Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 494/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ QUẾ VÕ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ- TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 374/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2025 trên địa bàn tỉnh; số 425/NQ-HĐND ngày 25/4/2025 về việc điều chỉnh và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 553/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh; số 837/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Quế Võ;
Căn cứ Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 6 năm 2025 theo Thông báo số 98/TB-UBND ngày 11/6/2025;
Xét đề nghị của UBND thị xã Quế Võ tại tờ trình số 1359/TTr-UBND ngày 30/5/2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại tờ trình số 241/TTr-SNNMT ngày 10/6/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Quế Võ, với các nội dung chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 01.
- Kế hoạch thu hồi đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 02.
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 03.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Quế Võ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai hồ sơ điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Quế Võ tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thị xã và công bố công khai nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, phường tại trụ sở UBND xã, phường; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện liên tục năm 2025.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Công bố công khai phạm vi thu hồi đất theo tiến độ của dự án đến người sử dụng đất đối với các dự án thuộc khoản 4 Điều 67 của Luật Đất đai năm 2024.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thị xã Quế Võ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Bằng An | Bồng Lai | Cách Bi | Chi Lăng | Đào Viên | Mộ Đạo | Phố Mới | Phượng Mao | Quế Tân | Việt Hùng | Yên Giả | Phù Lương | Châu Phong | Đại Xuân | Đức Long | Ngọc Xá | Nhân Hòa | Phương Liễu | Phù Lãng | Việt Thống | |||
1 | LOẠI ĐẤT |
| 473,80 | 661,92 | 811,10 | 1.569,77 | 953,46 | 502,79 | 215,69 | 502,38 | 806,48 | 856,09 | 768,93 | 775,61 | 857,51 | 780,40 | 935,79 | 934,02 | 697,89 | 835,13 | 1.020,54 | 551,83 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 296,10 | 421,86 | 425,72 | 980,98 | 557,34 | 330,94 | 44,70 | 191,02 | 466,49 | 455,99 | 546,87 | 498,33 | 373,60 | 569,90 | 521,95 | 345,67 | 419,71 | 366,10 | 534,65 | 301,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 268,72 | 391,91 | 288,40 | 779,06 | 495,72 | 299,17 | 36,54 | 183,28 | 376.09 | 399,92 | 463,04 | 406,57 | 327.51 | 524,16 | 395,93 | 268,10 | 352,48 | 340,69 | 445.05 | 253,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 268,72 | 391,84 | 288,40 | 775,55 | 435,98 | 299.17 | 36,54 | 181.73 | 376,09 | 399.92 | 461.84 | 406,57 | 298,74 | 524,16 | 395,93 | 268,10 | 352,48 | 340,69 | 445,05 | 253,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8,50 | 9,34 | 56,12 | 120,35 | 19,86 | 7.20 |
| 0.02 | 7.20 | 11,79 | 0.10 | 15,80 | 2,23 | 9.27 | 38,27 | 1,76 | 5,53 | 1,09 | 4,70 | 2,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,98 | 1,92 | 6,65 | 5,47 | 4,76 |
| 0,26 | 0,02 | 7,37 | 0,13 | 11,29 | 10,60 | 2,07 | 4,19 | 5,80 | 6,84 | 14,93 | 17,60 | 15,31 | 3,13 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
| 7,49 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,68 | 12,67 |
|
| 59,73 |
|
| 27,86 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 16,83 | 18,57 | 66,40 | 69,47 | 35,88 | 24,57 | 7,89 | 7,54 | 75,22 | 44,15 | 72,43 | 54,11 | 25,17 | 31,99 | 81,53 | 9,19 | 41,36 | 5,76 | 41,38 | 41,84 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,07 | 0,11 | 0,67 | 0,13 | 0,12 |
|
| 0,16 | 0,61 |
| 0,00 | 0,58 | 3,16 | 0,29 | 0,42 | 0,05 | 5,40 | 0,96 | 0,35 | 0,32 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 177,70 | 239,92 | 384,73 | 586,44 | 394,63 | 171,04 | 170,84 | 311,30 | 332,03 | 399,29 | 222,06 | 277,28 | 483,88 | 210,44 | 411,18 | 587,61 | 276,36 | 468,86 | 463,96 | 246,68 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
| 3,60 |
| 0,48 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
| 38,76 |
| 2,47 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
| 0,19 |
|
| 0,20 | 3,61 |
| 0,20 | 0,18 |
|
| 0,30 | 0,10 | 0,30 | 28,71 |
| 0,20 | 0,37 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
| 50,46 | 43,34 | 112,13 |
| 17,82 | 49,82 |
|
| 180,61 |
| 96,65 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| 70,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,11 |
|
| 32,19 | 7,95 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,43 | 2,41 | 9,31 |
| 0,48 | 0,06 | 1,77 | 7,95 | 1,42 | 6,80 |
|
|
|
| 0,22 | 0,02 |
| 4,19 | 0,60 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| 7,72 | 4,58 | 23,62 | 19,86 | 0,98 | 6,46 | 2,71 | 0,15 | 3,93 |
|
| 27,14 | 6,94 | 13,54 | 8,77 | 7,58 | 68,92 | 1,01 |
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,11 | 4,54 | 2,07 |
| 33,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24,11 | 4,40 | 1,40 | 0,07 | 3,37 | 55,52 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 85,69 | 108,94 | 131,97 | 247,84 1 | 139,22 | 105,05 | 70,31 | 117,13 | 137,62 | 132,85 | 143,22 | 126,91 | 170,41 | 105,24 | 132,30 | 115,51 | 94,04 | 124,81 | 194,23 | 69,78 |
- | Đất giao thông | DGT | 34,90 | 63,01 | 72,15 | 128,07 | 74,66 | 58,98 | 43,67 | 83,86 | 61,35 | 66,82 | 108,21 | 70,45 | 118,78 | 48,72 | 74,99 | 86,67 | 54,92 | 77,47 | 75,04 | 25,04 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 35,76 | 30,12 | 37,10 | 90,28 | 47,25 | 32,76 | 5,57 | 10,79 | 65,35 | 42,35 | 27,03 | 41,95 | 34,92 | 39,23 | 46,25 | 17,21 | 22,50 | 26,66 | 45,94 | 38,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,35 | 1,61 | 3,40 | 2,57 | 1,54 | 1,57 | 2,86 | 3,27 | 0,90 | 5,53 | 1,08 | 0,80 | 1,54 | 1,50 | 0,86 | 1,41 | 0,44 | 1,72 | 0,88 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 | 0,46 | 0,19 | 0,18 | 0,66 | 0,19 | 3,21 | 0,44 | 0,07 | 0,13 | 0,07 | 0,17 | 0,07 | 0,07 | 0,27 | 0,16 | 0,24 | 0,63 | 0,30 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,45 | 5,64 | 3,02 | 5,37 | 5,04 | 5,05 | 9,47 | 10,48 | 2,05 | 3,19 | 1,93 | 6,77 | 5,71 | 3,30 | 3,34 | 3,04 | 2,42 | 4,56 | 5,17 | 2,65 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,64 |
| 0,23 |
|
|
| 0,50 | 0,61 | 1,77 | 2,00 | 0,39 | 1,08 |
| 1,48 |
|
| 1,65 | 0,35 |
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,10 | 0,01 | 0,14 | 10,30 | 1,00 | 0,04 | 0,03 | 0,11 | 0,06 | 1,83 | 0,10 | 0,12 | 0,59 | 0,06 | 0,42 | 0,25 | 0,13 | 0,89 | 0,08 | 0,08 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,05 | 0,08 | 0,01 | 0,23 | 0,03 | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,01 | 0,05 |
| 0,03 | 0,12 | 0,03 | 0,39 | 0,02 | 0,03 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,10 | 0,18 | 0,15 | 0,02 | 0,20 | 0,23 |
| 0,10 | 0,14 | 0,13 | 0,12 | 0,08 |
| 0,28 | 0,12 |
| 0,12 |
| 57,44 | 0,20 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,44 | 1,11 | 2,49 | 1,68 | 1,98 | 0,92 | 0,55 | 0,62 | 1,34 | 2,38 | 0,84 | 2,34 | 0,47 | 5,64 | 1,21 | 0,57 | 1,45 | 1,31 | 2,80 | 0,80 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 6,82 | 6,46 | 7,58 | 9,31 | 7,49 | 5,11 | 1,12 | 6,65 | 4,56 | 8,46 | 3,32 | 3,05 | 4,62 | 4,79 | 4,81 | 5,81 | 10,15 | 8,71 | 6,09 | 2,73 |
- | Đất chợ | DCH |
| 0,33 | 0,50 |
| 0,33 | 0,19 | 3,10 | 0,17 |
|
| 0,09 | 0,08 | 3,68 | 0,17 |
| 0,25 |
| 2,11 | 0,47 |
|
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,50 |
|
|
|
|
| 8,30 | 8,92 | 0,54 | 0,31 |
|
|
| 0,64 |
|
|
| 1,72 | 11,38 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
| 163,40 | 129,83 | 53,35 |
|
|
|
| 66,44 |
| 154,14 |
| 79,37 | 194,55 |
|
| 151,25 | 51,44 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 62,70 | 85,11 | 79 59 |
|
|
| 73,14 | 106,73 | 87,87 | 91,66 |
| 93,53 |
| 87,34 |
|
| 97,06 | 152,30 |
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | TSC | 2,54 | 2,14 | 0,56 | 0,85 | 1,14 | 1,16 | 4,42 | 1,98 | 0,32 | 0,67 | 0,19 | 0,88 | 1,59 | 0,13 | 1,20 | 0,54 | 0,19 | 1,12 | 0,14 | 0,60 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
| 0,80 |
|
|
|
| 2,01 | 0,06 |
|
|
|
|
|
| 0,22 | 13,18 |
| 0,11 | 0,18 | 0,18 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,52 | 0,56 | 0,94 | 1,43 | 1,18 | 0,95 | 0,35 | 0,26 | 0,68 | 0,58 | 0,61 | 0,08 | 0,39 | 0,50 | 0,79 | 0,01 | 0,62 | 1,11 | 0,48 | 0,77 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suổi | SON | 17,97 | 19,61 | 85,05 | 150,50 | 65,72 | 9,16 |
|
| 57,41 | 9,00 | 8,67 | 37,54 | 75,57 | 3,95 | 158,92 | 1,94 | 37,26 | 2,68 | 83,81 | 67,97 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,25 | 8,10 | 0,47 | 5,27 |
| 0,12 |
| 15,07 | 2,48 | 41,18 | 2,91 | 0,52 | 4,32 | 0,50 | 0,21 | 0,61 | 5,95 | 4,56 | 17,54 | 0,20 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
| 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
| 0,15 | 0,65 | 2,35 | 1,49 | 0,81 | 0,16 | 0,06 | 7,95 | 0,82 |
|
| 0,04 | 0,05 | 2,66 | 0,73 | 1,82 | 0,17 | 21,93 | 3,75 |
BIỂU 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Bằng An | Bồng Lai | Cách Bi | Chi Lăng | Đào Viên | Mộ Đạo | Phố Mới | Phượng Mao | Quế Tân | Việt Hùng | Yên Giả | Phù Lương | Châu Phong | Đại Xuân | Đức Long | Ngọc Xá | Nhân Hòa | Phương Liễu | Phù Lãng | Việt Thống | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 32,15 | 7,45 | 76,39 | 32,76 | 3,36 | 5,40 | 20,80 | 28,90 | 13,48 | 19,49 | 17,25 | 8,74 | 50,07 | 4,80 | 6,30 | 65,34 | 14,42 | 21,85 | 8,70 | 0,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 24,30 | 4,45 | 65,65 | 28,95 | 2,46 | 2,70 | 19,17 | 22,81 | 8,68 | 15,19 | 10,20 | 4,90 | 9,68 | 5,55 | 5,80 | 37,34 | 13,45 | 17,93 | 7,07 | 0,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 24,30 | 4,45 | 65,65 | 28,95 | 2,46 | 2,70 | 19,17 | 22,81 | 8,68 | 15,19 | 10,20 | 4,90 | 9,68 | 5,55 | 5,80 | 37,34 | 13,45 | 17,93 | 7,07 | 0,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,00 | 1,00 | 3,00 | 3,51 |
| 1,00 |
| 0,10 | 2,00 | 2,00 | 1,10 | 3,10 | 7,20 |
| 0,20 | 2,00 |
|
| 0,75 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
| 0,50 | 0,50 |
| 0,20 |
| 0,01 | 0,02 |
|
| 0,13 | 0,02 |
| 0,50 |
|
|
| 2,30 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,00 |
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,85 | 1,50 | 7,24 | 6,80 | 1,50 | 1,70 | 1,62 | 5,92 | 3,00 | 2,30 | 5,82 | 0,72 | 33,19 | 0,75 | 0,30 | 14,00 | 2,97 | 1,62 | 0,88 |
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,69 | 1,84 | 11,24 | 6,98 | 0,34 | 0,85 | 5,54 | 4,73 | 2,02 | 7,41 | 6,70 | 1,93 | 11,32 | 0,67 | 1,52 | 18,10 | 1,37 | 7,49 | 4,57 | 0,88 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,80 |
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,39 | 1,26 | 9,57 | 3,68 | 0,34 | 0,75 | 5,51 | 3,21 | 1,52 | 4,47 | 3,64 | 1,43 | 5,12 | 0,57 | 1,32 | 11,10 | 1,25 | 2,06 | 3,01 | 0,31 |
- | Đất giao thông | DGT | 5,62 | 1,06 | 5,80 | 2,48 | 0,54 | 0,65 | 5,50 | 1,82 | 1,32 | 2,80 | 1,30 | 0,93 | 1,12 | 0,32 | 1,22 | 4,64 | 0,80 | 1,46 | 0,55 | 0,31 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,77 | 0,20 | 5,70 | 1,20 |
| 0,10 | 2,21 | 1,36 | 0,20 | 1,67 | 2,03 | 0,50 | 4,00 | 0,25 | 0,10 | 6,46 | 0,45 | 0,60 | 2,35 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
| 2,42 |
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,50 |
|
|
|
|
| 0,05 | 0,55 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
| 0,12 | 0,03 |
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
| 6,00 |
|
|
|
|
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| 0,60 | 1,60 | 0,50 |
| 0,10 |
| 1,14 | 0,50 | 2,94 | 0,60 | 0,50 | 1,20 |
| 0,20 | 1,00 |
| 0,60 | 1,20 | 0,57 |
BIỂU 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
Bằng An | Bồng Lai | Cách Bi | Chi Lăng | Đào Viên | Mộ Đạo | Phố Mới | Phượng Mao | Quế Tân | Việt Hùng | Yên Giả | Phù Lương | Châu Phong | Đại Xuân | Đức Long | Ngọc Xá | Nhân Hòa | Phương Liễu | Phù Lãng | Việt Thống | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 34,08 | 10,34 | 79,46 | 33,26 | 3,83 | 5,90 | 20,80 | 28,90 | 14,88 | 25,49 | 17,25 | 1,74 | 50,07 | 6,80 | 6,30 | 05,34 | 16,42 | 25,64 | 9,30 | 0,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 25,73 | 4,95 | 68,67 | 29,45 | 2,93 | 3,20 | 19,17 | 22,81 | 9,88 | 21,19 | 10,20 | 4,90 | 9,68 | 5,55 | 5,80 | 37,34 | 13,45 | 21,22 | 7,88 | 0,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 25,73 | 4,95 | 68,67 | 29,45 | 2,93 | 3,20 | 19,17 | 22,81 | 9,88 | 21,19 | 10,20 | 4,90 | 9,68 | 5,55 | 5,80 | 37,34 | 13,45 | 21,22 | 7,88 | 0,42 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm khấc | HNK/PNN | 2,00 | 3,39 | 3,05 | 3,51 |
| 1,00 |
| 0,10 | 2,00 | 2,00 | 1,10 | 3,10 | 7,20 |
| 0,20 | 2,00 |
|
| 0,75 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
| 0,50 | 0,50 |
| 0,20 |
| 0,01 | 0,02 |
|
| 0,13 | 0,02 |
| 0,50 |
|
|
| 2,80 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,00 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,35 | 1,50 | 7,24 | 6,80 | 1,50 | 1,70 | 1,62 | 5,92 | 3,00 | 2,30 | 5,82 | 0,72 | 33,19 | 0,75 | 0,30 | 14,00 | 2,97 | 1,62 | 0,88 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 4,05 |
|
| 1,40 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
| 0,70 | 1,10 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 1038/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1822/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 2144/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
Quyết định 494/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 494/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Đào Quang Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra