Điều 20 Thông tư 35/2025/TT-BCA quy định về đầu tư, mua sắm trong Công an nhân dân do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
Điều 20. Thẩm định các nội dung Thủ trưởng đơn vị mua sắm quyết định
1. Trách nhiệm thẩm định: thủ trưởng đơn vị mua sắm giao cơ quan chuyên môn trực thuộc hoặc thành lập hội đồng thẩm định (tổ thẩm định) để tổ chức thẩm định trước khi phê duyệt. Đối với dự án ứng dụng công nghệ thông tin, việc tổ chức thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế chi tiết thực hiện theo quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung.
2. Hồ sơ đề nghị thẩm định thực hiện theo quy định tại điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ, điểm e khoản 2 Điều 19 Thông tư này. Hồ sơ thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 129 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP; hồ sơ thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 130 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP.
3. Nội dung thẩm định dự án đầu tư, thiết kế chi tiết và dự toán của dự án đầu tư, dự toán mua sắm chi tiết, kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu, kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 19 Thông tư này. Nội dung thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 129 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP; nội dung thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 130 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP.
4. Thời gian thẩm định các nội dung thuộc khoản 3 Điều này thực hiện theo khoản 4 Điều 19 Thông tư này. Thời gian thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và kết quả lựa chọn nhà thầu: không quá 20 ngày.
Thông tư 35/2025/TT-BCA quy định về đầu tư, mua sắm trong Công an nhân dân do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- Số hiệu: 35/2025/TT-BCA
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 06/05/2025
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lương Tam Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc đầu tư, mua sắm
- Điều 5. Nguồn vốn, kinh phí mua sắm
- Điều 6. Các hoạt động đầu tư, mua sắm
- Điều 9. Chủ trương đầu tư
- Điều 10. Dự án đầu tư
- Điều 11. Thiết kế dự án
- Điều 12. Dự toán của dự án
- Điều 13. Dự toán mua sắm chi tiết
- Điều 14. Kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu
- Điều 15. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Điều 16. Hình thức tổ chức thẩm định
- Điều 17. Cơ quan thẩm định
- Điều 18. Hội đồng thẩm định
- Điều 19. Tổ chức thẩm định các nội dung Bộ trưởng Bộ Công an quyết định
- Điều 20. Thẩm định các nội dung Thủ trưởng đơn vị mua sắm quyết định
- Điều 21. Trình duyệt trong đầu tư, mua sắm
- Điều 22. Lựa chọn nhà thầu; thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
- Điều 23. Ký kết hợp đồng
- Điều 24. Nghiệm thu, cấp phát, theo dõi tài sản, hàng hóa, dịch vụ
- Điều 25. Cấp phát, thanh toán vốn, kinh phí mua sắm
- Điều 26. Thẩm định, kiểm soát cấp phát, thanh toán vốn, kinh phí mua sắm
- Điều 27. Quyết toán vốn, kinh phí mua sắm
- Điều 28. Mua sắm tập trung
- Điều 29. Lập nhu cầu sử dụng và tổ chức mua sắm thuốc, hóa chất, vật tư, thiết bị y tế