Điều 14 Nghị định 102/2025/NĐ-CP quy định quản lý dữ liệu y tế
Điều 14. Phạm vi dữ liệu của Cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế
1. Thông tin về các cơ quan, tổ chức hoạt động theo quy định của pháp luật trong các lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; y, dược cổ truyền; phục hồi chức năng; giám định y khoa; giám định pháp y; giám định pháp y tâm thần; y tế dự phòng và an toàn sinh học trong xét nghiệm y học; dân số; sức khỏe bà mẹ - trẻ em, sức khỏe sinh sản; bảo hiểm y tế; thiết bị y tế; thuốc; nguyên liệu làm thuốc; thực phẩm chức năng; thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng; bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế; khoa học công nghệ trong lĩnh vực y tế; giáo dục, đào tạo các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe; sản xuất, kinh doanh dược; sản xuất, kinh doanh mỹ phẩm; sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế; sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng; sản xuất, kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế, bao gồm:
a) Thông tin danh tính điện tử của cơ quan, tổ chức;
b) Hình thức tổ chức;
c) Thông tin về phạm vi hoạt động, phạm vi cung cấp dịch vụ trong lĩnh vực y tế.
2. Thông tin về nhân lực y tế
a) Thông tin cơ bản của cá nhân;
b) Thông tin về quá trình đào tạo, bồi dưỡng;
c) Thông tin về chứng chỉ hành nghề.
3. Thông tin cơ bản về dược, thiết bị y tế
a) Thông tin định danh;
b) Thông tin lưu hành;
c) Thông tin giấy phép xuất khẩu;
d) Thông tin giấy phép nhập khẩu.
4. Thông tin sức khỏe của cá nhân
a) Mã định danh y tế của cá nhân;
b) Thông tin cơ bản của cá nhân;
c) Thông tin về chứng sinh, khai sinh;
d) Thông tin về bảo hiểm y tế;
đ) Các thông tin về phòng bệnh, khám bệnh, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe của cá nhân;
e) Thông tin báo tử, khai tử.
Nghị định 102/2025/NĐ-CP quy định quản lý dữ liệu y tế
- Số hiệu: 102/2025/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 13/05/2025
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Thành Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc chung
- Điều 5. Phạm vi của dữ liệu y tế
- Điều 6. Mã định danh y tế của cá nhân
- Điều 7. Các cơ sở dữ liệu về y tế
- Điều 8. Xây dựng, phát triển dữ liệu y tế
- Điều 9. Xử lý dữ liệu y tế
- Điều 10. Sử dụng, khai thác dữ liệu y tế
- Điều 11. Quản trị, bảo vệ dữ liệu y tế
- Điều 12. Cơ quan chủ quản Cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế
- Điều 13. Mục tiêu xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế
- Điều 14. Phạm vi dữ liệu của Cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế
- Điều 15. Thông tin về dữ liệu chủ lưu trữ và chia sẻ
- Điều 16. Nguồn thông tin xây dựng, cập nhật Cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế
- Điều 17. Sử dụng, khai thác Cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế
- Điều 18. Trách nhiệm của Bộ Y tế
- Điều 19. Trách nhiệm của Bộ Công an
- Điều 20. Trách nhiệm của Văn phòng Chính phủ
- Điều 21. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- Điều 22. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Điều 23. Trách nhiệm của các cơ sở y tế
- Điều 24. Quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân