt; phương pháp xác định tổng mức đầu tư xây dựng;
c) Sự phù hợp của nội dung các thành phần chi phí của tổng mức đầu tư xây dựng với quy định và các nội dung, yêu cầu của dự án;
d) Xem xét, đánh giá sự phù hợp, đầy đủ của việc xác định khối lượng hoặc quy mô công trình, hạng mục công trình, chủng loại và số lượng thiết bị theo phương án công nghệ được lựa chọn để tính toán trong tổng mức đầu tư xây dựng với thiết kế FEED và Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng của dự án;
đ) Xem xét, đánh giá sự tuân thủ hoặc phù hợp với các quy định của pháp luật về áp dụng, tham khảo hệ thống định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, các công cụ cần thiết khác do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, công bố và việc vận dụng, tham khảo dữ liệu về chi phí của các dự án, công trình tương tự và các công cụ cần thiết khác để xác định tổng mức đầu tư xây dựng;
e) Kiểm tra, đánh giá kết quả xác định giá trị tổng mức đầu tư xây dựng trong Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
Nghị định 123/2025/NĐ-CP hướng dẫn thiết kế kỹ thuật tổng thể và cơ chế đặc thù cho một số dự án đường sắt
- Số hiệu: 123/2025/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 11/06/2025
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc và các quy định chung về thực hiện dự án
- Điều 5. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
- Điều 6. Nhiệm vụ khảo sát, phương án kỹ thuật khảo sát
- Điều 7. Nội dung, yêu cầu kết quả khảo sát xây dựng
- Điều 8. Phê duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
- Điều 9. Nhiệm vụ lập thiết kế FEED
- Điều 10. Yêu cầu, quy cách của thiết kế FEED
- Điều 11. Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 12. Nội dung Báo cáo giữa kỳ của Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 13. Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 14. Hội đồng, thường trực Hội đồng thẩm định nhà nước
- Điều 15. Thẩm tra Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 16. Nội dung, trình tự cho ý kiến Báo cáo giữa kỳ
- Điều 17. Hồ sơ, trình tự thẩm định, quyết định đầu tư dự án
- Điều 18. Nội dung thẩm định quyết định đầu tư dự án
- Điều 19. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
- Điều 20. Điều chỉnh dự án
- Điều 21. Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế FEED
- Điều 22. Tổng mức đầu tư xây dựng ước tính
- Điều 23. Tổng mức đầu tư xây dựng
- Điều 24. Dự toán gói thầu xây dựng
- Điều 25. Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, thẩm tra, thẩm định quyết định đầu tư xây dựng
- Điều 26. Hồ sơ, trình tự thẩm định, quyết định đầu tư dự án
- Điều 27. Nội dung thẩm định, phê duyệt, quyết định đầu tư xây dựng
- Điều 28. Điều chỉnh dự án
- Điều 29. Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
- Điều 30. Thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
- Điều 34. Nhiệm vụ khảo sát, phương án kỹ thuật khảo sát
- Điều 35. Nội dung, yêu cầu kết quả khảo sát xây dựng
- Điều 36. Phê duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
- Điều 37. Nhiệm vụ lập thiết kế FEED
- Điều 38. Yêu cầu, quy cách hồ sơ thiết kế FEED
- Điều 39. Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 40. Nội dung Báo cáo giữa kỳ của Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 41. Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 42. Thẩm tra Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 43. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
- Điều 44. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
- Điều 45. Điều chỉnh dự án
- Điều 46. Thiết kế xây dựng triển khai sau khi dự án được phê duyệt
- Điều 47. Tổng mức đầu tư xây dựng
- Điều 48. Dự toán gói thầu xây dựng
- Điều 49. Chi phí vận hành và bảo trì công trình
- Điều 50. Quy hoạch vùng phụ cận ga đường sắt
- Điều 51. Lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch vùng phụ cận ga đường sắt
- Điều 52. Điều chỉnh, cập nhật quy hoạch vùng phụ cận ga đường sắt
- Điều 53. Lựa chọn nhà thầu EPC, EC, EP theo thiết kế FEED
- Điều 54. Giá hợp đồng và điều chỉnh hợp đồng EPC, EC, EP
- Điều 55. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức tham gia thực hiện dự án
- Điều 56. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân tham gia thực hiện dự án
- Điều 57. Kiện toàn mô hình tổ chức Ban Quản lý dự án chuyên ngành