Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 754/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Căn cứ Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-SNNMT ngày 15/4/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Vĩnh Yên:
Nhóm đất nông nghiệp là 1.764,39 ha;
Nhóm đất phi nông nghiệp là 3.265,06 ha;
Nhóm đất chưa sử dụng là 9,74 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025: Nhóm đất chưa sử dụng là 1,44 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:
Nhóm đất nông nghiệp là 280,66 ha;
Nhóm đất phi nông nghiệp là 33,82 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2025:
Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 280,66 ha;
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp là 11,16 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2025 trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên.
(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố theo quy định của Luật Đất đai 2024.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, xác định hình thức sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, kịp thời ngăn chặn và xử lý nghiêm khắc, dứt điểm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng; ngăn chặn, xử lý kịp thời đối với các chủ đầu tư dự án không thực hiện đầy đủ thủ tục về giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện dự án theo đúng quy định của Luật Đất đai.
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Nông nghiệp và Môi trường theo quy định của Luật Đất đai và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai hoặc khi có yêu cầu.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Bàn giao hồ sơ, tài liệu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 cho UBND thành phố Vĩnh Yên.
2.2. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Vĩnh Yên thực hiện kế hoạch sử dụng đất này.
2.3. Chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên, chấn chỉnh, xử lý những vi phạm, khuyết điểm hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý vi phạm theo quy định (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Tổng diện tích | P. Đồng Tâm | P. Đống Đa | P. Hội Hợp | P. Khai Quang | P. Liên Bảo | P. Ngô Quyền | P. Tích Sơn | P. Định Trung | X. Thanh Trù | |||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..(13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 5039.20 | 746.89 | 241.12 | 814.66 | 1090.21 | 403.81 | 61.73 | 237.14 | 744.36 | 699.28 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1764.39 | 317.48 | 14.66 | 429.99 | 277.98 | 64.95 | 0.70 | 36.46 | 303.26 | 318.92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 944.87 | 179.30 | 0.00 | 356.20 | 45.17 | 0.88 |
| 3.66 | 91.27 | 268.40 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 649.50 | 127.13 | 0.00 | 325.24 | 45.00 | 0.88 |
| 3.66 | 91.27 | 56.32 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 295.38 | 52.17 |
| 30.96 | 0.17 |
|
|
|
| 212.08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 78.22 | 9.99 | 0.00 | 21.96 | 14.01 | 1.45 |
| 5.89 | 18.19 | 6.73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 511.95 | 88.79 | 14.45 | 22.03 | 156.38 | 60.68 | 0.70 | 10.23 | 127.10 | 31.60 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 40.64 |
|
|
| 40.64 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 78.29 | 7.26 |
| 0.17 | 16.48 |
|
|
| 54.38 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 106.66 | 32.13 | 0.20 | 25.95 | 5.31 | 1.91 |
| 16.63 | 12.32 | 12.20 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3.75 |
|
| 3.67 |
| 0.03 |
| 0.05 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3265.06 | 428.51 | 226.17 | 378.53 | 810.51 | 338.85 | 61.01 | 200.21 | 440.91 | 380.36 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 58.37 |
|
|
|
|
|
|
|
| 58.37 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 836.08 | 172.29 | 52.27 | 109.01 | 166.76 | 116.56 | 16.71 | 56.25 | 109.62 | 36.61 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 41.43 | 0.53 | 15.87 | 0.53 | 8.12 | 0.45 | 7.13 | 3.36 | 4.89 | 0.54 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 220.61 | 12.01 | 1.53 | 0.62 | 64.04 | 47.68 |
| 17.65 | 77.07 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 25.26 | 4.69 | 0.31 | 5.44 | 1.50 | 5.18 | 0.34 | 0.10 | 4.64 | 3.06 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 322.15 | 42.47 | 12.77 | 27.75 | 51.73 | 34.60 | 4.81 | 13.29 | 42.39 | 92.34 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 50.31 | 5.95 | 3.20 | 2.67 | 18.89 | 6.23 | 1.78 | 3.01 | 5.50 | 3.06 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 3.82 | 2.58 |
|
|
|
|
|
|
| 1.24 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 30.56 | 3.70 | 0.22 | 5.82 | 1.62 | 4.85 | 0.06 | 0.39 | 13.79 | 0.11 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 125.10 | 21.83 | 3.92 | 18.13 | 21.84 | 20.86 | 1.00 | 7.04 | 17.82 | 12.67 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 87.99 | 0.63 | 0.43 | 0.37 | 4.41 |
| 1.80 | 0.26 | 4.84 | 75.26 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 1.60 |
|
|
|
|
|
| 1.60 |
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0.50 |
|
|
|
| 0.50 |
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 22.28 | 7.79 | 5.00 | 0.76 | 4.97 | 2.16 | 0.18 | 0.98 | 0.45 |
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 370.95 | 18.47 | 20.13 | 23.84 | 245.50 | 14.04 | 4.58 | 14.02 | 27.50 | 2.87 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC | 160.29 |
|
|
| 160.29 |
|
|
|
|
|
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 160.29 |
|
|
| 160.29 |
|
|
|
|
|
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 111.77 | 8.72 | 15.28 | 14.80 | 26.94 | 11.85 | 4.58 | 14.02 | 12.71 | 2.87 |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 51.59 | 9.75 | 4.84 |
| 23.46 | 2.19 |
|
| 11.35 |
|
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 47.30 |
|
| 9.04 | 34.81 |
|
|
| 3.45 |
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 1048.58 | 120.90 | 67.09 | 190.27 | 229.10 | 96.54 | 23.41 | 50.94 | 151.05 | 119.28 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 851.67 | 103.97 | 57.37 | 136.89 | 196.71 | 83.16 | 18.07 | 46.70 | 111.60 | 97.20 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 33.04 | 5.58 |
| 10.31 | 0.87 | 0.46 |
|
| 3.84 | 11.98 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 23.49 | 1.65 | 0.46 | 14.08 | 0.38 | 0.74 | 0.82 | 0.67 | 3.92 | 0.77 |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 5.79 |
|
| 0.87 |
|
|
|
|
| 4.92 |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 8.07 | 0.11 | 0.14 |
| 0.91 |
|
|
| 6.91 |
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 8.85 |
|
|
| 8.85 |
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 3.65 | 0.32 | 0.11 | 0.70 | 1.22 | 0.22 | 0.04 | 0.19 | 0.16 | 0.68 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1.28 | 0.08 |
|
| 0.14 | 0.49 | 0.53 |
| 0.02 | 0.02 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 6.55 | 2.05 |
| 0.50 | 0.71 | 0.38 | 1.09 | 0.70 | 0.82 | 0.30 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 106.19 | 7.15 | 9.00 | 26.91 | 19.31 | 11.09 | 2.86 | 2.68 | 23.78 | 3.41 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 9.28 | 0.48 | 0.26 |
| 1.50 | 5.51 | 0.44 | 0.91 |
| 0.19 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 3.84 | 0.31 | 0.25 | 0.68 | 0.72 | 0.38 | 0.15 | 0.36 | 0.33 | 0.67 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 43.35 | 7.62 |
| 3.26 | 7.83 | 2.30 |
| 0.88 | 17.32 | 4.14 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 276.26 | 48.45 | 55.69 | 15.89 | 32.56 | 9.89 | 3.44 | 42.37 | 5.69 | 62.29 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 244.58 | 31.87 | 55.69 | 14.74 | 32.56 | 9.89 | 3.44 | 41.18 | 3.64 | 51.57 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 31.68 | 16.58 |
| 1.15 |
|
|
| 1.18 | 2.06 | 10.72 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 8.90 | 0.30 |
| 1.24 | 1.13 | 5.73 |
| 0.08 | 0.41 |
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 9.74 | 0.89 | 0.29 | 6.15 | 1.72 | 0.00 | 0.03 | 0.47 | 0.19 |
|
3.1 | Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê | CGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 9.74 | 0.89 | 0.29 | 6.15 | 1.72 | 0.00 | 0.03 | 0.47 | 0.19 |
|
3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Tổng diện tích | P. Đồng Tâm | P. Đống Đa | P. Hội Hợp | P. Khai Quang | P. Liên Bảo | P. Ngô Quyền | P. Tích Sơn | P. Định Trung | X. Thanh Trù | |||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..(32) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.9 | Đất làm muối | LMU | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.44 | 0.00 | 0.27 | 0.61 | 0.34 | 0.20 | 0.00 | 0.00 | 0.01 | 0.00 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.51 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.31 | 0.20 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0.01 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.01 | 0.00 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.01 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.01 | 0.00 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7.1.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 0.31 | 0.00 | 0.27 | 0.00 | 0.03 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 0.31 | 0.00 | 0.27 | 0.00 | 0.03 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 0.61 | 0.00 | 0.00 | 0.61 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0.61 | 0.00 | 0.00 | 0.61 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
BIỂU 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
P. Đồng Tâm | P. Đống Đa | P. Hội Hợp | P. Khai Quang | P. Liên Bảo | P. Ngô Quyền | P. Tích Sơn | P. Định Trung | X. Thanh Trù | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..(13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 280.66 | 47.12 | 1.99 | 112.23 | 15.10 | 7.20 | 0.03 | 0.70 | 76.44 | 19.85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 209.75 | 40.08 | 0.32 | 76.15 | 7.09 | 5.25 |
| 0.22 | 64.70 | 15.94 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 156.90 | 31.83 | 0.32 | 33.24 | 7.09 | 5.25 |
| 0.22 | 64.70 | 14.25 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52.85 | 8.25 |
| 42.91 |
|
|
|
|
| 1.69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 29.50 | 1.88 | 1.40 | 14.85 | 3.93 | 0.02 |
| 0.24 | 6.24 | 0.94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12.62 | 1.88 |
| 3.72 | 1.90 | 1.93 | 0.03 |
| 0.30 | 2.86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.78 |
|
| 1.42 | 1.59 |
|
|
| 0.77 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 25.02 | 3.28 | 0.27 | 16.09 | 0.60 |
|
| 0.24 | 4.43 | 0.11 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 33.82 | 3.85 | 0.31 | 16.03 | 0.92 | 3.28 | 0.09 | 0.27 | 2.04 | 7.03 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.06 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.94 | 0.46 | 0.00 | 0.67 | 0.02 |
|
|
| 0.79 |
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.19 |
|
| 0.06 |
|
| 0.06 | 0.07 |
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 0.01 | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0.52 | 0.10 | 0.12 | 0.07 |
|
| 0.03 | 0.20 | 0.01 |
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.04 | 0.03 |
|
|
|
|
| 0.01 |
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0.15 | 0.07 |
| 0.07 |
|
|
|
| 0.01 |
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.18 |
| 0.12 |
|
|
|
| 0.06 |
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0.13 |
|
|
|
|
|
| 0.13 |
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0.03 |
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 2.14 | 0.03 | 0.13 | 1.32 | 0.46 |
|
|
| 0.20 |
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC | 0.01 |
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
2.7.1.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.01 |
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
2.7.1.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.28 | 0.03 |
|
| 0.05 |
|
|
| 0.20 |
|
2.7.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.54 |
| 0.13 |
| 0.40 |
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1.32 |
|
| 1.32 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 14.83 | 2.77 |
| 10.83 | 0.10 | 0.25 |
|
| 0.88 |
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 13.51 | 2.24 |
| 8.82 | 0.25 | 0.75 |
| 0.03 | 1.29 | 0.13 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 9.26 | 2.15 |
| 5.47 | 0.18 | 0.06 |
|
| 0.85 | 0.54 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0.93 |
| 0.00 | 0.26 | 0.66 | 0.01 |
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0.05 |
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 4.42 | 0.12 |
| 2.99 | 0.01 | 1.21 |
|
| 0.06 | 0.02 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 9.41 | 0.21 | 0.06 | 0.04 | 0.33 | 1.82 |
|
|
| 6.95 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 2.22 |
| 0.06 |
| 0.33 | 1.82 |
|
|
| 0.01 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7.19 | 0.21 |
| 0.04 |
|
|
|
|
| 6.94 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.05 |
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê | CGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
P. Đồng Tâm | P. Đống Đa | P. Hội Hợp | P. Khai Quang | P. Liên Bảo | P. Ngô Quyền | P. Tích Sơn | P. Định Trung | X. Thanh Trù | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..(13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 280.66 | 47.12 | 1.99 | 112.23 | 15.10 | 7.20 | 0.03 | 0.70 | 76.44 | 19.85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 209.75 | 40.08 | 0.32 | 76.15 | 7.09 | 5.25 |
| 0.22 | 64.70 | 15.94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 29.50 | 1.88 | 1.40 | 14.85 | 3.93 | 0.02 |
| 0.24 | 6.24 | 0.94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 12.62 | 1.88 |
| 3.72 | 1.90 | 1.93 | 0.03 |
| 0.30 | 2.86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 3.78 |
|
| 1.42 | 1.59 |
|
|
| 0.77 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 25.02 | 3.28 | 0.27 | 16.09 | 0.60 |
|
| 0.24 | 4.43 | 0.11 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 11.16 | 2.49 |
| 8.27 | 0.10 | 0.14 | 0.09 | 0.08 |
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này | PNO/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11.16 | 2.49 |
| 8.27 | 0.10 | 0.14 | 0.09 | 0.08 |
|
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | DSN/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CCO/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | CSO/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH. DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (Xã, thị trấn) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số; thửa số): trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích tăng thêm (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||
1 | Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
* | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh | 0.34 | 0.00 | 0.34 |
|
|
|
1 | Trụ sở Công an phường Định Trung | 0.14 |
| 0.14 | LUC | P.Định Trung | Tờ bản đồ 35, thửa 408,409,437,438,439,472 |
2 | Trụ sở Công an xã Thanh Trù | 0.20 |
| 0.20 | LUC | X. Thanh Trù | Tờ bản đồ 23, 29 |
* | Công trình, dự án mục đích khu công nghiệp | 3.04 | 0.00 | 3.04 |
|
|
|
3 | Bổ sung mở rộng Khu công nghiệp Khai Quang | 3.04 |
| 3.04 | CLN 1.1166;RSX 1.5896;NTS 0.3342;DGT0.00095 | P.Khai Quang | Tờ bản đồ 47 thửa 75,74,7790,91,101,10292, 93,94,95,96,215,217,212, 80,81,82 78,79,66,67,tờ 54 thửa 53 |
* | Công trình, dự án khu đô thị | 206.67 | 27.78 | 178.89 |
|
|
|
4 | Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn 3 tại thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc | 59.04 |
| 59.04 | LUC(28.72) LUK (15.28), DGT (3.99), DTL (1.83), SKC (0.04), NTS(6.87), BHK(2.11), ODT(0.02), TIN(0.06), MNC(0.15) | P. Đồng Tâm, P. Hội Hợp | Tờ bản đồ P. Hội Hợp 63 ; tờ 64; P.Đồng Tâm tờ bản đồ số 131 , tờ 132, tờ 133, tờ 139,tờ 140 ,tờ 141; tờ 148 ,tờ 149, tờ 150; tờ 157 ,tờ 158 |
5 | Khu đô thị mới TMS Land Đầm Cói | 59.96 |
| 59.96 | LUK (31.36), LUC(4.37), HNK (9.3) NTS (5.66), DGT (5.29), DTL (1.75), NTS(5.66), CLN(0.85), NTD (0.51), BCS(0.61), DCT(0,26) | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ 55, 56, 61, 62, 63, 70, 71 |
6 | Dự án đầu tư phát triển đô thị (khu đô thị mới Định Trung) tại phường Định Trung, thành phố Vĩnh Yên | 24.69 |
| 24.69 | LUC 17.04;HNK 4.6;NTS 1.66;DGT1.29;DTL0.1 | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 27 , tờ số 28, tờ số 33 , tờ số 34, tờ số 39 |
7 | Đầu tư phát triển đô thị tại phường Định Trung, thành Phố Vĩnh Yên | 24.48 |
| 24.48 | LUC 22.11; HNK 0.28; NTS 0.24; ODT 0.41; DGT 1.14; DTL 0.29; CLN 0.01; NTD 0.01 | P. Định Trung | Tờ bản đồ 28, tờ 29 tờ 34 , tờ 35 |
8 | Khu đô thị Nam Vĩnh Yên - Giai đoạn I | 8.24 |
| 8.24 | LUK 8.24 | X.Thanh Trù | Tờ 10, tờ số 11, tờ số 14, tờ số 15, tờ số 16, tờ số 17, tờ số 18, tờ 21, tờ 22, tờ 23, tờ 24 |
9 | Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên- Sky Garden (Công ty CP ĐT và DV T&T) | 16.90 | 16.13 | 0.77 | LUC 0.77 | P. Liên Bảo, P. Khai Quang | Tờ bản đồ 14 thửa số 263,264,265 266,267,316,317,318,355, 356,357……534,535,536, 571,572…575.tờ bản đồ 19 số thửa 6,7…,30,47,49,50…,100, 101,300,301…,400 |
10 | Khu nhà ở đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên - MOUNTAIN VIEW | 13.36 | 11.65 | 1.71 | LUC 0.5;HNK 0.2;CLN 0.24;RSX 0.77 | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 17 thửa số 475,476,477,478,347,525, 524,482,483….523 |
* | Đất giao thông | 109.14 | 4.05 | 105.09 |
|
|
|
11 | Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc | 4.20 |
| 4.20 | LUC 3.8;DGT0.1;DTL0.3 | P. Hội Hợp, P. Đồng Tâm | Công trình dạng tuyến |
12 | Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT.303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc) | 3.10 |
| 3.10 | LUC 2.0;CLN 1.0;DGT0.1 | P.Hội Hợp | Công trình dạng tuyến |
13 | Đường trục Bắc -Nam đô thị Vĩnh Phúc đoạn từ QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường Vành đai 3 | 0.26 |
| 0.26 | LUC 0.23;DGT0.033 | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ 32 |
14 | Cải tạo, nâng cấp TL305 đoạn Quán Tiên đi cầu Bến Gạo | 1.71 |
| 1.71 | LUC (0.2), HNK (0.04) SKC(0.024), DGT (1.25), DTL(0.19) | P. Hội Hợp | Công trình dạng tuyến |
15 | Đường Vành đai II, thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL 2B đến QL 2C (đoạn qua P. Định Trung) | 0.10 |
| 0.10 | CQP 0.44 | P. Định Trung | Công trình dạng tuyến |
16 | Đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên | 3.46 |
| 3.46 | LUC 2.77;HNK 0.1;NTS 0.08;DYT 0.01;NTD 0.05;DGT0.42;DTL0.03 | P. Định Trung | Công trình dạng tuyến |
17 | Mở rộng đường Tôn Đức Thắng, đoạn vành đai 2 đến cầu Quảng Khai (KCN Thăng Long - Bình Xuyên) | 4.50 |
| 4.50 | LUC 0.5;SKC0.35;DGT3.65 | P. Khai Quang | Công trình dạng tuyến |
18 | Đường Song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên, (tuyến phía Nam đường sắt Hà Nội - Lào Cai) | 25.87 |
| 25.87 | LUC (2.25), LUK (0.24), BHK (1.33), CLN (16.48), TMD (0.02), DGD (0.05), DGT (3.8), ODT (1.34), SKC(0.33), NTS(0.03) | P. Tích Sơn; P. Đống Đa; P. Ngô Quyền; P. Đồng Tâm; P. Hội Hợp; P. Khai Quang; P. Định Trung | Công trình dạng tuyến |
19 | Dự án đường vành đai thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ sân golf đầm Vạc đến đường Yên Lạc - Vĩnh Yên (giai đoạn 2) | 4.10 |
| 4.10 | LUC 2.36; HNK 0.74; NTS 0.32; ODT 0.15; TSC 0.06; DYT 0.07; PNK 0.05; DGT0.17; DTL0.09; SON 0.09 | Thanh Trù, Đồng Tâm, Hội Hợp | Công trình dạng tuyến |
20 | Đường nối từ tỉnh lộ 305 đến QL2, Phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên | 7.90 |
| 7.90 | LUC (7.2), NTS (0.12), DGT(0.2), DTL(0.28), NTD(0.02) | P.Hội Hợp | Công trình dạng tuyến |
21 | Đường giao thông nối từ các khu dân cư cũ đến khu đô thị Đầm Cói, phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên | 2.87 |
| 2.87 | ODT(0.11), LUC (0.04); NTS (1.25); BHK(0.076), DGT(0.19), DTL(0.16), SKC (1.03), CSD(0.03) | P.Hội Hợp | Công trình dạng tuyến |
22 | Đường nối từ đường Quang Trung đi KDC Tỉnh ủy, phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên | 1.25 |
| 1.25 | LUC (0,2), NTS (0,7), BHK(0,04), SKC(0,28) DGT (0,02); DTL(0,01) | P.Hội Hợp | Công trình dạng tuyến |
23 | Đường nối từ khu dân cư Tỉnh ủy đến đường tỉnh 305, phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên | 5.60 |
| 5.60 | LUC 1,8; HNK 0,5; NTS 2,4; CAN 0,13; SKC 0,02; DTL 0,02; NTD 0,2; DGT 0,42 | P.Hội Hợp | Công trình dạng tuyến |
24 | Mở rộng đường tỉnh lộ 305, đoạn từ Quốc lộ 2 (Quán Tiên) đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên | 5.70 |
| 5.70 | LUC(0.2), DGT(2.93), DTL(0.5), NTS (0.5), DYT(0.07), ODT(0.3), BHK(1.2) | P. Hội Hợp | Công trình dạng tuyến |
25 | Đường song song đường sắt GĐ2 (nằm trong công trình: Đường Song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên, (tuyến phía Nam đường sắt Hà Nội - Lào Cai)) | 5.90 |
| 5.90 | HNK 1.598;NTS 0.387;ODT 0.00132;DGD 0.116;DKV 0.0516;MNC 0.375;BCS 0.012;TMD0.047;SKC0.16 03;DGT2.54;DCT0.61146 | Đống Đa, Khai Quang | Công trình dạng tuyến |
26 | Cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, TP Vĩnh Yên | 3.97 | 3.70 | 0.27 | LUC 0.03;DGD 0.06;DTT 0.13;TMD0.05 | P.Tích Sơn, P. Định Trung | Công trình dạng tuyến |
27 | Đường vào núi bông, đoạn từ nút giao với đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường Vành đai 2, TP.Vĩnh Yên(Đường đi bãi Rác - Núi Bông đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2) | 2.11 |
| 2.11 | LUC (1.1), BHK (0.44), DGT (0.49); DTL(0.04), ODT (0.02); CSD (0.02) | P.Khai Quang | Công trình dạng tuyến |
28 | Cải tạo, mở rộng đường Mai Hắc Đế, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên | 3.10 |
| 3.10 | LUC(0.66), DGT(1.98), DTL(0.02), ODT(0.38), DGD(0.02), TIN(0.02), DVH(0.03) | P. Định Trung | Công trình dạng tuyến |
29 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông phường Đồng Tâm khu vực trường tiểu học Đồng Tâm - phân hiệu 2 (Lạc Ý) và hệ thống công viên cây xanh TDP Lạc Ý | 2.71 |
| 2.71 | LUC 2.45;ODT 0.09; DGT0.17 | P. Đồng Tâm | Công trình dạng tuyến |
30 | Đường giao thông nối từ các khu dân cư tổ dân phố Yên - Nguôi - Lẻ đến khu đô thị Đầm Cói | 3.07 |
| 3.07 | LUC (0.04), CLN (2.86), ODT (0.17), | P.Hội Hợp | Công trình dạng tuyến |
31 | Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ QL2 đến đường Tôn Đức Thắng | 0.84 | 0.35 | 0.49 | BHK(0.02), ODT +CLN(0.41), DGT(0.35), DTL(0.04), (NTD(0.015), SKK(0.007) | P.Khai Quang | Công trình dạng tuyến |
32 | Mở rộng đường Nguyễn Lương Bằng (Đoạn từ UBND xã Thanh Trù đến Chợ nông thôn mới) | 0.38 |
| 0.38 | LUK 0.15; NTS 0.03; DTL0.2 | X.Thanh Trù | Công trình dạng tuyến |
33 | Mở rộng đường từ trạm bơm thôn Rừng đến bờ đỏ thôn Vị Trù (dài 1530 m) 03 tuyến -Tuyến 01 Từ thôn Vị Trù đến trường THCS Thanh Trù -Tuyến 02 Từ thôn Rừng đến thôn Đoài (hộ ông Phùng đến hộ ông Nguyên) -Tuyến 03 Từ thôn Đoài đến thôn Đông (cống Ô Thuận đến cống Ô Chuôi) | 1.82 |
| 1.82 | LUC 0.6; LUK 0.3; CLN 0.36; DGT0.5; DTL0.06 | X.Thanh Trù | Công trình dạng tuyến |
34 | Đường nối từ đường Kim Ngọc - cầu Đầm Vạc - đường QL2 tránh phía Nam Vĩnh Yên | 14.61 |
| 14.61 | LUC 2.45), LUK(6.53), BHK (1.42), NTS (0.56), SKC(0.02), DGT(1.02), DTL(0.27), SON(0.64), DYT(0.53), MNC(0.55), ODT(0.01), CSD(0.61) | X.Thanh Trù, P.Đồng Tâm, P. Đống Đa | Công trình dạng tuyến |
* | Đất thủy lợi | 13.07 | 0.00 | 13.07 |
|
|
|
35 | Chỉnh trang hạ tầng, khuôn viên cây xanh, hồ cảnh quan các TDP Đông Thịnh, Đông Cường, Đông Quý phường Đồng Tâm | 1.12 |
| 1.12 | LUC 0.1;HNK 0.35;CLN 0.03;NTS 0.25;ODT 0.2;TIN 0.15;DGT0.04 | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 61 62 70 71 |
36 | Nạo vét Sông Phan đoạn từ cửa ra Hồ Đầm Vạc đến Cống Sáu Vó 2 | 11.95 |
| 11.95 | LUC 3.87; LUK 1.24; TVC 6.25; DGT 0.13; HNK 0.48 | X.Thanh Trù | Tờ bản đồ 20,26,27,33 |
* | Đất công trình cấp thoát nước | 7.94 | 6.58 | 1.36 |
|
|
|
37 | Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, Hợp phần 3: Hệ thống đấu nối nước thải cấp 3 | 0.44 | 0.34 | 0.10 | HNK 0.07, CLN 0.03; DTL 0.34 | TP. Vĩnh Yên | Công trình dạng tuyến |
38 | Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, Hợp phần 2: Thoát nước và xử lý nước thải TP Vĩnh Yên giai đoạn II | 7.50 | 6.24 | 1.26 | LUC 1,16; CLN 0,02; NTS 0,03; DGT 0,03; TVC 0,02; DCT 6,24 | Phường Đồng Tâm, Tích Sơn, Hội Hợp | Tờ bản đồ số 68, 69, 75, 76 |
* | Đất công trình năng lượng | 0.25 | 0.00 | 0.25 |
|
|
|
39 | Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110 kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì | 0.25 |
| 0.25 | LUC 0.15;HNK 0.05;CLN 0.01;ONT 0.02;CAN 0.01;DTL0.01 | P. Đồng Tâm, P. Hội Hợp, X. Thanh Trù | Công trình dạng tuyến |
* | Đất cơ sở văn hóa | 19.20 | 0.00 | 19.20 |
|
|
|
40 | Khu văn hóa thể thao thành phố Vĩnh Yên | 14.29 |
| 14.29 | LUC 13.1; HNK 0.594; BCS 0.008; DGT0.334; DTL0.254 | P.Định Trung | Tờ bản đồ số 34, 35, 40, 41 |
41 | Trung tâm giới thiệu thành tựu kinh tế xã hội và triển lãm hội nghị tỉnh | 4.50 |
| 4.50 | LUC 3.4; LUK 0.79; DGT0.13; DTL0.13; SON 0.05 | P. Đồng Tâm; X. Thanh Trù | Tờ 137, 138 Phường Đồng Tâm; tờ 13 xã Thanh Trù |
42 | Nhà văn hóa Vĩnh Thịnh 2 | 0.07 |
| 0.07 | HNK 0.07 | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 24 thửa số 62,63,64,65,40,84 |
43 | Xây dựng mới nhà văn hoá thôn dẫu | 0.21 |
| 0.21 | LUC 0.21 | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 40 thửa số 646,647,648,987,652,650, 651,681,682 |
44 | QH nhà văn hóa tổ dân phố Đắc Thú | 0.10 |
| 0.10 | HNK 0.1 | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ 32, thửa 144,145, 158 |
45 | Nhà văn hóa Đầm Vạc | 0.03 |
| 0.03 | HNK 0.03 | P.Đống Đa | Tờ bản đồ số 35 thửa số 72,73,74 |
* | Đất cơ sở y tế | 0.83 | 0.00 | 0.83 |
|
|
|
46 | Xây dựng Trạm y tế phường Tích Sơn (khu đồng Lò) | 0.07 |
| 0.07 | HNK 0.07 | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 24 thửa số 85,86,87,…90,118,119 |
47 | Mở rộng bệnh viện Hữu Nghị Lạc Việt | 0.76 |
| 0.76 | TMD 0.15; LUC 0.61 | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 30, tờ 36 |
* | Đất ở tại đô thị | 25.65 | 1.48 | 24.17 |
|
|
|
48 | Khu dân cư tự xây Bảo Sơn, Phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên | 1.38 |
| 1.38 | LUC 1.24;BCS 0.003;DGT0.107;DTL0.03 | P. Liên Bảo | Tờ bản đồ số 74, 75 |
49 | Hạ tầng khu đất dịch vụ và đấu giá QSD đất tại phường Tích Sơn | 8.16 |
| 8.16 | LUC (5.83); BHK (0.29), NTS(1.31), DGT(0.21), DTL(0.15), ODT(0.04), NTD(0.2), BCS(0.13) | P. Tích Sơn | Tờ số 14, tờ số 21, tờ 22 |
50 | Đấu giá QSDĐ khu đất số 66 Lê Xoay và Trụ sở đội trật tự đô thị (cũ), tại phường Ngô Quyền ( Đấu giá QSD đất (TTVH thể thao TP)) | 0.08 |
| 0.08 | TSC 0.05; DSK 0.03 | P.Ngô Quyền | Tờ bản đồ 7 thửa 114; tờ 8 thửa 124 |
51 | Khu đất dịch vụ, tái định cư và Đấu giá QSD đất tại phường Định Trung | 0.01 |
| 0.01 | ODT 0.01 | P.Định Trung | Tờ bản đồ số 37 |
52 | Đấu giá QSDĐ ô đất nhà văn hóa TDP Vĩnh Thịnh 4 (cũ) | 0.01 |
| 0.01 | DVH 0.0064 | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ 29 thửa 97 |
53 | Khu xen ghép, đấu giá QSD đất tại TDP Vĩnh Thịnh 5 phường Tích Sơn | 0.19 |
| 0.19 | NTS 0.19 | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ 21 , thửa số 144 |
54 | Đấu giá trụ sở UBND phường Tích Sơn (cũ) | 0.07 |
| 0.07 | TSC 0.07 | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ 25 thửa 69 |
55 | Đấu giá QSD đất thửa đất tại TDP Gạch (Đối diện UBND phường Tích Sơn) | 0.01 |
| 0.01 | ODT 0.0137 | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 33 |
56 | Đấu giá QSD đất tại TDP Vĩnh Thịnh 4 (02 ô Đối diện nhà văn hoá) | 0.02 |
| 0.02 | ODT 0.018 | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ số 21, thửa 43.1 và 43.2 |
57 | Đấu giá QSD đất 01 lô tại Khu tự xây phường Hội Hợp (KDC Đồng Mua) | 0.01 |
| 0.01 | ODT 0.009 | Hội Hợp | Tờ bản đố số 44, thửa 90 |
58 | Đấu giá QSD đất 09 lô tại Khu dân cư giãn dân và cấp đất cho CBCNV trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên tại khu Đồng Gáo, phường Hội Hợp | 0.09 |
| 0.09 | ODT 0.093 | Hội Hợp | Tờ bản đồ số 52 |
59 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và công trình công cộng tại đồng Cầu Ngã, phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên (01 lô) | 0.01 |
| 0.01 | ODT 0.013 | Hội Hợp | Tờ bản đồ số 25 |
60 | Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất tại khu vực phía bắc tổ dân phố Đông Đạo, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên | 4.73 |
| 4.73 | LUC(3.88),NTS(0.068), BHK (0.11), DGT(0.14),DTL(0.50), DVH(0.03) | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 54 ; tờ 55 , tờ 60, tờ 61 |
61 | Đấu giá NVH tổ dân phố Đông Hợp cũ | 0.03 |
| 0.03 | ODT 0.03 | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ 107 |
62 | Khu dân cư đồng Hóc Thân | 0.10 |
| 0.10 | ODT | Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 78,79 |
63 | Khu dân cư Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 0.40 |
| 0.40 | ODT | Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 15, 16, 17, 25, 26 |
64 | Quy hoạch KDC trường Cao đẳng GTVT | 0.30 |
| 0.30 | ODT | Đồng Tâm | Tờ bản đồ số 124 |
65 | Khu DC xen ghép Mậu Lâm giáp đường vào Đài truyền hình | 0.01 |
| 0.01 | BCS 0.01 | P. Khai Quang | Tờ bản đồ số 44 |
66 | Các khu đấu giá QSD đất ( khu TDP Vĩnh Thịnh Đông, TDP Vĩnh Thịnh Tây và khu Cầu vượt khu đô thị Nam Vinh Yên thuộc TDP Vĩnh Thịnh Tây) | 0.26 |
| 0.26 | CLN 0.26 | P. Khai Quang | Tờ bản đồ số 36,37,42 |
67 | Khu nhà ở xã hội cao tầng cho công nhân tại khu vực Gốc Nụ P. Khai Quang | 1.16 |
| 1.16 | LUC 1.0; HNK 0.16 | P. Khai Quang | Tờ 38 |
68 | Đất ở đấu giá (HTX Thống Nhất cũ) | 0.01 |
| 0.01 | TSC 0.01 | P.Ngô Quyền | Tờ bản đồ 8 thửa số 185 |
69 | Giao đất nhỏ hẹp xung quanh đường dạo Hồ Đầm Chúa | 0.06 |
| 0.06 | ODT 0.055 | Ngô Quyền | Tờ bản đồ số 11,15,16 |
70 | Khu Xóm Gẩy (thửa số 200,tờ bản đồ số 23) diện tích: 182m2 - NVH thôn Gẩy cũ | 0.02 |
| 0.02 | ODT 0.0182 | P. Định trung | Tờ bản đồ số 23 |
71 | Đấu giá QSD đất khu xen ghép đường Nguyễn Công Trứ | 0.14 |
| 0.14 | CLN | P. Liên Bảo | Tờ bản đồ số 34,44 |
72 | Khu xen ghép 2 (khu HC 15) | 1.48 |
| 1.48 | CLN | P. Liên Bảo | Tờ bản đồ số 18 |
73 | Khu xen ghép TDP Sơn Cao | 0.05 |
| 0.05 | NTS | P.Đống Đa | Tờ số 9, thửa số 108; Tờ số 16, thửa số 102. |
74 | Khu tái định cư phục vụ GPMB đường song song đường sắt tuyến phía Nam | 0.97 |
| 0.97 | LUC 0.86; HNK 0.09, DTL 0.04 | P. Tích Sơn, Định Trung, Đồng Tâm | Đồng Tâm tờ 54, 55; Định Trung tờ bản đồ 40; Tích Sơn tờ số 10 |
75 | Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Dộc- Cửa Làng | 5.90 | 1.48 | 4.42 | LUC 4.38; DGT 0.02; DTL 0.02 | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ 11 , tờ 12, tờ 19 |
* | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | 2.14 | 0.00 | 2.14 |
|
|
|
76 | Nhà tang lễ thành phố thành phố Vĩnh Yên, khu bãi đỗ xe và chỉnh trang đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ ngã 5 Gốc vừng đến đường Lương Văn Can) | 2.14 |
| 2.14 | LUC(1.5); NTD(0.44), DGT(0.1), DCT(0.1), HNK(0,1) | P.Liên Bảo | Tờ bản đồ 29 thửa số 73,74,75,76,77,78,79,88,8 9,90,…95,103..106,114..1 37..145 tờ bản đồ 37 thửa số 5,6,7,8,9,17,18,19…39 |
* | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 21.35 | 0.00 | 21.35 |
|
|
|
77 | Công viên vui chơi giải trí thành phố Vĩnh Yên | 16.80 |
| 16.80 | LUC 9,90; HNK 0,26; NTS(2,45); DGT(1,3); DTL 0,33; NTD 0,74; MNC1,82 | P. Định Trung; P.Liên Bảo | Phường Liên Bảo tờ số 49 ,50, 60, 61; phường Định Trung tờ số 36, 41 |
78 | Khu đất đấu giá, đất công cộng, kè hồ, đất văn hóa tại khu Dộc Miếu, Dộc Lẩm, Dộc Lò TDP Mậu: Hạng mục Kè hồ, đường dạo, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng, cây xanh | 4.55 |
| 4.55 | LUC 3.42; HNK 0.77; CLN 0.01; NTS 0.1; DGT0.2; DTL0; DCT0.05 | P.Khai Quang | Tờ bản đồ 50 , 51 |
* | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0.10 | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
79 | Mở rộng Miếu Khâu | 0.10 | 0.05 | 0.05 | NTS 0.05 | P.Tích Sơn | Tờ bản đồ 17, 18 |
* | Đấu giá QSD đất để cho thuê đất quỹ II | 0.44 | 0.00 | 0.44 |
|
|
|
80 | Khu đất quỹ 2 đấu giá QSD đất để cho thuê đất (VT2) (Chùa Láp) | 0.19 |
| 0.19 | NTS | P. Liên Bảo | Tờ bản đồ số 61 |
81 | Khu đất quỹ 2 đấu giá QSD đất để cho thuê đất (VT3) (Làng Thuỷ) | 0.25 |
| 0.25 | LUC | P. Liên Bảo | Tờ bản đồ số 22, 29 |
II | Các công trình dự án theo quy định tại điều 78 và điều 79 Luật đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 điều 67 Luật đất đai |
|
|
|
|
|
|
III | Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
* | Đất giao thông | 6.54 | 0.00 | 6.54 |
|
|
|
82 | Kè kết hợp đường giao thông hai bên bờ kênh Bến Tre, đoạn từ Cầu Oai đến đường song song đường sắt | 1.72 |
| 1.72 | LUC 0.9;HNK 0.28;CLN 0.25;NTS 0.07;ODT 0.1;NTD 0.12 | P. Đồng Tâm | Công trình dạng tuyến |
83 | Đường giao thông phường Đồng Tâm; Tuyến chạy dọc sông Phan, đoạn từ cầu Lạc Ý đến đình Lạc Ý | 1.50 |
| 1.50 | LUC 0.14;CLN 0.4;NTS 0.3;DGT0.66 | P. Đồng Tâm | Công trình dạng tuyến |
84 | Xây dựng đường giao thông tuyến từ đường đường Song Song đường sắt đến Vành đai 2 | 2.92 |
| 2.92 | LUC 1.13;HNK 0.74;CLN 0.9;DTL0.15 | P. Đồng Tâm | Công trình dạng tuyến |
85 | Đường Quy hoạch từ đường song song đường sắt từ trường Nguyễn Thái Học ra đường Nguyễn Duy Tường | 0.40 |
| 0.40 | LUC 0.3;CLN 0.1 | P. Khai Quang | Công trình dạng tuyến |
* | Đất công viên vui chơi giải trí công cộng | 17.50 | 0.00 | 17.50 |
|
|
|
86 | Khu công viên cây xanh tại phường Hội Hợp | 17.50 |
| 17.50 | LUC 4.5; LUK 3.78; HNK 1.51; RSX 1.42; NTS 3.39; NTD 2.29; DGT0.31; DTL0.3 | P. Hội Hợp | Tờ bản đồ 53 , 54 , 60, 61 |
* | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0.13 | 0.00 | 0.13 |
|
|
|
87 | Khu để xe kết hợp làm vườn hoa tại Bệnh viện hữu nghị Lạc Việt | 0.13 |
| 0.13 | CLN 0,053; LUC 0,075; CSD 0,004 | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 36 |
* | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | 0.53 | 0.28 | 0.25 |
|
|
|
88 | Mở rộng trường tiểu học Đồng Tâm - Phân hiệu 2, tại TDP Lạc Ý, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên | 0.53 | 0.28 | 0.25 | LUC 0.05; HNK 0.18; DGT0.01; DTL0.01 | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ 151, 152 |
* | Đất khu đô thị | 17.33 | 0.00 | 17.22 |
|
|
|
89 | Quy hoạch đất ở Đống Rằn (Khu ở tự xây tại phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) | 1.34 |
| 1.23 | LUC | P.Hội Hợp | Tờ bản đồ số 44 |
90 | Hạ tầng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực Dộc Lẩm, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên | 1.45 |
| 1.45 | HNK 1.35; DGT0.05; DTL0.05 | P.Khai Quang | Tờ bản đồ 50 , 51 |
91 | Hạ tầng khu nhà ở ven bờ sông Bến Tre, phường Đồng Tâm | 6.90 |
| 6.90 | LUC 5.89; CLN 0.3; NTS 0.2; DGT0.5; SON 0.01 | P. Đồng Tâm | Tờ số 45, 52, 58, 65 |
92 | Khu đất ở tái định cư, đấu giá QSD đất (Nút giao đường Lê Hồng Phong và đê ngăn nước Cầu Đầm Vạc) tại phường Hội Hợp và phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên | 2.51 |
| 2.51 | LUC 2.31; DGT0.2 | P. Đồng Tâm, P. Hội Hợp | Đồng Tâm tờ 115, Hội Hợp tờ 56 |
93 | Khu Dộc Mở (Giáp đường dạo ven hồ Dộc Mở đạo từ Cầu Oai đến Tỉnh Đội | 0.30 |
| 0.30 | ODT | P. Tích Sơn | Tờ bản đồ số 28,29,30,35,36 |
94 | Phần diện tích dôi dư sau khi thực hiện dự án kè và đường dạo quanh Ao Bà Hiên (TDP Vĩnh Thịnh 1) | 0.03 |
| 0.03 | ODT | P. Tích Sơn | Tờ bản đồ số 17, 25 |
95 | Diện tích dôi dư sau khi thực hiện dự án: kè và đường dạo ven hồ Đầm Chùa (Khoảng 14 hộ đã có trong kế hoạch số 54/KH-UBND của UBND tỉnh) | 0.04 |
| 0.04 | ODT | P. Tích Sơn | Tờ bản đồ số 26,34 |
96 | Phần diện tích còn lại sau khi thực hiện dự án kè và đường dạo ven hồ thủy lợi - TDP Đắc Thú (Khoảng 20 hộ) | 0.10 |
| 0.10 | ODT | P. Tích Sơn | Tờ bản đồ số 33 |
97 | Phần diện tích còn lại sau khi thực hiện dự án kè và đường dạo ven hồ thủy lợi - TDP Gạch | 0.01 |
| 0.01 | ODT | P. Tích Sơn | Tờ bản đồ số 25,33,26 |
98 | Diện tích dôi dư sau khi thực hiện dự án: Cải tạo hồ Đầm Phác | 0.004 |
| 0.004 | ODT 0.004 | P. Tích Sơn | Tờ bản đồ số 32,37,38,42,43 |
99 | Diện tích dôi dư sau khi thực hiện dự án: Cải tạo Ao cá Bác Hồ | 0.003 |
| 0.003 | ODT 0.003 | P. Tích Sơn | Tờ bản đồ số 18,19 |
100 | Đấu giá 03 ô đất ở tại khu dân cư phường Ngô Quyền (khu đồng Mỏn) | 0.03 |
| 0.03 | ODT 0.0319 | P. Ngô Quyền | Thửa 124,125,126 tờ bản đồ 13 |
101 | Khu đấu giá Vườn ươm Đô thị | 0.15 |
| 0.15 | ODT | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 21 |
102 | Khu dân cư Làng Chám | 0.17 |
| 0.17 | ODT | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 21, 22 |
103 | Khu dân cư Làng Sứ | 0.15 |
| 0.15 | ODT | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 22 |
104 | Khu dân cư tự xây trên phần đất thu hồi của Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Mỹ Việt | 1.12 |
| 1.12 | ODT | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 22 |
105 | Các quỹ đất nhỏ lẻ, xen kẹt, đất dôi dư … | 0.50 |
| 0.50 | ODT | P. Liên Bảo | Đất còn lại sau quy hoạch thực hiện dự án đường Nguyễn Tất Thành; đường Lương Văn Can, Đường Nguyễn Công Trứ, khu dân cư số 1; đường Mê Linh; Khu vực quanh hồ Bảo Sơn, Hồ Láp… |
106 | Khu đất đấu giá QSD đất phường Đống Đa (KHC 9) | 0.15 |
| 0.15 | HNK 0.146 | P. Đống Đa | Tờ 17 thửa 151,153, 152, 154, 156, 157, 135Tờ 18 thửa 147 |
107 | Khu đấu giá 01 ô đất đường Yết Kiêu | 0.01 |
| 0.01 | ODT | P. Liên Bảo | Tờ bản đồ số 64 |
108 | Khu xen ghép, đấu giá QSD đất (ngõ 11- đường Nguyễn Văn Linh)- TDP Chợ Tổng, phường Liên Bảo | 0.05 |
| 0.05 | ODT | P. Liên Bảo | Tờ bản đồ số 67 |
109 | Giao đất nhỏ lẻ khu Ao Hải và Xăng Dầu (đường Nguyễn Chí Thanh, Mê Linh, Hải Lựu, Nguyễn Biểu, Nguyễn Bảo) | 0.05 |
| 0.05 | ODT | P. Đống Đa | Tờ bản đồ số 1,2 |
110 | Giao đất nhỏ lẻ khu vật tư nông nghiệp cũ (đường Nguyễn Viết Xuân và đường Ngô Quyền) | 0.03 |
| 0.03 | ODT | P. Đống Đa | Tờ bản đồ số 4, 5 |
111 | Giao đất nhỏ lẻ khu dân cư thuộc tổ dân phố Gẩu và TDP An Sơn (đường Nguyễn Viết Xuân và đường Trần Nhật Duật) | 0.05 |
| 0.05 | ODT | P. Đống Đa | Tờ bản đồ số 17,18 |
112 | Giao đất nhỏ lẻ khu dân cư Đồi Ga (đường An Sơn và đường Trần Khánh Dư) | 0.02 |
| 0.02 | ODT | P. Đống Đa | Tờ bản đồ số 19 |
113 | Giao đất nhỏ lẻ khu cơ khí cũ (đường An Sơn) | 0.03 |
| 0.03 | ODT | P. Đống Đa | Tờ bản đồ số 20,29 |
114 | Giao đất nhỏ hẹp khu dân cư Tổ dân phố Sậu và TDP Dinh | 0.04 |
| 0.04 | ODT | P. Đống Đa | Tờ bản đồ số 16,26, 27, 35, 36 |
115 | Giao đất nhỏ hẹp Khu dân cư đồi Chiêu Đãi | 0.05 |
| 0.05 | ODT | P. Định Trung | Tờ bản đồ số 23, 30 |
116 | Diện tích xen kẹp, dôi dư: 10 vị trí ( dọc 2 bên đường các tuyến đường Nguyễn Tất Thành, Lạc Long Quân, Đinh Tiên Hoàng, Tôn Đức Thắng, Ngô Gia Tự) | 0.98 |
| 0.98 | ODT | P. Khai Quang | Tờ bản đồ số 18, 19, 23, 24, 29, 37, 56, 57 |
117 | Giao bổ sung đất xen kẹp tại các TDP trên địa bàn phường Hội Hợp | 0.78 |
| 0.78 | ODT | P. Hội Hợp | Tờ bản đồ 12,13,14,26,27,28,31,…3 7,38 |
118 | Khu đất đấu giá QSD đất khu Đồng Dộc- Cửa làng (08 ô) | 0.09 |
| 0.09 | ODT | P. Hội Hợp | Tờ bản đồ số 18 |
119 | Đấu giá 01 ô đất (thuộc KDC tự xây thuộc khối cơ quan Tỉnh ủy, phường Đồng Tâm) | 0.01 |
| 0.01 | ODT | P. Đồng Tâm | Tờ 106 |
120 | Đấu giá 07 ô đất (thuộc KDC giãn dân và CBCNV khu Đồng Hin, phường Đồng Tâm) | 0.06 |
| 0.06 | ODT | P. Đồng Tâm | Tờ 37 |
121 | Đấu giá 12 ô đất (thuộc Khu đấu giá QSD đất dọc QL2C, phường Đồng Tâm) | 0.13 |
| 0.13 | ODT | P. Đồng Tâm | Tờ bản đồ 8, tờ số 14 |
* | Đất ở tại nông thôn | 2.63 | 0.00 | 2.63 |
|
|
|
122 | Đấu giá 01 ô đất (thuộc DA Mở rộng UBND, mở rộng trường THCS và đấu giá QSD đất) | 0.01 |
| 0.01 | ONT | X. Thanh Trù | Tờ bản đồ số 23, thửa 929 |
123 | Đất xen kẹp trong khu dân cư | 2.50 |
| 2.50 | ONT | X. Thanh Trù | Tờ bản đồ số 9, 20, 21, 22, 23 |
124 | Dự án Khu đấu giá Đồng Chéo áo (12 ô để đấu 7; TĐC 5) | 0.12 |
| 0.12 | ONT | X. Thanh Trù | Tờ bản đố số 28 |
* | Đấu giá QSD đất để cho thuê đất quỹ II | 46.16 | 0.00 | 46.16 |
|
|
|
125 | Khu đất quỹ 2 đấu giá QSD đất để cho thuê đất | 5.36 |
| 5.36 | NTS, CLN | P. Khai Quang | Tờ bản đồ số 6, 19, 30, 38, 44 |
126 | Đất rừng đấu giá QSD đất để cho thuê đất | 40.80 |
| 40.80 | RSX | P. Khai Quang | Tờ bản đồ số 4, 7, 12, 15, 27, 33, 46, 53 |
- 1Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Ðiều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum
Quyết định 754/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 754/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Phùng Thị Kim Nga
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra