Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1822/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 12 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 QUẬN NGÔ QUYỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 323/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050; số 1516/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 phê duyệt Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 11/11/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Quận Ngô Quyền đến năm 2025;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố: Số 26/NQ-HĐND ngày 18/7/2023; số 37/NQ-HĐND ngày 26/6/2024; số 106/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định số 5060/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Ngô Quyền;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 205/TTr-SNNMT ngày 20/5/2025; của Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 16/5/2025 và Công văn số 1735/UBND-TNMT ngày 19/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Ngô Quyền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 28 dự án/111,6ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01);
- Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02);
- Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03);
- Danh mục công, trình, dự án thực hiện trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 05).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền có trách nhiệm:
a) Công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Chịu trách nhiệm về căn cứ pháp lý thể hiện trong danh mục các công trình trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất trình duyệt; đánh giá mức độ cần thiết phải điều chỉnh và hiệu quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất các dự án, công trình theo đúng danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền thực hiện tổ chức thực hiện Quyết định; chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, trình duyệt Kế hoạch sử dụng đất này.
b) Quản lý, lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Ngô Quyền theo quy định.
3. Các nội dung khác tại Quyết định số 5060/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố không thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Chi Cục trưởng Chi cục Thuế khu vực III, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 12/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường Đông Khê | Phường Cầu Đất | Phường Lạch Tray | Phường Đằng Giang | Phường Gia Viên | Phường Cầu Tre | Phường Vạn Mỹ | Phường Máy Chai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) + (...) | (5) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (16) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 1.134,50 | 172,79 | 43,36 | 114,27 | 189,67 | 215,76 | 45,48 | 113,35 | 239,82 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6,62 | 3,77 | - | - | 1,28 | - | - | 1,57 | - |
| Trong đó: |
| - | - | - | - |
| - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
- | Đất chuyên trồng lúa | LUC | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
- | Đất trồng lúa còn lại | LUK | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 6,42 | 3,60 | - | - | 1,25 | - | - | 1,57 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - |
| - | - |
| - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,20 | 0,17 | - | - | 0,03 | - | - | - | - |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
1.9 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.126,06 | 168,55 | 43,36 | 114,27 | 188,39 | 215,76 | 45,48 | 111,78 | 238,47 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - |
| - | - | - | - |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 442,42 | 91,81 | 18,44 | 39,37 | 93,28 | 87,56 | 29,57 | 40,15 | 42,26 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,91 | 3,30 | 0,64 | 0,71 | 0,76 | 3,12 | 0,05 | 0,03 | 0,29 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 15,70 | 1,66 | 0,55 | 0,64 | 0,80 | 3,23 | - | 6,45 | 2,37 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 4,72 | 0,05 | 0,51 | 1,69 | 0,83 | 0,60 | 0,87 | 0,05 | 0,12 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 51,61 | 2,34 | 1,10 | 24,73 | 9,38 | 4,96 | 3,57 | 2,09 | 3,43 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 12,05 | 0,20 | 0,09 | 11,32 | 0,18 | 0,07 | - | 0,14 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,78 | - | - | - | 0,78 | - | - | - |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 2,96 | 1,17 | 0,26 | 0,76 | 0,10 | 0,66 | 0,01 | - | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 26,71 | 0,84 | 0,64 | 6,83 | 8,02 | 3,10 | 3,32 | 1,95 | 2,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 4,27 | - | - | 4,15 | - | 0,12 | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 1,78 | - | - | - | 0,26 | - | 0,25 | - | 1,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | - | - | - | - |
| - | - | - |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | - | - | - | - |
| - | - | - |
|
- | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - |
| - | - | - |
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 3,06 | 0,14 | 0,12 | 1,66 | 0,05 | 1,01 | - | - | 0,08 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 224,03 | 8,67 | 3,08 | 11,29 | 15,05 | 32,45 | 2,71 | 36,97 | 113,81 |
- | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - |
| - | - | - |
|
- | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - |
| - | - | - |
|
- | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT | - | - | - | - |
| - | - | - |
|
- | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 84,32 | 7,50 | 2,76 | 2,31 | 13,08 | 28,23 | - | 2,60 | 27,84 |
- | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 139,71 | 1,17 | 0,32 | 8,98 | 1,97 | 4,21 | 2,71 | 34,38 | 85,97 |
- | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - |
| - | - | - |
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 241,32 | 54,89 | 19,03 | 30,81 | 42,10 | 42,64 | 8,71 | 14,84 | 28,31 |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình giao thông | DGT | 187,85 | 49,49 | 18,10 | 23,74 | 36,60 | 18,21 | 7,44 | 11,78 | 22,49 |
- | Đất công trình thủy lợi | DTL | 6,10 | 3,20 | - | 0,05 | 0,03 | 0,67 | 1,20 | 0,82 | 0,18 |
- | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,45 | - | - | - | 0,45 | - | - | - | - |
- | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh Lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 1,50 | - | 0,02 | 0,41 | 0,05 | - | 0,01 | 0,02 | 1,00 |
- | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,14 | - | - | 0,02 | 0,08 | 0,02 | - | - | 0,03 |
- | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 1,88 | 0,23 | 0,81 | 0,16 | 0,12 | 0,13 | 0,05 | 0,18 | 0,18 |
- | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 43,39 | 1,96 | 0,09 | 6,42 | 4,83 | 23,61 | - | 2,04 | 4,43 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 3,56 | 0,48 | - | 0,18 | 1,77 | 0,81 | - | 0,23 | 0,10 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,49 | 0,52 | - | 0,03 | 0,67 | 0,26 | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 6,64 | 4,82 | - | - | 1,82 | - | - | - | - |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 125,57 | - | - | 4,81 | 21,93 | 40,08 | - | 10,96 | 47,79 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,08 | - | 0,02 | - |
| 0,06 | - | - | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,83 | 0,48 | - | - |
| - | - | - | 1,35 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 1,83 | 0,48 | - | - | - | - | - | - | 1,35 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
BIỂU 02:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2025 QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 12/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường Đông Khê | Phường Cầu Đất | Phường Lạch Tray | Phường Đằng Giang | Phường Gia Viên | Phường Cầu Tre | Phường Vạn Mỹ | Phường Máy Chai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) +(...) | (5) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,41 | - | - | - | 0,41 | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,41 | - | - | - | 0,41 | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 43,91 | 4,28 | - | 7,26 | 2,90 | 23,95 | - | 5,00 | 0,53 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang loại đất phi nông nghiệp khác được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; |
| 0,18 | - | - | 0,01 | - | 0,17 | - | - | - |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 43,73 | 4,28 | - | 7,25 | 2,90 | 23,77 | - | 5,00 | 0,53 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | DSN,CCC1/CSK | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4.4 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | CSK(a)/TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
BIỂU 03:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 QUẬN NGÔ QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 12/6/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường Đông Khê | Phường Cầu Đất | Phường Lạch Tray | Phường Đằng Giang | Phường Gia Viên | Phường Cầu Tre | Phường Vạn Mỹ | Phường Máy Chai | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (7) | (8) | (9) | (11) | (12) | (13) | (16) |
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT |
| 56,70 | 8,89 |
| 0,19 | 2,27 | 31,27 |
| 10,15 | 3,93 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phí nông nghiệp | PNN | 56,70 | 8,89 |
| 0,19 | 2,27 | 31,27 |
| 10,15 | 3,93 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 13,24 | 4,61 |
| 0,19 | 1,90 | 0,00 |
| 5,15 | 1,39 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,00 |
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,20 |
|
|
| 0,01 | 0,18 |
|
| 0,01 |
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 33,43 |
|
|
|
| 31,09 |
|
| 2,34 |
- | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 29,09 |
|
|
|
| 29,09 |
|
|
|
- | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,34 |
|
|
|
| 2,00 |
|
| 2,34 |
- | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 9,84 | 4,28 |
|
| 0,36 |
|
| 5,00 | 0,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình giao thông | DGT | 9,48 | 4,28 |
|
| 0,00 |
|
| 5,00 | 0,20 |
- | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,36 |
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
- | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1038/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 2821/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 494/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 2144/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1822/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 1822/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Lê Anh Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra