Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2401/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 07 tháng 07 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 672/QĐ-BNV ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 631/TTr-SNV ngày 03 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 87 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2401/QĐ-UBND ngày 07 tháng 07 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cấp giải quyết |
I | Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động | |||
1 | 2.000111.000.00.00.H56 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | An toàn, vệ sinh lao động | Cấp Tỉnh |
2 | 1.005450.000.00.00.H56 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | An toàn, vệ sinh lao động | Cấp Tỉnh |
3 | 1.005449.000.00.00.H56 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | An toàn, vệ sinh lao động | Cấp Tỉnh |
II | Lĩnh vực Lao động | |||
1 | 1.000414.000.00.00.H56 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Lao động | Cấp Tỉnh |
2 | 1.000436.000.00.00.H56 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động | Cấp Tỉnh |
3 | 1.000448.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động | Cấp Tỉnh |
4 | 1.000479.000.00.00.H56 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động | Cấp Tỉnh |
5 | 1.000464.000.00.00.H56 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động | Cấp Tỉnh |
6 | 1.009467.000.00.00.H56 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | Lao động | Cấp Tỉnh |
7 | 1.009466.000.00.00.H56 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | Lao động | Cấp Tỉnh |
III | Lĩnh vực Người có công | |||
1 | 1.010829.000.00.00.H56 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | Cấp Tỉnh |
2 | 1.010826.000.00.00.H56 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Người có công | Cấp Tỉnh |
3 | 1.010802.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Người có công | Cấp Tỉnh |
4 | 1.010830.000.00.00.H56 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | Cấp Tỉnh |
5 | 1.010808.000.00.00.H56 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Người có công | Cấp Tỉnh |
6 | 1.010809.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Người có công | Cấp Tỉnh |
7 | 2.001157.000.00.00.H56 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | Cấp Tỉnh |
8 | 1.010801.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công | Cấp Tỉnh |
9 | 1.010828.000.00.00.H56 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công | Cấp Tỉnh |
10 | 1.010811.000.00.00.H56 | Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Người có công | Cấp Xã |
11 | 1.013750.H56 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công | Cấp Xã |
12 | 1.010820.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | Cấp Xã |
13 | 1.010821.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Người có công | Cấp Xã |
14 | 2.002308.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Người có công | Cấp Xã |
15 | 2.002307.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Người có công | Cấp Xã |
16 | 1.010803.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | Cấp Xã |
17 | 1.001257.000.00.00.H56 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công | Cấp Xã |
18 | 1.010824.000.00.00.H56 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Người có công | Cấp Xã |
19 | 1.010833.000.00.00.H56 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Người có công | Cấp Xã |
20 | 1.004964.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a | Người có công | Cấp Xã |
21 | 1.010804.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Người có công | Cấp Xã |
22 | 1.010814.000.00.00.H56 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Người có công | Cấp Xã |
23 | 1.010816.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | Cấp Xã |
24 | 1.010817.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | Cấp Xã |
25 | 1.010827.000.00.00.H56 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Người có công | Cấp Xã |
26 | 1.010825.000.00.00.H56 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công | Cấp Xã |
27 | 1.010818.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Người có công | Cấp Xã |
28 | 1.010819.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | Cấp Xã |
IV | Lĩnh vực Việc làm | |||
1 | 1.013718.H56 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Việc làm | Cấp Tỉnh |
2 | 2.000219.000.00.00.H56 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Việc làm | Cấp Tỉnh |
3 | 1.013719.H56 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Việc làm | Cấp Tỉnh |
4 | 1.013722.H56 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Việc làm | Cấp Tỉnh |
5 | 1.000459.000.00.00.H56 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Việc làm | Cấp Tỉnh |
6 | 1.009873.000.00.00.H56 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | Cấp Tỉnh |
7 | 1.009874.000.00.00.H56 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | Cấp Tỉnh |
8 | 1.013720.H56 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Việc làm | Cấp Tỉnh |
9 | 1.013721.H56 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Việc làm | Cấp Tỉnh |
10 | 1.001978.000.00.00.H56 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm | Cấp Tỉnh |
11 | 1.001973.000.00.00.H56 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm | Cấp Tỉnh |
12 | 1.001966.000.00.00.H56 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm | Cấp Tỉnh |
13 | 2.001953.000.00.00.H56 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Việc làm | Cấp Tỉnh |
14 | 2.000178.000.00.00.H56 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Việc làm | Cấp Tỉnh |
15 | 1.000401.000.00.00.H56 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Việc làm | Cấp Tỉnh |
16 | 1.000362.000.00.00.H56 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Việc làm | Cấp Tỉnh |
17 | 1.001865.000.00.00.H56 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | Cấp Tỉnh |
18 | 1.001853.000.00.00.H56 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | Cấp Tỉnh |
19 | 1.001823.000.00.00.H56 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Việc làm | Cấp Tỉnh |
20 | 1.000105.000.00.00.H56 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Việc làm | Cấp Tỉnh |
21 | 2.000205.000.00.00.H56 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Cấp Tỉnh |
22 | 2.000192.000.00.00.H56 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Việc làm | Cấp Tỉnh |
23 | 1.009811.000.00.00.H56 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh) | Việc làm | Cấp Tỉnh |
V | Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | |||
1 | 1.005132.000.00.00.H56 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | Quản lý lao động ngoài nước | Cấp Tỉnh |
2 | 1.013729.H56 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài | Quản lý lao động ngoài nước | Cấp Tỉnh |
3 | 1.013728.H56 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài | Quản lý lao động ngoài nước | Cấp Tỉnh |
4 | 1.013727.H56 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên | Quản lý lao động ngoài nước | Cấp Tỉnh |
5 | 1.013731.H56 | Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài | Quản lý lao động ngoài nước | Cấp Tỉnh |
6 | 1.013733.H56 | Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Quản lý lao động ngoài nước | Cấp Tỉnh |
7 | 1.013734.H56 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | Quản lý lao động ngoài nước | Cấp Xã |
VI | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ | |||
1 | 1.012948.H56 | Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp tỉnh) | Quản lý nhà nước về hội, quỹ | Cấp Tỉnh |
2 | 1.013018.H56 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | Quản lý nhà nước về hội, quỹ | Cấp Tỉnh |
3 | 1.012927.H56 | Công nhận ban vận động thành lập hội (Cấp tỉnh) | Quản lý nhà nước về hội, quỹ | Cấp Tỉnh |
4 | 1.012929.H56 | Thành lập hội (cấp tỉnh) | Quản lý nhà nước về hội, quỹ | Cấp Tỉnh |
5 | 1.013023.H56 | Quỹ tự giải thể | Quản lý nhà nước về hội, quỹ | Cấp Tỉnh |
6 | 1.013021.H56 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Quản lý nhà nước về hội, quỹ | Cấp Tỉnh |
7 | 1.013022.H56 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | Quản lý nhà nước về hội, quỹ | Cấp Tỉnh |
8 | 1.012945.H56 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) | Quản lý nhà nước về hội, quỹ | Cấp Tỉnh |
9 | 1.013020.H56 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quản lý nhà nước về hội, quỹ | Cấp Tỉnh |
10 | 1.013019.H56 | Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ | Quản lý nhà nước về hội, quỹ | Cấp Tỉnh |
11 | 1.012946.H56 | Hội tự giải thể (cấp tỉnh) | Quản lý nhà nước về hội, quỹ | Cấp Tỉnh |
12 | 1.012947.H56 | Cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (cấp tỉnh) | Quản lý nhà nước về hội, quỹ | Cấp Tỉnh |
13 | 1.012942.H56 | Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp tỉnh) | Quản lý nhà nước về hội, quỹ | Cấp Tỉnh |
14 | 1.013017.H56 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quản lý nhà nước về hội, quỹ | Cấp Tỉnh |
15 | 1.012943.H56 | Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) | Quản lý nhà nước về hội, quỹ | Cấp Tỉnh |
VII | Lĩnh vực Công tác thanh niên | |||
1 | 2.001717.000.00.00.H56 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Công tác thanh niên | Cấp Tỉnh |
2 | 2.001683.000.00.00.H56 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Công tác thanh niên | Cấp Tỉnh |
3 | 1.003999.000.00.00.H56 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Công tác thanh niên | Cấp Tỉnh |
VIII | Lĩnh vực Lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội | |||
1 | 2.001955.000.00.00.H56 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội | Cấp Tỉnh |
Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2401/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra