Điều 25 Thông tư 05/2025/TT-BNV quy định nghiệp vụ lưu trữ tài liệu lưu trữ số do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Điều 25. Phê duyệt hồ sơ, tài liệu nộp và hoàn thành việc thu nộp vào lưu trữ lịch sử
1. Phê duyệt hồ sơ, tài liệu nộp
a) Lưu trữ lịch sử ban hành Quyết định phê duyệt hồ sơ, tài liệu nộp kèm theo Báo cáo kết quả xử lý nghiệp vụ; Mục lục hồ sơ, tài liệu thu nộp được phê duyệt; Danh sách hồ sơ, tài liệu không đạt.
b) Trả kết quả đến cơ quan, tổ chức nộp.
2. Lập Biên bản thu nộp hồ sơ, tài liệu gồm các thông tin: mã đăng ký yêu cầu (nếu có); mã cơ quan, tổ chức; tên cơ quan, tổ chức nộp; số lần nộp; tổng số hồ sơ, tài liệu theo đăng ký; tổng số hồ sơ, tài liệu thu nộp theo đăng ký; tổng số hồ sơ, tài liệu được duyệt; tổng số hồ sơ, tài liệu trả lại; thời gian thu nộp; người thu nộp; ghi chú khác (nếu có).
3. Chuyển hồ sơ, tài liệu vào Kho lưu trữ
a) Trường hợp thu nộp khác Hệ thống: lưu trữ lịch sử thực hiện việc chuyển gói SIP thành gói AIP.
b) Trường hợp thu nộp cùng Hệ thống: lưu trữ lịch sử chuyển gói AIP vào Kho để thực hiện các bước xử lý nghiệp vụ tiếp theo.
4. Trả lại hồ sơ, tài liệu không được duyệt
a) Đối với hình thức thu nộp trực tiếp: lưu trữ lịch sử chuyển hồ sơ, tài liệu trả lại theo danh sách vào thiết bị lưu trữ để bàn giao cho cơ quan, tổ chức nộp.
b) Đối với hình thức thu nộp trực tuyến: Hệ thống cho phép tải toàn bộ hồ sơ, tài liệu trả lại theo danh sách từ tài khoản của cơ quan, tổ chức nộp.
c) Đối với hình thức thu nộp trong cùng Hệ thống: Hệ thống thực hiện trả lại hồ sơ, tài liệu về tài khoản của cơ quan, tổ chức nộp.
5. Hoàn thành thu nộp
a) Lưu trữ lịch sử và cơ quan, tổ chức nộp thống nhất lập các biên bản sau: Biên bản giao nhận hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử; Biên bản hồ sơ, tài liệu trả lại theo Danh sách hồ sơ, tài liệu không được phê duyệt vào lưu trữ lịch sử.
b) Thống nhất ký các biên bản.
c) Báo cáo cơ quan quản lý nhà nước.
d) Lập hồ sơ quá trình thu nộp hồ sơ, tài liệu.
6. Thời gian xử lý nghiệp vụ và ban hành Quyết định phê duyệt hồ sơ, tài liệu nộp của lưu trữ lịch sử không quá 60 ngày kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ, tài liệu trên Hệ thống theo Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp đã được phê duyệt.
Thông tư 05/2025/TT-BNV quy định nghiệp vụ lưu trữ tài liệu lưu trữ số do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 05/2025/TT-BNV
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 14/05/2025
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Cao Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Cấu trúc dữ liệu tài liệu lưu trữ số
- Điều 5. Lập kế hoạch số hóa
- Điều 6. Bảo đảm an toàn tài liệu lưu trữ trong quá trình số hóa
- Điều 7. Bảo đảm an toàn thông tin trong quá trình số hóa
- Điều 8. Thể thức, kỹ thuật trình bày và cấu trúc dữ liệu tài liệu lưu trữ số hóa
- Điều 9. Quy trình số hóa tài liệu lưu trữ giấy
- Điều 10. Quy trình số hóa tài liệu lưu trữ ảnh
- Điều 11. Quy trình số hóa tài liệu lưu trữ phim âm bản
- Điều 12. Quy trình số hóa tài liệu lưu trữ ghi âm hoặc video
- Điều 13. Yêu cầu đối với việc chuyển đổi tài liệu lưu trữ số sang tài liệu lưu trữ giấy
- Điều 14. Thể thức và kỹ thuật trình bày tài liệu lưu trữ chuyển đổi từ tài liệu lưu trữ số dạng văn bản
- Điều 15. Thể thức và kỹ thuật trình bày tài liệu lưu trữ chuyển đổi từ tài liệu lưu trữ số dạng ảnh, phim âm bản
- Điều 16. Thể thức và kỹ thuật trình bày tài liệu lưu trữ chuyển đổi từ tài liệu lưu trữ số dạng ghi âm
- Điều 17. Cấu trúc của hồ sơ, tài liệu nộp
- Điều 18. Cách thức thu nộp hồ sơ, tài liệu lưu trữ số
- Điều 19. Thu nộp hồ sơ, tài liệu lưu trữ số vào lưu trữ hiện hành
- Điều 20. Đăng ký nộp hồ sơ, tài liệu lưu trữ số vào lưu trữ lịch sử trên Hệ thống
- Điều 21. Xác nhận yêu cầu nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử trên Hệ thống
- Điều 22. Nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ lịch sử trên Hệ thống
- Điều 23. Tiếp nhận hồ sơ, tài liệu nộp vào lưu trữ lịch sử trên Hệ thống
- Điều 24. Xử lý nghiệp vụ đối với hồ sơ, tài liệu nộp vào lưu trữ lịch sử trên Hệ thống
- Điều 25. Phê duyệt hồ sơ, tài liệu nộp và hoàn thành việc thu nộp vào lưu trữ lịch sử
- Điều 26. Nguyên tắc bảo quản tài liệu lưu trữ số
- Điều 27. Yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ số
- Điều 28. Cấu trúc hồ sơ, tài liệu lưu trữ số dùng để bảo quản
- Điều 29. Kiểm tra tài liệu lưu trữ số
- Điều 30. Sao lưu tài liệu lưu trữ số
- Điều 31. Xử lý sự cố và phục hồi tài liệu lưu trữ số
- Điều 32. Yêu cầu sử dụng tài liệu lưu trữ số
- Điều 33. Sử dụng tài liệu lưu trữ số tại lưu trữ hiện hành
- Điều 34. Sử dụng tài liệu lưu trữ số tại lưu trữ lịch sử
- Điều 35. Tra cứu thông tin và đăng ký yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ số
- Điều 36. Tiếp nhận và xét duyệt yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ số
- Điều 37. Bản dành cho người sử dụng đọc trên Hệ thống
- Điều 38. Đăng ký yêu cầu
- Điều 39. Tiếp nhận và xét duyệt yêu cầu
- Điều 40. Bản sao tài liệu lưu trữ số không có xác thực
- Điều 41. Bản sao tài liệu lưu trữ số có xác thực
- Điều 42. Bản sao tài liệu lưu trữ số có xác thực dạng gói tin DIP
- Điều 43. Bản sao tài liệu lưu trữ số định dạng giấy
- Điều 44. Các hình thức cung cấp thông tin từ tài liệu lưu trữ số và cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
- Điều 45. Đăng ký yêu cầu
- Điều 46. Tiếp nhận và xét duyệt yêu cầu
- Điều 47. Xử lý nghiệp vụ và trả kết quả cho người dùng