Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 234/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/201 8;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-TTg ngày 28/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 1456/QĐ-TTg ngày 22/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi; Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh về việc phân bố chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 02/4/2025; đề xuất của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1309/TTr-SNNMT ngày 10/4/2025; ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:
1. Nội dung Phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo.
1.2. Phân kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất: Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo.
1.4. Diện tích đất cần thu hồi: Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo.
1.5. Diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo.
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2024:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024: Chi tiết tại Biểu số 06 kèm theo.
2.2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Chi tiết tại Biểu số 07 kèm theo.
2.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Chi tiết tại Biểu số 08 kèm theo.
2.4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Chi tiết tại Biểu số 09 kèm theo.
3. Ranh giới, vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thành phố Quảng Ngãi, Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:
1. UBND thành phố Quảng Ngãi:
- Công bố công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và nội dung trình phê duyệt về quy mô, địa điểm, diện tích các công trình, dự án trong điều chỉnh quy hoạch đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; chịu trách nhiệm về sự đồng bộ, thống nhất giữa Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 với các quy hoạch trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp với Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; trong quá trình triển khai thực hiện phát hiện những trường hợp còn mâu thuẫn với các quy hoạch khác và các vấn đề có liên quan thì tổng hợp, đề xuất hướng xử lý để UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi thực hiện.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh đối với nội dung thực hiện Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi và các quy hoạch cấp trên (Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, Quy hoạch sử dụng đất an ninh, Quy hoạch lâm nghiệp Quốc gia, Quy hoạch Khu Kinh tế Dung Quất, ...) được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; ý kiến chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Ngãi tại Thông báo số 1638-TB/TU ngày 14/02/2025 và của UBND tỉnh tại Thông báo số 77/TB-UBND ngày 19/02/2025, chịu trách nhiệm toàn diện về công tác điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường:
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn UBND thành phố Quảng Ngãi trong việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan, tuân thủ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Công Thương; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỐ 01-HT
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của UBND tỉnh)
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2020 (ha) | Diện tích quy hoạch được duyệt đến năm 2030 (Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 31/10/2023) | Kết quả thực hiện | ||
Diện tích 2023 (đến ngày 31/12/2023) | Trong đó: | ||||||
Tăng (+), giảm (-) ha | Tỷ lệ % | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(6)-(4) | (8)=(7)/[(5)- (4)]*100% |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 15.734,77 | 15.734,77 | 15.734,77 |
| 100,00 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 8.019,15 | 4.141,91 | 7.993,32 | -25,83 | 0,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.808,42 | 1.285,98 | 2.793,36 | -15,06 | 0,99 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 2.685,39 | 1.170,97 | 2.671,79 | -13,60 | 0,90 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 123,03 | 115,01 | 121,57 | -1,46 | 18,20 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 3.216,97 | 1.526,87 | 3.207,24 | -9,73 | 0,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 957,32 | 574,94 | 957,26 | -0,06 | 0,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 98,38 | 96,68 | 97,59 | -0,79 | 46,47 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 602,04 | 440,32 | 601,34 | -0,70 | 0,43 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 8,02 | 8,02 | 7,98 | -0,04 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 300,83 | 131,75 | 301,34 | 0,51 | -0,30 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
| 21,66 | 21,66 |
|
1.9 | Đất làm muối | LMU | 5,04 | 4,55 | 5,04 |
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 30,15 | 80,82 | 8,49 | -21,66 | -42,75 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 7.291,77 | 11.307,23 | 7.332,43 | 40,66 | 1,01 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.419,81 | 1.536,11 | 1.423,57 | 3,76 | 3,23 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.001,62 | 2.287,13 | 1.006,29 | 4,67 | 0,36 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 34,00 | 54,33 | 33,74 | -0,26 | -1,28 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 45,51 | 216,64 | 45,50 | -0,01 | -0,01 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 8,47 | 15,96 | 8,69 | 0,22 | 2,94 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 240,60 | 498,59 | 242,05 | 1,45 | 0,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 24,91 | 74,62 | 24,85 | -0,06 | -0,12 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 1,85 | 4,96 | 1,85 |
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 23,31 | 59,08 | 23,45 | 0,14 | 0,39 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 143,75 | 245,68 | 143,70 | -0,05 | -0,05 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 33,48 | 96,32 | 34,79 | 1,31 | 2,08 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 13,27 | 17,90 | 13,38 | 0,11 | 2,38 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 235,89 | 673,17 | 234,96 | -0,93 | -0,21 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 76,75 | 76,90 | 76,75 |
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 13,14 | 18,63 | 13,14 |
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 90,94 | 474,11 | 90,60 | -0,34 | -0,09 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 36,48 | 50,30 | 36,43 | -0,05 | -0,36 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 18,58 | 53,23 | 18,04 | -0,54 | -1,56 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 1.769,72 | 3.651,64 | 1.803,59 | 33,87 | 1,80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.298,28 | 2.432,23 | 1.320,54 | 22,26 | 1,96 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 346,68 | 491,97 | 356,89 | 10,21 | 7,03 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 12,16 | 36,42 | 12,24 | 0,08 | 0,33 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 5,71 | 9,43 | 5,71 |
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 5,27 | 9,27 | 5,16 | -0,11 | -2,75 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,91 | 1,86 | 1,91 |
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 12,93 | 19,04 | 12,60 | -0,33 | -5,40 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng | DKV | 86,78 | 651,42 | 88,54 | 1,76 | 0,31 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 90,04 | 123,18 | 90,28 | 0,24 | 0,72 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 15,43 | 12,80 | 15,37 | -0,06 | 2,28 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 547,09 | 479,02 | 544,50 | -2,59 | 3,80 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.870,03 | 1.719,88 | 1.870,33 | 0,30 | -0,20 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 28,84 | 22,94 | 28,13 | -0,71 | 12,03 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.841,19 | 1.696,94 | 1.842,20 | 1,01 | -0,70 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 13,56 | 38,78 | 13,56 |
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 423,85 | 285,63 | 409,02 | -14,83 | 10,73 |
| Trong đó: | CGT |
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 421,06 | 282,85 | 406,23 | -14,83 | 10,73 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 2,37 | 2,36 | 2,37 |
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 01
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích cấp tỉnh phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Đơn vị hành chính khi sáp nhập các phường (Nguyễn Nghiêm + Trần Hưng Đạo + Lê Hồng Phong) | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phường Quảng Phú | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã An Phú | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (7) +...+ (26) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (14) | (15) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 15.734,78 | -0,01 | 15.734,77 | 254,80 | 430,48 | 433,34 | 395,77 | 730,51 | 255,88 | 903,96 | 769,16 | 621,50 | 618,91 | 1.383,86 | 865,24 | 985,90 | 709,73 | 655,18 | 1.771,12 | 1.620,33 | 335,42 | 791,76 | 1.201,92 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 4.023,40 |
| 4.023,40 | 1,74 | 1,44 | 0,09 | 16,21 | 30,81 | 5,22 | 90,63 | 26,67 | 45,95 | 19,28 | 418,06 | 84,16 | 196,56 | 79,45 | 288,16 | 1.126,24 | 571,30 | 16,73 | 225,99 | 778,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.375,53 |
| 1.375,53 |
|
|
|
|
|
| 7,10 |
| 20,63 | 10,61 | 171,89 | 19,08 | 61,75 | 18,12 | 50,87 | 444,24 | 209,68 |
| 65,14 | 296,42 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1.259,71 |
| 1.259,71 |
|
|
|
|
|
| 7,10 |
| 20,63 | 10,61 | 171,89 | 9,87 | 58,58 | 18,12 | 40,51 | 418,51 | 209,68 |
| 65,14 | 229,07 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
| 115,82 | 115,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,21 | 3,17 |
| 10,36 | 25,73 |
|
|
| 67,35 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
| 1.538,69 | 1.538,69 | 1,44 | 1,41 | 0,09 | 15,67 | 30,41 | 5,22 | 42,71 |
| 21,08 | 4,73 | 228,53 | 53,30 | 84,16 | 54,92 | 169,99 | 276,62 | 216,86 | 2,10 | 101,67 | 227,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 458,89 |
| 458,89 | 0,30 | 0,03 |
| 0,54 | 0,40 |
| 8,25 | 0,61 | 4,24 | 3,30 | 5,19 | 1,16 | 2,76 | 2,26 | 50,53 | 138,72 | 62,35 | 3,79 | 53,21 | 121,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 92,48 |
| 92,48 |
|
|
|
|
|
| 29,17 | 18,52 |
|
|
|
| 19,73 |
|
|
| 22,36 | 2,70 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 425,66 |
| 425,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28,15 |
| 6,45 | 212,04 | 43,94 |
| 5,97 | 129,11 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 7,98 |
| 7,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,57 |
|
| 3,97 | 0,17 |
|
| 1,27 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 77,45 | 77,45 |
|
|
|
|
|
|
| 7,54 |
| 0,64 | 12,45 |
| 0,01 | 0,36 |
| 33,10 | 16,11 | 7,24 |
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
| 21,66 | 21,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,79 |
| 17,87 |
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
| 4,55 | 4,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,65 |
| 0,90 |
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 28,49 | 28,49 |
|
|
|
|
|
| 3,40 |
|
|
|
| 10,62 |
|
| 10,32 |
|
|
|
| 4,15 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 11.697,29 |
| 11.697,29 | 253,06 | 429,04 | 433,14 | 379,48 | 698,99 | 250,66 | 813,33 | 739,88 | 574,52 | 599,60 | 964,23 | 779,93 | 789,25 | 629,52 | 366,01 | 644,21 | 1.046,41 | 318,57 | 565,49 | 421,97 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.280,24 |
| 1.280,24 |
|
|
|
|
|
|
| 199,36 |
|
| 231,32 |
| 193,18 |
| 147,28 | 212,50 |
| 110,72 |
| 185,88 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2.513,13 |
| 2.513,13 | 128,14 | 127,06 | 170,03 | 206,11 | 259,87 | 96,11 | 281,56 |
| 213,75 | 119,55 |
| 225,14 |
| 270,08 |
|
| 248,48 |
| 167,25 |
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 56,13 |
| 56,13 | 3,50 | 11,02 | 4,00 | 1,56 | 0,74 | 6,59 | 6,90 | 0,86 | 0,46 | 0,69 | 0,32 | 4,24 | 1,59 | 8,83 | 0,22 | 1,00 | 0,91 | 0,95 | 0,61 | 1,14 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 226,64 |
| 226,64 |
| 4,62 | 1,60 |
| 27,68 | 1,33 | 1,84 | 2,06 |
|
|
|
| 177,64 |
|
| 8,34 | 0,28 | 1,24 | 0,01 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 20,47 |
| 20,47 | 0,56 | 0,93 | 2,35 | 0,89 | 0,40 | 2,40 | 1,45 | 0,86 | 1,10 | 0,72 | 1,57 | 0,88 | 2,50 | 0,61 | 0,46 | 0,73 | 0,60 | 0,40 | 0,56 | 0,50 |
2 6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
| 533,87 | 533,87 | 42,51 | 15,14 | 36,91 | 27,64 | 29,82 | 17,10 | 53,39 | 13,03 | 37,41 | 13,59 | 79,43 | 32,71 | 7,57 | 45,24 | 7,66 | 15,45 | 41,05 | 4,99 | 7,17 | 6,06 |
2.6 1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 91,74 |
| 91,74 | 0,22 | 2,69 | 20,89 | 2,57 | 2,69 | 2,40 | 8,15 | 0,32 | 2,67 | 5,80 | 6,38 | 6,72 | 1,40 | 9,60 | 0,22 | 3,17 | 14,11 | 0,25 | 0,85 | 0,64 |
2.6 2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
| 5,43 | 5,43 |
|
| 1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
| 4,13 |
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 64,11 |
| 64,11 | 0,43 | 0,35 | 3,80 | 7,68 | 5,66 | 4,36 | 5,86 | 1,30 | 0,17 | 0,33 | 15,64 | 4,82 | 1,36 | 10,32 | 0,28 | 0,24 | 1,20 | 0,10 | 0,09 | 0,12 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 252,60 |
| 252,60 | 37,68 | 9,26 | 5,38 | 16,41 | 20,92 | 7,32 | 24,10 | 7,80 | 17,55 | 5,00 | 23,71 | 10,75 | 2,65 | 21,26 | 5,51 | 6,49 | 18,40 | 3,64 | 5,71 | 3,06 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 101,34 |
| 101,34 | 1,94 | 2,28 | 2,52 | 0,22 |
| 2,04 | 9,70 | 3,61 | 16,98 | 1,87 | 32,52 | 10,40 | 2,13 | 3,79 | 1,59 | 3,41 | 2,96 | 1,00 | 0,39 | 1,99 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
| 0,03 | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
| 18,62 | 18,62 | 2,24 | 0,53 | 3,29 | 0,76 | 0,55 | 0,98 | 5,58 |
| 0,04 | 0,59 | 1,18 | 0,02 | 0,03 |
| 0,06 | 2,14 | 0,25 |
| 0,13 | 0,25 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
| 714,33 | 714,33 | 4,90 | 5,66 | 24,59 | 6,32 | 126,68 | 10,40 | 73,16 | 34,01 | 9,01 | 90,24 | 57,17 | 42,31 | 36,56 | 52,47 | 16,24 | 30,09 | 56,19 | 30,72 | 5,33 | 2,28 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 75,00 |
| 75,00 |
|
|
|
| 74,31 |
|
|
|
|
|
|
| 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 489,58 | 0,00 | 489,58 | 4,79 | 5,44 | 17,22 | 5,63 | 49,69 | 5,88 | 71,17 | 18,60 | 7,76 | 55,50 | 56,94 | 23,51 | 25,29 | 52,47 | 2,91 | 8,20 | 55,17 | 18,85 | 2,33 | 2,23 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 64,39 |
| 64,39 | 0,11 | 0,22 | 6,65 | 0,69 | 2,68 | 4,52 | 1,80 | 15,41 |
| 0,21 | 0,23 |
| 3,32 |
|
| 16,08 | 0,55 | 11,87 |
| 0,05 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| 85,36 | 85,36 |
|
| 0,72 |
|
|
| 0,19 |
| 1,25 | 34,53 |
| 18,80 | 7,26 |
| 13,33 | 5,81 | 0,47 |
| 3,00 |
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC |
| 3.660,70 | 3.660,70 | 69,36 | 104,78 | 148,88 | 127,32 | 225,55 | 61,54 | 273,83 | 190,41 | 250,45 | 194,68 | 334,24 | 244,75 | 185,84 | 222,53 | 144,21 | 212,01 | 341,81 | 81,76 | 98,09 | 148,66 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.448,63 | -47,40 | 2.401,23 | 56,08 | 76,19 | 107,18 | 99,29 | 163,69 | 56,82 | 177,78 | 101,94 | 145,91 | 100,28 | 219,78 | 155,84 | 134,12 | 132,01 | 101,59 | 110,04 | 249,10 | 52,00 | 63,63 | 97,96 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 491,35 | -181,09 | 310,26 | 1,27 | 3,50 | 4,49 | 2,81 | 9,25 | 0,01 | 13,14 | 21,49 | 6,88 | 5,05 | 11,21 | 44,97 | 21,90 | 18,74 | 16,26 | 40,36 | 27,04 | 14,28 | 12,43 | 35,18 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
| 180,00 | 180,00 | 3,28 | 2,53 | 3,29 | 10,31 | 8,38 |
| 9,65 | 6,91 | 25,61 | 25,76 | 27,67 | 13,17 | 7,65 | 17,77 | 6,72 | 0,18 | 3,08 | 1,92 | 5,94 | 0,18 |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
| 48,49 | 48,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47,40 |
| 1,09 |
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 37,42 |
| 37,42 |
| 0,26 | 0,08 |
| 0,67 |
| 0,76 | 30,66 |
| 0,23 | 0,99 | 0,05 |
|
| 0,01 |
| 3,35 | 0,05 | 0,21 | 0,10 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 12,41 |
| 12,41 |
|
|
|
| 1,00 |
| 0,14 |
|
|
|
| 0,25 |
| 2,47 |
|
|
| 0,12 | 0,04 | 8,39 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 12,98 |
| 12,98 | 0.07 | 0,20 | 2,56 | 0,29 | 2,11 | 0,05 | 1,05 | 0,11 | 0,87 | 0,40 | 1,24 | 0,10 | 1,34 | 0,05 | 0,20 | 0.49 | 1,17 | 0,05 | 0,40 | 0,23 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 4,86 |
| 4,86 |
| 0,98 | 0,42 |
| 0,04 |
| 1,56 | 0,07 | 0,56 | 0.01 | 1,00 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,10 | 0,02 |
| 0,03 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
| 17,90 | 17,90 | 0,12 | 0,99 | 3,65 | 1,65 | 1,19 | 1,06 | 0,34 | 1,18 | 1,63 | 2,51 | 0,53 | 0,12 | 0,51 | 0,17 | 0,50 | 0,44 | 0,35 | 0,53 | 0,29 | 0,14 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng | DKV |
| 635,15 | 635,15 | 8,54 | 20,13 | 27,21 | 12,97 | 39,22 | 3,60 | 69,41 | 28,05 | 68,99 | 60,44 | 71,82 | 30,24 | 20,31 | 51,31 | 18,91 | 13,08 | 57,62 | 11,70 | 15,15 | 6,45 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 123,38 |
| 123,38 | 0,57 | 2,25 | 1,45 | 0,96 | 0,58 | 1,21 | 5,49 | 0,44 | 1,49 | 0,36 | 1,71 | 1,73 | 8,17 | 2,36 | 0,36 | 0,45 | 56,74 |
| 35,37 | 1,69 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
| 15,12 | 15,12 | 0,19 | 0,42 | 0,60 | 0,14 | 0,25 |
| 1,88 | 0,60 | 0,61 | 0,56 | 1,76 | 1,51 | 0,71 | 1,06 | 0,71 | 0,75 | 1,33 | 0,80 | 0,74 | 0,50 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 563,31 |
| 563,31 | 0,90 | 0,10 | 2,83 | 6,33 | 7,64 | 0,84 | 25,86 | 13.19 | 21,85 | 29,26 | 29,42 | 22,73 | 160,09 | 17.18 | 28,13 | 37,52 | 75,76 | 22,81 | 32,96 | 27,91 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
| 1.944,72 | 1.944,72 | 2,29 | 155,10 | 37,93 | 0,64 | 17,99 | 53,14 | 85,12 | 282,18 | 37,25 | 149,92 | 227,29 | 203,93 | 10,91 | 9,16 | 20,74 | 124,00 | 206,90 | 62,18 | 210,70 | 47,35 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
| 29,20 | 29,20 | 1,00 | 3,08 | 2,49 |
| 0,06 | 0,09 |
| 0,03 | 0,10 | 0,07 | 9,47 | 1,47 | 0,17 | 1,09 | 1,14 | 2,49 | 3,14 |
| 0,23 | 3,08 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 1.915,52 | 1.915,52 | 1,29 | 152,02 | 35,44 | 0,64 | 17,93 | 53,05 | 85,12 | 282,15 | 37,15 | 149,85 | 217,82 | 202,46 | 10,74 | 8,07 | 19,60 | 121,51 | 203,76 | 62,18 | 210,47 | 44,27 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 45,26 | 45,26 | 0,14 | 1,96 | 1,97 | 1,58 | 1,79 |
| 2,85 | 2,88 | 1,14 | 0,03 |
|
| 4,49 |
|
| 1,37 | 16,36 | 2,00 | 6,70 |
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 14,09 | -0,01 | 14,08 |
|
| 0,11 | 0,08 | 0,71 |
|
| 2,61 | 1,03 | 0,03 | 1,57 | 1,15 | 0,09 | 0,76 | 1,01 | 0,67 | 2,62 | 0,12 | 0,28 | 1,24 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
| 13,30 | 13,30 |
|
| 0,11 | 0,08 | 0,71 |
|
| 2,61 | 1,03 | 0,03 | 1,18 | 1,15 | 0,08 | 0,76 | 1,01 | 0,34 | 2,57 | 0,12 | 0,28 | 1,24 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
| 0,36 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,30 | 0,05 |
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
| 0,42 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,39 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 02
PHÂN KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHO TỪNG KỲ KẾ HOẠCH 05 NĂM THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Năm hiện trạng | Các kỳ kế hoạch | ||||
Kỳ đầu, đến năm 2025 | Kỳ cuối, đến năm 2030 | |||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 15.734,77 | 100,00 | 15.734,77 | 100,00 | 15.734,77 | 100,00 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 7.993,32 | 50,80 | 6.341,14 | 40,30 | 4.023,40 | 25,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.793,36 | 17,75 | 2.278,51 | 14,48 | 1.375,53 | 8,74 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 2.671,79 | 16,98 | 2.156,94 | 13,71 | 1.259,71 | 8,01 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 121,57 | 0,77 | 121,57 | 0,77 | 115,82 | 0,74 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 3.207,24 | 20,38 | 2.469,78 | 15,70 | 1.538,69 | 9,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 957,26 | 6,08 | 778,14 | 4,95 | 458,89 | 2,92 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 97,59 | 0,62 | 90,05 | 0,57 | 92,48 | 0,59 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 601,34 | 3.82 | 518,34 | 3,29 | 425,66 | 2,71 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 7,98 | 0,05 | 7,98 | 0,05 | 7,98 | 0,05 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 301,34 | 1,92 | 160,97 | 1,02 | 77,45 | 0,49 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 21,66 | 0.14 | 21,66 | 0,14 | 21,66 | 0,14 |
1.9 | Đất làm muối | LMU | 5,04 | 0,03 | 4,58 | 0,03 | 4,55 | 0,03 |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,49 | 0.05 | 19,11 | 0,12 | 28,49 | 0.18 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 7.332,43 | 46,60 | 9.036,54 | 57,43 | 11.697,29 | 74,34 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.423,57 | 9,05 | 1.492,59 | 9,49 | 1.280,24 | 8,14 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.006,29 | 6,40 | 1.538,41 | 9,78 | 2.513,13 | 15,97 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 33,74 | 0,21 | 45,42 | 0,29 | 56,13 | 0,36 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 45,50 | 0,29 | 60,10 | 0,38 | 226,64 | 1,44 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 8,69 | 0,06 | 11,91 | 0,08 | 20,47 | 0,13 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 242,05 | 1,54 | 303,62 | 1,93 | 533,87 | 3,39 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 24,85 | 0,16 | 37,01 | 0,24 | 91,74 | 0,58 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 1,85 | 0,01 | 5,52 | 0,04 | 5,43 | 0,03 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 23,45 | 0,15 | 35,39 | 0,22 | 64,11 | 0,41 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 143,70 | 0,91 | 171,99 | 1,09 | 252,60 | 1,61 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 34,79 | 0,22 | 40,92 | 0,26 | 101,34 | 0,64 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,03 | 0,00 | 0,03 | 0,00 | 0,03 | 0,00 |
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 13,38 | 0,09 | 12,76 | 0,08 | 18,62 | 0,12 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 234,96 | 1,49 | 410,06 | 2,61 | 714,33 | 4,54 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 76,75 | 0,49 | 76,75 | 0,49 | 75,00 | 0,48 |
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 13,14 | 0,08 | 13,14 | 0,08 |
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 90,60 | 0.58 | 204,81 | 1,30 | 489,58 | 3,11 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 36,43 | 0,23 | 40,89 | 0,26 | 64,39 | 0,41 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 18,04 | 0,11 | 74,47 | 0,47 | 85,36 | 0,54 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 1.803,59 | 11,46 | 2.658,53 | 16,90 | 3.660,70 | 23,27 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.320,54 | 8,39 | 1.838,00 | 11,68 | 2.401,23 | 15,26 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 356,89 | 2,27 | 344,11 | 2,19 | 310,26 | 1,97 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
| 66,42 | 0,42 | 180,00 | 1,14 |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
| 48,04 | 0,31 | 48,49 | 0,31 |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 12,24 | 0,08 | 13,28 | 0,08 | 37,42 | 0,24 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 5,71 | 0,04 | 6,73 | 0,04 | 12,41 | 0,08 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 5,16 | 0,03 | 8,42 | 0,05 | 12,98 | 0,08 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,91 | 0,01 | 1,91 | 0,01 | 4,86 | 0,03 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 12,60 | 0,08 | 12,44 | 0,08 | 17,90 | 0,11 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng | DRV | 88,54 | 0,56 | 319,18 | 2,03 | 635,15 | 4,04 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 90,28 | 0,57 | 91,00 | 0,58 | 123,38 | 0,78 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 15,37 | 0,10 | 15,21 | 0,10 | 15,12 | 0,10 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 544,50 | 3,46 | 628,62 | 4,00 | 563,31 | 3,58 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.870,33 | 11,89 | 1.760,50 | 11,19 | 1.944,72 | 12,36 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 28,13 | 0,18 | 32,15 | 0,20 | 29,20 | 0,19 |
2.13 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.842,20 | 11,71 | 1.728,35 | 10,98 | 1.915,52 | 12,17 |
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 13,56 | 0,09 | 20,58 | 0,13 | 45,26 | 0,29 |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 409,02 | 2,60 | 357,09 | 2,27 | 14,08 | 0,09 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 406,23 | 2,58 | 354,30 | 2,25 | 13,30 | 0,08 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 2,37 | 0,02 | 2,37 | 0,02 | 0,36 | 0,00 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,42 | 0,00 | 0,42 | 0,00 | 0,42 | 0,00 |
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Đơn vị hành chính khi sáp nhập các phường (Nguyễn Nghiêm + Trần Hưng Đạo + Lê Hồng Phong) | Phường Nghĩa Chánh | Hường Nghĩa Lộ | Phường Quảng Phú | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã An Phú | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | xã Tịnh Hòa | xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)+ (5) + …+ (24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 394,94 | 0,03 | 1,06 | 9,63 | 0,4 | 1,81 | 3,77 | 3,06 | 86,51 | 7,43 |
| 80,06 | 135,88 | 3,16 | 3,01 | 4,4 | 6,04 | 34,23 | 11,07 |
| 3,39 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
| 0,06 | 0,01 |
|
|
|
|
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 394,81 | 0,03 | 1,06 | 9,63 | 0,4 | 1,81 | 3,77 | 3,06 | 86,51 | 7,43 |
| 80,06 | 135,82 | 3,16 | 3,01 | 4,34 | 6,03 | 34,23 | 11,07 |
| 3,39 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,84 |
|
|
|
|
|
|
| 8,45 |
|
| 1,27 |
| 0,49 |
| 0,31 | 0,07 |
| 0,97 |
| 0,28 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 13,85 | 0,03 | 0,04 | 1,92 | 0,03 | 0,18 |
| 1,93 |
| 4,05 |
|
| 3,36 |
| 1,35 |
|
| 0,96 |
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 4,87 |
| 0,42 | 1,24 |
|
| 0,05 | 0,09 | 0,2 | 0,79 |
| 0,53 | 1 | 0,21 |
|
| 0,25 |
| 0,09 |
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,48 |
|
|
|
|
| 0,05 | 0,09 | 0,15 | 0,64 |
| 0,25 |
| 0,21 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,11 |
| 0,42 | 1,24 |
|
|
|
| 0,05 | 0,05 |
| 0,1 | 1 |
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 39,53 |
|
| 0,05 |
| 0,11 | 3,72 | 0,5 | 17,02 | 0,4 |
| 0,02 | 17 |
| 0,02 |
|
| 0,46 | 0,23 |
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 13,36 |
|
| 0,05 |
| 0,11 | 3,72 | 0,5 | 3,91 | 0,4 |
| 0,02 | 4 |
| 0,02 |
|
| 0,46 | 0,17 |
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 13,17 |
|
|
|
|
|
|
| 13,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 135,04 |
| 0,60 | 6,42 | 0,37 | 1,52 |
| 0,52 | 27,47 | 2,19 |
| 15,24 | 21,35 | 2,46 | 1,59 | 4,03 | 5,68 | 32,71 | 9,78 |
| 3,11 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 99,78 |
| 0,57 | 0,71 | 0,35 | 0,58 |
| 0,26 | 16,72 | 1,16 |
| 13,37 | 10,27 | 1,89 | 1,59 | 4,01 | 5,66 | 32,67 | 6,9 |
| 3,07 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 9,34 |
| 0,01 | 0,01 |
|
|
|
| 9,13 | 0,01 |
|
| 0,02 | 0,14 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 5,18 |
|
| 0,03 | 0,01 | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 5,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,45 |
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,1 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng | DKV | 19,99 |
| 0,01 | 5,67 | ơ,0l | 0,89 |
| 0,26 | 1,51 | 0,95 |
| 1.78 | 5,97 | 0,43 |
|
|
| 0,04 | 2,43 |
| 0,04 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 189 |
|
|
|
|
|
|
| 32,89 |
|
| 63 | 93,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mật nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 189 |
|
|
|
|
|
|
| 32,89 |
|
| 63 | 93,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,58 |
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | 0,1 |
|
|
|
BIỂU SỐ 04
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Đơn vị hành chính khi sáp nhập các phường (Nguyễn Nghiêm + Trần Hưng Đạo + Lê Hồng Phong) | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phường Quảng Phú | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã An Phú | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ... + (24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 3972,9 | 26,19 | 36,13 | 39,32 | 80,18 | 239,07 | 14,5 | 272,73 | 82,78 | 248,86 | 249,5 | 470,8 | 299,36 | 559,27 | 307,38 | 161,26 | 157,43 | 340,2 | 79,97 | 184,98 | 122,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1417,4 | 15,27 | 0,12 | 19,47 | 23,38 | 125,31 |
| 155,67 | 7,56 | 199,28 | 92,28 | 112,76 | 20,59 | 130,98 | 140,25 | 108,56 | 11,52 | 108,59 | 1,42 | 78,17 | 66,22 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1410,59 | 15,27 | 0,12 | 19,47 | 23,38 | 118,5 |
| 155,67 | 7,56 | 199,28 | 92,28 | 112,76 | 20,59 | 130,98 | 140,25 | 108,56 | 11,52 | 108,59 | 1,42 | 78,17 | 66,22 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 6,81 |
|
|
|
| 6,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1659,59 | 10,19 | 34,50 | 18,19 | 56,68 | 104,32 | 14,5 | 61,06 | 31,91 | 45,4 | 154,41 | 325,61 | 271,89 | 121,14 | 165,88 | 27,71 | 23,7 | 71,69 | 23,37 | 82,43 | 15,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 486,74 | 0,73 | 1.51 | 1,66 | 0,12 | 9,44 |
| 55,18 | 10,29 | 4,18 | 2,81 | 20,82 | 6,88 | 188,41 | 1,25 | 24,46 | 40,26 | 62,18 | 14,06 | 7,56 | 34,94 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12,47 |
|
|
|
|
|
| 0,78 |
|
|
|
|
| 0,81 |
|
|
| 10,88 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 172,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 117,92 |
| 0,53 | 0,05 | 30,18 |
| 16,82 | 6,82 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 223,89 |
|
|
|
|
|
| 0,04 | 33,02 |
|
| 11,61 |
| 0,01 |
|
| 81,9 | 56,68 | 40,63 |
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,49 |
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 1393,07 | 11,59 | 16,30 | 34,55 | 18,2541 | 54,23 | 6,7 | 52,18 | 91,15 | 202,94 | 139,93 | 63,11 | 142,43 | 22,16 | 189,49 | 14,92 | 19,54 | 211,89 | 21,44 | 69,88 | 10,39 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 738,29 |
|
|
|
|
|
|
| 8,69 | 168,69 | 76,89 | 13,44 | 109,19 | 4,37 | 151,99 | 2,26 | 4,2 | 132,04 | 5,08 | 58,49 | 2,96 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 57,75 | 4 | 6,72 | 11,69 | 6,22 | 17,24 | 3,24 | 8,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,21 | 0,05 | 0,10 |
| 0,23 |
| 0,17 | 1,04 |
| 0,05 |
|
|
| 0,03 | 0,15 |
|
|
| 0,29 | 0,1 |
|
2.4 | Đất quốc phòng | CỌP | 2,21 |
|
|
|
| 1,93 | 0,22 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 18,06 | 0,53 | 0,25 | 0,08 | 2,18 |
| 0,07 | 3,88 |
| 0,28 | 0,63 | 2,55 | 1,6 | 1,26 | 1,29 | 0,12 | 0,17 | 1,18 |
| 0,06 | 1,93 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,31 |
| 0,04 | 0,08 | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,67 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
| 0,17 | 0,35 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 6,75 | 0,27 | 0,08 |
|
|
|
| 1,84 |
| 0,11 | 0,47 | 0,12 | 1,25 |
| 0,52 | 0,12 | 0,14 | 0,88 |
| 0,06 | 0,89 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 9,53 |
|
|
| 2 |
|
| 2,04 |
| 0,11 | 0,05 | 2,26 |
| 1,26 | 0,77 |
|
|
|
|
| 1,04 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,71 | 0,26 | 0,10 |
| 0,16 |
| 0,07 |
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 30,83 |
| 0,78 | 1,05 | 0,89 | 0,87 | 1,33 | 1,29 | 0,92 |
| 0,29 | 0,17 |
| 1,88 | 13,31 |
| 0,92 | 6,35 | 0,78 |
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC | 14,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,75 | 13,14 |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,75 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 13,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,14 |
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,73 |
| 0,78 | 0,17 | 0,1 | 0,43 | 0,21 | 0,85 |
|
|
|
|
|
| 0,17 |
| 0,09 | 3,9 | 0,03 |
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,87 |
|
| 0,88 | 0,79 | 0,44 | 1,12 | 0,44 | 0,92 |
| 0,22 | 0,17 |
| 0,13 |
|
| 0,83 | 0,18 | 0,75 |
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
| 2,27 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 230,82 | 4,9 | 3,52 | 19,43 | 5,39 | 24,3 | 1,58 | 21,56 | 15,04 | 17,25 | 21,6 | 11,25 | 8,18 | 9,02 | 15,47 | 5,24 | 5,67 | 27,37 | 5,67 | 5,54 | 2,84 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 129,92 | 2,8 | 1,43 | 14,41 | 2,8 | 8,62 | 0,56 | 9,33 | 13,27 | 7,58 | 10,99 | 7,84 | 5,24 | 7,48 | 10,18 | 0,67 | 2,93 | 17,14 | 2,64 | 3,25 | 0,76 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 87,45 | 0,37 | 2,08 | 2,13 | 1,95 | 15,45 | 0,14 | 10,72 | 0,86 | 9,08 | 10,44 | 3,35 | 2,61 | 1,49 | 4,42 | 4,48 | 2,5 | 9,67 | 1,97 | 1,66 | 2,08 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,3 |
|
|
|
|
|
| 0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,6 |
|
|
|
| 0,12 |
| 0,24 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,07 | 0,03 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 2,21 |
|
|
|
|
| 0,32 | 0,52 | 0,23 | 0,03 |
|
|
|
| 0,11 |
|
|
| 0,9 | 0,1 |
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng | DKV | 10,21 | 1,7 | 0,01 | 2,85 | 0,64 | 0,11 | 0,56 | 0,45 | 0,68 | 0,56 | 0,17 | 0,06 | 0,3 | 0,05 | 0,76 | 0,09 | 0,03 | 0,5 | 0,16 | 0,53 |
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,53 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,13 | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,04 | 0,15 |
| 0,11 |
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 163,454 | 0,85 | 1,74 | 2,01 | 2,33414 | 7,56 | 0,09 | 3,35 | 39,63 | 14,99 | 13,81 | 22,1 | 9,82 | 0,94 | 6,7 | 6,89 | 0,55 | 24,06 | 4,52 | 0,43 | 1,08 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 147,93 | 1,26 | 2,91 | 0,29 | 0,86 | 2,33 |
| 12,25 | 26,43 | 1,68 | 26,71 | 13,47 | 13,59 | 4,63 | 0,58 | 0,41 | 7,99 | 20,71 | 5,1 | 5,15 | 1,58 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 5,41 |
|
| 0,29 |
| 1,65 |
| 0,15 |
| 0,78 |
| 0,38 | 0,02 | 0,25 | 0,29 | 0,01 | 0,02 | 1,05 | 0,12 |
| 0,4 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 142,52 | 1,26 | 2,91 |
| 0,86 | 0,68 |
| 12,1 | 26,43 | 0,9 | 26,71 | 13,09 | 13,57 | 4,38 | 0,29 | 0,4 | 7,97 | 19,66 | 4,98 | 5,15 | 1,18 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,84 |
| 0,28 |
|
|
|
| 0,09 | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
BIỂU SỐ 05
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Đơn vị hành chính khi sáp nhập các phường (Nguyễn Nghiêm + Trần Hưng Đạo + Lê Hồng Phong) | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phường Quảng Phú | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã An Phú | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)+ (5) +…+ (24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3972,9 | 26,19 | 36,13 | 39,32 | 80,18 | 239,07 | 14,5 | 272,73 | 82,78 | 248,86 | 249,5 | 470,8 | 299,36 | 559,27 | 307,38 | 161,26 | 157,43 | 340,2 | 79,97 | 184,98 | 122,99 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1417,4 | 15,27 | 0,12 | 19,47 | 23,38 | 125,31 |
| 155,67 | 7,56 | 199,28 | 92,28 | 112,76 | 20,59 | 130,98 | 140,25 | 108,56 | 11,52 | 108,59 | 1,42 | 78,17 | 66,22 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 1659,59 | 10,19 | 34,5 | 18,19 | 56,68 | 104,32 | 14,5 | 61,06 | 31,91 | 45,4 | 154,41 | 325,61 | 271,89 | 121,14 | 165,88 | 27,71 | 23,7 | 71,69 | 23,37 | 82,43 | 15,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 486,74 | 0,73 | 1,51 | 1,66 | 0,12 | 9,44 |
| 55,18 | 10,29 | 4,18 | 2,81 | 20,82 | 6,88 | 188,41 | 1,25 | 24,46 | 40,26 | 62,18 | 14,06 | 7,56 | 34,94 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 12,47 |
|
|
|
|
|
| 0,78 |
|
|
|
|
| 0,81 |
|
|
| 10,88 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 172,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 117,92 |
| 0,53 | 0,05 | 30,18 |
| 16,82 | 6,82 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 223,89 |
|
|
|
|
|
| 0,04 | 33,02 |
|
| 11,61 |
| 0,01 |
|
| 81,9 | 56,68 | 40,63 |
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,49 |
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 25,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,93 |
|
| 9,15 |
| 7,36 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 1,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,05 |
|
| 0,44 |
|
|
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 1393,07 | 11,59 | 16,3 | 34,55 | 18,2541 | 54,23 | 6,7 | 52,18 | 91,15 | 202,94 | 139,93 | 63,11 | 142,43 | 22,16 | 189,49 | 14,92 | 19,54 | 211,89 | 21,44 | 69,88 | 10,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai | MHT/PNC | 144,826 | 2,37 | 2,1 | 5,79 | 4,00614 | 13,35 | 1,29 | 14,88 | 15,59 | 6,55 | 9,16 | 10,51 | 6,64 | 3,79 | 12,18 | 3,03 | 2,13 | 22,24 | 3,52 | 3,31 | 2,39 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OCT | 109,41 | 2,59 | 2,03 | 3,14 | 4,03 | 10,15 | 0,67 | 17,24 | 12,48 | 5,23 | 3,01 | 4,63 | 7,42 | 2,69 | 10,13 | 3,04 | 1,14 | 12,94 | 1,5 | 3,31 | 2,04 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 2,31 |
| 0,09 |
| 0,11 |
|
| 1,19 |
|
| 0,09 |
|
|
| 0,32 |
|
| 0,51 |
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 29,96 | 0,18 |
| 2,77 | 0,03 | 3,21 | 0,43 | 2,32 | 1,33 | 0,5 | 4,7 | 1,64 | 0,2 | 0,89 | 1,68 |
| 0,93 | 7,22 | 1,38 | 0,5 | 0,05 |
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD | 14,76 |
|
| 0,82 | 0,79 |
|
| 0,1 | 0,22 |
|
|
|
| 0,05 | 12,78 |
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 06
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Phường Lê Hồng Phong | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phương Nguyễn Nghiêm | Phường Quảng Phú | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Nghĩa Phú | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)+(5) +...+ (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
Tổng diện tích tự nhiên | 15734,77 | 254,8 | 325,22 | 433,34 | 395,77 | 52,73 | 730,51 | 52,53 | 255,88 | 903,96 | 333,78 | 621,5 | 618,91 | 1383,86 | 435,38 | 865,24 | 985,9 | 709,73 | 655,18 | 1771,12 | 162033 | 335,42 | 791,76 | 1201,92 | ||
I | Đất nông nghiệp | NNP | 6.985,55 | 22,69 | 24,94 | 26,48 | 49,13 | 1,29 | 224,07 | 1,10 | 19,63 | 314,07 | 62,27 | 279,74 | 262,03 | 861,43 | 43,97 | 167,42 | 609,91 | 330,24 | 434,73 | 1.243,09 | 750,73 | 75,38 | 293,51 | 887,70 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.476,14 | 11,15 | 0,12 | 10,18 | 11,62 |
| 94,66 |
|
| 128,26 |
| 210,82 | 101,88 | 283,72 | 7,28 | 33,92 | 160,89 | 123,89 | 148,35 | 453,98 | 275,71 | 1,34 | 66,05 | 352,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.357,14 | 11,15 | 0,12 | 10,18 | 11,62 |
| 88,26 |
|
| 128,26 |
| 210,82 | 101,88 | 283,72 | 7,28 | 26,40 | 157,72 | 123,89 | 138,33 | 429,31 | 275,71 | 1.34 | 66,05 | 285,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.755,54 | 11,17 | 24,40 | 14,85 | 36,97 | 1,29 | 124,04 | 1,10 | 19,63 | 90,66 | 0,09 | 60,60 | 153,55 | 528,85 | 29,78 | 115,00 | 192,67 | 198,62 | 196,44 | 298,69 | 257,56 | 15,23 | 144,47 | 239,88 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 860,37 | 0,37 | 0,42 | 1,45 | 0,54 |
| 5,37 |
|
| 61,77 | 3,07 | 8,32 | 5,96 | 24,64 | 6,91 | 1,89 | 151,41 | 3.58 | 82,02 | 178,78 | 96,26 | 11,99 | 60,20 | 155,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 97,43 |
|
|
|
|
|
|
|
| 29,94 | 18,55 |
|
|
|
|
| 20,55 |
|
|
| 25,69 | 2,70 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 532,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 84,37 |
| 6,98 | 212,09 | 70,55 |
| 22,79 | 135,93 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | HSN | 7,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,57 |
|
| 3,97 | 0,17 |
|
| 1,27 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 212,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 40,56 |
| 0,64 | 24,22 |
|
| 0,02 | 0,36 |
| 78,03 | 24,96 | 43,19 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 4,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,65 |
| 0,93 |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 46,76 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,40 |
|
|
|
|
| 16,61 |
| 3,79 | 0,94 | 17,87 |
|
|
| 4,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.363,18 | 232,10 | 299,24 | 397,52 | 346,26 | 51,44 | 503,92 | 51,41 | 232,49 | 586,92 | 233,80 | 333,59 | 356,86 | 441,89 | 342,78 | 573,25 | 373,39 | 376,01 | 215,23 | 521,44 | 836,12 | 249,73 | 497,97 | 309,82 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 60,33 |
| 0,02 | 1,60 |
| 0,91 | 29,35 | 3,69 | 1,55 | 1,90 | 0,26 |
|
|
| 1,66 |
| 17,82 |
|
| 0,04 | 0,28 | 1,24 | 0,01 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,94 | 0,56 | 0,72 | 2.34 | 0,83 | 0,20 | 0,06 | 0,01 | 2,28 | 1,15 |
| 0,40 | 0,13 | 0,29 | 0,20 |
|
| 0,36 | 0,04 | 0,16 | 0,09 |
| 0,12 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 76,75 |
|
|
|
|
| 74,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,44 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 13,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,14 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 158,85 | 4,43 | 3.25 | 11,36 | 3,58 | 1,61 | 11,48 | 0,93 | 1,69 | 39,72 | 0,22 | 2,70 | 0,38 | 0,13 |
| 19,38 | 4,02 | 3,00 | 0,37 | 2,03 | 30,19 | 15,26 | 0,89 | 2,23 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 34,52 | 0,11 | 0,01 | 7,54 | 1,48 |
| 1.53 | 0,21 | 4,52 | 2,23 | 1.03 |
| 0,43 | 0,40 | 1,81 |
| 1,70 |
|
| 3,91 | 0,51 | 7,10 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 17,58 |
|
| 0,72 |
|
|
|
|
|
|
| 1,25 |
|
|
|
|
|
| 13,34 |
| 2,27 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.043,74 | 96,60 | 55,74 | 152,47 | 138,52 | 20,55 | 154,84 | 18,83 | 72,35 | 205,57 | 72,04 | 113,74 | 94,42 | 163,36 | 80,07 | 259,05 | 228,44 | 163,05 | 101,91 | 216,97 | 289,47 | 73,00 | 136,52 | 136,23 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.636,72 | 53,39 | 43,09 | 105,58 | 91,22 | 13,90 | 90,53 | 13,08 | 54,02 | 131,60 | 34,81 | 56,15 | 44,53 | 85,82 | 42,82 | 142,29 | 79,87 | 101,91 | 41,89 | 130,47 | 129,72 | 25,34 | 64,58 | 60,11 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 379,67 | 2,88 | 4,09 | 5.13 | 11,16 | 0,03 | 26,68 | 0,05 | 0,08 | 14,72 | 4,92 | 15,66 | 12,67 | 15,37 | 0,08 | 55,95 | 20,93 | 22,44 | 20,13 | 39,14 | 36,58 | 17,18 | 17,10 | 36,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 33,69 | 0,22 | 0,52 | 18,96 | 0,54 | 0,01 |
| 2,16 | 2,26 |
|
|
| 0,36 |
| 0,25 | 3,91 |
| 0,36 | 0,22 |
| 3,37 | 0,25 | 0,30 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 34,01 | 0,43 | 0,05 | 3,20 | 7,27 | 0.11 | 4,18 | 0,16 | 4,36 | 0,29 | 0,51 | 0,13 | 0,15 | 0,24 | 0,13 | 5,14 | 0,36 | 3,16 | 0,12 | 0,22 | 3,49 | 0,10 | 0,09 | 0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 170,10 | 35,67 | 4,00 | 5,08 | 16,41 | 3,26 | 14,58 | 1,69 | 6,07 | 18,33 | 2,78 | 2,44 | 2,83 | 4,32 | 3.16 | 11,63 | 2.45 | 7,18 | 2,09 | 6,35 | 8,82 | 1,65 | 5,77 | 3,54 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 42,29 | 1,94 |
| 1,06 | 0,22 | 1,18 |
| 0,40 | 2,04 | 3,94 | 1,20 | 0,84 | 1,09 | 3,80 |
| 9,32 | 2,04 | 3,56 | 1,56 | 1,87 | 2,81 |
| 0,39 | 3,03 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 4,99 | 0,02 | 0,01 | 1.84 | 0,24 | 0,01 | 1.42 | 0,06 |
| 0,12 |
| 0,32 |
| 0,02 | 0,01 | 0,05 | 0,06 |
|
| 0,35 | 0,08 |
| 0,35 | 0,03 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,91 | 0,03 | 0,81 | 0,46 |
| 0,14 | 0,04 | 0,02 |
| 0,06 | 0,06 | 0,04 | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,10 | 0,02 |
| 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,26 |
|
|
|
| 0,26 | 0,67 | 0,01 |
| 0,50 |
|
| 0,24 | 0,82 | 6,54 | 0,05 |
|
| 0,01 |
| 2,96 |
| 0,10 | 0,10 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,28 |
|
|
|
|
| 1,00 |
|
| 0,44 |
|
|
|
|
| 0,25 |
| 0,14 |
|
|
|
| 0,04 | 4,41 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 91,09 | 0,57 | 0,46 | 1,45 | 0,95 | 0,61 | 0,57 | 1,18 | 1,21 | 5,49 |
| 1,64 | 0,37 | 1.57 | 0,44 | 1,73 | 8,16 | 2,63 | 0,36 | 0,14 | 48,20 |
| 11,67 | 1,69 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 594,85 | 1,19 | 0,48 | 3,48 | 8,35 | 0,03 | 14,77 |
| 0,93 | 28,25 | 26,94 | 36,31 | 31,88 | 51,06 | 25,20 | 28,60 | 109,92 | 21,53 | 35,01 | 37,97 | 50,83 | 26,76 | 29,03 | 26,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,03 |
|
|
|
| 0,01 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,85 |
|
| 1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,82 |
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,15 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 20,23 | 0,14 | 2,23 | 1,55 | 1,58 | 0,01 |
|
|
| 0,97 |
|
| 0,03 |
| 0,84 |
| 4,49 |
|
|
| 1.34 | 0,35 | 6,70 |
|
- | Đất chợ | DCH | 13,62 | 0,12 |
| 3,65 | 0,53 | 0,99 | 0,40 |
| 1,38 | 0,86 | 0,82 | 0,21 | 0,16 | 0,34 | 0,59 | 0,12 | 0.15 | 0,12 | 0,50 | 0,44 | 0,35 | 1,35 | 0,40 | 0,14 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,50 | 0,89 | 0,43 | 0,93 | 0,91 | 0,16 | 1,50 | 0,17 | 0,44 | 1,02 | 0,37 | 0,73 | 0,53 | 1,50 | 0,07 | 0,06 | 0,19 | 1,01 | 0,41 | 1,39 | 2,34 | 0,32 | 0,55 | 0,58 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 273,72 | 8,00 | 8,61 | 12,92 | 9,56 | 0,26 | 7,87 | 0,15 | 3,02 | 25,30 | 1,54 | 1,94 | 1,03 | 5,64 | 2,08 | 22,90 | 12,19 | 10,29 | 0,74 | 0,17 | 122,22 | 3,48 | 12,79 | 1,02 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.691,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 92,87 | 172,83 | 81,59 | 97,12 | 46,15 | 183,46 | 89,82 | 173,43 | 76,48 | 163,96 | 181,53 | 80,26 | 132,05 | 120,32 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.083,49 | 114,76 | 71,10 | 161,72 | 188,51 | 20,91 | 202,31 | 25,81 | 87,04 | 211,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 44,08 | 1,59 | 3,30 | 4,00 | 1,22 | 6,35 | 0,23 | 1,40 | 5,57 | 7,93 | 0,29 | 0,51 | 0,69 | 0,32 | 0,21 | 4,24 | 0,62 | 1,02 | 0,23 | 1,01 | 0,91 | 1,24 | 0,71 | 0,49 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,10 | 2,50 | 0,01 | 3,29 | 0,87 | 0,48 | 0,55 | 0,08 | 0,98 | 0,62 |
| 0,04 | 0,59 | 0,18 |
| 0,02 | 0,03 |
| 0,06 | 2,17 | 0,25 |
| 0,13 | 0,25 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 15,24 | 0,19 | 0,29 | 0,60 | 0,14 | 0,01 | 0,25 | 0,13 |
| 1,87 | 0,32 | 0,53 | 0,56 | 1,89 | 0,26 | 1,44 | 0,72 | 1,07 | 0,71 | 0,79 | 1,33 | 0,79 | 0,85 | 0,50 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.782,81 | 1,47 | 152,68 | 35,40 | 0,64 |
| 17,93 |
| 52,96 | 87,92 | 64,86 | 38,05 | 176,43 | 167,69 | 210,24 | 81,23 | 15,00 | 8,34 | 19,80 | 126,04 | 200,85 | 67,04 | 213,12 | 45,12 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 27,02 | 1,00 | 3,08 | 2,63 |
|
| 1,71 |
| 0,09 | 0,15 |
| 0,87 | 0,08 | 3,37 | 0,03 | 1,47 | 0,40 | 1,30 | 1,14 | 2,51 | 3,88 |
| 0,23 | 3,08 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 386,04 | 0,01 | 1,04 | 9,34 | 0,38 |
| 2,52 | 0,02 | 3,76 | 2,97 | 3 7,71 | 8,17 | 0,02 | 80,54 | 48,63 | 124,57 | 2,60 | 3,48 | 5,22 | 6,59 | 33,48 | 10,31 | 0,28 | 4,40 |
BIỂU SỐ 07
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của UBND tỉnh)
ST | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Phường Lê Hồng Phong | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Quảng Phú | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Nghĩa Phú | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6) …+ (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
I | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 22,89 | 0,02 |
| 0,4 | 0,1 |
|
|
|
| 0,09 | 2,73 | 0,29 |
| 1,1 |
| 12,45 | 0,63 | 0,29 | 0,19 | 0,12 | 3,37 | 0,88 |
| 0,23 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| 0,41 | 0,12 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,24 |
|
| 0,17 | 0,06 |
|
|
|
|
| 2,63 | 0,1 |
| 0,44 |
| 6,26 | 0,33 | 0,29 | 0,01 | 0,12 | 1,64 |
|
| 0,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 9,09 |
|
| 0,14 | 0,05 |
|
|
|
|
| 2,63 | 0,1 |
| 0,33 |
| 3,26 | 0,33 | 0,29 | 0,01 | 0,12 | 1,64 |
|
| 0,19 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,15 |
|
| 0,03 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,37 |
|
| 0,07 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
| 2,02 |
|
|
|
| 1,32 | 0,75 |
| 0,04 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,1 | 0,13 |
| 0,5 |
| 3,17 | 0,3 |
| 0,18 |
|
| 0,01 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,3 | 0,02 |
| 0,16 | 0,03 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 08
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Phường Lê Hồng Phong | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Quảng Phú | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Nghĩa An | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Nghĩa Phú | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) + (6) ...+ (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đốt nông nghiệp | NNP | 1.034,13 | 5,24 | 11,25 | 12,93 | 47,28 | 0,14 | 45,96 |
| 0,09 | 47,91 | 0,11 | 15,06 | 6,73 | 29,22 | 3,95 | 231,03 | 143,66 | 65,26 | 14,09 | 40,31 | 161,59 | 20,59 | 117,59 | 14,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 319,53 | 4,12 |
| 9,28 | 11,76 |
| 30,65 |
|
| 34,44 |
| 9,09 | 1,01 | 1,50 | 0,42 | 6,81 | 30,42 | 37,59 | 11,52 | 0,71 | 42,56 | 0,08 | 77,25 | 10,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 316,96 | 4,12 |
| 9,28 | 11,76 |
| 30,24 |
|
| 34,44 |
| 9,09 | 1,01 | 1,50 | 0,42 | 5,12 | 30,42 | 37,59 | 11,18 | 0,71 | 42,56 | 0,08 | 77,25 | 10,19 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 2,57 |
|
|
|
|
| 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,69 |
|
| 0,34 |
|
|
|
| 0,13 |
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 460,00 | 0,46 | 10,06 | 3,43 | 35,40 | 0,14 | 10,85 |
| 0,09 | 11,81 | 0,11 | 5,88 | 5,57 | 26,35 | 2,61 | 217,94 | 12,19 | 27,64 | 2,29 | 2,43 | 31,81 | 10,12 | 39,77 | 3,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 96,53 | 0,66 | 1,19 | 0,22 | 0,12 |
| 4,46 |
|
| 1,66 |
| 0,09 | 0,15 | 1,37 | 0,92 | 6,28 | 39,35 | 0,03 | 0,28 | 0,20 | 32,27 | 5,94 | 0,57 | 0,77 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 68,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61,70 |
|
|
| 6,93 |
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 88,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36,97 | 47,83 | 3,99 |
|
|
1 8 | Đất làm muối | LMU | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,46 |
|
|
19 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 182,57 | 4,19 | 6,08 | 4,80 | 10,75 | 0,42 | 4,33 | 0,04 | 2,13 | 15,47 | 0,50 | 4,14 | 3,67 | 5,83 | 1,57 | 31,18 | 7,44 | 12,69 | 2,80 | 9,67 | 45,53 | 3,24 | 3,97 | 2,13 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,89 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,77 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,.95 |
|
|
|
|
|
|
| 1,12 | 0,01 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
| 0,13 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 85,67 | 2,32 | 3,46 | 3,23 | 4,84 | 0,05 | 3,03 |
| 0,08 | 4,93 | 0,08 | 1,36 | 1,43 | 3,98 | 0,24 | 10,17 | 6,33 | 9,73 | 1,43 | 4,10 | 20,19 | 2,06 | 1,35 | 1,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 22,41 | 1,56 | 0,73 | 1,23 | 2,02 |
| 0,16 |
| 0,01 | 2,65 |
| 0,48 | 0,63 | 0,85 | 0,24 | 2,45 | 2,84 | 2,69 | 0,32 | 0,07 | 1,09 | 1,36 | 0,95 | 0,08 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 26,50 | 0,20 | 1,40 | 0,64 | 0,51 |
| 2,44 |
| 0,07 | 2,02 |
| 0,42 | 0,09 | 2,62 |
| 3,32 | 1,98 | 4,71 | 1,10 | 3,72 | 0,47 | 0,05 |
| 0,74 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,22 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
| 0,03 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,25 |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 33,70 | 0,56 | 1,33 | 1,36 | 0,31 |
| 0,43 |
|
| 0,26 | 0,08 | 0,46 | 0,54 | 0,28 |
| 4,34 | 1,26 | 2,33 | 0,01 | 0,10 | 18,62 | 0,57 | 0,40 | 0,46 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,73 |
|
| 0,06 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | 0,06 |
| 0,09 | 0,03 |
|
| 0,10 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 21,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,77 | 2,11 | 1,73 | 0,88 | 6,77 | 0,89 | 2,88 | 1,07 | 0,78 | 0,69 | 0,81 | 0,02 | 0,12 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 10,13 | 0,79 | 0,37 | 1,20 | 4,87 | 0,30 | 0,53 | 0,03 | 0,81 | 1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,08 |
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,12 |
|
|
|
| 0,04 |
| 0,01 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TÍN | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 59,04 | 1,08 | 2,25 | 0,04 | 0,86 |
| 0,68 |
|
| 9,30 |
|
| 0,13 | 0,12 | 0,45 | 13,80 | 0,12 |
| 0,20 | 4,49 | 22,57 | 0,12 | 2,50 | 0,33 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,12 |
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,02 | 0,02 | 0,08 | 0,01 |
| 0,31 | 0,12 |
| 0,40 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 09
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chi tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||
Phường Chánh Lộ | Phường Lê Hồng Phong | Phường Nghĩa Chánh | Phường Nghĩa Lộ | Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Quảng Phú | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Phú | Phường Trương Quang Trọng | Xã Nghĩa | Xã Nghĩa Dõng | Xã Nghĩa Dũng | Xã Nghĩa Hà | Xã Nghĩa Phú | Xã Tịnh An | Xã Tịnh Ấn Đông | Xã Tịnh Ấn Tây | Xã Tịnh Châu | Xã Tịnh Hòa | Xã Tịnh Khê | Xã Tịnh Kỳ | Xã Tịnh Long | Xã Tịnh Thiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +…+ (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.020,02 | 5,24 | 11,25 | 12,93 | 47,28 | 0,14 | 45,96 |
| 0,09 | 47,91 | 0,11 | 15,06 | 6,73 | 29,22 | 3,95 | 216,92 | 143,66 | 65,26 | 14,09 | 40,31 | 161,59 | 20,59 | 117,59 | 14,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 319,53 | 4,12 |
| 9,28 | 11,76 |
| 30,65 |
|
| 34,44 |
| 9,09 | 1,01 | 1.50 | 0,42 | 6,81 | 30,42 | 37,59 | 11,52 | 0,71 | 42,56 | 0,08 | 77,25 | 10,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 316,96 | 4,12 |
| 9,28 | 11,76 |
| 30,24 |
|
| 34,44 |
| 9,09 | 1,01 | 1,50 | 0,42 | 5,12 | 30,42 | 37,59 | 11,18 | 0,71 | 42,56 | 0,08 | 77,25 | 10,19 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN |
|
|
|
|
|
| 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,69 |
|
| 0,34 |
|
|
|
| 0,13 |
| Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 445,89 | 0,46 | 10,06 | 3,43 | 35,40 | 0,14 | 10,85 |
| 0,09 | 11,81 | 0,11 | 5,88 | 5,57 | 26,35 | 2.61 | 203,83 | 12,19 | 27,64 | 2,29 | 2.43 | 31,81 | 10,12 | 39,77 | 3,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 96,53 | 0,66 | 1,19 | 0,22 | 0,12 |
| 4,46 |
|
| 1,66 |
| 0,09 | 0,15 | 1.37 | 0,92 | 6,28 | 39,35 | 0,03 | 0,28 | 0,20 | 32,27 | 5,94 | 0,57 | 0,77 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 68,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 61,70 |
|
|
| 6,93 |
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 88,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36,97 | 47,83 | 3,99 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,46 |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 14,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 33,59 | 1,62 | 1,30 | 2,49 | 1,77 | 0,11 | 1,20 | 0,01 | 0,15 | 10,96 | 0,50 | 0,25 | 0,85 | 2,13 | 0,24 | 2,62 | 1,17 | 3,80 | 0,78 | 0,11 | 0,10 | 0,45 | 0,90 | 0,08 |
- 1Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
- 3Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum
Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Ðiều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 234/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra