Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/QĐ-CTK | Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2025 |
QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA ĐỘI THỐNG KÊ CẤP HUYỆN
CỤC TRƯỞNG CỤC THỐNG KÊ
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 956/QĐ-BTC ngày 05 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thống kê cấp tỉnh thuộc Cục Thống kê;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Vị trí và chức năng
1. Đội Thống kê tại các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Đội Thống kê liên huyện (gọi chung là Đội Thống kê cấp huyện) là đơn vị thuộc Chi cục Thống kê cấp tỉnh, thực hiện chức năng tổ chức hoạt động thống kê trên địa bàn theo chương trình công tác của Chi cục trưởng Chi cục Thống kê cấp tỉnh giao; tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện) quản lý nhà nước về hoạt động thống kê trên địa bàn cấp huyện; cung cấp, công bố, phổ biến thông tin kinh tế - xã hội phục vụ sự lãnh đạo, chỉ đạo và điều hành của lãnh đạo Đảng, Chính quyền cấp huyện và cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.
2. Tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của các Đội Thống kê cấp huyện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3. Đội Thống kê cấp huyện có tư cách pháp nhân, con dấu riêng và được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Nhiệm vụ và quyền hạn
1. Tổ chức, triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về thống kê.
2. Thực hiện thu thập, xử lý, tổng hợp báo cáo thống kê, điều tra thống kê và tổng điều tra thống kê.
3. Tiếp nhận, quản lý, sử dụng dữ liệu, thông tin từ cơ sở dữ liệu hành chính do các cơ quan quản lý dữ liệu cung cấp cho hoạt động thống kê trên địa bàn cấp huyện theo quy định của pháp luật. Bảo mật thông tin của tổ chức, cá nhân trong quá trình cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính cho hoạt động thống kê theo quy định của pháp luật.
4. Tổng hợp thông tin thống kê, kết quả điều tra thống kê do các phòng, ban, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và cơ quan, đơn vị khác trên địa bàn cấp huyện cung cấp.
5. Xây dựng và quản lý hệ thống thông tin thống kê cấp huyện. Tổng hợp thông tin thống kê kinh tế - xã hội thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện, cấp xã và thực hiện cung cấp theo quy định của pháp luật và phân cấp của Chi cục trưởng Chi cục Thống kê cấp tỉnh.
6. Phân tích và dự báo thống kê phục vụ việc xây dựng, đánh giá thực hiện chính sách, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của cấp huyện; báo cáo kết quả điều tra thống kê, tổng điều tra thống kê; biên soạn các chỉ tiêu thống kê được phân công.
7. Biên soạn, xuất bản Niên giám thống kê và các sản phẩm thống kê khác.
8. Chủ trì, phối hợp với các phòng, ban cấp huyện, UBND xã, phường, thị trấn liên quan xây dựng và tổ chức thực hiện quy chế phối hợp cung cấp, chia sẻ thông tin và sử dụng dữ liệu hành chính cho hoạt động thống kê trên địa bàn cấp huyện theo quy định của pháp luật.
9. Tổ chức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về thống kê.
10. Hướng dẫn về chuyên môn nghiệp vụ thống kê đối với điều tra viên, người làm công tác thống kê của doanh nghiệp, xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý của Đội Thống kê cấp huyện theo quy định của pháp luật.
11. Phối hợp với các Phòng thuộc Chi cục Thống kê cấp tỉnh thực hiện thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo việc chấp hành pháp luật thống kê của các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật.
12. Thực hiện cải cách hành chính; phòng chống tham nhũng và lãng phí.
13. Ứng dụng khoa học tiến tiến và công nghệ thông tin vào hoạt động thống kê.
14. Quản lý, sử dụng công chức và lao động hợp đồng; chế độ tiền lương, chế độ phụ cấp ưu đãi nghề thống kê và các chế độ, chính sách đãi ngộ khác của công chức, lao động hợp đồng; thực hiện công tác thi đua, khen thưởng và đánh giá, nhận xét công chức, lao động hợp đồng thuộc phạm vi quản lý theo quy định của pháp luật.
15. Tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước và quyết toán kinh phí được giao; quản lý tài chính, tài sản theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của Chi cục Thống kê cấp tỉnh.
16. Thực hiện cung cấp dịch vụ công về thống kê theo quy định của pháp luật.
17. Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác do Chi cục trưởng Chi cục Thống kê giao và theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Lãnh đạo Đội Thống kê
1. Đội Thống kê có Đội trưởng và một số Phó Đội trưởng.
2. Đội trưởng là người đứng đầu Đội Thống kê cấp huyện, chịu trách nhiệm trước Chi cục trưởng Chi cục Thống kê cấp tỉnh và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Đội Thống kê cấp huyện. Phó Đội trưởng chịu trách nhiệm trước Đội trưởng và trước pháp luật về nhiệm vụ được phân công.
Điều 4. Biên chế và kinh phí
1. Biên chế của Đội Thống kê cấp huyện do Chi cục trưởng Chi cục Thống kê cấp tỉnh quyết định hàng năm trong tổng biên chế được giao và theo chức năng, nhiệm vụ của Đội Thống kê cấp huyện.
2. Kinh phí hoạt động của Đội Thống kê cấp huyện được cấp từ nguồn ngân sách nhà nước và theo chức năng, nhiệm vụ của Đội Thống kê cấp huyện.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đội Thống kê cấp huyện kế thừa chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm của Chi cục Thống kê quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc Chi cục Thống kê khu vực đang được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật, các hướng dẫn, quy trình, quy chế đã được ban hành cho đến khi cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế các văn bản này.
2. Chi cục trưởng Chi cục Thống kê cấp tỉnh chịu trách nhiệm trình Cục trưởng Cục Thống kê phương án tổ chức, sắp xếp để các Đội Thống kê cấp huyện đi vào hoạt động trước ngày 01/6/2025.
Điều 6. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025, thay thế Quyết định số 1007/QĐ-TCTK ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Chi cục Thống kê quận, huyện, thị xã, thành phố và Chi cục Thống kê khu vực thuộc Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Trưởng ban Ban Tổ chức cán bộ, Trưởng ban Ban Kế hoạch tài chính, Chánh Văn phòng Cục, Chi cục trưởng Chi cục Thống kê cấp tỉnh, Đội trưởng Đội Thống kê cấp huyện và Thủ trưởng đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
TÊN GỌI, ĐỊA BÀN QUẢN LÝ VÀ TRỤ SỞ CỦA ĐỘI THỐNG KÊ CẤP HUYỆN THUỘC CHI CỤC THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 27/QĐ-CTK ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Cục trưởng Cục Thống kê)
STT | Tên Đội Thống kê | Địa bàn quản lý | Trụ Sở chính |
1 | Chi cục Thống kê thành phố Hà Nội | ||
1.1 | Đội Thống kê số 1 | Quận Ba Đình | Quận Ba Đình |
1.2 | Đội Thống kê số 2 | Quận Hoàn Kiếm | Quận Hoàn Kiếm |
1.3 | Đội Thống kê số 3 | Quận Tây Hồ | Quận Tây Hồ |
1.4 | Đội Thống kê số 4 | Quận Long Biên | Quận Long Biên |
1.5 | Đội Thống kê số 5 | Quận Cầu Giấy | Quận Cầu Giấy |
1.6 | Đội Thống kê số 6 | Quận Đống Đa | Quận Đống Đa |
1.7 | Đội Thống kê số 7 | Quận Hai Bà Trưng | Quận Hai Bà Trưng |
1.8 | Đội Thống kê số 8 | Quận Hoàng Mai | Quận Hoàng Mai |
1.9 | Đội Thống kê số 9 | Quận Thanh Xuân | Quận Thanh Xuân |
1.10 | Đội Thống kê số 10 | Huyện Sóc Sơn | Huyện Sóc Sơn |
1.11 | Đội Thống kê số 11 | Huyện Đông Anh | Huyện Đông Anh |
1.12 | Đội Thống kê số 12 | Huyện Gia Lâm | Huyện Gia Lâm |
1.13 | Đội Thống kê số 13 | Quận Nam Từ Liêm, quận Bắc Từ Liêm | Quận Bắc Từ Liêm |
1.14 | Đội Thống kê số 14 | Huyện Thanh Trì | Huyện Thanh Trì |
1.15 | Đội Thống kê số 15 | Huyện Mê Linh | Huyện Mê Linh |
1.16 | Đội Thống kê số 16 | Quận Hà Đông | Quận Hà Đông |
1.17 | Đội Thống kê số 17 | Thị xã Sơn Tây, huyện Phúc Thọ | Thị xã Sơn Tây |
1.18 | Đội Thống kê số 18 | Huyện Ba Vì | Huyện Ba Vì |
1.19 | Đội Thống kê số 19 | Huyện Đan Phượng | Huyện Đan Phượng |
1.20 | Đội Thống kê số 20 | Huyện Hoài Đức | Huyện Hoài Đức |
1.21 | Đội Thống kê số 21 | Huyện Quốc Oai | Huyện Quốc Oai |
1.22 | Đội Thống kê số 22 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất |
1.23 | Đội Thống kê số 23 | Huyện Chương Mỹ | Huyện Chương Mỹ |
1.24 | Đội Thống kê số 24 | Huyện Thanh Oai | Huyện Thanh Oai |
1.25 | Đội Thống kê số 25 | Huyện Thường Tín | Huyện Thường Tín |
1.26 | Đội Thống kê số 26 | Huyện Phú Xuyên | Huyện Phú Xuyên |
1.27 | Đội Thống kê số 27 | Huyện Ứng Hòa | Huyện Ứng Hòa |
1.28 | Đội Thống kê số 28 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức |
2 | Chi cục Thống kê tỉnh Hà Giang | ||
2.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Hà Giang | Thành phố Hà Giang |
2.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Vị Xuyên | Huyện Vị Xuyên |
2.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Bắc Quang, huyện Quang Bình | Huyện Bắc Quang |
2.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Đồng Văn, huyện Mèo Vạc | Huyện Đồng Văn |
2.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Yên Minh, huyện Quản Bạ | Huyện Yên Minh |
2.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Xín Mần, huyện Hoàng Su Phì | Huyện Xín Mần |
3 | Chi cục Thống kê tỉnh Cao Bằng | ||
3.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Cao Bằng | Thành phố Cao Bằng |
3.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Hà Quảng | Huyện Hà Quảng |
3.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Hòa An | Huyện Hòa An |
3.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Thạch An | Huyện Thạch An |
3.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Quảng Hòa | Huyện Quảng Hòa |
3.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Trùng Khánh | Huyện Trùng Khánh |
3.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Hạ Lang | Huyện Hạ Lang |
3.8 | Đội Thống kê số 8 | Huyện Nguyên Bình | Huyện Nguyên Bình |
3.9 | Đội Thống kê số 9 | Huyện Bảo Lạc | Huyện Bảo Lạc |
3.10 | Đội Thống kê số 10 | Huyện Bảo Lâm | Huyện Bảo Lâm |
4 | Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Kạn | ||
4.1 | Đội Thống kê số 1 | Huyện Chợ Đồn | Huyện Chợ Đồn |
4.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Na Rì | Huyện Na Rì |
4.3 | Đội Thống kê số 3 | Thành phố Bắc Kạn, huyện Chợ Mới | Thành phố Bắc Kạn |
4.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Ba Bể, huyện Pác Nặm | Huyện Ba Bể |
4.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Bạch Thông, huyện Ngân Sơn | Huyện Bạch Thông |
5 | Chi cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang | ||
5.1 | Đội Thống kê số 1 | Huyện Na Hang, huyện Lâm Bình | Huyện Na Hang |
5.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Chiêm Hóa, huyện Hàm Yên | Huyện Chiêm Hóa |
5.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Yên Sơn | Huyện Yên Sơn |
5.4 | Đội Thống kê số 4 | Thành phố Tuyên Quang | Thành phố Tuyên Quang |
5.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Sơn Dương | Huyện Sơn Dương |
6 | Chi cục Thống kê tỉnh Lào Cai | ||
6.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành Phố Lào Cai | Thành Phố Lào Cai |
6.2 | Đội Thống kê số 2 | Thị xã Sa Pa, huyện Bát Xát | Thị xã Sa Pa |
6.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Bắc Hà, huyện Si Ma Cai, huyện Mường Khương | Huyện Si Ma Cai |
6.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng |
6.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Bảo Yên, huyện Văn Bàn | Huyện Bảo Yên |
7 | Chi cục Thống kê tỉnh Điện Biên | ||
7.1 | Đội Thống kê số 1 | Huyện Điện Biên | Huyện Điện Biên |
7.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Điện Biên Đông | Huyện Điện Biên Đông |
7.3 | Đội Thống kê số 3 | Thành phố Điện Biên Phủ, huyện Mường Ảng | Thành phố Điện Biên Phủ |
7.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Tủa Chùa, huyện Tuần Giáo | Huyện Tủa Chùa |
7.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Mường Chà, thị xã Mường Lay | Huyện Mường Chà |
7.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Nậm Pồ | Huyện Nậm Pồ |
7.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Mường Nhé | Huyện Mường Nhé |
8 | Chi cục Thống kê tỉnh Lai Châu | ||
8.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Lai Châu, huyện Tam Đường | Thành phố Lai Châu |
8.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Mường Tè | Huyện Mường Tè |
8.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Sìn Hồ | Huyện Sìn Hồ |
8.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Phong Thổ | Huyện Phong Thổ |
8.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Tân Uyên, huyện Than Uyên | Huyện Than Uyên |
8.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Nậm Nhùn | Huyện Nậm Nhùn |
9 | Chi cục Thống kê tỉnh Sơn La | ||
9.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Sơn La, huyện Mường La | Thành phố Sơn La |
9.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Thuận Châu, huyện Quỳnh Nhai | Huyện Thuận Châu |
9.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Phù Yên, huyện Bắc Yên | Huyện Phù Yên |
9.4 | Đội Thống kê số 4 | Thị xã Mộc Châu, huyện Vân Hồ | Thị xã Mộc Châu |
9.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Mai Sơn, huyện Yên Châu | Huyện Mai Sơn |
9.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Sông Mã, huyện Sốp Cộp | Huyện Sông Mã |
10 | Chi cục Thống kê tỉnh Yên Bái | ||
10.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Yên Bái | Thành phố Yên Bái |
10.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Trấn Yên, huyện Văn Yên | Huyện Trấn Yên |
10.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Yên Bình, huyện Lục Yên | Huyện Yên Bình |
10.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Văn Chấn, thị xã Nghĩa Lộ | Huyện Văn Chấn |
10.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Trạm Tấu | Huyện Trạm Tấu |
10.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Mù Cang Chải | Huyện Mù Cang Chải |
11 | Chi cục Thống kê tỉnh Hoà Bình | ||
11.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Hoà Bình, huyện Đà Bắc | Thành phố Hoà Bình |
11.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Tân Lạc, huyện Cao Phong | Huyện Tân Lạc |
11.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Lạc Sơn, huyện Yên Thủy | Huyện Lạc Sơn |
11.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Kim Bôi, huyện Lạc Thủy | Huyện Kim Bôi |
11.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Lương Sơn | Huyện Lương Sơn |
11.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Mai Châu | Huyện Mai Châu |
12 | Chi cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên | ||
12.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên |
12.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Đại Từ | Huyện Đại Từ |
12.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Phú Bình | Huyện Phú Bình |
12.4 | Đội Thống kê số 4 | Thành phố Phổ Yên, thành phố Sông Công | Thành phố Phổ Yên |
12.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Phú Lương, huyện Định Hoá | Huyện Phú Lương |
12.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Đồng Hỷ, huyện Võ Nhai | Huyện Đồng Hỷ |
13 | Chi cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn | ||
13.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Lạng Sơn | Thành phố Lạng Sơn |
13.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Tràng Định, huyện Văn Lãng | Huyện Tràng Định |
13.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Bình Gia, huyện Bắc Sơn | Huyện Bắc Sơn |
13.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Văn Quan, huyện Cao Lộc | Huyện Cao Lộc |
13.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Lộc Bình, huyện Đình Lập | Huyện Lộc Bình |
13.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Chi Lăng, huyện Hữu Lũng | Huyện Hữu Lũng |
14 | Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh | ||
14.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Hạ Long | Thành phố Hạ Long |
14.2 | Đội Thống kê số 2 | Thành phố Móng Cái | Thành phố Móng Cái |
14.3 | Đội Thống kê số 3 | Thành phố Cẩm Phả | Thành phố Cẩm Phả |
14.4 | Đội Thống kê số 4 | Thành phố Uông Bí | Thành phố Uông Bí |
14.5 | Đội Thống kê số 5 | Thành phố Đông Triều | Thành phố Đông Triều |
14.6 | Đội Thống kê số 6 | Thị xã Quảng Yên | Thị xã Quảng Yên |
14.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Binh Liêu, huyện Tiên Yên, huyện Ba Chẽ | Huyện Ba Chẽ |
14.8 | Đội Thống kê số 8 | Huyện Đầm Hà, huyện Hải Hà | Huyện Đầm Hà |
14.9 | Đội Thống kê số 9 | Huyện Vân Đồn, huyện Cô Tô | Huyện Vân Đồn |
15 | Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Giang | ||
15.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang |
15.2 | Đội Thống kê số 2 | Thị xã Việt Yên | Thị xã Việt Yên |
15.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Hiệp Hòa | Huyện Hiệp Hòa |
15.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Tân Yên, huyện Yên Thế | Huyện Yên Thế |
15.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Lạng Giang, huyện Lục Nam | Huyện Lục Nam |
15.6 | Đội Thống kê số 6 | Thị xã Chũ, huyện Lục Ngạn, huyện Sơn Động | Huyện Sơn Động |
16 | Chi cục Thống kê tỉnh Phú Thọ | ||
16.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Việt Trì | Thành phố Việt Trì |
16.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Đoan Hùng, huyện Hạ Hòa | Huyện Đoan Hùng |
16.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Thanh Ba, thị xã Phú Thọ | Huyện Thanh Ba |
16.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Cẩm Khê, huyện Yên Lập | Huyện Cẩm Khê |
16.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh | Huyện Lâm Thao |
16.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Tam Nông, huyện Thanh Thủy | Huyện Tam Nông |
16.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Thanh Sơn, huyện Tân Sơn | Huyện Thanh Sơn |
17 | Chi cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc | ||
17.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Vĩnh Yên | Thành phố Vĩnh Yên |
17.2 | Đội Thống kê số 2 | Thành phố Phúc Yên | Thành phố Phúc Yên |
17.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Bình Xuyên | Huyện Bình Xuyên |
17.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Yên Lạc | Huyện Yên Lạc |
17.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Vĩnh Tường | Huyện Vĩnh Tường |
17.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Tam Dương, huyện Tam Đào | Huyện Tam Dương |
17.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Lập Thạch, huyện Sông Lô | Huyện Lập Thạch |
18 | Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh | ||
18.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh |
18.2 | Đội Thống kê số 2 | Thành phố Từ Sơn | Thàưh phố Từ Sơn |
18.3 | Đội Thống kê số 3 | Thị xã Quế Võ | Thị xã Quế Võ |
18.4 | Đội Thống kê số 4 | Thị xã Thuận Thành | Thị xã Thuận Thành |
18.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Yên Phong | Huyện Yên Phong |
18.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Tiên Du | Huyện Tiên Du |
18.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Gia Bình, huyện Lương Tài | Huyện Gia Bình |
19 | Chi cục Thống kê tỉnh Hải Dương | ||
19.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Chí Linh | Thành phố Chí Linh |
19.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Thanh Hà | Huyện Thanh Hà |
19.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Cẩm Giàng | Huyện Cẩm Giàng |
19.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Bình Giang | Huyện Bình Giang |
19.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Ninh Giang | Huyện Ninh Giang |
19.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Thanh Miện | Huyện Thanh Miện |
19.7 | Đội Thống kê số 7 | Thành phố Hải Dương, huyện Nam Sách | Thành phố Hải Dương |
19.8 | Đội Thống kê số 8 | Thị xã Kinh Môn, huyện Kim Thành | Thị xã Kinh Môn |
19.9 | Đội Thống kê số 9 | Huyện Gia Lộc, huyện Tứ Kỳ | Huyện Gia Lộc |
20 | Chi cục Thống kê thành phố Hải Phòng | ||
20.1 | Đội Thống kê số 1 | Quận Hồng Bàng | Quận Hồng Bàng |
20.2 | Đội Thống kê số 2 | Quận Ngô Quyền | Quận Ngô Quyền |
20.3 | Đội Thống kê số 3 | Quận Lê Chân | Quận Lê Chân |
20.4 | Đội Thống kê số 4 | Quận An Dương | Quận An Dương |
20.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Tiên Lãng | Huyện Tiên Lãng |
20.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Vĩnh Bảo | Huyện Vĩnh Bảo |
20.7 | Đội Thống kê số 7 | Thành phố Thủy Nguyên | Thành phố Thủy Nguyên |
20.8 | Đội Thống kê số 8 | Quận Hải An, huyện Cát Hải, huyện Bạch Long Vĩ | Quận Hải An |
20.9 | Đội Thống kê số 9 | Quận Dương Kinh, quận Đồ Sơn, huyện Kiến Thụy | Quận Dương Kinh |
20.10 | Đội Thống kê số 10 | Huyện An Lão, quận Kiến An | Huyện An Lão |
21 | Chi cục Thống kê tỉnh Hưng Yên | ||
21.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Hưng Yên | Thành phố Hưng Yên |
21.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Văn Lâm | Huyện Văn Lâm |
21.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Yên Mỹ | Huyện Yên Mỹ |
21.4 | Đội Thống kê số 4 | Thị xã Mỹ Hào | Thị xã Mỹ Hào |
21.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Khoái Châu, huyện Văn Giang | Huyện Khoái Châu |
21.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Kim Động, huyện Ân Thi | Huyện Kim Động |
21.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Phù Cừ, huyện Tiên Lữ | Huyện Tiên Lữ |
22 | Chi cục Thống kê tỉnh Thái Bình | ||
22.1 | Đội Thống kê số 1 | Huyện Quỳnh Phụ | Huyện Quỳnh Phụ |
22.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Hưng Hà | Huyện Hưng Hà |
22.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Đông Hưng | Huyện Đông Hưng |
22.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Thái Thụy | Huyện Thái Thụy |
22.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Tiền Hải | Huyện Tiền Hải |
22.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Kiến Xương | Huyện Kiến Xương |
22.7 | Đội Thống kê số 7 | Thành phố Thái Bình, huyện Vũ Thư | Huyện Vũ Thư |
23 | Chi cục Thống kê tỉnh Hà Nam | ||
23.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Phủ Lý | Thành phố Phủ Lý |
23.2 | Đội Thống kê số 2 | Thị xã Duy Tiên | Thị xã Duy Tiên |
23.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Bình Lục | Huyện Bình Lục |
23.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Lý Nhân | Huyện Lý Nhân |
23.5 | Đội Thống kê số 5 | Thị xã Kim Bảng, huyện Thanh Liêm | Thị xã Kim Bảng |
24 | Chi cục Thống kê tỉnh Nam Định | ||
24.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Nam Định | Thành phố Nam Định |
24.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Vụ Bản | Huyện Vụ Bản |
24.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Ý Yên | Huyện Ý Yên |
24.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Nghĩa Hưng | Huyện Nghĩa Hưng |
24.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Xuân Trường | Huyện Xuân Trường |
24.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Giao Thủy | Huyện Giao Thủy |
24.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Hải Hậu | Huyện Hải Hậu |
24.8 | Đội Thống kê số 8 | Huyện Nam Trực, huyện Trực Ninh | Huyện Nam Trực |
25 | Chi cục Thống kê tỉnh Ninh Bình | ||
25.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Hoa Lư | Thành phố Hoa Lư |
25.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Nho Quan | Huyện Nho Quan |
25.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Gia Viễn | Huyện Gia Viễn |
25.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Yên Khánh | Huyện Yên Khánh |
25.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Kim Sơn | Huyện Kim Sơn |
25.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Yên Mô, thành phố Tam Điệp | Huyện Yên Mô |
26 | Chi cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa | ||
26.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hóa |
26.2 | Đội Thống kê số 2 | Thành phố Sâm Sơn, huyện Quảng Xương | Thành phố Sầm Sơn |
26.3 | Đội Thống kê số 3 | Thị xã Bỉm Sơn, huyện Hà Trung | Thị xã Bỉm Sơn |
26.4 | Đội Thống kê số 4 | Thị xã Nghi Sơn | Thị xã Nghi Sơn |
26.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Hậu Lộc, huyện Nga Sơn | Huyện Hậu Lộc |
26.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Hoằng Hóa | Huyện Hoằng Hóa |
26.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Nông Cống | Huyện Nông Cống |
26.8 | Đội Thống kê số 8 | Huyện Thiệu Hóa, huyện Yên Định | Huyện Thiệu Hóa |
26.9 | Đội Thống kê số 9 | Huyện Triệu Sơn | Huyện Triệu Sơn |
26.10 | Đội Thống kê số 10 | Huyện Thọ Xuân | Huyện Thọ Xuân |
26.11 | Đội Thống kê số 11 | Huyện Thường Xuân | Huyện Thường Xuân |
26.12 | Đội Thống kê số 12 | Huyện Như Thanh, huyện Như Xuân | Huyện Như Thanh |
26.13 | Đội Thống kê số 13 | Huyện Ngọc Lặc, huyện Lang Chánh | Huyện Ngọc Lặc |
26.14 | Đội Thống kê số 14 | Huyện Vĩnh Lộc, huyện Thạch Thành | Huyện Vĩnh Lộc |
26.15 | Đội Thống kê số 15 | Huyện Bá Thước | Huyện Bá Thước |
26.16 | Đội Thống kê số 16 | Huyện Cẩm Thủy | Huyện Cẩm Thủy |
26.17 | Đội Thống kê số 17 | Huyện Quan Hóa | Huyện Quan Hóa |
26.18 | Đội Thống kê số 18 | Huyện Quan Sơn | Huyện Quan Sơn |
26.19 | Đội Thống kê số 19 | Huyện Mường Lát | Huyện Mường Lát |
27 | Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An | ||
27.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Vinh | Thành phố Vinh |
27.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Quỳ Hợp | Huyện Quỳ Hợp |
27.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Quỳnh Lưu | Huyện Quỳnh Lưu |
27.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Tân Kỳ | Huyện Tân Kỳ |
27.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Diễn Châu | Huyện Diễn Châu |
27.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Yên Thành | Huyện Yên Thành |
27.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Đô Lương | Huyện Đô Lương |
27.8 | Đội Thống kê số 8 | Huyện Thanh Chương | Huyện Thanh Chương |
27.9 | Đội Thống kê số 9 | Huyện Nghi Lộc | Huyện Nghi Lộc |
27.10 | Đội Thống kê số 10 | Thị xã Hoàng Mai | Thị xã Hoàng Mai |
27.11 | Đội Thống kê số 11 | Huyện Nghĩa Đàn, thị xã Thái Hòa | Huyện Nghĩa Đàn |
27.12 | Đội Thống kê số 12 | Huyện Quỳ Châu, huyện Quế Phong | Huyện Quỳ Châu |
27.13 | Đội Thống kê số 13 | Huyện Kỳ Sơn, huyện Tương Dương | Huyện Kỳ Sơn |
27.14 | Đội Thống kê số 14 | Huyện Anh Sơn, huyện Con Cuông | Huyện Anh Sơn |
27.15 | Đội Thống kê số 15 | Huyện Nam Đàn, huyện Hưng Nguyên | Huyện Nam Đàn |
28 | Chi cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh | ||
28.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Hà Tĩnh, huyện Cẩm Xuyên | Thành phố Hà Tĩnh |
28.2 | Đội Thống kê số 2 | Thị xã Hồng Lĩnh, huyện Nghi Xuân | Thị xã Hồng Lĩnh |
28.3 | Đội Thống kê số 3 | Thị xã Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh | Thị xã Kỳ Anh |
28.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Hương Sơn, huyện Đức Thọ | Huyện Hương Sơn |
28.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Can Lộc, huyện Thạch Hà | Huyện Can Lộc |
28.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Hương Khê, huyện Vũ Quang | Huyện Hương Khê |
29 | Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Bình | ||
29.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Đồng Hới | Thành phố Đồng Hới |
29.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Tuyên Hóa, huyện Minh Hóa | Huyện Minh Hóa |
29.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Quảng Trạch, thị xã Ba Đồn | Thị xã Ba Đồn |
29.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Bố Trạch | Huyện Bố Trạch |
29.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Quảng Ninh | Huyện Quảng Ninh |
29.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Lệ Thủy | Huyện Lệ Thủy |
30 | Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Trị | ||
30.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Đông Hà | Thành phố Đông Hà |
30.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Vĩnh Linh, huyện Cồn Cỏ | Huyện Vĩnh Linh |
30.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Gio Linh, huyện Cam Lộ | Huyện Cam Lộ |
30.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Triệu Phong, thị xã Quảng Trị | Huyện Triệu Phong |
30.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Hải Lăng | Huyện Hải Lăng |
30.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Đakrông | Huyện Đakrông |
30.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Hướng Hóa | Huyện Hướng Hóa |
31 | Chi cục Thống kê thành phố Huế | ||
31.1 | Đội Thống kê số 1 | Quận Thuận Hóa | Quận Thuận Hóa |
31.2 | Đội Thống kê số 2 | Quận Phú Xuân | Quận Phú Xuân |
31.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Phú Vang | Huyện Phú Vang |
31.4 | Đội Thống kê số 4 | Thị xã Hương Thủy | Thị xã Hương Thủy |
31.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Phú Lộc | Huyện Phú Lộc |
31.6 | Đội Thống kê số 6 | Thị xã Phong Điền, huyện Quảng Điền | Thị xã Phong Điền |
31.7 | Đội Thống kê số 7 | Thị xã Hương Trà, huyện A Lưới | Thị xã Hương Trà |
32 | Chi cục Thống kê thành phố Đà Nẵng | ||
32.1 | Đội Thống kê số 1 | Quận Thanh Khê, quận Liên Chiểu | Quận Thanh Khê |
32.2 | Đội Thống kê số 2 | Quận Hải Châu, huyện đảo Hoàng Sa | Quận Hải Châu |
32.3 | Đội Thống kê số 3 | Quận Sơn Trà, quận Ngũ Hành Sơn | Quận Sơn Trà |
32.4 | Đội Thống kê số 4 | Quận Cẩm Lệ, huyện Hòa Vang | Quận Cẩm Lệ |
33 | Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Nam | ||
33.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Hội An | Thành phố Hội An |
33.2 | Đội Thống kê số 2 | Thị xã Điện Bàn | Thị xã Điện Bàn |
33.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Đại Lộc | Huyện Đại Lộc |
33.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Duy Xuyên | Huyện Duy Xuyên |
33.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Quế Sơn | Huyện Quế Sơn |
33.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Nam Giang | Huyện Nam Giang |
33.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Thăng Bình | Huyện Thăng Bình |
33.8 | Đội Thống kê số 8 | Huyện Núi Thành | Huyện Núi Thành |
33.9 | Đội Thống kê số 9 | Thành phố Tam Kỳ, huyện Phú Ninh | Thành phố Tam Kỳ |
33.10 | Đội Thống kê số 10 | Huyện Tiên Phước, huyện Bắc Trà My, huyện Nam Trà My | Huyện Bắc Trà My |
33.11 | Đội Thống kê số 11 | Huyện Phước Sơn, huyện Hiệp Đức | Huyện Phước Sơn |
33.12 | Đội Thống kê số 12 | Huyện Đông Giang, huyện Tây Giang | Huyện Đông Giang |
34 | Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi | ||
34.1 | Đội Thống kê số 1 | Huyện Bình Sơn | Huyện Bình Sơn |
34.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Trà Bồng | Huyện Trà Bồng |
34.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Tư Nghĩa | Huyện Tư Nghĩa |
34.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Mộ Đức | Huyện Mộ Đức |
34.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Đức Phổ | Huyện Đức Phổ |
34.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Ba Tơ | Huyện Ba Tơ |
34.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Lý Sơn | Huyện Lý Sơn |
34.8 | Đội Thống kê số 8 | Thành phố Quảng Ngãi, huyện Sơn Tịnh | Thành phố Quảng Ngãi |
34.9 | Đội Thống kê số 9 | Huyện Sơn Hà, huyện Sơn Tây | Huyện Sơn Hà |
34.10 | Đội Thống kê số 10 | Huyện Nghĩa Hành, huyện Minh Long | Huyện Nghĩa Hành |
35 | Chi cục Thống kê tỉnh Bình Định | ||
35.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Quy Nhơn | Thành phố Quy Nhơn |
35.2 | Đội Thống kê số 2 | Thị xã Hoài Nhơn | Thị xã Hoài Nhơn |
35.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Phù Mỹ | Huyện Phù Mỹ |
35.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Phù Cát | Huyện Phù Cát |
35.5 | Đội Thống kê số 5 | Thị xã An Nhơn | Thị xã An Nhơn |
35.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Hoài Ân, huyện An Lão | Huyện Hoài Ân |
35.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Tây Sơn, huyện Vĩnh Thạnh | Huyện Tây Sơn |
35.8 | Đội Thống kê số 8 | Huyện Tuy Phước, huyện Vân Canh | Huyện Tuy Phước |
36 | Chi cục Thống kê tỉnh Phú Yên | ||
36.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Tuy Hòa | Thành phố Tuy Hòa |
36.2 | Đội Thống kê số 2 | Thị xã Sông Cầu | Thị xã Sông Cầu |
36.3 | Đội Thống kê số 3 | Thị xã Đông Hòa | Thị xã Đông Hòa |
36.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Tuy An, huyện Đồng Xuân | Huyện Tuy An |
36.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Sơn Hòa, huyện Sông Hình | Huyện Sơn Hòa |
36.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Tây Hòa, huyện Phú Hòa | Huyện Tây Hòa |
37 | Chi cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa | ||
37.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Nha Trang | Thành phố Nha Trang |
37.2 | Đội Thống kê số 2 | Thành phố Cam Ranh | Thành phố Cam Ranh |
37.3 | Đội Thống kê số 3 | Thị xã Ninh Hòa | Thị xã Ninh Hòa |
37.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Vạn Ninh | Huyện Vạn Ninh |
37.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Cam Lâm, huyện Khánh Sơn, huyện Trường Sa | Huyện Cam Lâm |
37.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Diên Khánh, huyện Khánh Vĩnh | Huyện Diên Khánh |
38 | Chi cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận | ||
38.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm | Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
38.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Ninh Hải, huyện Thuận Bắc | Huyện Ninh Hải |
38.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Ninh Phước, huyện Thuận Nam | Huyện Ninh Phước |
38.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Ninh Sơn, huyện Bác Ái | Huyện Ninh Sơn |
39 | Chi cục Thống kê tỉnh Bình Thuận | ||
39.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Phan Thiết | Thành phố Phan Thiết |
39.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Phú Quý | Huyện Phú Quý |
39.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Tuy Phong, huyện Bắc Bình | Huyện Tuy Phong |
39.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Hàm Thuận Bắc, huyện Hàm Thuận Nam | Huyện Hàm Thuận Bắc |
39.5 | Đội Thống kê số 5 | Thị xã La Gi, huyện Hàm Tân | Thị xã La Gi |
39.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Đức Linh, huyện Tánh Linh | Huyện Đức Linh |
40 | Chi cục Thống kê tỉnh Kon Tum | ||
40.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
40.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Đắk Hà | Huyện Đắk Hà |
40.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Đắk Tô, huyện Tu Mơ Rông | Huyện Đắk Tô |
40.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Đắk Glei, huyện Ngọc Hồi | Huyện Đắk Glei |
40.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Kon Plông, huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Plông |
40.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Sa Thầy, huyện Ia H'Drai | Huyện Sa Thầy |
41 | Chi cục Thống kê tỉnh Gia Lai | ||
41.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Pleiku | Thành phố Pleiku |
41.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Kbang | Huyện Kbang |
41.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Kông Chro | Huyện Kông Chro |
41.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Đức Cơ | Huyện Đức Cơ |
41.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Chư Prông | Huyện Chư Prông |
41.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Krông Pa | Huyện Krông Pa |
41.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện la Pa | Huyện la Pa |
41.8 | Đội Thống kê số 8 | Huyện Mang Yang, huyện Đăk Đoa | Huyện Mang Yang |
41.9 | Đội Thống kê số 9 | Huyện Chư Păh, huyện la Grai | Huyện Chư Păh |
41.10 | Đội Thống kê số 10 | Thị xã An Khê, huyện Đăk Po | Thị xã An Khê |
41.11 | Đội Thống kê số 11 | Huyện Chư Sê, huyện Chư Pưh | Huyện Chư Sê |
41.12 | Đội Thống kê số 12 | Thị xã Ayunpa, huyện Phú Thiện | Thị xã Ayunpa |
42 | Chi cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk | ||
42.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột |
42.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Cư M’gar | Huyện Cư M'gar |
42.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Krông Pắc | Huyện Krông Pắc |
42.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Ea H'Leo, huyện Krông Búk | Huyện Ea H'Leo |
42.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Buôn Đôn, huyện Ea Súp | Huyện Buôn Đôn |
42.6 | Đội Thống kê số 6 | Thị xã Buôn Hồ, huyện Krông Năng | Thị xã Buôn Hồ |
42.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Ea Kar, huyện M'Drắk | Huyện Ea Kar |
42.8 | Đội Thống kê số 8 | Huyện Lắk, huyện Krông Bông | Huyện Krông Bông |
42.9 | Đội Thống kê số 9 | Huyện Krông Ana, huyện Cư Kuin | Huyện Krông Ana |
43 | Chi cục Thống kê tỉnh Đắk Nông | ||
43.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Gia Nghĩa, huyện Đắk Giong | Thành phố Gia Nghĩa |
43.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Đắk R'Lấp, huyện Tuy Đức | Huyện Đắk R’Lấp |
43.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Đắk Mil, huyện Đắk Song | Huyện Đắk Mil |
43.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Cư Jút, huyện Krông Nô | Huyện Cư Jút |
44 | Chi cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng | ||
44.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Đà Lạt, huyện Lạc Dương | Thành phố Đà Lạt |
44.2 | Đội Thống kê số 2 | Thành phố Bảo Lộc, huyện Bảo Lâm | Thành phố Bảo Lộc |
44.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Lâm Hà, huyện Đam Rông | Huyện Lâm Hà |
44.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Đức Trọng, huyện Đơn Dương | Huyện Đức Trọng |
44.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Di Linh | Huyện Di Linh |
44.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Đạ Huoai | Huyện Đạ Huoai |
45 | Chi cục Thống kê tỉnh Bình Phước | ||
45.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Đồng Xoài, huyện Đồng Phú | Thành Phố Đồng Xoài |
45.2 | Đội Thống kê số 2 | Thị xã Phước Long, huyện Bù Gia Mập, huyện Phú Riềng | Thị xã Phước Long |
45.3 | Đội Thống kê số 3 | Thị xã Bình Long, huyện Hớn Quản | Huyện Hớn Quản |
45.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Bù Đốp, huyện Lộc Ninh | Huyện Bù Đốp |
45.5 | Đội Thống kê số 5 | Thị xã Chơn Thành | Thị xã Chơn Thành |
45.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Bù Đăng | Huyện Bù Đăng |
46 | Chi cục Thống kê tỉnh Tây Ninh | ||
46.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Tây Ninh | Thành phố Tây Ninh |
46.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành |
46.3 | Đội Thống kê số 3 | Thị xã Trảng Bàng | Thị xã Trảng Bàng |
46.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Tân Châu, huyện Tân Biên | Huyện Tân Châu |
46.5 | Đội Thống kê số 5 | Thị xã Hòa Thành, huyện Dương Minh Châu | Thị xã Hòa Thành |
46.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Gò Dầu, huyện Bến cầu | Huyện Gò Dầu |
47 | Chi cục Thống kê tỉnh Bình Dương | ||
47.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Thủ Dầu Một | Thành phố Thủ Dầu Một |
47.2 | Đội Thống kê số 2 | Thành phố Bến Cát | Thành phố Bến Cát |
47.3 | Đội Thống kê số 3 | Thành phố Tân Uyên | Thành phố Tân Uyên |
47.4 | Đội Thống kê số 4 | Thành phố Thuận An | Thành phố Thuận An |
47.5 | Đội Thống kê số 5 | Thành phố Dĩ An | Thành phố Dĩ An |
47.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Phú Giáo, huyện Bắc Tân Uyên | Huyện Bắc Tân Uyên |
47.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Bàu Bàng, huyện Dầu Tiếng | Huyện Bàu Bàng |
48 | Chi cục Thống kê tỉnh Đồng Nai | ||
48.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Biên Hòa | Thành phố Biên Hòa |
48.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Vĩnh Cửu | Huyện Vĩnh Cửu |
48.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Long Thành | Huyện Long Thành |
48.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Nhơn Trạch | Huyện Nhơn Trạch |
48.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Trảng Bom, huyện Thống Nhất | Huyện Trảng Bom |
48.6 | Đội Thống kê số 6 | Thành phố Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ | Thành phố Long Khánh |
48.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Xuân Lộc | Huyện Xuân Lộc |
48.8 | Đội Thống kê số 8 | Huyện Tân Phú, huyện Định Quán | Huyện Tân Phú |
49 | Chi cục Thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | ||
49.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Bà Rịa | Thành phố Bà Rịa |
49.2 | Đội Thống kê số 2 | Thành phố Phú Mỹ | Thành phố Phú Mỹ |
49.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Châu Đức | Huyện Châu Đức |
49.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Long Đất | Huyện Long Đất |
49.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Xuyên Mộc | Huyện Xuyên Mộc |
49.6 | Đội Thống kê số 6 | Thành phố Vũng Tàu, huyện Côn Đảo | Thành phố Vũng Tàu |
50 | Chi cục Thống kê Thành phố Hồ Chí Minh | ||
50.1 | Đội Thống kê số 1 | Quận 1 | Quận 1 |
50.2 | Đội Thống kê số 2 | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Thủ Đức |
50.3 | Đội Thống kê số 3 | Quận 3 | Quận 3 |
50.4 | Đội Thống kê số 4 | Quận 4 | Quận 4 |
50.5 | Đội Thống kê số 5 | Quận Gò Vấp | Quận Gò Vấp |
50.6 | Đội Thống kê số 6 | Quận 6 | Quận 6 |
50.7 | Đội Thống kê số 7 | Quận 7 | Quận 7 |
50.8 | Đội Thống kê số 8 | Quận 8 | Quận 8 |
50.9 | Đội Thống kê số 9 | Quận Bình Thạnh | Quận Bình Thạnh |
50.10 | Đội Thống kê số 10 | Quận 5, Quận 10 | Quận 10 |
50.11 | Đội Thống kê số 11 | Quận 11 | Quận 11 |
50.12 | Đội Thống kê số 12 | Quận 12 | Quận 12 |
50.13 | Đội Thống kê số 13 | Quận Phú Nhuận | Quận Phú Nhuận |
50.14 | Đội Thống kê số 14 | Quận Tân Phú | Quận Tân Phú |
50.15 | Đội Thống kê số 15 | Quận Tân Bình | Quận Tân Bình |
50.16 | Đội Thống kê số 16 | Quận Bình Tân | Quận Bình Tân |
50.17 | Đội Thống kê số 17 | Huyện Củ Chi | Huyện Củ Chi |
50.18 | Đội Thống kê số 18 | Huyện Hóc Môn | Huyện Hóc Môn |
50.19 | Đội Thống kê số 19 | Huyện Bình Chánh | Huyện Bình Chánh |
50.20 | Đội Thống kê số 20 | Huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ | Huyện Nhà Bè |
51 | Chi cục Thống kê tỉnh Long An | ||
51.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Tân An, huyện Thủ Thừa | Thành phố Tân An |
51.2 | Đội Thống kê số 2 | Thị xã Kiến Tường, huyện Mộc Hóa | Thị xã Kiến Tường |
51.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Vĩnh Hưng, huyện Tân Hưng | Huyện Vĩnh Hưng |
51.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Tân Thạnh, huyện Thạnh Hóa | Huyện Tân Thạnh |
51.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Đức Hòa, huyện Đức Huệ | Huyện Đức Hòa |
51.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Châu Thành, huyện Tân Trụ | Huyện Châu Thành |
51.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Bến Lức | Huyện Bến Lức |
51.8 | Đội Thống kê số 8 | Huyện Cần Đước | Huyện Cần Đước |
51.9 | Đội Thống kê số 9 | Huyện Cần Giuộc | Huyện Cần Giuộc |
52 | Chi cục Thống kê tỉnh Tiền Giang | ||
52.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Mỹ Tho | Thành phố Mỹ Tho |
52.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Cái Bè | Huyện Cái Bè |
52.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Cai Lậy | Huyện Cai Lậy |
52.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành |
52.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Chợ Gạo | Huyện Chợ Gạo |
52.6 | Đội Thống kê số 6 | Thành phố Gò Công, huyện Gò Công Đông | Thành phố Gò Công |
52.7 | Đội Thống kê số 7 | Thị xã Cai Lậy, huyện Tân Phước | Thị xã Cai Lậy |
52.8 | Đội Thống kê số 8 | Huyện Gò Công Tây, huyện Tân Phú Đông | Huyện Gò Công Tây |
53 | Chi cục Thống kê tỉnh Bến Tre | ||
53.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành | Thành phố Bến Tre |
53.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Chợ Lách, huyện Mỏ Cày Bắc | Huyện Chợ Lách |
53.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Mỏ Cày Nam, huyện Thạnh Phú | Huyện Mỏ Cày Nam |
53.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Bình Đại, huyện Ba Tri | Huyện Bình Đại |
53.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Giồng Trôm | Huyện Giồng Trôm |
54 | Chi cục Thống kê tỉnh Trà Vinh | ||
54.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành | Thành phố Trà Vinh |
54.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Càng Long, huyện cầu Kè | Huyện Càng Long |
54.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Tiểu Cần, huyện Trà Cú | Huyện Tiểu Cần |
54.4 | Đội Thống kê số 4 | Thị xã Duyên Hải, huyện Duyên Hải, huyện Cầu Ngang | Huyện Duyên Hải |
55 | Chi cục Thống kê tỉnh Vĩnh Long | ||
55.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long |
55.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Long Hồ. huyện Mang Thít | Huyện Long Hồ |
55.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Vũng Liêm | Huyện Vũng Liêm |
55.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Tam Bình | Huyện Tam Bình |
55.5 | Đội Thống kê số 5 | Thị xã Bình Minh, huyện Bình Tân | Thị xã Bình Minh |
55.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Trà Ôn | Huyện Trà Ôn |
56 | Chi cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp | ||
56.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Cao Lãnh | Thành phố Cao Lãnh |
56.2 | Đội Thống kê số 2 | Thành phố Sa Đéc | Thành phố Sa Đéc |
56.3 | Đội Thống kê số 3 | Thành phố Hồng Ngự, huyện Hồng Ngự | Huyện Hồng Ngự |
56.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Tân Hồng, huyện Tam Nông | Huyện Tam Nông |
56.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Tháp Mười, huyện Cao Lãnh | Huyện Cao Lãnh |
56.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Thanh Bình | Huyện Thanh Bình |
56.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Lấp Vò | Huyện Lấp Vò |
56.8 | Đội Thống kê số 8 | Huyện Lai Vung | Huyện Lai Vung |
56.9 | Đội Thống kê số 9 | Huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành |
57 | Chi cục Thống kê tỉnh An Giang | ||
57.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Long Xuyên | Thành phố Long Xuyên |
57.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Châu Phú | Huyện Châu Phú |
57.3 | Độ Thống kê số 3 | Huyện Chợ Mới | Huyện Chợ Mới |
57.4 | Đội Thống kê số 4 | Thành phố Châu Đốc, huyện An Phú | Thành phố Châu Đốc |
57.5 | Đội Thống kê số 5 | Thị xã Tân Châu, huyện Phú Tân | Thị xã Tân Châu |
57.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Tri Tôn, thị xã Tịnh Biên | Huyện Tri Tôn |
57.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện Châu Thành, huyện Thoại Sơn | Huyện Châu Thành |
58 | Chi cục Thống kê tỉnh Kiên Giang | ||
58.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Rạch Giá, huyện Kiên Hải | Thành phố Rạch Giá |
58.2 | Đội Thống kê số 2 | Thành phố Hà Tiên | Thành phố Hà Tiên |
58.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Kiên Lương, huyện Giang Thành | Huyện Kiên Lương |
58.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Hòn Đất | Huyện Hòn Đất |
58.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Tân Hiệp, huyện Châu Thành | Huyện Tân Hiệp |
58.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Giồng Riềng, huyện Gò Quao | Huyện Giồng Riềng |
58.7 | Đội Thống kê số 7 | Huyện An Biên, huyện An Minh | Huyện An Biên |
58.8 | Đội Thống kê số 8 | Huyện Vĩnh Thuận, huyện u Minh Thượng | Huyện Vĩnh Thuận |
58.9 | Đội Thống kê số 9 | Thành phố Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc |
59 | Chi cục Thống kê thành phố Cần Thơ | ||
59.1 | Đội Thống kê số 1 | Quận Ninh Kiều | Quận Ninh Kiều |
59.2 | Đội Thống kê số 2 | Quận Bình Thủy, quận Ô Môn | Quận Bình Thủy |
59.3 | Đội Thống kê số 3 | Quận Cái Răng, huyện Phong Điền | Quận Cái Răng |
59.4 | Đội Thống kê số 4 | Quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh | Quận Thốt Nốt |
59.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Cờ Đỏ, huyện Thới Lai | Huyện Cờ Đỏ |
60 | Chi cục Thống kê tỉnh Hậu Giang | ||
60.1 | Đội Thống kê số 1 | Huyện Vị Thủy, thành phố Vị Thanh | Huyện Vị Thủy |
60.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Châu Thành A, huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành A |
60.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Phụng Hiệp, thành phố Ngã Bảy | Huyện Phụng Hiệp |
60.4 | Đội Thống kê số 4 | Thị xã Long Mỹ, huyện Long Mỹ | Thị xã Long Mỹ |
61 | Chi cục Thống kê tỉnh Sóc Trăng | ||
61.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Sóc Trăng, huyện Mỹ Xuyên | Thành phố Sóc Trăng |
61.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Châu Thành, huyện Mỹ Tú | Huyện Châu Thành |
61.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Long Phú, huyện Cù Lao Dung, huyện Trần Đe | Huyện Long Phú |
61.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Thạnh Trị, thị xã Ngã Năm | Huyện Thạnh Trị |
61.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Kế Sách | Huyện Kế Sách |
61.6 | Đội Thống kê số 6 | Thị xã Vĩnh Châu | Thị xã Vĩnh Châu |
62 | Chi cục Thống kê tỉnh Bạc Liêu | ||
62.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Bạc Liêu | Thành phố Bạc Liêu |
62.2 | Đội Thống kê số 2 | Thị xã Giá Rai | Thị xã Giá Rai |
62.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Đông Hải | Huyện Đông Hải |
62.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Phước Long, huyện Hồng Dân | Huyện Phước Long |
62.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Vĩnh Lợi, huyện Hòa Bình | Huyện Vĩnh Lợi |
63 | Chi cục Thống kê tỉnh Cà Mau | ||
63.1 | Đội Thống kê số 1 | Thành phố Cà Mau | Thành phố Cà Mau |
63.2 | Đội Thống kê số 2 | Huyện Trần Văn Thời | Huyện Trần Văn Thời |
63.3 | Đội Thống kê số 3 | Huyện Đầm Dơi | Huyện Đầm Dơi |
63.4 | Đội Thống kê số 4 | Huyện Thới Bình, huyện U Minh | Huyện U Minh |
63.5 | Đội Thống kê số 5 | Huyện Cái Nước, huyện Phú Tân | Huyện Phú Tân |
63.6 | Đội Thống kê số 6 | Huyện Năm Căn, huyện Ngọc Hiển | Huyện Năm Căn |
- 1Quyết định 729/QĐ-BKHCN năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ trực thuộc Cục Thông tin, Thống kê do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 912/QĐ-CTK năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc Cục Thống kê
- 3Quyết định 913/QĐ-CTK năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thống kê cơ sở thuộc Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Cục trưởng Cục Thống kê ban hành
Quyết định 27/QĐ-CTK năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Đội Thống kê cấp huyện do Cục trưởng Cục Thống kê ban hành
- Số hiệu: 27/QĐ-CTK
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/03/2025
- Nơi ban hành: Cục Thống kê
- Người ký: Nguyễn Thị Hương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2025
- Ngày hết hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra