Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 754/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Căn cứ Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-SNNMT ngày 15/4/2025,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Vĩnh Yên:

Nhóm đất nông nghiệp là 1.764,39 ha;

Nhóm đất phi nông nghiệp là 3.265,06 ha;

Nhóm đất chưa sử dụng là 9,74 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025: Nhóm đất chưa sử dụng là 1,44 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:

Nhóm đất nông nghiệp là 280,66 ha;

Nhóm đất phi nông nghiệp là 33,82 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2025:

Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 280,66 ha;

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp là 11,16 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2025 trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên.

(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:

1.1. Tổ chức công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố theo quy định của Luật Đất đai 2024.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, xác định hình thức sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.

1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, kịp thời ngăn chặn và xử lý nghiêm khắc, dứt điểm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng; ngăn chặn, xử lý kịp thời đối với các chủ đầu tư dự án không thực hiện đầy đủ thủ tục về giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện dự án theo đúng quy định của Luật Đất đai.

1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Nông nghiệp và Môi trường theo quy định của Luật Đất đai và Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai hoặc khi có yêu cầu.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:

2.1. Bàn giao hồ sơ, tài liệu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 cho UBND thành phố Vĩnh Yên.

2.2. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Vĩnh Yên thực hiện kế hoạch sử dụng đất này.

2.3. Chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên, chấn chỉnh, xử lý những vi phạm, khuyết điểm hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý vi phạm theo quy định (nếu có).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phùng Thị Kim Nga


BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích

P. Đồng Tâm

P. Đống Đa

P. Hội Hợp

P. Khai Quang

P. Liên Bảo

P. Ngô Quyền

P. Tích Sơn

P. Định Trung

X. Thanh Trù

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

LOẠI ĐẤT

 

5039.20

746.89

241.12

814.66

1090.21

403.81

61.73

237.14

744.36

699.28

1

Đất nông nghiệp

NNP

1764.39

317.48

14.66

429.99

277.98

64.95

0.70

36.46

303.26

318.92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

944.87

179.30

0.00

356.20

45.17

0.88

 

3.66

91.27

268.40

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

649.50

127.13

0.00

325.24

45.00

0.88

 

3.66

91.27

56.32

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

295.38

52.17

 

30.96

0.17

 

 

 

 

212.08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

78.22

9.99

0.00

21.96

14.01

1.45

 

5.89

18.19

6.73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

511.95

88.79

14.45

22.03

156.38

60.68

0.70

10.23

127.10

31.60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

40.64

 

 

 

40.64

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

78.29

7.26

 

0.17

16.48

 

 

 

54.38

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

106.66

32.13

0.20

25.95

5.31

1.91

 

16.63

12.32

12.20

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

3.75

 

 

3.67

 

0.03

 

0.05

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3265.06

428.51

226.17

378.53

810.51

338.85

61.01

200.21

440.91

380.36

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

58.37

 

 

 

 

 

 

 

 

58.37

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

836.08

172.29

52.27

109.01

166.76

116.56

16.71

56.25

109.62

36.61

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41.43

0.53

15.87

0.53

8.12

0.45

7.13

3.36

4.89

0.54

2.4

Đất quốc phòng

CQP

220.61

12.01

1.53

0.62

64.04

47.68

 

17.65

77.07

 

2.5

Đất an ninh

CAN

25.26

4.69

0.31

5.44

1.50

5.18

0.34

0.10

4.64

3.06

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

322.15

42.47

12.77

27.75

51.73

34.60

4.81

13.29

42.39

92.34

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50.31

5.95

3.20

2.67

18.89

6.23

1.78

3.01

5.50

3.06

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

3.82

2.58

 

 

 

 

 

 

 

1.24

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

30.56

3.70

0.22

5.82

1.62

4.85

0.06

0.39

13.79

0.11

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

125.10

21.83

3.92

18.13

21.84

20.86

1.00

7.04

17.82

12.67

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

87.99

0.63

0.43

0.37

4.41

 

1.80

0.26

4.84

75.26

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

1.60

 

 

 

 

 

 

1.60

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0.50

 

 

 

 

0.50

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

22.28

7.79

5.00

0.76

4.97

2.16

0.18

0.98

0.45

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

370.95

18.47

20.13

23.84

245.50

14.04

4.58

14.02

27.50

2.87

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

160.29

 

 

 

160.29

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

160.29

 

 

 

160.29

 

 

 

 

 

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

111.77

8.72

15.28

14.80

26.94

11.85

4.58

14.02

12.71

2.87

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51.59

9.75

4.84

 

23.46

2.19

 

 

11.35

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

47.30

 

 

9.04

34.81

 

 

 

3.45

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1048.58

120.90

67.09

190.27

229.10

96.54

23.41

50.94

151.05

119.28

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

851.67

103.97

57.37

136.89

196.71

83.16

18.07

46.70

111.60

97.20

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

33.04

5.58

 

10.31

0.87

0.46

 

 

3.84

11.98

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

23.49

1.65

0.46

14.08

0.38

0.74

0.82

0.67

3.92

0.77

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

5.79

 

 

0.87

 

 

 

 

 

4.92

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

8.07

0.11

0.14

 

0.91

 

 

 

6.91

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

8.85

 

 

 

8.85

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3.65

0.32

0.11

0.70

1.22

0.22

0.04

0.19

0.16

0.68

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1.28

0.08

 

 

0.14

0.49

0.53

 

0.02

0.02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6.55

2.05

 

0.50

0.71

0.38

1.09

0.70

0.82

0.30

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

106.19

7.15

9.00

26.91

19.31

11.09

2.86

2.68

23.78

3.41

2.9

Đất tôn giáo

TON

9.28

0.48

0.26

 

1.50

5.51

0.44

0.91

 

0.19

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

3.84

0.31

0.25

0.68

0.72

0.38

0.15

0.36

0.33

0.67

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

43.35

7.62

 

3.26

7.83

2.30

 

0.88

17.32

4.14

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

276.26

48.45

55.69

15.89

32.56

9.89

3.44

42.37

5.69

62.29

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

244.58

31.87

55.69

14.74

32.56

9.89

3.44

41.18

3.64

51.57

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

31.68

16.58

 

1.15

 

 

 

1.18

2.06

10.72

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8.90

0.30

 

1.24

1.13

5.73

 

0.08

0.41

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

9.74

0.89

0.29

6.15

1.72

0.00

0.03

0.47

0.19

 

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

9.74

0.89

0.29

6.15

1.72

0.00

0.03

0.47

0.19

 

3.3

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích

P. Đồng Tâm

P. Đống Đa

P. Hội Hợp

P. Khai Quang

P. Liên Bảo

P. Ngô Quyền

P. Tích Sơn

P. Định Trung

X. Thanh Trù

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..(32)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.9

Đất làm muối

LMU

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.44

0.00

0.27

0.61

0.34

0.20

0.00

0.00

0.01

0.00

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0.51

0.00

0.00

0.00

0.31

0.20

0.00

0.00

0.00

0.00

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.5

Đất an ninh

CAN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0.01

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.01

0.00

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.01

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.01

0.00

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0.31

0.00

0.27

0.00

0.03

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0.31

0.00

0.27

0.00

0.03

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.9

Đất tôn giáo

TON

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0.61

0.00

0.00

0.61

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0.61

0.00

0.00

0.61

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Đồng Tâm

P. Đống Đa

P. Hội Hợp

P. Khai Quang

P. Liên Bảo

P. Ngô Quyền

P. Tích Sơn

P. Định Trung

X. Thanh Trù

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

280.66

47.12

1.99

112.23

15.10

7.20

0.03

0.70

76.44

19.85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

209.75

40.08

0.32

76.15

7.09

5.25

 

0.22

64.70

15.94

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

156.90

31.83

0.32

33.24

7.09

5.25

 

0.22

64.70

14.25

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

52.85

8.25

 

42.91

 

 

 

 

 

1.69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29.50

1.88

1.40

14.85

3.93

0.02

 

0.24

6.24

0.94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.62

1.88

 

3.72

1.90

1.93

0.03

 

0.30

2.86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.78

 

 

1.42

1.59

 

 

 

0.77

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

25.02

3.28

0.27

16.09

0.60

 

 

0.24

4.43

0.11

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33.82

3.85

0.31

16.03

0.92

3.28

0.09

0.27

2.04

7.03

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1.94

0.46

0.00

0.67

0.02

 

 

 

0.79

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.19

 

 

0.06

 

 

0.06

0.07

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0.10

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0.52

0.10

0.12

0.07

 

 

0.03

0.20

0.01

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.04

0.03

 

 

 

 

 

0.01

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.15

0.07

 

0.07

 

 

 

 

0.01

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.18

 

0.12

 

 

 

 

0.06

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0.13

 

 

 

 

 

 

0.13

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0.03

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2.14

0.03

0.13

1.32

0.46

 

 

 

0.20

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

0.01

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

2.7.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0.01

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

2.7.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.28

0.03

 

 

0.05

 

 

 

0.20

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.54

 

0.13

 

0.40

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.32

 

 

1.32

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

14.83

2.77

 

10.83

0.10

0.25

 

 

0.88

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

13.51

2.24

 

8.82

0.25

0.75

 

0.03

1.29

0.13

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

9.26

2.15

 

5.47

0.18

0.06

 

 

0.85

0.54

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0.93

 

0.00

0.26

0.66

0.01

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0.05

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

4.42

0.12

 

2.99

0.01

1.21

 

 

0.06

0.02

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

9.41

0.21

0.06

0.04

0.33

1.82

 

 

 

6.95

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

2.22

 

0.06

 

0.33

1.82

 

 

 

0.01

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7.19

0.21

 

0.04

 

 

 

 

 

6.94

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.05

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Đồng Tâm

P. Đống Đa

P. Hội Hợp

P. Khai Quang

P. Liên Bảo

P. Ngô Quyền

P. Tích Sơn

P. Định Trung

X. Thanh Trù

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

280.66

47.12

1.99

112.23

15.10

7.20

0.03

0.70

76.44

19.85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

209.75

40.08

0.32

76.15

7.09

5.25

 

0.22

64.70

15.94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29.50

1.88

1.40

14.85

3.93

0.02

 

0.24

6.24

0.94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12.62

1.88

 

3.72

1.90

1.93

0.03

 

0.30

2.86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3.78

 

 

1.42

1.59

 

 

 

0.77

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

25.02

3.28

0.27

16.09

0.60

 

 

0.24

4.43

0.11

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

11.16

2.49

 

8.27

0.10

0.14

0.09

0.08

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

PNO/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11.16

2.49

 

8.27

0.10

0.14

0.09

0.08

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

DSN/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CCO/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

CSO/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH. DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số; thửa số): trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích tăng thêm (ha)

Sử dụng vào loại đất

1

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

*

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

0.34

0.00

0.34

 

 

 

1

Trụ sở Công an phường Định Trung

0.14

 

0.14

LUC

P.Định Trung

Tờ bản đồ 35, thửa 408,409,437,438,439,472

2

Trụ sở Công an xã Thanh Trù

0.20

 

0.20

LUC

X. Thanh Trù

Tờ bản đồ 23, 29

*

Công trình, dự án mục đích khu công nghiệp

3.04

0.00

3.04

 

 

 

3

Bổ sung mở rộng Khu công nghiệp Khai Quang

3.04

 

3.04

CLN 1.1166;RSX 1.5896;NTS 0.3342;DGT0.00095

P.Khai Quang

Tờ bản đồ 47 thửa 75,74,7790,91,101,10292, 93,94,95,96,215,217,212, 80,81,82 78,79,66,67,tờ 54 thửa 53

*

Công trình, dự án khu đô thị

206.67

27.78

178.89

 

 

 

4

Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn 3 tại thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc

59.04

 

59.04

LUC(28.72) LUK (15.28), DGT (3.99), DTL (1.83), SKC (0.04), NTS(6.87), BHK(2.11), ODT(0.02), TIN(0.06), MNC(0.15)

P. Đồng Tâm, P. Hội Hợp

Tờ bản đồ P. Hội Hợp 63 ; tờ 64; P.Đồng Tâm tờ bản đồ số 131 , tờ 132, tờ 133, tờ 139,tờ 140 ,tờ 141; tờ 148 ,tờ 149, tờ 150; tờ 157 ,tờ 158

5

Khu đô thị mới TMS Land Đầm Cói

59.96

 

59.96

LUK (31.36), LUC(4.37), HNK (9.3) NTS (5.66), DGT (5.29), DTL (1.75), NTS(5.66), CLN(0.85), NTD (0.51), BCS(0.61), DCT(0,26)

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ 55, 56, 61, 62, 63, 70, 71

6

Dự án đầu tư phát triển đô thị (khu đô thị mới Định Trung) tại phường Định Trung, thành phố Vĩnh Yên

24.69

 

24.69

LUC 17.04;HNK 4.6;NTS 1.66;DGT1.29;DTL0.1

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 27 , tờ số 28, tờ số 33 , tờ số 34, tờ số 39

7

Đầu tư phát triển đô thị tại phường Định Trung, thành Phố Vĩnh Yên

24.48

 

24.48

LUC 22.11; HNK 0.28; NTS 0.24; ODT 0.41; DGT 1.14; DTL 0.29; CLN 0.01; NTD 0.01

P. Định Trung

Tờ bản đồ 28, tờ 29 tờ 34 , tờ 35

8

Khu đô thị Nam Vĩnh Yên - Giai đoạn I

8.24

 

8.24

LUK 8.24

X.Thanh Trù

Tờ 10, tờ số 11, tờ số 14, tờ số 15, tờ số 16, tờ số 17, tờ số 18, tờ 21, tờ 22, tờ 23, tờ 24

9

Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên- Sky Garden (Công ty CP ĐT và DV T&T)

16.90

16.13

0.77

LUC 0.77

P. Liên Bảo, P. Khai Quang

Tờ bản đồ 14 thửa số 263,264,265 266,267,316,317,318,355, 356,357……534,535,536, 571,572…575.tờ bản đồ 19 số thửa 6,7…,30,47,49,50…,100, 101,300,301…,400

10

Khu nhà ở đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên - MOUNTAIN VIEW

13.36

11.65

1.71

LUC 0.5;HNK 0.2;CLN 0.24;RSX 0.77

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 17 thửa số 475,476,477,478,347,525, 524,482,483….523

*

Đất giao thông

109.14

4.05

105.09

 

 

 

11

Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc

4.20

 

4.20

LUC 3.8;DGT0.1;DTL0.3

P. Hội Hợp, P. Đồng Tâm

Công trình dạng tuyến

12

Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT.303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc)

3.10

 

3.10

LUC 2.0;CLN 1.0;DGT0.1

P.Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

13

Đường trục Bắc -Nam đô thị Vĩnh Phúc đoạn từ QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường Vành đai 3

0.26

 

0.26

LUC 0.23;DGT0.033

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ 32

14

Cải tạo, nâng cấp TL305 đoạn Quán Tiên đi cầu Bến Gạo

1.71

 

1.71

LUC (0.2), HNK (0.04) SKC(0.024), DGT (1.25), DTL(0.19)

P. Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

15

Đường Vành đai II, thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL 2B đến QL 2C (đoạn qua P. Định Trung)

0.10

 

0.10

CQP 0.44

P. Định Trung

Công trình dạng tuyến

16

Đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên

3.46

 

3.46

LUC 2.77;HNK 0.1;NTS 0.08;DYT 0.01;NTD 0.05;DGT0.42;DTL0.03

P. Định Trung

Công trình dạng tuyến

17

Mở rộng đường Tôn Đức Thắng, đoạn vành đai 2 đến cầu Quảng Khai (KCN Thăng Long - Bình Xuyên)

4.50

 

4.50

LUC 0.5;SKC0.35;DGT3.65

P. Khai Quang

Công trình dạng tuyến

18

Đường Song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên, (tuyến phía Nam đường sắt Hà Nội - Lào Cai)

25.87

 

25.87

LUC (2.25), LUK (0.24), BHK (1.33), CLN (16.48), TMD (0.02), DGD (0.05), DGT (3.8), ODT (1.34), SKC(0.33), NTS(0.03)

P. Tích Sơn; P. Đống Đa; P. Ngô Quyền; P. Đồng Tâm; P. Hội Hợp; P. Khai Quang; P. Định Trung

Công trình dạng tuyến

19

Dự án đường vành đai thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ sân golf đầm Vạc đến đường Yên Lạc - Vĩnh Yên (giai đoạn 2)

4.10

 

4.10

LUC 2.36; HNK 0.74; NTS 0.32; ODT 0.15; TSC 0.06; DYT 0.07; PNK 0.05; DGT0.17; DTL0.09; SON 0.09

Thanh Trù, Đồng Tâm, Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

20

Đường nối từ tỉnh lộ 305 đến QL2, Phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên

7.90

 

7.90

LUC (7.2), NTS (0.12), DGT(0.2), DTL(0.28), NTD(0.02)

P.Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

21

Đường giao thông nối từ các khu dân cư cũ đến khu đô thị Đầm Cói, phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên

2.87

 

2.87

ODT(0.11), LUC (0.04); NTS (1.25); BHK(0.076), DGT(0.19), DTL(0.16), SKC (1.03), CSD(0.03)

P.Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

22

Đường nối từ đường Quang Trung đi KDC Tỉnh ủy, phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên

1.25

 

1.25

LUC (0,2), NTS (0,7), BHK(0,04), SKC(0,28) DGT (0,02); DTL(0,01)

P.Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

23

Đường nối từ khu dân cư Tỉnh ủy đến đường tỉnh 305, phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên

5.60

 

5.60

LUC 1,8; HNK 0,5; NTS 2,4; CAN 0,13; SKC 0,02; DTL 0,02; NTD 0,2; DGT 0,42

P.Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

24

Mở rộng đường tỉnh lộ 305, đoạn từ Quốc lộ 2 (Quán Tiên) đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên

5.70

 

5.70

LUC(0.2), DGT(2.93), DTL(0.5), NTS (0.5), DYT(0.07), ODT(0.3), BHK(1.2)

P. Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

25

Đường song song đường sắt GĐ2 (nằm trong công trình: Đường Song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên, (tuyến phía Nam đường sắt Hà Nội - Lào Cai))

5.90

 

5.90

HNK 1.598;NTS 0.387;ODT 0.00132;DGD 0.116;DKV 0.0516;MNC 0.375;BCS 0.012;TMD0.047;SKC0.16 03;DGT2.54;DCT0.61146

Đống Đa, Khai Quang

Công trình dạng tuyến

26

Cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, TP Vĩnh Yên

3.97

3.70

0.27

LUC 0.03;DGD 0.06;DTT 0.13;TMD0.05

P.Tích Sơn, P. Định Trung

Công trình dạng tuyến

27

Đường vào núi bông, đoạn từ nút giao với đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường Vành đai 2, TP.Vĩnh Yên(Đường đi bãi Rác - Núi Bông đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2)

2.11

 

2.11

LUC (1.1), BHK (0.44), DGT (0.49); DTL(0.04), ODT (0.02); CSD (0.02)

P.Khai Quang

Công trình dạng tuyến

28

Cải tạo, mở rộng đường Mai Hắc Đế, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên

3.10

 

3.10

LUC(0.66), DGT(1.98), DTL(0.02), ODT(0.38), DGD(0.02), TIN(0.02), DVH(0.03)

P. Định Trung

Công trình dạng tuyến

29

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông phường Đồng Tâm khu vực trường tiểu học Đồng Tâm - phân hiệu 2 (Lạc Ý) và hệ thống công viên cây xanh TDP Lạc Ý

2.71

 

2.71

LUC 2.45;ODT 0.09; DGT0.17

P. Đồng Tâm

Công trình dạng tuyến

30

Đường giao thông nối từ các khu dân cư tổ dân phố Yên - Nguôi - Lẻ đến khu đô thị Đầm Cói

3.07

 

3.07

LUC (0.04), CLN (2.86), ODT (0.17),

P.Hội Hợp

Công trình dạng tuyến

31

Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ QL2 đến đường Tôn Đức Thắng

0.84

0.35

0.49

BHK(0.02), ODT +CLN(0.41), DGT(0.35), DTL(0.04), (NTD(0.015), SKK(0.007)

P.Khai Quang

Công trình dạng tuyến

32

Mở rộng đường Nguyễn Lương Bằng (Đoạn từ UBND xã Thanh Trù đến Chợ nông thôn mới)

0.38

 

0.38

LUK 0.15; NTS 0.03; DTL0.2

X.Thanh Trù

Công trình dạng tuyến

33

Mở rộng đường từ trạm bơm thôn Rừng đến bờ đỏ thôn Vị Trù (dài 1530 m) 03 tuyến -Tuyến 01 Từ thôn Vị Trù đến trường THCS Thanh Trù -Tuyến 02 Từ thôn Rừng đến thôn Đoài (hộ ông Phùng đến hộ ông Nguyên) -Tuyến 03 Từ thôn Đoài đến thôn Đông (cống Ô Thuận đến cống Ô Chuôi)

1.82

 

1.82

LUC 0.6; LUK 0.3; CLN 0.36; DGT0.5; DTL0.06

X.Thanh Trù

Công trình dạng tuyến

34

Đường nối từ đường Kim Ngọc - cầu Đầm Vạc - đường QL2 tránh phía Nam Vĩnh Yên

14.61

 

14.61

LUC 2.45), LUK(6.53), BHK (1.42), NTS (0.56), SKC(0.02), DGT(1.02), DTL(0.27), SON(0.64), DYT(0.53), MNC(0.55), ODT(0.01), CSD(0.61)

X.Thanh Trù, P.Đồng Tâm, P. Đống Đa

Công trình dạng tuyến

*

Đất thủy lợi

13.07

0.00

13.07

 

 

 

35

Chỉnh trang hạ tầng, khuôn viên cây xanh, hồ cảnh quan các TDP Đông Thịnh, Đông Cường, Đông Quý phường Đồng Tâm

1.12

 

1.12

LUC 0.1;HNK 0.35;CLN 0.03;NTS 0.25;ODT 0.2;TIN 0.15;DGT0.04

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 61 62 70 71

36

Nạo vét Sông Phan đoạn từ cửa ra Hồ Đầm Vạc đến Cống Sáu Vó 2

11.95

 

11.95

LUC 3.87; LUK 1.24; TVC 6.25; DGT 0.13; HNK 0.48

X.Thanh Trù

Tờ bản đồ 20,26,27,33

*

Đất công trình cấp thoát nước

7.94

6.58

1.36

 

 

 

37

Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, Hợp phần 3: Hệ thống đấu nối nước thải cấp 3

0.44

0.34

0.10

HNK 0.07, CLN 0.03; DTL 0.34

TP. Vĩnh Yên

Công trình dạng tuyến

38

Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, Hợp phần 2: Thoát nước và xử lý nước thải TP Vĩnh Yên giai đoạn II

7.50

6.24

1.26

LUC 1,16; CLN 0,02; NTS 0,03; DGT 0,03; TVC 0,02; DCT 6,24

Phường Đồng Tâm, Tích Sơn, Hội Hợp

Tờ bản đồ số 68, 69, 75, 76

*

Đất công trình năng lượng

0.25

0.00

0.25

 

 

 

39

Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110 kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì

0.25

 

0.25

LUC 0.15;HNK 0.05;CLN 0.01;ONT 0.02;CAN 0.01;DTL0.01

P. Đồng Tâm, P. Hội Hợp, X. Thanh Trù

Công trình dạng tuyến

*

Đất cơ sở văn hóa

19.20

0.00

19.20

 

 

 

40

Khu văn hóa thể thao thành phố Vĩnh Yên

14.29

 

14.29

LUC 13.1; HNK 0.594; BCS 0.008; DGT0.334; DTL0.254

P.Định Trung

Tờ bản đồ số 34, 35, 40, 41

41

Trung tâm giới thiệu thành tựu kinh tế xã hội và triển lãm hội nghị tỉnh

4.50

 

4.50

LUC 3.4; LUK 0.79; DGT0.13; DTL0.13; SON 0.05

P. Đồng Tâm; X. Thanh Trù

Tờ 137, 138 Phường Đồng Tâm; tờ 13 xã Thanh Trù

42

Nhà văn hóa Vĩnh Thịnh 2

0.07

 

0.07

HNK 0.07

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 24 thửa số 62,63,64,65,40,84

43

Xây dựng mới nhà văn hoá thôn dẫu

0.21

 

0.21

LUC 0.21

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 40 thửa số 646,647,648,987,652,650, 651,681,682

44

QH nhà văn hóa tổ dân phố Đắc Thú

0.10

 

0.10

HNK 0.1

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ 32, thửa 144,145, 158

45

Nhà văn hóa Đầm Vạc

0.03

 

0.03

HNK 0.03

P.Đống Đa

Tờ bản đồ số 35 thửa số 72,73,74

*

Đất cơ sở y tế

0.83

0.00

0.83

 

 

 

46

Xây dựng Trạm y tế phường Tích Sơn (khu đồng Lò)

0.07

 

0.07

HNK 0.07

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 24 thửa số 85,86,87,…90,118,119

47

Mở rộng bệnh viện Hữu Nghị Lạc Việt

0.76

 

0.76

TMD 0.15; LUC 0.61

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 30, tờ 36

*

Đất ở tại đô thị

25.65

1.48

24.17

 

 

 

48

Khu dân cư tự xây Bảo Sơn, Phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên

1.38

 

1.38

LUC 1.24;BCS 0.003;DGT0.107;DTL0.03

P. Liên Bảo

Tờ bản đồ số 74, 75

49

Hạ tầng khu đất dịch vụ và đấu giá QSD đất tại phường Tích Sơn

8.16

 

8.16

LUC (5.83); BHK (0.29), NTS(1.31), DGT(0.21), DTL(0.15), ODT(0.04), NTD(0.2), BCS(0.13)

P. Tích Sơn

Tờ số 14, tờ số 21, tờ 22

50

Đấu giá QSDĐ khu đất số 66 Lê Xoay và Trụ sở đội trật tự đô thị (cũ), tại phường Ngô Quyền ( Đấu giá QSD đất (TTVH thể thao TP))

0.08

 

0.08

TSC 0.05; DSK 0.03

P.Ngô Quyền

Tờ bản đồ 7 thửa 114; tờ 8 thửa 124

51

Khu đất dịch vụ, tái định cư và Đấu giá QSD đất tại phường Định Trung

0.01

 

0.01

ODT 0.01

P.Định Trung

Tờ bản đồ số 37

52

Đấu giá QSDĐ ô đất nhà văn hóa TDP Vĩnh Thịnh 4 (cũ)

0.01

 

0.01

DVH 0.0064

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ 29 thửa 97

53

Khu xen ghép, đấu giá QSD đất tại TDP Vĩnh Thịnh 5 phường Tích Sơn

0.19

 

0.19

NTS 0.19

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ 21 , thửa số 144

54

Đấu giá trụ sở UBND phường Tích Sơn (cũ)

0.07

 

0.07

TSC 0.07

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ 25 thửa 69

55

Đấu giá QSD đất thửa đất tại TDP Gạch (Đối diện UBND phường Tích Sơn)

0.01

 

0.01

ODT 0.0137

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 33

56

Đấu giá QSD đất tại TDP Vĩnh Thịnh 4 (02 ô Đối diện nhà văn hoá)

0.02

 

0.02

ODT 0.018

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ số 21, thửa 43.1 và 43.2

57

Đấu giá QSD đất 01 lô tại Khu tự xây phường Hội Hợp (KDC Đồng Mua)

0.01

 

0.01

ODT 0.009

Hội Hợp

Tờ bản đố số 44, thửa 90

58

Đấu giá QSD đất 09 lô tại Khu dân cư giãn dân và cấp đất cho CBCNV trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên tại khu Đồng Gáo, phường Hội Hợp

0.09

 

0.09

ODT 0.093

Hội Hợp

Tờ bản đồ số 52

59

Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và công trình công cộng tại đồng Cầu Ngã, phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên (01 lô)

0.01

 

0.01

ODT 0.013

Hội Hợp

Tờ bản đồ số 25

60

Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất tại khu vực phía bắc tổ dân phố Đông Đạo, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên

4.73

 

4.73

LUC(3.88),NTS(0.068), BHK (0.11), DGT(0.14),DTL(0.50), DVH(0.03)

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 54 ; tờ 55 , tờ 60, tờ 61

61

Đấu giá NVH tổ dân phố Đông Hợp cũ

0.03

 

0.03

ODT 0.03

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ 107

62

Khu dân cư đồng Hóc Thân

0.10

 

0.10

ODT

Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 78,79

63

Khu dân cư Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

0.40

 

0.40

ODT

Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 15, 16, 17, 25, 26

64

Quy hoạch KDC trường Cao đẳng GTVT

0.30

 

0.30

ODT

Đồng Tâm

Tờ bản đồ số 124

65

Khu DC xen ghép Mậu Lâm giáp đường vào Đài truyền hình

0.01

 

0.01

BCS 0.01

P. Khai Quang

Tờ bản đồ số 44

66

Các khu đấu giá QSD đất ( khu TDP Vĩnh Thịnh Đông, TDP Vĩnh Thịnh Tây và khu Cầu vượt khu đô thị Nam Vinh Yên thuộc TDP Vĩnh Thịnh Tây)

0.26

 

0.26

CLN 0.26

P. Khai Quang

Tờ bản đồ số 36,37,42

67

Khu nhà ở xã hội cao tầng cho công nhân tại khu vực Gốc Nụ P. Khai Quang

1.16

 

1.16

LUC 1.0; HNK 0.16

P. Khai Quang

Tờ 38

68

Đất ở đấu giá (HTX Thống Nhất cũ)

0.01

 

0.01

TSC 0.01

P.Ngô Quyền

Tờ bản đồ 8 thửa số 185

69

Giao đất nhỏ hẹp xung quanh đường dạo Hồ Đầm Chúa

0.06

 

0.06

ODT 0.055

Ngô Quyền

Tờ bản đồ số 11,15,16

70

Khu Xóm Gẩy (thửa số 200,tờ bản đồ số 23) diện tích: 182m2 - NVH thôn Gẩy cũ

0.02

 

0.02

ODT 0.0182

P. Định trung

Tờ bản đồ số 23

71

Đấu giá QSD đất khu xen ghép đường Nguyễn Công Trứ

0.14

 

0.14

CLN

P. Liên Bảo

Tờ bản đồ số 34,44

72

Khu xen ghép 2 (khu HC 15)

1.48

 

1.48

CLN

P. Liên Bảo

Tờ bản đồ số 18

73

Khu xen ghép TDP Sơn Cao

0.05

 

0.05

NTS

P.Đống Đa

Tờ số 9, thửa số 108; Tờ số 16, thửa số 102.

74

Khu tái định cư phục vụ GPMB đường song song đường sắt tuyến phía Nam

0.97

 

0.97

LUC 0.86; HNK 0.09, DTL 0.04

P. Tích Sơn, Định Trung, Đồng Tâm

Đồng Tâm tờ 54, 55; Định Trung tờ bản đồ 40; Tích Sơn tờ số 10

75

Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Dộc- Cửa Làng

5.90

1.48

4.42

LUC 4.38; DGT 0.02; DTL 0.02

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ 11 , tờ 12, tờ 19

*

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

2.14

0.00

2.14

 

 

 

76

Nhà tang lễ thành phố thành phố Vĩnh Yên, khu bãi đỗ xe và chỉnh trang đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ ngã 5 Gốc vừng đến đường Lương Văn Can)

2.14

 

2.14

LUC(1.5); NTD(0.44), DGT(0.1), DCT(0.1), HNK(0,1)

P.Liên Bảo

Tờ bản đồ 29 thửa số 73,74,75,76,77,78,79,88,8 9,90,…95,103..106,114..1 37..145 tờ bản đồ 37 thửa số 5,6,7,8,9,17,18,19…39

*

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

21.35

0.00

21.35

 

 

 

77

Công viên vui chơi giải trí thành phố Vĩnh Yên

16.80

 

16.80

LUC 9,90; HNK 0,26; NTS(2,45); DGT(1,3); DTL 0,33; NTD 0,74; MNC1,82

P. Định Trung; P.Liên Bảo

Phường Liên Bảo tờ số 49 ,50, 60, 61; phường Định Trung tờ số 36, 41

78

Khu đất đấu giá, đất công cộng, kè hồ, đất văn hóa tại khu Dộc Miếu, Dộc Lẩm, Dộc Lò TDP Mậu: Hạng mục Kè hồ, đường dạo, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng, cây xanh

4.55

 

4.55

LUC 3.42; HNK 0.77; CLN 0.01; NTS 0.1; DGT0.2; DTL0; DCT0.05

P.Khai Quang

Tờ bản đồ 50 , 51

*

Đất cơ sở tín ngưỡng

0.10

0.05

0.05

 

 

 

79

Mở rộng Miếu Khâu

0.10

0.05

0.05

NTS 0.05

P.Tích Sơn

Tờ bản đồ 17, 18

*

Đấu giá QSD đất để cho thuê đất quỹ II

0.44

0.00

0.44

 

 

 

80

Khu đất quỹ 2 đấu giá QSD đất để cho thuê đất (VT2) (Chùa Láp)

0.19

 

0.19

NTS

P. Liên Bảo

Tờ bản đồ số 61

81

Khu đất quỹ 2 đấu giá QSD đất để cho thuê đất (VT3) (Làng Thuỷ)

0.25

 

0.25

LUC

P. Liên Bảo

Tờ bản đồ số 22, 29

II

Các công trình dự án theo quy định tại điều 78 và điều 79 Luật đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 điều 67 Luật đất đai

 

 

 

 

 

 

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

*

Đất giao thông

6.54

0.00

6.54

 

 

 

82

Kè kết hợp đường giao thông hai bên bờ kênh Bến Tre, đoạn từ Cầu Oai đến đường song song đường sắt

1.72

 

1.72

LUC 0.9;HNK 0.28;CLN 0.25;NTS 0.07;ODT 0.1;NTD 0.12

P. Đồng Tâm

Công trình dạng tuyến

83

Đường giao thông phường Đồng Tâm; Tuyến chạy dọc sông Phan, đoạn từ cầu Lạc Ý đến đình Lạc Ý

1.50

 

1.50

LUC 0.14;CLN 0.4;NTS 0.3;DGT0.66

P. Đồng Tâm

Công trình dạng tuyến

84

Xây dựng đường giao thông tuyến từ đường đường Song Song đường sắt đến Vành đai 2

2.92

 

2.92

LUC 1.13;HNK 0.74;CLN 0.9;DTL0.15

P. Đồng Tâm

Công trình dạng tuyến

85

Đường Quy hoạch từ đường song song đường sắt từ trường Nguyễn Thái Học ra đường Nguyễn Duy Tường

0.40

 

0.40

LUC 0.3;CLN 0.1

P. Khai Quang

Công trình dạng tuyến

*

Đất công viên vui chơi giải trí công cộng

17.50

0.00

17.50

 

 

 

86

Khu công viên cây xanh tại phường Hội Hợp

17.50

 

17.50

LUC 4.5; LUK 3.78; HNK 1.51; RSX 1.42; NTS 3.39; NTD 2.29; DGT0.31; DTL0.3

P. Hội Hợp

Tờ bản đồ 53 , 54 , 60, 61

*

Đất xây dựng cơ sở y tế

0.13

0.00

0.13

 

 

 

87

Khu để xe kết hợp làm vườn hoa tại Bệnh viện hữu nghị Lạc Việt

0.13

 

0.13

CLN 0,053; LUC 0,075; CSD 0,004

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 36

*

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

0.53

0.28

0.25

 

 

 

88

Mở rộng trường tiểu học Đồng Tâm - Phân hiệu 2, tại TDP Lạc Ý, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên

0.53

0.28

0.25

LUC 0.05; HNK 0.18; DGT0.01; DTL0.01

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ 151, 152

*

Đất khu đô thị

17.33

0.00

17.22

 

 

 

89

Quy hoạch đất ở Đống Rằn (Khu ở tự xây tại phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên)

1.34

 

1.23

LUC

P.Hội Hợp

Tờ bản đồ số 44

90

Hạ tầng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực Dộc Lẩm, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên

1.45

 

1.45

HNK 1.35; DGT0.05; DTL0.05

P.Khai Quang

Tờ bản đồ 50 , 51

91

Hạ tầng khu nhà ở ven bờ sông Bến Tre, phường Đồng Tâm

6.90

 

6.90

LUC 5.89; CLN 0.3; NTS 0.2; DGT0.5; SON 0.01

P. Đồng Tâm

Tờ số 45, 52, 58, 65

92

Khu đất ở tái định cư, đấu giá QSD đất (Nút giao đường Lê Hồng Phong và đê ngăn nước Cầu Đầm Vạc) tại phường Hội Hợp và phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên

2.51

 

2.51

LUC 2.31; DGT0.2

P. Đồng Tâm, P. Hội Hợp

Đồng Tâm tờ 115, Hội Hợp tờ 56

93

Khu Dộc Mở (Giáp đường dạo ven hồ Dộc Mở đạo từ Cầu Oai đến Tỉnh Đội

0.30

 

0.30

ODT

P. Tích Sơn

Tờ bản đồ số 28,29,30,35,36

94

Phần diện tích dôi dư sau khi thực hiện dự án kè và đường dạo quanh Ao Bà Hiên (TDP Vĩnh Thịnh 1)

0.03

 

0.03

ODT

P. Tích Sơn

Tờ bản đồ số 17, 25

95

Diện tích dôi dư sau khi thực hiện dự án: kè và đường dạo ven hồ Đầm Chùa (Khoảng 14 hộ đã có trong kế hoạch số 54/KH-UBND của UBND tỉnh)

0.04

 

0.04

ODT

P. Tích Sơn

Tờ bản đồ số 26,34

96

Phần diện tích còn lại sau khi thực hiện dự án kè và đường dạo ven hồ thủy lợi - TDP Đắc Thú (Khoảng 20 hộ)

0.10

 

0.10

ODT

P. Tích Sơn

Tờ bản đồ số 33

97

Phần diện tích còn lại sau khi thực hiện dự án kè và đường dạo ven hồ thủy lợi - TDP Gạch

0.01

 

0.01

ODT

P. Tích Sơn

Tờ bản đồ số 25,33,26

98

Diện tích dôi dư sau khi thực hiện dự án: Cải tạo hồ Đầm Phác

0.004

 

0.004

ODT 0.004

P. Tích Sơn

Tờ bản đồ số 32,37,38,42,43

99

Diện tích dôi dư sau khi thực hiện dự án: Cải tạo Ao cá Bác Hồ

0.003

 

0.003

ODT 0.003

P. Tích Sơn

Tờ bản đồ số 18,19

100

Đấu giá 03 ô đất ở tại khu dân cư phường Ngô Quyền (khu đồng Mỏn)

0.03

 

0.03

ODT 0.0319

P. Ngô Quyền

Thửa 124,125,126 tờ bản đồ 13

101

Khu đấu giá Vườn ươm Đô thị

0.15

 

0.15

ODT

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 21

102

Khu dân cư Làng Chám

0.17

 

0.17

ODT

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 21, 22

103

Khu dân cư Làng Sứ

0.15

 

0.15

ODT

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 22

104

Khu dân cư tự xây trên phần đất thu hồi của Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Mỹ Việt

1.12

 

1.12

ODT

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 22

105

Các quỹ đất nhỏ lẻ, xen kẹt, đất dôi dư …

0.50

 

0.50

ODT

P. Liên Bảo

Đất còn lại sau quy hoạch thực hiện dự án đường Nguyễn Tất Thành; đường Lương Văn Can, Đường Nguyễn Công Trứ, khu dân cư số 1; đường Mê Linh; Khu vực quanh hồ Bảo Sơn, Hồ Láp…

106

Khu đất đấu giá QSD đất phường Đống Đa (KHC 9)

0.15

 

0.15

HNK 0.146

P. Đống Đa

Tờ 17 thửa 151,153, 152, 154, 156, 157, 135Tờ 18 thửa 147

107

Khu đấu giá 01 ô đất đường Yết Kiêu

0.01

 

0.01

ODT

P. Liên Bảo

Tờ bản đồ số 64

108

Khu xen ghép, đấu giá QSD đất (ngõ 11- đường Nguyễn Văn Linh)- TDP Chợ Tổng, phường Liên Bảo

0.05

 

0.05

ODT

P. Liên Bảo

Tờ bản đồ số 67

109

Giao đất nhỏ lẻ khu Ao Hải và Xăng Dầu (đường Nguyễn Chí Thanh, Mê Linh, Hải Lựu, Nguyễn Biểu, Nguyễn Bảo)

0.05

 

0.05

ODT

P. Đống Đa

Tờ bản đồ số 1,2

110

Giao đất nhỏ lẻ khu vật tư nông nghiệp cũ (đường Nguyễn Viết Xuân và đường Ngô Quyền)

0.03

 

0.03

ODT

P. Đống Đa

Tờ bản đồ số 4, 5

111

Giao đất nhỏ lẻ khu dân cư thuộc tổ dân phố Gẩu và TDP An Sơn (đường Nguyễn Viết Xuân và đường Trần Nhật Duật)

0.05

 

0.05

ODT

P. Đống Đa

Tờ bản đồ số 17,18

112

Giao đất nhỏ lẻ khu dân cư Đồi Ga (đường An Sơn và đường Trần Khánh Dư)

0.02

 

0.02

ODT

P. Đống Đa

Tờ bản đồ số 19

113

Giao đất nhỏ lẻ khu cơ khí cũ (đường An Sơn)

0.03

 

0.03

ODT

P. Đống Đa

Tờ bản đồ số 20,29

114

Giao đất nhỏ hẹp khu dân cư Tổ dân phố Sậu và TDP Dinh

0.04

 

0.04

ODT

P. Đống Đa

Tờ bản đồ số 16,26, 27, 35, 36

115

Giao đất nhỏ hẹp Khu dân cư đồi Chiêu Đãi

0.05

 

0.05

ODT

P. Định Trung

Tờ bản đồ số 23, 30

116

Diện tích xen kẹp, dôi dư: 10 vị trí ( dọc 2 bên đường các tuyến đường Nguyễn Tất Thành, Lạc Long Quân, Đinh Tiên Hoàng, Tôn Đức Thắng, Ngô Gia Tự)

0.98

 

0.98

ODT

P. Khai Quang

Tờ bản đồ số 18, 19, 23, 24, 29, 37, 56, 57

117

Giao bổ sung đất xen kẹp tại các TDP trên địa bàn phường Hội Hợp

0.78

 

0.78

ODT

P. Hội Hợp

Tờ bản đồ 12,13,14,26,27,28,31,…3 7,38

118

Khu đất đấu giá QSD đất khu Đồng Dộc- Cửa làng (08 ô)

0.09

 

0.09

ODT

P. Hội Hợp

Tờ bản đồ số 18

119

Đấu giá 01 ô đất (thuộc KDC tự xây thuộc khối cơ quan Tỉnh ủy, phường Đồng Tâm)

0.01

 

0.01

ODT

P. Đồng Tâm

Tờ 106

120

Đấu giá 07 ô đất (thuộc KDC giãn dân và CBCNV khu Đồng Hin, phường Đồng Tâm)

0.06

 

0.06

ODT

P. Đồng Tâm

Tờ 37

121

Đấu giá 12 ô đất (thuộc Khu đấu giá QSD đất dọc QL2C, phường Đồng Tâm)

0.13

 

0.13

ODT

P. Đồng Tâm

Tờ bản đồ 8, tờ số 14

*

Đất ở tại nông thôn

2.63

0.00

2.63

 

 

 

122

Đấu giá 01 ô đất (thuộc DA Mở rộng UBND, mở rộng trường THCS và đấu giá QSD đất)

0.01

 

0.01

ONT

X. Thanh Trù

Tờ bản đồ số 23, thửa 929

123

Đất xen kẹp trong khu dân cư

2.50

 

2.50

ONT

X. Thanh Trù

Tờ bản đồ số 9, 20, 21, 22, 23

124

Dự án Khu đấu giá Đồng Chéo áo (12 ô để đấu 7; TĐC 5)

0.12

 

0.12

ONT

X. Thanh Trù

Tờ bản đố số 28

*

Đấu giá QSD đất để cho thuê đất quỹ II

46.16

0.00

46.16

 

 

 

125

Khu đất quỹ 2 đấu giá QSD đất để cho thuê đất

5.36

 

5.36

NTS, CLN

P. Khai Quang

Tờ bản đồ số 6, 19, 30, 38, 44

126

Đất rừng đấu giá QSD đất để cho thuê đất

40.80

 

40.80

RSX

P. Khai Quang

Tờ bản đồ số 4, 7, 12, 15, 27, 33, 46, 53

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 754/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 754/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Phùng Thị Kim Nga
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản