Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 494/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 16 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ QUẾ VÕ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ- TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 374/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2025 trên địa bàn tỉnh; số 425/NQ-HĐND ngày 25/4/2025 về việc điều chỉnh và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 553/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh; số 837/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Quế Võ;

Căn cứ Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 6 năm 2025 theo Thông báo số 98/TB-UBND ngày 11/6/2025;

Xét đề nghị của UBND thị xã Quế Võ tại tờ trình số 1359/TTr-UBND ngày 30/5/2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại tờ trình số 241/TTr-SNNMT ngày 10/6/2025,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Quế Võ, với các nội dung chủ yếu như sau:

- Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 01.

- Kế hoạch thu hồi đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 02.

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 03.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Quế Võ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai hồ sơ điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Quế Võ tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thị xã và công bố công khai nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, phường tại trụ sở UBND xã, phường; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện liên tục năm 2025.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Công bố công khai phạm vi thu hồi đất theo tiến độ của dự án đến người sử dụng đất đối với các dự án thuộc khoản 4 Điều 67 của Luật Đất đai năm 2024.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thị xã Quế Võ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải


BIỂU 01.

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bằng An

Bồng Lai

Cách Bi

Chi Lăng

Đào Viên

Mộ Đạo

Phố Mới

Phượng Mao

Quế Tân

Việt Hùng

Yên Giả

Phù Lương

Châu Phong

Đại Xuân

Đức Long

Ngọc Xá

Nhân Hòa

Phương Liễu

Phù Lãng

Việt Thống

1

LOẠI ĐẤT

 

473,80

661,92

811,10

1.569,77

953,46

502,79

215,69

502,38

806,48

856,09

768,93

775,61

857,51

780,40

935,79

934,02

697,89

835,13

1.020,54

551,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

296,10

421,86

425,72

980,98

557,34

330,94

44,70

191,02

466,49

455,99

546,87

498,33

373,60

569,90

521,95

345,67

419,71

366,10

534,65

301,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

268,72

391,91

288,40

779,06

495,72

299,17

36,54

183,28

376.09

399,92

463,04

406,57

327.51

524,16

395,93

268,10

352,48

340,69

445.05

253,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

268,72

391,84

288,40

775,55

435,98

299.17

36,54

181.73

376,09

399.92

461.84

406,57

298,74

524,16

395,93

268,10

352,48

340,69

445,05

253,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,50

9,34

56,12

120,35

19,86

7.20

 

0.02

7.20

11,79

0.10

15,80

2,23

9.27

38,27

1,76

5,53

1,09

4,70

2,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,98

1,92

6,65

5,47

4,76

 

0,26

0,02

7,37

0,13

11,29

10,60

2,07

4,19

5,80

6,84

14,93

17,60

15,31

3,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

7,49

 

 

 

 

 

 

 

 

10,68

12,67

 

 

59,73

 

 

27,86

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,83

18,57

66,40

69,47

35,88

24,57

7,89

7,54

75,22

44,15

72,43

54,11

25,17

31,99

81,53

9,19

41,36

5,76

41,38

41,84

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,07

0,11

0,67

0,13

0,12

 

 

0,16

0,61

 

0,00

0,58

3,16

0,29

0,42

0,05

5,40

0,96

0,35

0,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

177,70

239,92

384,73

586,44

394,63

171,04

170,84

311,30

332,03

399,29

222,06

277,28

483,88

210,44

411,18

587,61

276,36

468,86

463,96

246,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

3,60

 

0,48

 

 

 

 

 

0,20

 

 

38,76

 

2,47

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

0,19

 

 

0,20

3,61

 

0,20

0,18

 

 

0,30

0,10

0,30

28,71

 

0,20

0,37

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

50,46

43,34

112,13

 

17,82

49,82

 

 

180,61

 

96,65

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

70,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,11

 

 

32,19

7,95

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,43

2,41

9,31

 

0,48

0,06

1,77

7,95

1,42

6,80

 

 

 

 

0,22

0,02

 

4,19

0,60

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

7,72

4,58

23,62

19,86

0,98

6,46

2,71

0,15

3,93

 

 

27,14

6,94

13,54

8,77

7,58

68,92

1,01

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,11

4,54

2,07

 

33,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,11

4,40

1,40

0,07

3,37

55,52

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

85,69

108,94

131,97

247,84 1

139,22

105,05

70,31

117,13

137,62

132,85

143,22

126,91

170,41

105,24

132,30

115,51

94,04

124,81

194,23

69,78

-

Đất giao thông

DGT

34,90

63,01

72,15

128,07

74,66

58,98

43,67

83,86

61,35

66,82

108,21

70,45

118,78

48,72

74,99

86,67

54,92

77,47

75,04

25,04

-

Đất thủy lợi

DTL

35,76

30,12

37,10

90,28

47,25

32,76

5,57

10,79

65,35

42,35

27,03

41,95

34,92

39,23

46,25

17,21

22,50

26,66

45,94

38,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,35

1,61

3,40

2,57

1,54

1,57

2,86

3,27

0,90

5,53

1,08

0,80

1,54

1,50

0,86

1,41

0,44

1,72

0,88

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

0,46

0,19

0,18

0,66

0,19

3,21

0,44

0,07

0,13

0,07

0,17

0,07

0,07

0,27

0,16

0,24

0,63

0,30

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,45

5,64

3,02

5,37

5,04

5,05

9,47

10,48

2,05

3,19

1,93

6,77

5,71

3,30

3,34

3,04

2,42

4,56

5,17

2,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,64

 

0,23

 

 

 

0,50

0,61

1,77

2,00

0,39

1,08

 

1,48

 

 

1,65

0,35

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

0,01

0,14

10,30

1,00

0,04

0,03

0,11

0,06

1,83

0,10

0,12

0,59

0,06

0,42

0,25

0,13

0,89

0,08

0,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

0,02

0,01

0,05

0,08

0,01

0,23

0,03

0,01

0,01

0,03

0,01

0,05

 

0,03

0,12

0,03

0,39

0,02

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

0,18

0,15

0,02

0,20

0,23

 

0,10

0,14

0,13

0,12

0,08

 

0,28

0,12

 

0,12

 

57,44

0,20

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,44

1,11

2,49

1,68

1,98

0,92

0,55

0,62

1,34

2,38

0,84

2,34

0,47

5,64

1,21

0,57

1,45

1,31

2,80

0,80

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,82

6,46

7,58

9,31

7,49

5,11

1,12

6,65

4,56

8,46

3,32

3,05

4,62

4,79

4,81

5,81

10,15

8,71

6,09

2,73

-

Đất chợ

DCH

 

0,33

0,50

 

0,33

0,19

3,10

0,17

 

 

0,09

0,08

3,68

0,17

 

0,25

 

2,11

0,47

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,50

 

 

 

 

 

8,30

8,92

0,54

0,31

 

 

 

0,64

 

 

 

1,72

11,38

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

163,40

129,83

53,35

 

 

 

 

66,44

 

154,14

 

79,37

194,55

 

 

151,25

51,44

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

62,70

85,11

79 59

 

 

 

73,14

106,73

87,87

91,66

 

93,53

 

87,34

 

 

97,06

152,30

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

TSC

2,54

2,14

0,56

0,85

1,14

1,16

4,42

1,98

0,32

0,67

0,19

0,88

1,59

0,13

1,20

0,54

0,19

1,12

0,14

0,60

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

0,80

 

 

 

 

2,01

0,06

 

 

 

 

 

 

0,22

13,18

 

0,11

0,18

0,18

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,52

0,56

0,94

1,43

1,18

0,95

0,35

0,26

0,68

0,58

0,61

0,08

0,39

0,50

0,79

0,01

0,62

1,11

0,48

0,77

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suổi

SON

17,97

19,61

85,05

150,50

65,72

9,16

 

 

57,41

9,00

8,67

37,54

75,57

3,95

158,92

1,94

37,26

2,68

83,81

67,97

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,25

8,10

0,47

5,27

 

0,12

 

15,07

2,48

41,18

2,91

0,52

4,32

0,50

0,21

0,61

5,95

4,56

17,54

0,20

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

0,15

0,65

2,35

1,49

0,81

0,16

0,06

7,95

0,82

 

 

0,04

0,05

2,66

0,73

1,82

0,17

21,93

3,75

 

BIỂU 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bằng An

Bồng Lai

Cách Bi

Chi Lăng

Đào Viên

Mộ Đạo

Phố Mới

Phượng Mao

Quế Tân

Việt Hùng

Yên Giả

Phù Lương

Châu Phong

Đại Xuân

Đức Long

Ngọc Xá

Nhân Hòa

Phương Liễu

Phù Lãng

Việt Thống

1

Đất nông nghiệp

NNP

32,15

7,45

76,39

32,76

3,36

5,40

20,80

28,90

13,48

19,49

17,25

8,74

50,07

4,80

6,30

65,34

14,42

21,85

8,70

0,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,30

4,45

65,65

28,95

2,46

2,70

19,17

22,81

8,68

15,19

10,20

4,90

9,68

5,55

5,80

37,34

13,45

17,93

7,07

0,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24,30

4,45

65,65

28,95

2,46

2,70

19,17

22,81

8,68

15,19

10,20

4,90

9,68

5,55

5,80

37,34

13,45

17,93

7,07

0,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,00

1,00

3,00

3,51

 

1,00

 

0,10

2,00

2,00

1,10

3,10

7,20

 

0,20

2,00

 

 

0,75

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

0,50

0,50

 

0,20

 

0,01

0,02

 

 

0,13

0,02

 

0,50

 

 

 

2,30

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,00

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,85

1,50

7,24

6,80

1,50

1,70

1,62

5,92

3,00

2,30

5,82

0,72

33,19

0,75

0,30

14,00

2,97

1,62

0,88

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,69

1,84

11,24

6,98

0,34

0,85

5,54

4,73

2,02

7,41

6,70

1,93

11,32

0,67

1,52

18,10

1,37

7,49

4,57

0,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,80

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,39

1,26

9,57

3,68

0,34

0,75

5,51

3,21

1,52

4,47

3,64

1,43

5,12

0,57

1,32

11,10

1,25

2,06

3,01

0,31

-

Đất giao thông

DGT

5,62

1,06

5,80

2,48

0,54

0,65

5,50

1,82

1,32

2,80

1,30

0,93

1,12

0,32

1,22

4,64

0,80

1,46

0,55

0,31

-

Đất thủy lợi

DTL

1,77

0,20

5,70

1,20

 

0,10

2,21

1,36

0,20

1,67

2,03

0,50

4,00

0,25

0,10

6,46

0,45

0,60

2,35

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

2,42

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

 

 

 

 

 

0,05

0,55

 

 

 

 

 

0,10

 

 

0,12

0,03

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

6,00

 

 

 

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

0,60

1,60

0,50

 

0,10

 

1,14

0,50

2,94

0,60

0,50

1,20

 

0,20

1,00

 

0,60

1,20

0,57

 

BIỂU 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bằng An

Bồng Lai

Cách Bi

Chi Lăng

Đào Viên

Mộ Đạo

Phố Mới

Phượng Mao

Quế Tân

Việt Hùng

Yên Giả

Phù Lương

Châu Phong

Đại Xuân

Đức Long

Ngọc Xá

Nhân Hòa

Phương Liễu

Phù Lãng

Việt Thống

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

34,08

10,34

79,46

33,26

3,83

5,90

20,80

28,90

14,88

25,49

17,25

1,74

50,07

6,80

6,30

05,34

16,42

25,64

9,30

0,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

25,73

4,95

68,67

29,45

2,93

3,20

19,17

22,81

9,88

21,19

10,20

4,90

9,68

5,55

5,80

37,34

13,45

21,22

7,88

0,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

25,73

4,95

68,67

29,45

2,93

3,20

19,17

22,81

9,88

21,19

10,20

4,90

9,68

5,55

5,80

37,34

13,45

21,22

7,88

0,42

1.2

Đất trồng cây lâu năm khấc

HNK/PNN

2,00

3,39

3,05

3,51

 

1,00

 

0,10

2,00

2,00

1,10

3,10

7,20

 

0,20

2,00

 

 

0,75

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

0,50

0,50

 

0,20

 

0,01

0,02

 

 

0,13

0,02

 

0,50

 

 

 

2,80

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,00

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,35

1,50

7,24

6,80

1,50

1,70

1,62

5,92

3,00

2,30

5,82

0,72

33,19

0,75

0,30

14,00

2,97

1,62

0,88

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,05

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

0,70

1,10

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 494/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 494/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Đào Quang Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản