Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2128/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 04 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ NGHỆ AN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 672/QĐ- BNV ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 399/TTr-SNV ngày 03/7//2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định Danh mục gồm 88 thủ tục hành chính (sau đây viết tắt TTHC) đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ, cụ thể như sau:

- Lĩnh vực Người có công: 28 TTHC, trong đó 26 TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC cấp xã.

- Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Hội, Quỹ: 15 TTHC cấp tỉnh.

- Lĩnh vực Công tác Thanh niên: 03 TTHC cấp tỉnh.

- Lĩnh vực Lao động, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội: 08 TTHC cấp tỉnh.

- Lĩnh vực An toàn lao động: 03 TTHC cấp tỉnh.

- Lĩnh vực Việc làm: 24 TTHC cấp tỉnh.

- Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước: 07 TTHC, trong đó 06 TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC cấp xã.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT UBND tỉnh Bùi Đình Long;
- Phó CVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (V).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Đình Long

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 04/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

TT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Ghi chú

 

I

Lĩnh vực Người có công (28 TTHC)

 

 

TTHC thực hiện ở cấp tỉnh (26 TTHC)

 

 

1

1.001257

Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

2

1.004964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu- chi-a

 

 

3

1.010801

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

 

 

4

1.010802

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

 

 

5

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

 

6

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

 

 

7

1.010808

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

 

 

8

1.010809

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

 

 

9

1.010811

Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

 

 

10

1.010814

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

 

 

11

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

 

12

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

 

13

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

 

 

14

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

 

15

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

 

 

16

1.010821

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

17

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

 

 

18

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

 

 

19

1.010826

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

 

 

20

1.010827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

 

 

21

1.010828

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

 

 

22

1.010829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

 

23

1.010830

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

 

24

2.001157

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

 

25

2.002308

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

 

 

26

2.002307

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

 

 

TTHC thực hiện ở cấp xã (02 TTHC)

 

 

28

1.013750

Thăm viếng mộ liệt sĩ

 

 

29

1.010833

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

 

 

II

Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Hội, Quỹ (15 TTHC)

 

 

TTHC thực hiện ở cấp Tỉnh (15 TTHC)

 

 

1

1.012927

Công nhận ban vận động thành lập hội

 

 

2

1.012929

Thành lập hội

 

 

3

1.012942

Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

 

 

4

1.012943

Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

 

 

5

1.012945

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

 

 

6

1.012946

Hội tự giải thể

 

 

7

1.012947

Cho phép hội đặt văn phòng đại diện

 

 

8

1.012948

Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

 

 

9

1.013017

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ

 

 

10

1.013018

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung hội đồng quản lý quỹ

 

 

11

1.013019

Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ

 

 

12

1.013020

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.

 

 

13

1.013021

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

 

 

14

1.013022

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

 

 

15

1.013023

Quỹ tự giải thể

 

 

III

Lĩnh vực Công tác Thanh niên (03 TTHC)

 

TTHC thực hiện ở cấp Tỉnh (03 TTHC)

 

1

2.001717

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

 

2

1.003999

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

 

3

2.001683

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

 

IV

Lĩnh vực Lao động, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (08 TTHC)

 

TTHC thực hiện ở cấp Tỉnh (08 TTHC)

 

1

2.001955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

 

2

1.000414

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

 

3

1.000436

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

4

1.000448

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

5

1.000464

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

6

1.000479

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

7

1.009466

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

 

8

1.009467

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

 

V

Lĩnh vực An toàn lao động (03 TTHC)

 

TTHC thực hiện ở cấp tỉnh (03 TTHC)

 

1

1.005449

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

 

2

1.005450

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

 

 

3

2.000111

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

 

 

VI

Lĩnh vực Việc làm (24 TTHC)

 

 

TTHC thực hiện ở cấp Tỉnh (24 TTHC)

 

 

1

2.000888

Tham gia bảo hiểm thất nghiệp

BHXH

 

2

1.001978

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

TT DVVL

 

3

1.001973

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

TT DVVL

 

4

1.001966

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

TT DVVL

 

5

2.001953

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

TT DVVL

 

6

2.000178

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

TT DVVL

 

7

1.000401

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

TT DVVL

 

8

1.000362

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

TT DVVL

 

9

1.001865

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

 

10

1.001853

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

 

11

1.001823

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

 

12

1.000105

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

 

 

13

2.000219

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu

 

 

14

1.000459

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

 

15

2.000205

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

 

16

2.000192

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

 

17

1.009874

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Đề nghị cung cấp 02 ảnh 4x6 theo đường bưu điện để dán vào phôi Giấy phép lao động

 

18

1.009873

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

19

1.009811

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

20

1.013718

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

 

21

1.013719

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

 

 

22

1.013720

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Đề nghị cung cấp 02 ảnh 4x6 theo đường bưu điện để dán vào phôi Giấy phép lao động

 

23

1.013721

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

24

1.013722

Gia hạn cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

VII

Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (07 TTHC)

 

 

TTHC thực hiện ở cấp tỉnh (06 TTHC)

 

 

1

1.013727

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên

 

 

2

1.013728

Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài

 

 

3

1.013729

Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài

 

 

4

1.013731

Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài

 

 

5

1.005132

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

 

 

6

1.013733

Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

 

TTHC thực hiện ở cấp xã (01 TTHC)

 

 

7

1.013734

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

 

 

TỔNG: 88 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình

  • Số hiệu: 2128/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/07/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Bùi Đình Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản