Điều 13 Nghị định 137/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện lực và Luật điện lực sửa đổi
Điều 13. Hành vi vi phạm hợp đồng mua bán điện
1. Các hành vi vi phạm của bên bán điện bao gồm:
a) Trì hoãn việc cấp điện theo hợp đồng mua bán điện đã ký, trừ trường hợp công trình của khách hàng chưa đủ điều kiện vận hành;
b) Không bảo đảm chất lượng, số lượng điện năng, tính ổn định trong cấp điện theo hợp đồng đã ký, trừ trường hợp bất khả kháng;
c) Ghi sai chỉ số công tơ; tính sai tiền điện trong hóa đơn;
d) Trì hoãn hoặc không bồi thường cho bên mua điện về những thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
đ) Các hành vi khác vi phạm các quy định về mua bán điện.
2. Các hành vi vi phạm của bên mua điện bao gồm:
a) Trì hoãn việc thực hiện hợp đồng đã ký;
b) Sử dụng điện sai mục đích ghi trong hợp đồng;
c) Sử dụng quá công suất đã đăng ký trong biểu đồ phụ tải được ghi trong hợp đồng mua bán điện vào giờ cao điểm;
d) Không thanh lý hợp đồng khi không sử dụng điện;
đ) Chậm trả tiền điện theo quy định mà không có lý do chính đáng;
e) Trì hoãn hoặc không bồi thường cho bên bán điện về những thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
g) Các hành vi khác vi phạm các quy định về mua bán điện.
Nghị định 137/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện lực và Luật điện lực sửa đổi
- Số hiệu: 137/2013/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 21/10/2013
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 717 đến số 718
- Ngày hiệu lực: 10/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Tổ chức điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực
- Điều 3. Quản lý, thực hiện quy hoạch phát triển điện lực
- Điều 4. Nhà máy điện lớn, có ý nghĩa đặc biệt quan trọng
- Điều 5. Trách nhiệm đầu tư xây dựng trạm điện
- Điều 6. Xây dựng, cải tạo lưới điện
- Điều 7. Điều kiện đấu nối công trình điện lực vào lưới điện quốc gia
- Điều 8. Hỗ trợ đầu tư phát triển điện lực ở nông thôn, miền núi, biên giới và hải đảo
- Điều 9. Quản lý nhu cầu điện
- Điều 10. Trách nhiệm quản lý nhu cầu điện
- Điều 11. Hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt
- Điều 12. Bảo đảm thực hiện hợp đồng mua bán điện
- Điều 13. Hành vi vi phạm hợp đồng mua bán điện
- Điều 14. Ngừng, giảm mức cung cấp điện
- Điều 15. Chất lượng điện năng
- Điều 16. Đo đếm điện năng
- Điều 17. Ghi chỉ số công tơ điện
- Điều 18. Trách nhiệm bảo vệ công tơ điện của bên mua điện
- Điều 19. Kiểm định thiết bị đo đếm điện bị khiếu nại
- Điều 20. Thanh toán tiền điện
- Điều 21. Quyền được vào khu vực quản lý của bên mua điện
- Điều 22. Mua bán điện với nước ngoài
- Điều 23. Trách nhiệm báo cáo chi phí sản xuất kinh doanh điện và báo cáo tài chính
- Điều 24. Phê duyệt giá điện và phí
- Điều 25. Giá điện hai thành phần
- Điều 26. Giá phát điện và giá bán buôn điện
- Điều 27. Kiểm tra hợp đồng mua bán điện có thời hạn
- Điều 28. Điều kiện chung để cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
- Điều 29. Điều kiện cấp giấy phép hoạt động phát điện
- Điều 30. Điều kiện cấp giấy phép hoạt động truyền tải điện
- Điều 31. Điều kiện cấp giấy phép hoạt động phân phối điện
- Điều 32. Điều kiện cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện
- Điều 33. Điều kiện cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
- Điều 34. Điều kiện cấp giấy phép xuất, nhập khẩu điện
- Điều 35. Điều kiện cấp giấy phép tư vấn quy hoạch phát triển điện lực quốc gia
- Điều 36. Điều kiện cấp giấy phép tư vấn quy hoạch phát triển điện lực tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Điều 37. Điều kiện cấp giấy phép tư vấn quy hoạch thủy điện
- Điều 38. Phân hạng về quy mô của công trình đối với lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng và tư vấn giám sát thi công công trình điện
- Điều 39. Điều kiện cấp giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy thủy điện
- Điều 40. Điều kiện cấp giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình nhà máy nhiệt điện
- Điều 41. Điều kiện cấp giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp
- Điều 42. Điều kiện cấp giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy thủy điện
- Điều 43. Điều kiện cấp giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình nhà máy nhiệt điện
- Điều 44. Điều kiện cấp giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp
- Điều 45. Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
- Điều 46. Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực
- Điều 47. Lệ phí, phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực
- Điều 48. Điều tiết hoạt động điện lực
- Điều 49. Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện
- Điều 50. Hiệu lực thi hành
- Điều 51. Trách nhiệm thi hành