Điều 3 Nghị định 113/2025/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lưu trữ
Điều 3. Thông tin cơ bản của tài liệu lưu trữ
1. Thông tin cơ bản của hồ sơ lưu trữ gồm: mã lưu trữ hồ sơ; tiêu đề hồ sơ; thời hạn lưu trữ; mức độ tiếp cận; ngôn ngữ; thời gian bắt đầu; thời gian kết thúc; tổng số tài liệu trong hồ sơ; số lượng trang; ghi chú.
2. Thông tin cơ bản của tài liệu lưu trữ gồm: mã định danh tài liệu; mã lưu trữ tài liệu; thời hạn lưu trữ; tên loại tài liệu; số của tài liệu; ký hiệu của tài liệu; ngày tháng năm ban hành tài liệu; tên cơ quan, tổ chức, cá nhân ban hành tài liệu; trích yếu nội dung; ngôn ngữ; số lượng trang; mức độ tiếp cận; tệp tin tài liệu (nếu có) hoặc đường liên kết đến tài liệu lưu trữ gốc; ghi chú.
3. Thông tin cơ bản của loại hình tài liệu lưu trữ phim hoặc ảnh (không bao gồm thông tin tại khoản 2 Điều này) gồm: mã lưu trữ tài liệu; thời hạn lưu trữ; phân loại (âm bản, dương bản); tên sự kiện; tiêu đề phim, ảnh; tác giả; địa điểm chụp; thời gian chụp; màu sắc; cỡ phim, ảnh; tài liệu đi kèm (nếu có); mức độ tiếp cận; tệp tin tài liệu (nếu có); ghi chú.
4. Thông tin cơ bản của loại hình tài liệu lưu trữ ghi âm hoặc ghi âm và ghi hình (không bao gồm thông tin tại khoản 2 Điều này) gồm: mã lưu trữ tài liệu; thời hạn lưu trữ; phân loại (ghi âm hoặc ghi âm và ghi hình); tên sự kiện; tiêu đề; tác giả; địa điểm; thời gian; ngôn ngữ; thời lượng; tài liệu đi kèm (nếu có); mức độ tiếp cận; tệp tin tài liệu (nếu có); ghi chú.
5. Những thông tin cơ bản của tài liệu lưu trữ phải được đồng bộ với cấu trúc dữ liệu của tài liệu lưu trữ trong toàn bộ Phông lưu trữ quốc gia Việt Nam bảo đảm khả năng chia sẻ, khai thác theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
Nghị định 113/2025/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lưu trữ
- Số hiệu: 113/2025/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 03/06/2025
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Hòa Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 3. Thông tin cơ bản của tài liệu lưu trữ
- Điều 4. Xây dựng và cập nhật Cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ Phông lưu trữ Nhà nước Việt Nam
- Điều 5. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ của bộ, ngành, địa phương
- Điều 6. Kết nối, chia sẻ, khai thác cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ thuộc Phông lưu trữ quốc gia Việt Nam
- Điều 7. Trách nhiệm xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
- Điều 8. Yêu cầu chung đối với Kho tài liệu giấy và Kho tài liệu khác
- Điều 9. Quy mô của Kho tài liệu giấy
- Điều 10. Yêu cầu về khu vực kho bảo quản tài liệu lưu trữ
- Điều 11. Các khu vực khác của kho lưu trữ
- Điều 12. Yêu cầu về hệ thống điện, cấp thoát nước và phòng cháy, chữa cháy
- Điều 13. Yêu cầu của Kho lưu trữ số
- Điều 14. Quy mô của Kho lưu trữ số
- Điều 15. Hạ tầng kỹ thuật của Kho lưu trữ số
- Điều 16. Yêu cầu đối với Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ số
- Điều 17. Chức năng thu, nộp hồ sơ, tài liệu lưu trữ số
- Điều 18. Chức năng phân loại, xác định giá trị và bảo quản tài liệu lưu trữ số
- Điều 19. Chức năng sử dụng và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ số
- Điều 20. Chức năng hủy tài liệu lưu trữ số hết giá trị
- Điều 21. Chức năng quản trị cơ sở dữ liệu và sao lưu phục hồi dữ liệu
- Điều 22. Chức năng hỗ trợ vận hành Kho lưu trữ số
- Điều 23. Dữ liệu của Kho Lưu trữ số
- Điều 24. Bảo trì, bảo dưỡng Kho lưu trữ số
- Điều 25. Kiểm tra, báo cáo định kỳ
- Điều 26. Nguyên tắc lưu trữ dự phòng
- Điều 27. Tài liệu lưu trữ dự phòng
- Điều 28. Lựa chọn tài liệu lưu trữ để lập bản dự phòng
- Điều 29. Công nghệ lưu trữ dự phòng
- Điều 30. Tạo lập tài liệu lưu trữ dự phòng
- Điều 31. Bảo quản tài liệu lưu trữ dự phòng
- Điều 32. Sử dụng tài liệu lưu trữ dự phòng
- Điều 33. Tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia, lợi ích quốc gia, dân tộc, quan hệ quốc tế
- Điều 34. Tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện liên quan đến trật tự, an toàn xã hội
- Điều 35. Tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện liên quan đến đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng
- Điều 36. Điều kiện kinh doanh hạ tầng kỹ thuật để bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ giấy, tài liệu lưu trữ trên vật mang tin khác
- Điều 37. Điều kiện kinh doanh hạ tầng kỹ thuật để lưu trữ hồ sơ, tài liệu lưu trữ số và cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
- Điều 38. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ
- Điều 39. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ
- Điều 40. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ
- Điều 41. Công khai thông tin về tổ chức kinh doanh dịch vụ lưu trữ