Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
CỤC THỐNG KÊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/QĐ-CTK

Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA ĐỘI THỐNG KÊ CẤP HUYỆN

CỤC TRƯỞNG CỤC THỐNG KÊ

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thống kê;

Căn cứ Quyết định số 956/QĐ-BTC ngày 05 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thống kê cấp tỉnh thuộc Cục Thống kê;

Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Tổ chức cán bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Vị trí và chức năng

1. Đội Thống kê tại các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Đội Thống kê liên huyện (gọi chung là Đội Thống kê cấp huyện) là đơn vị thuộc Chi cục Thống kê cấp tỉnh, thực hiện chức năng tổ chức hoạt động thống kê trên địa bàn theo chương trình công tác của Chi cục trưởng Chi cục Thống kê cấp tỉnh giao; tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện) quản lý nhà nước về hoạt động thống kê trên địa bàn cấp huyện; cung cấp, công bố, phổ biến thông tin kinh tế - xã hội phục vụ sự lãnh đạo, chỉ đạo và điều hành của lãnh đạo Đảng, Chính quyền cấp huyện và cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.

2. Tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của các Đội Thống kê cấp huyện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

3. Đội Thống kê cấp huyện có tư cách pháp nhân, con dấu riêng và được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Nhiệm vụ và quyền hạn

1. Tổ chức, triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về thống kê.

2. Thực hiện thu thập, xử lý, tổng hợp báo cáo thống kê, điều tra thống kê và tổng điều tra thống kê.

3. Tiếp nhận, quản lý, sử dụng dữ liệu, thông tin từ cơ sở dữ liệu hành chính do các cơ quan quản lý dữ liệu cung cấp cho hoạt động thống kê trên địa bàn cấp huyện theo quy định của pháp luật. Bảo mật thông tin của tổ chức, cá nhân trong quá trình cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính cho hoạt động thống kê theo quy định của pháp luật.

4. Tổng hợp thông tin thống kê, kết quả điều tra thống kê do các phòng, ban, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và cơ quan, đơn vị khác trên địa bàn cấp huyện cung cấp.

5. Xây dựng và quản lý hệ thống thông tin thống kê cấp huyện. Tổng hợp thông tin thống kê kinh tế - xã hội thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện, cấp xã và thực hiện cung cấp theo quy định của pháp luật và phân cấp của Chi cục trưởng Chi cục Thống kê cấp tỉnh.

6. Phân tích và dự báo thống kê phục vụ việc xây dựng, đánh giá thực hiện chính sách, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của cấp huyện; báo cáo kết quả điều tra thống kê, tổng điều tra thống kê; biên soạn các chỉ tiêu thống kê được phân công.

7. Biên soạn, xuất bản Niên giám thống kê và các sản phẩm thống kê khác.

8. Chủ trì, phối hợp với các phòng, ban cấp huyện, UBND xã, phường, thị trấn liên quan xây dựng và tổ chức thực hiện quy chế phối hợp cung cấp, chia sẻ thông tin và sử dụng dữ liệu hành chính cho hoạt động thống kê trên địa bàn cấp huyện theo quy định của pháp luật.

9. Tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về thống kê.

10. Hướng dẫn về chuyên môn nghiệp vụ thống kê đối với điều tra viên, người làm công tác thống kê của doanh nghiệp, xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý của Đội Thống kê cấp huyện theo quy định của pháp luật.

11. Phối hợp với các Phòng thuộc Chi cục Thống kê cấp tỉnh thực hiện thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo việc chấp hành pháp luật thống kê của các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.

12. Thực hiện cải cách hành chính; phòng chống tham nhũng và lãng phí.

13. Ứng dụng khoa học tiến tiến và công nghệ thông tin vào hoạt động thống kê.

14. Quản lý, sử dụng công chức và lao động hợp đồng; chế độ tiền lương, chế độ phụ cấp ưu đãi nghề thống kê và các chế độ, chính sách đãi ngộ khác của công chức, lao động hợp đồng; thực hiện công tác thi đua, khen thưởng và đánh giá, nhận xét công chức, lao động hợp đồng thuộc phạm vi quản lý theo quy định của pháp luật.

15. Tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước và quyết toán kinh phí được giao; quản lý tài chính, tài sản theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Chi cục Thống kê cấp tỉnh.

16. Thực hiện cung cấp dịch vụ công về thống kê theo quy định của pháp luật.

17. Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác do Chi cục trưởng Chi cục Thống kê giao và theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Lãnh đạo Đội Thống kê

1. Đội Thống kê có Đội trưởng và một số Phó Đội trưởng.

2. Đội trưởng là người đứng đầu Đội Thống kê cấp huyện, chịu trách nhiệm trước Chi cục trưởng Chi cục Thống kê cấp tỉnh và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Đội Thống kê cấp huyện. Phó Đội trưởng chịu trách nhiệm trước Đội trưởng và trước pháp luật về nhiệm vụ được phân công.

Điều 4. Biên chế và kinh phí

1. Biên chế của Đội Thống kê cấp huyện do Chi cục trưởng Chi cục Thống kê cấp tỉnh quyết định hàng năm trong tổng biên chế được giao và theo chức năng, nhiệm vụ của Đội Thống kê cấp huyện.

2. Kinh phí hoạt động của Đội Thống kê cấp huyện được cấp từ nguồn ngân sách nhà nước và theo chức năng, nhiệm vụ của Đội Thống kê cấp huyện.

Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đội Thống kê cấp huyện kế thừa chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của Chi cục Thống kê quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Chi cục Thống kê khu vực đang được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, các hướng dẫn, quy trình, quy chế đã được ban hành cho đến khi cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế các văn bản này.

2. Chi cục trưởng Chi cục Thống kê cấp tỉnh chịu trách nhiệm trình Cục trưởng Cục Thống kê phương án tổ chức, sắp xếp để các Đội Thống kê cấp huyện đi vào hoạt động trước ngày 01/6/2025.

Điều 6. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025, thay thế Quyết định số 1007/QĐ-TCTK ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Chi cục Thống kê quận, huyện, thị xã, thành phố và Chi cục Thống kê khu vực thuộc Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2. Trưởng ban Ban Tổ chức cán bộ, Trưởng ban Ban Kế hoạch tài chính, Chánh Văn phòng Cục, Chi cục trưởng Chi cục Thống kê cấp tỉnh, Đội trưởng Đội Thống kê cấp huyện và Thủ trưởng đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Lãnh đạo Cục Thống kê;
- Các đơn vị thuộc Cục Thống kê;
- UBND quận, huyện, TX, TP thuộc tỉnh;
- Chi cục Thống kê cấp tỉnh;
- Đội Thống kê cấp huyện;
- Website Cục Thống kê;
- Lưu: VT, TCCB (5b).

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thị Hương

 

PHỤ LỤC

TÊN GỌI, ĐỊA BÀN QUẢN LÝ VÀ TRỤ SỞ CỦA ĐỘI THỐNG KÊ CẤP HUYỆN THUỘC CHI CỤC THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 27/QĐ-CTK ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Cục trưởng Cục Thống kê)

STT

Tên Đội Thống kê

Địa bàn quản lý

Trụ Sở chính

1

Chi cục Thống kê thành phố Hà Nội

1.1

Đội Thống kê số 1

Quận Ba Đình

Quận Ba Đình

1.2

Đội Thống kê số 2

Quận Hoàn Kiếm

Quận Hoàn Kiếm

1.3

Đội Thống kê số 3

Quận Tây Hồ

Quận Tây Hồ

1.4

Đội Thống kê số 4

Quận Long Biên

Quận Long Biên

1.5

Đội Thống kê số 5

Quận Cầu Giấy

Quận Cầu Giấy

1.6

Đội Thống kê số 6

Quận Đống Đa

Quận Đống Đa

1.7

Đội Thống kê số 7

Quận Hai Bà Trưng

Quận Hai Bà Trưng

1.8

Đội Thống kê số 8

Quận Hoàng Mai

Quận Hoàng Mai

1.9

Đội Thống kê số 9

Quận Thanh Xuân

Quận Thanh Xuân

1.10

Đội Thống kê số 10

Huyện Sóc Sơn

Huyện Sóc Sơn

1.11

Đội Thống kê số 11

Huyện Đông Anh

Huyện Đông Anh

1.12

Đội Thống kê số 12

Huyện Gia Lâm

Huyện Gia Lâm

1.13

Đội Thống kê số 13

Quận Nam Từ Liêm, quận Bắc Từ Liêm

Quận Bắc Từ Liêm

1.14

Đội Thống kê số 14

Huyện Thanh Trì

Huyện Thanh Trì

1.15

Đội Thống kê số 15

Huyện Mê Linh

Huyện Mê Linh

1.16

Đội Thống kê số 16

Quận Hà Đông

Quận Hà Đông

1.17

Đội Thống kê số 17

Thị xã Sơn Tây, huyện Phúc Thọ

Thị xã Sơn Tây

1.18

Đội Thống kê số 18

Huyện Ba Vì

Huyện Ba Vì

1.19

Đội Thống kê số 19

Huyện Đan Phượng

Huyện Đan Phượng

1.20

Đội Thống kê số 20

Huyện Hoài Đức

Huyện Hoài Đức

1.21

Đội Thống kê số 21

Huyện Quốc Oai

Huyện Quốc Oai

1.22

Đội Thống kê số 22

Huyện Thạch Thất

Huyện Thạch Thất

1.23

Đội Thống kê số 23

Huyện Chương Mỹ

Huyện Chương Mỹ

1.24

Đội Thống kê số 24

Huyện Thanh Oai

Huyện Thanh Oai

1.25

Đội Thống kê số 25

Huyện Thường Tín

Huyện Thường Tín

1.26

Đội Thống kê số 26

Huyện Phú Xuyên

Huyện Phú Xuyên

1.27

Đội Thống kê số 27

Huyện Ứng Hòa

Huyện Ứng Hòa

1.28

Đội Thống kê số 28

Huyện Mỹ Đức

Huyện Mỹ Đức

2

Chi cục Thống kê tỉnh Hà Giang

2.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Hà Giang

Thành phố Hà Giang

2.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Vị Xuyên

Huyện Vị Xuyên

2.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Bắc Quang, huyện Quang Bình

Huyện Bắc Quang

2.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Đồng Văn, huyện Mèo Vạc

Huyện Đồng Văn

2.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Yên Minh, huyện Quản Bạ

Huyện Yên Minh

2.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Xín Mần, huyện Hoàng Su Phì

Huyện Xín Mần

3

Chi cục Thống kê tỉnh Cao Bằng

3.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Cao Bằng

Thành phố Cao Bằng

3.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Hà Quảng

Huyện Hà Quảng

3.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Hòa An

Huyện Hòa An

3.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Thạch An

Huyện Thạch An

3.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Quảng Hòa

Huyện Quảng Hòa

3.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Trùng Khánh

Huyện Trùng Khánh

3.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Hạ Lang

Huyện Hạ Lang

3.8

Đội Thống kê số 8

Huyện Nguyên Bình

Huyện Nguyên Bình

3.9

Đội Thống kê số 9

Huyện Bảo Lạc

Huyện Bảo Lạc

3.10

Đội Thống kê số 10

Huyện Bảo Lâm

Huyện Bảo Lâm

4

Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Kạn

4.1

Đội Thống kê số 1

Huyện Chợ Đồn

Huyện Chợ Đồn

4.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Na Rì

Huyện Na Rì

4.3

Đội Thống kê số 3

Thành phố Bắc Kạn, huyện Chợ Mới

Thành phố Bắc Kạn

4.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Ba Bể, huyện Pác Nặm

Huyện Ba Bể

4.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Bạch Thông, huyện Ngân Sơn

Huyện Bạch Thông

5

Chi cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang

5.1

Đội Thống kê số 1

Huyện Na Hang, huyện Lâm Bình

Huyện Na Hang

5.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Chiêm Hóa, huyện Hàm Yên

Huyện Chiêm Hóa

5.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Yên Sơn

Huyện Yên Sơn

5.4

Đội Thống kê số 4

Thành phố Tuyên Quang

Thành phố Tuyên Quang

5.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Sơn Dương

Huyện Sơn Dương

6

Chi cục Thống kê tỉnh Lào Cai

6.1

Đội Thống kê số 1

Thành Phố Lào Cai

Thành Phố Lào Cai

6.2

Đội Thống kê số 2

Thị xã Sa Pa, huyện Bát Xát

Thị xã Sa Pa

6.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Bắc Hà, huyện Si Ma Cai, huyện Mường Khương

Huyện Si Ma Cai

6.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Bảo Thắng

Huyện Bảo Thắng

6.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Bảo Yên, huyện Văn Bàn

Huyện Bảo Yên

7

Chi cục Thống kê tỉnh Điện Biên

7.1

Đội Thống kê số 1

Huyện Điện Biên

Huyện Điện Biên

7.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Điện Biên Đông

Huyện Điện Biên Đông

7.3

Đội Thống kê số 3

Thành phố Điện Biên Phủ, huyện Mường Ảng

Thành phố Điện Biên Phủ

7.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Tủa Chùa, huyện Tuần Giáo

Huyện Tủa Chùa

7.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Mường Chà, thị xã Mường Lay

Huyện Mường Chà

7.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Nậm Pồ

Huyện Nậm Pồ

7.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Mường Nhé

Huyện Mường Nhé

8

Chi cục Thống kê tỉnh Lai Châu

8.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Lai Châu, huyện Tam Đường

Thành phố Lai Châu

8.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Mường Tè

Huyện Mường Tè

8.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Sìn Hồ

Huyện Sìn Hồ

8.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Phong Thổ

Huyện Phong Thổ

8.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Tân Uyên, huyện Than Uyên

Huyện Than Uyên

8.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Nậm Nhùn

Huyện Nậm Nhùn

9

Chi cục Thống kê tỉnh Sơn La

9.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Sơn La, huyện Mường La

Thành phố Sơn La

9.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Thuận Châu, huyện Quỳnh Nhai

Huyện Thuận Châu

9.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Phù Yên, huyện Bắc Yên

Huyện Phù Yên

9.4

Đội Thống kê số 4

Thị xã Mộc Châu, huyện Vân Hồ

Thị xã Mộc Châu

9.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Mai Sơn, huyện Yên Châu

Huyện Mai Sơn

9.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Sông Mã, huyện Sốp Cộp

Huyện Sông Mã

10

Chi cục Thống kê tỉnh Yên Bái

10.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Yên Bái

Thành phố Yên Bái

10.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Trấn Yên, huyện Văn Yên

Huyện Trấn Yên

10.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Yên Bình, huyện Lục Yên

Huyện Yên Bình

10.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Văn Chấn, thị xã Nghĩa Lộ

Huyện Văn Chấn

10.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Trạm Tấu

Huyện Trạm Tấu

10.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Mù Cang Chải

Huyện Mù Cang Chải

11

Chi cục Thống kê tỉnh Hoà Bình

11.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Hoà Bình, huyện Đà Bắc

Thành phố Hoà Bình

11.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Tân Lạc, huyện Cao Phong

Huyện Tân Lạc

11.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Lạc Sơn, huyện Yên Thủy

Huyện Lạc Sơn

11.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Kim Bôi, huyện Lạc Thủy

Huyện Kim Bôi

11.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Lương Sơn

Huyện Lương Sơn

11.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Mai Châu

Huyện Mai Châu

12

Chi cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên

12.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên

12.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Đại Từ

Huyện Đại Từ

12.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Phú Bình

Huyện Phú Bình

12.4

Đội Thống kê số 4

Thành phố Phổ Yên, thành phố Sông Công

Thành phố Phổ Yên

12.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Phú Lương, huyện Định Hoá

Huyện Phú Lương

12.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Đồng Hỷ, huyện Võ Nhai

Huyện Đồng Hỷ

13

Chi cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn

13.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Lạng Sơn

Thành phố Lạng Sơn

13.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Tràng Định, huyện Văn Lãng

Huyện Tràng Định

13.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Bình Gia, huyện Bắc Sơn

Huyện Bắc Sơn

13.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Văn Quan, huyện Cao Lộc

Huyện Cao Lộc

13.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Lộc Bình, huyện Đình Lập

Huyện Lộc Bình

13.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Chi Lăng, huyện Hữu Lũng

Huyện Hữu Lũng

14

Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh

14.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Hạ Long

Thành phố Hạ Long

14.2

Đội Thống kê số 2

Thành phố Móng Cái

Thành phố Móng Cái

14.3

Đội Thống kê số 3

Thành phố Cẩm Phả

Thành phố Cẩm Phả

14.4

Đội Thống kê số 4

Thành phố Uông Bí

Thành phố Uông Bí

14.5

Đội Thống kê số 5

Thành phố Đông Triều

Thành phố Đông Triều

14.6

Đội Thống kê số 6

Thị xã Quảng Yên

Thị xã Quảng Yên

14.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Binh Liêu, huyện Tiên Yên, huyện Ba Chẽ

Huyện Ba Chẽ

14.8

Đội Thống kê số 8

Huyện Đầm Hà, huyện Hải Hà

Huyện Đầm Hà

14.9

Đội Thống kê số 9

Huyện Vân Đồn, huyện Cô Tô

Huyện Vân Đồn

15

Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Giang

15.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Bắc Giang

Thành phố Bắc Giang

15.2

Đội Thống kê số 2

Thị xã Việt Yên

Thị xã Việt Yên

15.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Hiệp Hòa

Huyện Hiệp Hòa

15.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Tân Yên, huyện Yên Thế

Huyện Yên Thế

15.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Lạng Giang, huyện Lục Nam

Huyện Lục Nam

15.6

Đội Thống kê số 6

Thị xã Chũ, huyện Lục Ngạn, huyện Sơn Động

Huyện Sơn Động

16

Chi cục Thống kê tỉnh Phú Thọ

16.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Việt Trì

Thành phố Việt Trì

16.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Đoan Hùng, huyện Hạ Hòa

Huyện Đoan Hùng

16.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Thanh Ba, thị xã Phú Thọ

Huyện Thanh Ba

16.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Cẩm Khê, huyện Yên Lập

Huyện Cẩm Khê

16.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh

Huyện Lâm Thao

16.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Tam Nông, huyện Thanh Thủy

Huyện Tam Nông

16.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Thanh Sơn, huyện Tân Sơn

Huyện Thanh Sơn

17

Chi cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc

17.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Vĩnh Yên

Thành phố Vĩnh Yên

17.2

Đội Thống kê số 2

Thành phố Phúc Yên

Thành phố Phúc Yên

17.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Bình Xuyên

Huyện Bình Xuyên

17.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Yên Lạc

Huyện Yên Lạc

17.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Vĩnh Tường

Huyện Vĩnh Tường

17.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Tam Dương, huyện Tam Đào

Huyện Tam Dương

17.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Lập Thạch, huyện Sông Lô

Huyện Lập Thạch

18

Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh

18.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh

18.2

Đội Thống kê số 2

Thành phố Từ Sơn

Thàưh phố Từ Sơn

18.3

Đội Thống kê số 3

Thị xã Quế Võ

Thị xã Quế Võ

18.4

Đội Thống kê số 4

Thị xã Thuận Thành

Thị xã Thuận Thành

18.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Yên Phong

Huyện Yên Phong

18.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Tiên Du

Huyện Tiên Du

18.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Gia Bình, huyện Lương Tài

Huyện Gia Bình

19

Chi cục Thống kê tỉnh Hải Dương

19.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Chí Linh

Thành phố Chí Linh

19.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Thanh Hà

Huyện Thanh Hà

19.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Cẩm Giàng

Huyện Cẩm Giàng

19.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Bình Giang

Huyện Bình Giang

19.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Ninh Giang

Huyện Ninh Giang

19.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Thanh Miện

Huyện Thanh Miện

19.7

Đội Thống kê số 7

Thành phố Hải Dương, huyện Nam Sách

Thành phố Hải Dương

19.8

Đội Thống kê số 8

Thị xã Kinh Môn, huyện Kim Thành

Thị xã Kinh Môn

19.9

Đội Thống kê số 9

Huyện Gia Lộc, huyện Tứ Kỳ

Huyện Gia Lộc

20

Chi cục Thống kê thành phố Hải Phòng

20.1

Đội Thống kê số 1

Quận Hồng Bàng

Quận Hồng Bàng

20.2

Đội Thống kê số 2

Quận Ngô Quyền

Quận Ngô Quyền

20.3

Đội Thống kê số 3

Quận Lê Chân

Quận Lê Chân

20.4

Đội Thống kê số 4

Quận An Dương

Quận An Dương

20.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Tiên Lãng

Huyện Tiên Lãng

20.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Vĩnh Bảo

Huyện Vĩnh Bảo

20.7

Đội Thống kê số 7

Thành phố Thủy Nguyên

Thành phố Thủy Nguyên

20.8

Đội Thống kê số 8

Quận Hải An, huyện Cát Hải, huyện Bạch Long Vĩ

Quận Hải An

20.9

Đội Thống kê số 9

Quận Dương Kinh, quận Đồ Sơn, huyện Kiến Thụy

Quận Dương Kinh

20.10

Đội Thống kê số 10

Huyện An Lão, quận Kiến An

Huyện An Lão

21

Chi cục Thống kê tỉnh Hưng Yên

21.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Hưng Yên

Thành phố Hưng Yên

21.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Văn Lâm

Huyện Văn Lâm

21.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Yên Mỹ

Huyện Yên Mỹ

21.4

Đội Thống kê số 4

Thị xã Mỹ Hào

Thị xã Mỹ Hào

21.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Khoái Châu, huyện Văn Giang

Huyện Khoái Châu

21.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Kim Động, huyện Ân Thi

Huyện Kim Động

21.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Phù Cừ, huyện Tiên Lữ

Huyện Tiên Lữ

22

Chi cục Thống kê tỉnh Thái Bình

22.1

Đội Thống kê số 1

Huyện Quỳnh Phụ

Huyện Quỳnh Phụ

22.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Hưng Hà

Huyện Hưng Hà

22.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Đông Hưng

Huyện Đông Hưng

22.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Thái Thụy

Huyện Thái Thụy

22.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Tiền Hải

Huyện Tiền Hải

22.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Kiến Xương

Huyện Kiến Xương

22.7

Đội Thống kê số 7

Thành phố Thái Bình, huyện Vũ Thư

Huyện Vũ Thư

23

Chi cục Thống kê tỉnh Hà Nam

23.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Phủ Lý

Thành phố Phủ Lý

23.2

Đội Thống kê số 2

Thị xã Duy Tiên

Thị xã Duy Tiên

23.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Bình Lục

Huyện Bình Lục

23.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Lý Nhân

Huyện Lý Nhân

23.5

Đội Thống kê số 5

Thị xã Kim Bảng, huyện Thanh Liêm

Thị xã Kim Bảng

24

Chi cục Thống kê tỉnh Nam Định

24.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Nam Định

Thành phố Nam Định

24.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Vụ Bản

Huyện Vụ Bản

24.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Ý Yên

Huyện Ý Yên

24.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Nghĩa Hưng

Huyện Nghĩa Hưng

24.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Xuân Trường

Huyện Xuân Trường

24.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Giao Thủy

Huyện Giao Thủy

24.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Hải Hậu

Huyện Hải Hậu

24.8

Đội Thống kê số 8

Huyện Nam Trực, huyện Trực Ninh

Huyện Nam Trực

25

Chi cục Thống kê tỉnh Ninh Bình

25.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Hoa Lư

Thành phố Hoa Lư

25.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Nho Quan

Huyện Nho Quan

25.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Gia Viễn

Huyện Gia Viễn

25.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Yên Khánh

Huyện Yên Khánh

25.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Kim Sơn

Huyện Kim Sơn

25.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Yên Mô, thành phố Tam Điệp

Huyện Yên Mô

26

Chi cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa

26.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hóa

26.2

Đội Thống kê số 2

Thành phố Sâm Sơn, huyện Quảng Xương

Thành phố Sầm Sơn

26.3

Đội Thống kê số 3

Thị xã Bỉm Sơn, huyện Hà Trung

Thị xã Bỉm Sơn

26.4

Đội Thống kê số 4

Thị xã Nghi Sơn

Thị xã Nghi Sơn

26.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Hậu Lộc, huyện Nga Sơn

Huyện Hậu Lộc

26.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Hoằng Hóa

Huyện Hoằng Hóa

26.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Nông Cống

Huyện Nông Cống

26.8

Đội Thống kê số 8

Huyện Thiệu Hóa, huyện Yên Định

Huyện Thiệu Hóa

26.9

Đội Thống kê số 9

Huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn

26.10

Đội Thống kê số 10

Huyện Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân

26.11

Đội Thống kê số 11

Huyện Thường Xuân

Huyện Thường Xuân

26.12

Đội Thống kê số 12

Huyện Như Thanh, huyện Như Xuân

Huyện Như Thanh

26.13

Đội Thống kê số 13

Huyện Ngọc Lặc, huyện Lang Chánh

Huyện Ngọc Lặc

26.14

Đội Thống kê số 14

Huyện Vĩnh Lộc, huyện Thạch Thành

Huyện Vĩnh Lộc

26.15

Đội Thống kê số 15

Huyện Bá Thước

Huyện Bá Thước

26.16

Đội Thống kê số 16

Huyện Cẩm Thủy

Huyện Cẩm Thủy

26.17

Đội Thống kê số 17

Huyện Quan Hóa

Huyện Quan Hóa

26.18

Đội Thống kê số 18

Huyện Quan Sơn

Huyện Quan Sơn

26.19

Đội Thống kê số 19

Huyện Mường Lát

Huyện Mường Lát

27

Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An

27.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Vinh

Thành phố Vinh

27.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp

27.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Quỳnh Lưu

Huyện Quỳnh Lưu

27.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Tân Kỳ

Huyện Tân Kỳ

27.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Diễn Châu

Huyện Diễn Châu

27.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Yên Thành

Huyện Yên Thành

27.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Đô Lương

Huyện Đô Lương

27.8

Đội Thống kê số 8

Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương

27.9

Đội Thống kê số 9

Huyện Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc

27.10

Đội Thống kê số 10

Thị xã Hoàng Mai

Thị xã Hoàng Mai

27.11

Đội Thống kê số 11

Huyện Nghĩa Đàn, thị xã Thái Hòa

Huyện Nghĩa Đàn

27.12

Đội Thống kê số 12

Huyện Quỳ Châu, huyện Quế Phong

Huyện Quỳ Châu

27.13

Đội Thống kê số 13

Huyện Kỳ Sơn, huyện Tương Dương

Huyện Kỳ Sơn

27.14

Đội Thống kê số 14

Huyện Anh Sơn, huyện Con Cuông

Huyện Anh Sơn

27.15

Đội Thống kê số 15

Huyện Nam Đàn, huyện Hưng Nguyên

Huyện Nam Đàn

28

Chi cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh

28.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Hà Tĩnh, huyện Cẩm Xuyên

Thành phố Hà Tĩnh

28.2

Đội Thống kê số 2

Thị xã Hồng Lĩnh, huyện Nghi Xuân

Thị xã Hồng Lĩnh

28.3

Đội Thống kê số 3

Thị xã Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh

Thị xã Kỳ Anh

28.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Hương Sơn, huyện Đức Thọ

Huyện Hương Sơn

28.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Can Lộc, huyện Thạch Hà

Huyện Can Lộc

28.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Hương Khê, huyện Vũ Quang

Huyện Hương Khê

29

Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Bình

29.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Đồng Hới

Thành phố Đồng Hới

29.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Tuyên Hóa, huyện Minh Hóa

Huyện Minh Hóa

29.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Quảng Trạch, thị xã Ba Đồn

Thị xã Ba Đồn

29.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Bố Trạch

Huyện Bố Trạch

29.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Quảng Ninh

Huyện Quảng Ninh

29.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Lệ Thủy

Huyện Lệ Thủy

30

Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Trị

30.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Đông Hà

Thành phố Đông Hà

30.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Vĩnh Linh, huyện Cồn Cỏ

Huyện Vĩnh Linh

30.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Gio Linh, huyện Cam Lộ

Huyện Cam Lộ

30.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Triệu Phong, thị xã Quảng Trị

Huyện Triệu Phong

30.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Hải Lăng

Huyện Hải Lăng

30.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Đakrông

Huyện Đakrông

30.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Hướng Hóa

Huyện Hướng Hóa

31

Chi cục Thống kê thành phố Huế

31.1

Đội Thống kê số 1

Quận Thuận Hóa

Quận Thuận Hóa

31.2

Đội Thống kê số 2

Quận Phú Xuân

Quận Phú Xuân

31.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Phú Vang

Huyện Phú Vang

31.4

Đội Thống kê số 4

Thị xã Hương Thủy

Thị xã Hương Thủy

31.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Phú Lộc

Huyện Phú Lộc

31.6

Đội Thống kê số 6

Thị xã Phong Điền, huyện Quảng Điền

Thị xã Phong Điền

31.7

Đội Thống kê số 7

Thị xã Hương Trà, huyện A Lưới

Thị xã Hương Trà

32

Chi cục Thống kê thành phố Đà Nẵng

32.1

Đội Thống kê số 1

Quận Thanh Khê, quận Liên Chiểu

Quận Thanh Khê

32.2

Đội Thống kê số 2

Quận Hải Châu, huyện đảo Hoàng Sa

Quận Hải Châu

32.3

Đội Thống kê số 3

Quận Sơn Trà, quận Ngũ Hành Sơn

Quận Sơn Trà

32.4

Đội Thống kê số 4

Quận Cẩm Lệ, huyện Hòa Vang

Quận Cẩm Lệ

33

Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Nam

33.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Hội An

Thành phố Hội An

33.2

Đội Thống kê số 2

Thị xã Điện Bàn

Thị xã Điện Bàn

33.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Đại Lộc

Huyện Đại Lộc

33.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Duy Xuyên

Huyện Duy Xuyên

33.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Quế Sơn

Huyện Quế Sơn

33.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Nam Giang

Huyện Nam Giang

33.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Thăng Bình

Huyện Thăng Bình

33.8

Đội Thống kê số 8

Huyện Núi Thành

Huyện Núi Thành

33.9

Đội Thống kê số 9

Thành phố Tam Kỳ, huyện Phú Ninh

Thành phố Tam Kỳ

33.10

Đội Thống kê số 10

Huyện Tiên Phước, huyện Bắc Trà My, huyện Nam Trà My

Huyện Bắc Trà My

33.11

Đội Thống kê số 11

Huyện Phước Sơn, huyện Hiệp Đức

Huyện Phước Sơn

33.12

Đội Thống kê số 12

Huyện Đông Giang, huyện Tây Giang

Huyện Đông Giang

34

Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi

34.1

Đội Thống kê số 1

Huyện Bình Sơn

Huyện Bình Sơn

34.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Trà Bồng

Huyện Trà Bồng

34.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Tư Nghĩa

Huyện Tư Nghĩa

34.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Mộ Đức

Huyện Mộ Đức

34.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Đức Phổ

Huyện Đức Phổ

34.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

34.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Lý Sơn

Huyện Lý Sơn

34.8

Đội Thống kê số 8

Thành phố Quảng Ngãi, huyện Sơn Tịnh

Thành phố Quảng Ngãi

34.9

Đội Thống kê số 9

Huyện Sơn Hà, huyện Sơn Tây

Huyện Sơn Hà

34.10

Đội Thống kê số 10

Huyện Nghĩa Hành, huyện Minh Long

Huyện Nghĩa Hành

35

Chi cục Thống kê tỉnh Bình Định

35.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Quy Nhơn

Thành phố Quy Nhơn

35.2

Đội Thống kê số 2

Thị xã Hoài Nhơn

Thị xã Hoài Nhơn

35.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Phù Mỹ

Huyện Phù Mỹ

35.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Phù Cát

Huyện Phù Cát

35.5

Đội Thống kê số 5

Thị xã An Nhơn

Thị xã An Nhơn

35.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Hoài Ân, huyện An Lão

Huyện Hoài Ân

35.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Tây Sơn, huyện Vĩnh Thạnh

Huyện Tây Sơn

35.8

Đội Thống kê số 8

Huyện Tuy Phước, huyện Vân Canh

Huyện Tuy Phước

36

Chi cục Thống kê tỉnh Phú Yên

36.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Tuy Hòa

Thành phố Tuy Hòa

36.2

Đội Thống kê số 2

Thị xã Sông Cầu

Thị xã Sông Cầu

36.3

Đội Thống kê số 3

Thị xã Đông Hòa

Thị xã Đông Hòa

36.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Tuy An, huyện Đồng Xuân

Huyện Tuy An

36.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Sơn Hòa, huyện Sông Hình

Huyện Sơn Hòa

36.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Tây Hòa, huyện Phú Hòa

Huyện Tây Hòa

37

Chi cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa

37.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Nha Trang

Thành phố Nha Trang

37.2

Đội Thống kê số 2

Thành phố Cam Ranh

Thành phố Cam Ranh

37.3

Đội Thống kê số 3

Thị xã Ninh Hòa

Thị xã Ninh Hòa

37.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Vạn Ninh

Huyện Vạn Ninh

37.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Cam Lâm, huyện Khánh Sơn, huyện Trường Sa

Huyện Cam Lâm

37.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Diên Khánh, huyện Khánh Vĩnh

Huyện Diên Khánh

38

Chi cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận

38.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

38.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Ninh Hải, huyện Thuận Bắc

Huyện Ninh Hải

38.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Ninh Phước, huyện Thuận Nam

Huyện Ninh Phước

38.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Ninh Sơn, huyện Bác Ái

Huyện Ninh Sơn

39

Chi cục Thống kê tỉnh Bình Thuận

39.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Phan Thiết

Thành phố Phan Thiết

39.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Phú Quý

Huyện Phú Quý

39.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Tuy Phong, huyện Bắc Bình

Huyện Tuy Phong

39.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Hàm Thuận Bắc, huyện Hàm Thuận Nam

Huyện Hàm Thuận Bắc

39.5

Đội Thống kê số 5

Thị xã La Gi, huyện Hàm Tân

Thị xã La Gi

39.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Đức Linh, huyện Tánh Linh

Huyện Đức Linh

40

Chi cục Thống kê tỉnh Kon Tum

40.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Kon Tum

Thành phố Kon Tum

40.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Đắk Hà

Huyện Đắk Hà

40.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Đắk Tô, huyện Tu Mơ Rông

Huyện Đắk Tô

40.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Đắk Glei, huyện Ngọc Hồi

Huyện Đắk Glei

40.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Kon Plông, huyện Kon Rẫy

Huyện Kon Plông

40.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Sa Thầy, huyện Ia H'Drai

Huyện Sa Thầy

41

Chi cục Thống kê tỉnh Gia Lai

41.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Pleiku

Thành phố Pleiku

41.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Kbang

Huyện Kbang

41.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Kông Chro

Huyện Kông Chro

41.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Đức Cơ

Huyện Đức Cơ

41.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Chư Prông

Huyện Chư Prông

41.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Krông Pa

Huyện Krông Pa

41.7

Đội Thống kê số 7

Huyện la Pa

Huyện la Pa

41.8

Đội Thống kê số 8

Huyện Mang Yang, huyện Đăk Đoa

Huyện Mang Yang

41.9

Đội Thống kê số 9

Huyện Chư Păh, huyện la Grai

Huyện Chư Păh

41.10

Đội Thống kê số 10

Thị xã An Khê, huyện Đăk Po

Thị xã An Khê

41.11

Đội Thống kê số 11

Huyện Chư Sê, huyện Chư Pưh

Huyện Chư Sê

41.12

Đội Thống kê số 12

Thị xã Ayunpa, huyện Phú Thiện

Thị xã Ayunpa

42

Chi cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk

42.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Buôn Ma Thuột

Thành phố Buôn Ma Thuột

42.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Cư M’gar

Huyện Cư M'gar

42.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Krông Pắc

Huyện Krông Pắc

42.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Ea H'Leo, huyện Krông Búk

Huyện Ea H'Leo

42.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Buôn Đôn, huyện Ea Súp

Huyện Buôn Đôn

42.6

Đội Thống kê số 6

Thị xã Buôn Hồ, huyện Krông Năng

Thị xã Buôn Hồ

42.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Ea Kar, huyện M'Drắk

Huyện Ea Kar

42.8

Đội Thống kê số 8

Huyện Lắk, huyện Krông Bông

Huyện Krông Bông

42.9

Đội Thống kê số 9

Huyện Krông Ana, huyện Cư Kuin

Huyện Krông Ana

43

Chi cục Thống kê tỉnh Đắk Nông

43.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Gia Nghĩa, huyện Đắk Giong

Thành phố Gia Nghĩa

43.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Đắk R'Lấp, huyện Tuy Đức

Huyện Đắk R’Lấp

43.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Đắk Mil, huyện Đắk Song

Huyện Đắk Mil

43.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Cư Jút, huyện Krông Nô

Huyện Cư Jút

44

Chi cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng

44.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Đà Lạt, huyện Lạc Dương

Thành phố Đà Lạt

44.2

Đội Thống kê số 2

Thành phố Bảo Lộc, huyện Bảo Lâm

Thành phố Bảo Lộc

44.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Lâm Hà, huyện Đam Rông

Huyện Lâm Hà

44.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Đức Trọng, huyện Đơn Dương

Huyện Đức Trọng

44.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Di Linh

Huyện Di Linh

44.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Đạ Huoai

Huyện Đạ Huoai

45

Chi cục Thống kê tỉnh Bình Phước

45.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Đồng Xoài, huyện Đồng Phú

Thành Phố Đồng Xoài

45.2

Đội Thống kê số 2

Thị xã Phước Long, huyện Bù Gia Mập, huyện Phú Riềng

Thị xã Phước Long

45.3

Đội Thống kê số 3

Thị xã Bình Long, huyện Hớn Quản

Huyện Hớn Quản

45.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Bù Đốp, huyện Lộc Ninh

Huyện Bù Đốp

45.5

Đội Thống kê số 5

Thị xã Chơn Thành

Thị xã Chơn Thành

45.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Bù Đăng

Huyện Bù Đăng

46

Chi cục Thống kê tỉnh Tây Ninh

46.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Tây Ninh

Thành phố Tây Ninh

46.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành

46.3

Đội Thống kê số 3

Thị xã Trảng Bàng

Thị xã Trảng Bàng

46.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Tân Châu, huyện Tân Biên

Huyện Tân Châu

46.5

Đội Thống kê số 5

Thị xã Hòa Thành, huyện Dương Minh Châu

Thị xã Hòa Thành

46.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Gò Dầu, huyện Bến cầu

Huyện Gò Dầu

47

Chi cục Thống kê tỉnh Bình Dương

47.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Thủ Dầu Một

Thành phố Thủ Dầu Một

47.2

Đội Thống kê số 2

Thành phố Bến Cát

Thành phố Bến Cát

47.3

Đội Thống kê số 3

Thành phố Tân Uyên

Thành phố Tân Uyên

47.4

Đội Thống kê số 4

Thành phố Thuận An

Thành phố Thuận An

47.5

Đội Thống kê số 5

Thành phố Dĩ An

Thành phố Dĩ An

47.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Phú Giáo, huyện Bắc Tân Uyên

Huyện Bắc Tân Uyên

47.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Bàu Bàng, huyện Dầu Tiếng

Huyện Bàu Bàng

48

Chi cục Thống kê tỉnh Đồng Nai

48.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Biên Hòa

Thành phố Biên Hòa

48.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Vĩnh Cửu

Huyện Vĩnh Cửu

48.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Long Thành

Huyện Long Thành

48.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Nhơn Trạch

Huyện Nhơn Trạch

48.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất

Huyện Trảng Bom

48.6

Đội Thống kê số 6

Thành phố Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ

Thành phố Long Khánh

48.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Xuân Lộc

Huyện Xuân Lộc

48.8

Đội Thống kê số 8

Huyện Tân Phú, huyện Định Quán

Huyện Tân Phú

49

Chi cục Thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

49.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Bà Rịa

Thành phố Bà Rịa

49.2

Đội Thống kê số 2

Thành phố Phú Mỹ

Thành phố Phú Mỹ

49.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Châu Đức

Huyện Châu Đức

49.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Long Đất

Huyện Long Đất

49.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Xuyên Mộc

Huyện Xuyên Mộc

49.6

Đội Thống kê số 6

Thành phố Vũng Tàu, huyện Côn Đảo

Thành phố Vũng Tàu

50

Chi cục Thống kê Thành phố Hồ Chí Minh

50.1

Đội Thống kê số 1

Quận 1

Quận 1

50.2

Đội Thống kê số 2

Thành phố Thủ Đức

Thành phố Thủ Đức

50.3

Đội Thống kê số 3

Quận 3

Quận 3

50.4

Đội Thống kê số 4

Quận 4

Quận 4

50.5

Đội Thống kê số 5

Quận Gò Vấp

Quận Gò Vấp

50.6

Đội Thống kê số 6

Quận 6

Quận 6

50.7

Đội Thống kê số 7

Quận 7

Quận 7

50.8

Đội Thống kê số 8

Quận 8

Quận 8

50.9

Đội Thống kê số 9

Quận Bình Thạnh

Quận Bình Thạnh

50.10

Đội Thống kê số 10

Quận 5, Quận 10

Quận 10

50.11

Đội Thống kê số 11

Quận 11

Quận 11

50.12

Đội Thống kê số 12

Quận 12

Quận 12

50.13

Đội Thống kê số 13

Quận Phú Nhuận

Quận Phú Nhuận

50.14

Đội Thống kê số 14

Quận Tân Phú

Quận Tân Phú

50.15

Đội Thống kê số 15

Quận Tân Bình

Quận Tân Bình

50.16

Đội Thống kê số 16

Quận Bình Tân

Quận Bình Tân

50.17

Đội Thống kê số 17

Huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi

50.18

Đội Thống kê số 18

Huyện Hóc Môn

Huyện Hóc Môn

50.19

Đội Thống kê số 19

Huyện Bình Chánh

Huyện Bình Chánh

50.20

Đội Thống kê số 20

Huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ

Huyện Nhà Bè

51

Chi cục Thống kê tỉnh Long An

51.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Tân An, huyện Thủ Thừa

Thành phố Tân An

51.2

Đội Thống kê số 2

Thị xã Kiến Tường, huyện Mộc Hóa

Thị xã Kiến Tường

51.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Vĩnh Hưng, huyện Tân Hưng

Huyện Vĩnh Hưng

51.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Tân Thạnh, huyện Thạnh Hóa

Huyện Tân Thạnh

51.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Đức Hòa, huyện Đức Huệ

Huyện Đức Hòa

51.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Châu Thành, huyện Tân Trụ

Huyện Châu Thành

51.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Bến Lức

Huyện Bến Lức

51.8

Đội Thống kê số 8

Huyện Cần Đước

Huyện Cần Đước

51.9

Đội Thống kê số 9

Huyện Cần Giuộc

Huyện Cần Giuộc

52

Chi cục Thống kê tỉnh Tiền Giang

52.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Mỹ Tho

Thành phố Mỹ Tho

52.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Cái Bè

Huyện Cái Bè

52.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Cai Lậy

Huyện Cai Lậy

52.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành

52.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Chợ Gạo

Huyện Chợ Gạo

52.6

Đội Thống kê số 6

Thành phố Gò Công, huyện Gò Công Đông

Thành phố Gò Công

52.7

Đội Thống kê số 7

Thị xã Cai Lậy, huyện Tân Phước

Thị xã Cai Lậy

52.8

Đội Thống kê số 8

Huyện Gò Công Tây, huyện Tân Phú Đông

Huyện Gò Công Tây

53

Chi cục Thống kê tỉnh Bến Tre

53.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành

Thành phố Bến Tre

53.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Chợ Lách, huyện Mỏ Cày Bắc

Huyện Chợ Lách

53.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Mỏ Cày Nam, huyện Thạnh Phú

Huyện Mỏ Cày Nam

53.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Bình Đại, huyện Ba Tri

Huyện Bình Đại

53.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Giồng Trôm

Huyện Giồng Trôm

54

Chi cục Thống kê tỉnh Trà Vinh

54.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành

Thành phố Trà Vinh

54.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Càng Long, huyện cầu Kè

Huyện Càng Long

54.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Tiểu Cần, huyện Trà Cú

Huyện Tiểu Cần

54.4

Đội Thống kê số 4

Thị xã Duyên Hải, huyện Duyên Hải, huyện Cầu Ngang

Huyện Duyên Hải

55

Chi cục Thống kê tỉnh Vĩnh Long

55.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Vĩnh Long

Thành phố Vĩnh Long

55.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Long Hồ. huyện Mang Thít

Huyện Long Hồ

55.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Vũng Liêm

Huyện Vũng Liêm

55.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Tam Bình

Huyện Tam Bình

55.5

Đội Thống kê số 5

Thị xã Bình Minh, huyện Bình Tân

Thị xã Bình Minh

55.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Trà Ôn

Huyện Trà Ôn

56

Chi cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp

56.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Cao Lãnh

Thành phố Cao Lãnh

56.2

Đội Thống kê số 2

Thành phố Sa Đéc

Thành phố Sa Đéc

56.3

Đội Thống kê số 3

Thành phố Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự

Huyện Hồng Ngự

56.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Tân Hồng, huyện Tam Nông

Huyện Tam Nông

56.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Tháp Mười, huyện Cao Lãnh

Huyện Cao Lãnh

56.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Thanh Bình

Huyện Thanh Bình

56.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Lấp Vò

Huyện Lấp Vò

56.8

Đội Thống kê số 8

Huyện Lai Vung

Huyện Lai Vung

56.9

Đội Thống kê số 9

Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành

57

Chi cục Thống kê tỉnh An Giang

57.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Long Xuyên

Thành phố Long Xuyên

57.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Châu Phú

Huyện Châu Phú

57.3

Độ Thống kê số 3

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Mới

57.4

Đội Thống kê số 4

Thành phố Châu Đốc, huyện An Phú

Thành phố Châu Đốc

57.5

Đội Thống kê số 5

Thị xã Tân Châu, huyện Phú Tân

Thị xã Tân Châu

57.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Tri Tôn, thị xã Tịnh Biên

Huyện Tri Tôn

57.7

Đội Thống kê số 7

Huyện Châu Thành, huyện Thoại Sơn

Huyện Châu Thành

58

Chi cục Thống kê tỉnh Kiên Giang

58.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Rạch Giá, huyện Kiên Hải

Thành phố Rạch Giá

58.2

Đội Thống kê số 2

Thành phố Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

58.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Kiên Lương, huyện Giang Thành

Huyện Kiên Lương

58.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất

58.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Tân Hiệp, huyện Châu Thành

Huyện Tân Hiệp

58.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Giồng Riềng, huyện Gò Quao

Huyện Giồng Riềng

58.7

Đội Thống kê số 7

Huyện An Biên, huyện An Minh

Huyện An Biên

58.8

Đội Thống kê số 8

Huyện Vĩnh Thuận, huyện u Minh Thượng

Huyện Vĩnh Thuận

58.9

Đội Thống kê số 9

Thành phố Phú Quốc

Thành phố Phú Quốc

59

Chi cục Thống kê thành phố Cần Thơ

59.1

Đội Thống kê số 1

Quận Ninh Kiều

Quận Ninh Kiều

59.2

Đội Thống kê số 2

Quận Bình Thủy, quận Ô Môn

Quận Bình Thủy

59.3

Đội Thống kê số 3

Quận Cái Răng, huyện Phong Điền

Quận Cái Răng

59.4

Đội Thống kê số 4

Quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh

Quận Thốt Nốt

59.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Cờ Đỏ, huyện Thới Lai

Huyện Cờ Đỏ

60

Chi cục Thống kê tỉnh Hậu Giang

60.1

Đội Thống kê số 1

Huyện Vị Thủy, thành phố Vị Thanh

Huyện Vị Thủy

60.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Châu Thành A, huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành A

60.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Phụng Hiệp, thành phố Ngã Bảy

Huyện Phụng Hiệp

60.4

Đội Thống kê số 4

Thị xã Long Mỹ, huyện Long Mỹ

Thị xã Long Mỹ

61

Chi cục Thống kê tỉnh Sóc Trăng

61.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Sóc Trăng, huyện Mỹ Xuyên

Thành phố Sóc Trăng

61.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Châu Thành, huyện Mỹ Tú

Huyện Châu Thành

61.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Long Phú, huyện Cù Lao Dung, huyện Trần Đe

Huyện Long Phú

61.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Thạnh Trị, thị xã Ngã Năm

Huyện Thạnh Trị

61.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Kế Sách

Huyện Kế Sách

61.6

Đội Thống kê số 6

Thị xã Vĩnh Châu

Thị xã Vĩnh Châu

62

Chi cục Thống kê tỉnh Bạc Liêu

62.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

62.2

Đội Thống kê số 2

Thị xã Giá Rai

Thị xã Giá Rai

62.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Đông Hải

Huyện Đông Hải

62.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Phước Long, huyện Hồng Dân

Huyện Phước Long

62.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Vĩnh Lợi, huyện Hòa Bình

Huyện Vĩnh Lợi

63

Chi cục Thống kê tỉnh Cà Mau

63.1

Đội Thống kê số 1

Thành phố Cà Mau

Thành phố Cà Mau

63.2

Đội Thống kê số 2

Huyện Trần Văn Thời

Huyện Trần Văn Thời

63.3

Đội Thống kê số 3

Huyện Đầm Dơi

Huyện Đầm Dơi

63.4

Đội Thống kê số 4

Huyện Thới Bình, huyện U Minh

Huyện U Minh

63.5

Đội Thống kê số 5

Huyện Cái Nước, huyện Phú Tân

Huyện Phú Tân

63.6

Đội Thống kê số 6

Huyện Năm Căn, huyện Ngọc Hiển

Huyện Năm Căn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 27/QĐ-CTK năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Đội Thống kê cấp huyện do Cục trưởng Cục Thống kê ban hành

  • Số hiệu: 27/QĐ-CTK
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/03/2025
  • Nơi ban hành: Cục Thống kê
  • Người ký: Nguyễn Thị Hương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/03/2025
  • Ngày hết hiệu lực: 01/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản