Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1822/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 12 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 QUẬN NGÔ QUYỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 323/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050; số 1516/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 phê duyệt Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Quận Ngô Quyền đến năm 2025;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố: Số 26/NQ-HĐND ngày 18/7/2023; số 37/NQ-HĐND ngày 26/6/2024; số 106/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Quyết định số 5060/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Ngô Quyền;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 205/TTr-SNNMT ngày 20/5/2025; của Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 16/5/2025 và Công văn số 1735/UBND-TNMT ngày 19/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Ngô Quyền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Tổng số 28 dự án/111,6ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:

- Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01);

- Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02);

- Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03);

- Danh mục công, trình, dự án thực hiện trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 05).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền có trách nhiệm:

a) Công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Chịu trách nhiệm về căn cứ pháp lý thể hiện trong danh mục các công trình trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất trình duyệt; đánh giá mức độ cần thiết phải điều chỉnh và hiệu quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất các dự án, công trình theo đúng danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền thực hiện tổ chức thực hiện Quyết định; chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, trình duyệt Kế hoạch sử dụng đất này.

b) Quản lý, lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Ngô Quyền theo quy định.

3. Các nội dung khác tại Quyết định số 5060/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố không thay đổi.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Chi Cục trưởng Chi cục Thuế khu vực III, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBNDTP;
- CVP, các PCVP;
- Các phòng: NNTNMT, NCKTGS;
- Cổng TTĐT TP (đăng cổng);
- Lưu: VT,ĐC3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Anh Quân


BIỂU 01:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 12/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đông Khê

Phường Cầu Đất

Phường Lạch Tray

Phường Đằng Giang

Phường Gia Viên

Phường Cầu Tre

Phường Vạn Mỹ

Phường Máy Chai

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) + (...)

(5)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(16)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

1.134,50

172,79

43,36

114,27

189,67

215,76

45,48

113,35

239,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,62

3,77

-

-

1,28

-

-

1,57

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

 

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

 

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

6,42

3,60

-

-

1,25

-

-

1,57

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

 

-

-

 

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

 

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

 

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

 

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,20

0,17

-

-

0,03

-

-

-

-

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

 

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

 

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

 

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.126,06

168,55

43,36

114,27

188,39

215,76

45,48

111,78

238,47

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

 

-

-

-

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

 

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

442,42

91,81

18,44

39,37

93,28

87,56

29,57

40,15

42,26

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,91

3,30

0,64

0,71

0,76

3,12

0,05

0,03

0,29

2.4

Đất quốc phòng

CQP

15,70

1,66

0,55

0,64

0,80

3,23

-

6,45

2,37

2.5

Đất an ninh

CAN

4,72

0,05

0,51

1,69

0,83

0,60

0,87

0,05

0,12

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

51,61

2,34

1,10

24,73

9,38

4,96

3,57

2,09

3,43

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,05

0,20

0,09

11,32

0,18

0,07

-

0,14

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,78

-

-

-

0,78

-

-

-

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,96

1,17

0,26

0,76

0,10

0,66

0,01

-

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

26,71

0,84

0,64

6,83

8,02

3,10

3,32

1,95

2,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4,27

-

-

4,15

-

0,12

-

-

- 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

1,78

-

-

-

0,26

-

0,25

-

1,27

-

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

-

 

-

-

-

 

-

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

-

 

-

-

-

 

-

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

 

-

-

-

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

3,06

0,14

0,12

1,66

0,05

1,01

-

-

0,08

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

224,03

8,67

3,08

11,29

15,05

32,45

2,71

36,97

113,81

-

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

 

-

-

-

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

 

-

-

-

 

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

 

-

-

-

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

84,32

7,50

2,76

2,31

13,08

28,23

-

2,60

27,84

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

139,71

1,17

0,32

8,98

1,97

4,21

2,71

34,38

85,97

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

 

-

-

-

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

241,32

54,89

19,03

30,81

42,10

42,64

8,71

14,84

28,31

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình giao thông

DGT

187,85

49,49

18,10

23,74

36,60

18,21

7,44

11,78

22,49

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

6,10

3,20

-

0,05

0,03

0,67

1,20

0,82

0,18

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,45

-

-

-

0,45

-

-

-

-

-

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh Lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1,50

-

0,02

0,41

0,05

-

0,01

0,02

1,00

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,14

-

-

0,02

0,08

0,02

-

-

0,03

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,88

0,23

0,81

0,16

0,12

0,13

0,05

0,18

0,18

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

43,39

1,96

0,09

6,42

4,83

23,61

-

2,04

4,43

2.9

Đất tôn giáo

TON

3,56

0,48

-

0,18

1,77

0,81

-

0,23

0,10

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

1,49

0,52

-

0,03

0,67

0,26

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

6,64

4,82

-

-

1,82

-

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

125,57

-

-

4,81

21,93

40,08

-

10,96

47,79

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

-

0,02

-

 

0,06

-

-

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,83

0,48

-

-

 

-

-

-

1,35

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1,83

0,48

-

-

-

-

-

 -

1,35

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

-

-

-

-

 

-

-

-

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 02:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2025 QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 12/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đông Khê

Phường Cầu Đất

Phường Lạch Tray

Phường Đằng Giang

Phường Gia Viên

Phường Cầu Tre

Phường Vạn Mỹ

Phường Máy Chai

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +(...)

(5)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,41

-

-

-

0,41

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,41

-

-

-

0,41

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

43,91

4,28

-

7,26

2,90

23,95

-

5,00

0,53

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang loại đất phi nông nghiệp khác được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;

 

0,18

-

-

0,01

-

0,17

-

-

-

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

43,73

4,28

-

7,25

2,90

23,77

-

5,00

0,53

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

DSN,CCC1/CSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.4

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

CSK(a)/TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

BIỂU 03:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 12/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Đông Khê

Phường Cầu Đất

Phường Lạch Tray

Phường Đằng Giang

Phường Gia Viên

Phường Cầu Tre

Phường Vạn Mỹ

Phường Máy Chai

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(7)

(8)

(9)

(11)

(12)

(13)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT

 

56,70

8,89

 

0,19

2,27

31,27

 

10,15

3,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phí nông nghiệp

PNN

56,70

8,89

 

0,19

2,27

31,27

 

10,15

3,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

13,24

4,61

 

0,19

1,90

0,00

 

5,15

1,39

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

 

 

 

 

0,00

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,20

 

 

 

0,01

0,18

 

 

0,01

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

33,43

 

 

 

 

31,09

 

 

2,34

-

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,09

 

 

 

 

29,09

 

 

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,34

 

 

 

 

2,00

 

 

2,34

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

9,84

4,28

 

 

0,36

 

 

5,00

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình giao thông

DGT

9,48

4,28

 

 

0,00

 

 

5,00

0,20

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,36

 

 

 

0,36

 

 

 

 

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1822/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 1822/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/06/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Lê Anh Quân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản