Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:74/2025/TT-BTC

Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2025

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 166/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Tài chính.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Tài chính.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan, đơn vị ngành Tài chính.

2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 3. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu

1. Ban hành kèm theo Thông tư này quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Tài chính.

2. Việc áp dụng các quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu được thực hiện như sau:

a) Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu dùng để xác định thời hạn lưu trữ cho các hồ sơ, tài liệu ngành Tài chính.

b) Xác định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ban hành kèm theo Thông tư này.

c) Đối với hồ sơ, tài liệu chuyên ngành Tài chính hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức chưa được quy định thì các cơ quan, tổ chức căn cứ thời hạn lưu trữ của hồ sơ, tài liệu tương ứng tại Thông tư này để xác định.

d) Đối với hồ sơ, tài liệu không phải là chuyên ngành Tài chính nhưng hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc ngành Tài chính thì các cơ quan, tổ chức căn cứ thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khác có liên quan để xác định thời hạn lưu trữ.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 8 năm 2025.

2. Thông tư số 01/2024/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

3. Những hồ sơ, tài liệu đã chỉnh lý khoa học và được xác định thời hạn lưu trữ thì tiếp tục giữ nguyên cho đến khi Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan xem xét, đánh giá lại.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị ngành Tài chính và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các Hội, Đoàn thể;
- HĐND; UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ - Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc ngành Tài chính;
- Lưu: VT, VP (100b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Bích Ngọc

 

PHỤ LỤC

THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH TÀI CHÍNH
(Kèm theo Thông tư số 74/2025/TT-BTC ngày 04 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Tên nhóm hồ sơ, tài liệu

Thời hạn lưu trữ

Ghi chú

 

I. Hồ sơ, tài liệu chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch

 

 

1.

Hồ sơ xây dựng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội

Vĩnh viễn

 

2.

Hồ sơ nghiên cứu, đề xuất, xây dựng cơ chế, chính sách và giải pháp về quy hoạch

Vĩnh viễn

 

3.

Hồ sơ tổng hợp xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, hằng năm của cả nước

Vĩnh viễn

 

4.

Hồ sơ xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, hằng năm của các địa phương và vùng lãnh thổ

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của cơ quan, đơn vị khác

10 năm

 

5.

Hồ sơ về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội

Vĩnh viễn

 

6.

Hồ sơ tổng hợp kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm, hằng năm của các ngành, lĩnh vực

Vĩnh viễn

 

7.

Hồ sơ hướng dẫn xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội

20 năm

 

8.

Hồ sơ tổng hợp, hướng dẫn, theo dõi, đánh giá và báo cáo tình hình thực hiện phát triển kinh tế - xã hội của cả nước theo định kỳ:

 

 

- 05 năm, giữa kỳ, hằng năm

Vĩnh viễn

 

- Hằng quý

10 năm

 

- Hằng tháng

05 năm

 

9.

Hồ sơ theo dõi, đánh giá và báo cáo tình hình thực hiện phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương và vùng lãnh thổ:

 

 

- 05 năm, giữa kỳ, hằng năm

Vĩnh viễn

 

- Hằng quý

10 năm

 

- Hằng tháng

05 năm

 

10.

Hồ sơ kiểm tra, theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện chiến lược, kế hoạch 5 năm, hằng năm, các chương trình, dự án đầu tư thuộc các ngành, lĩnh vực

20 năm

 

11.

Hồ sơ báo cáo đánh giá việc thực hiện kế hoạch thuộc các ngành, lĩnh vực

 

 

- Hằng năm

Vĩnh viễn

 

- Hằng quý

10 năm

 

- Hằng tháng

05 năm

 

12.

Hồ sơ xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình tổng hợp, giao và thực hiện kế hoạch

20 năm

 

13.

Hồ sơ nghiên cứu, thu thập và hệ thống hóa các thông tin về kinh tế - xã hội phục vụ cho việc xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực

20 năm

 

14.

Hồ sơ nghiên cứu, dự báo, thu thập thông tin các vấn đề liên quan đến kinh tế - xã hội để phục vụ xây dựng và điều hành kế hoạch

20 năm

 

15.

Hồ sơ tổng hợp chung về tăng trưởng kinh tế

30 năm

 

16.

Hồ sơ tổng hợp chung kinh tế vĩ mô, các cân đối vĩ mô chủ yếu của nền kinh tế quốc dân

30 năm

 

17.

Hồ sơ đề xuất giải pháp để giữ vững các cân đối theo mục tiêu chiến lược và kế hoạch

20 năm

 

18.

Hồ sơ điều phối phát triển kinh tế - xã hội vùng, liên vùng

20 năm

 

19.

Hồ sơ lập, điều chỉnh nhiệm vụ lập quy hoạch đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt

Vĩnh viễn

 

20.

Hồ sơ thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh và thẩm định quy hoạch tỉnh

50 năm

 

21.

Hồ sơ xây dựng kế hoạch thực hiện quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng, tỉnh sau khi được phê duyệt

30 năm

 

22.

Hồ sơ xây dựng chính sách, nguồn lực, giải pháp quy hoạch tổng thể quốc gia; quy hoạch vùng, tỉnh sau khi được phê duyệt

20 năm

 

23.

Hồ sơ hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra giám sát, đánh giá đối với hoạt động quy hoạch

20 năm

 

24.

Hồ sơ báo cáo về hoạt động quy hoạch, công tác quy hoạch tổng thể quốc gia; quy hoạch vùng, tỉnh

 

 

- Hằng năm

Vĩnh viễn

 

- Hằng quý

10 năm

 

- Hằng tháng

05 năm

 

25.

Hồ sơ lập nhiệm vụ lập quy hoạch tổng thể quốc gia

Vĩnh viễn

 

26.

Hồ sơ trình phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch tổng thể quốc gia

Vĩnh viễn

 

27.

Hồ sơ lập quy hoạch tổng thể quốc gia

Vĩnh viễn

 

28.

Hồ sơ thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch tổng thể quốc gia

50 năm

 

29.

Hồ sơ thẩm định quy hoạch tổng thể quốc gia

50 năm

 

30.

Hồ sơ rà soát, phê duyệt quy hoạch tổng thể quốc gia

Vĩnh viễn

 

31.

Hồ sơ điều chỉnh quy hoạch tổng thể quốc gia

Vĩnh viễn

 

32.

Hồ sơ lập nhiệm vụ lập quy hoạch vùng

Vĩnh viễn

 

33.

Hồ sơ thẩm định nhiệm vụ lập quy hoạch vùng

20 năm

 

34.

Hồ sơ trình phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch vùng

Vĩnh viễn

 

35.

Hồ sơ lập quy hoạch vùng

Vĩnh viễn

 

36.

Hồ sơ thẩm định quy hoạch vùng

20 năm

 

37.

Hồ sơ rà soát, phê duyệt quy hoạch vùng

Vĩnh viễn

 

38.

Hồ sơ điều chỉnh quy hoạch vùng

Vĩnh viễn

 

39.

Hồ sơ lập nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh

Vĩnh viễn

 

40.

Hồ sơ trình phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh

Vĩnh viễn

 

41.

Hồ sơ lập quy hoạch tỉnh

Vĩnh viễn

 

42.

Hồ sơ thẩm định quy hoạch tỉnh

20 năm

 

43.

Hồ sơ rà soát, phê duyệt quy hoạch tỉnh

Vĩnh viễn

 

44.

Hồ sơ điều chỉnh quy hoạch tỉnh

Vĩnh viễn

 

45.

Hồ sơ hướng dẫn, đôn đốc, giám sát, đánh giá đối với hoạt động quy hoạch và các vấn đề liên quan đến quy hoạch

10 năm

 

46.

Hồ sơ báo cáo về hoạt động quy hoạch, công tác quy hoạch tổng thể quốc gia; quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh

25 năm

 

47.

Cơ sở dữ liệu về quy hoạch

30 năm

 

48.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch

10 năm

 

 

II. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực tài chính - ngân sách

 

 

49.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực tài chính - ngân sách

Vĩnh viễn

 

50.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn về lĩnh vực tài chính - ngân sách

20 năm

 

51.

Hồ sơ xây dựng dự toán ngân sách nhà nước trung hạn, hằng năm

Vĩnh viễn

 

52.

Hồ sơ về phương án phân bổ dự toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của các cơ quan, đơn vị khác

10 năm

 

53.

Hồ sơ phân bổ, bổ sung, điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước hằng năm cho các cơ quan, đơn vị

 

 

- Của cơ quan ban hành

Vĩnh viễn

 

- Của cơ quan khác gửi đến

30 năm

 

54.

Hồ sơ rà soát dự toán ngân sách nhà nước hằng năm cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý

30 năm

 

55.

Hồ sơ kiểm tra phân bổ dự toán, tình hình thực hiện dự toán thu, chi ngân sách của các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

20 năm

 

56.

Báo cáo công khai dự toán ngân sách nhà nước hằng năm trình Quốc hội/Hội đồng nhân dân

10 năm

 

57.

Báo cáo công khai dự toán ngân sách nhà nước hằng năm

 

 

- Của cơ quan

10 năm

 

- Của cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

05 năm

 

58.

Tổng hợp kết quả phân bổ dự toán ngân sách nhà nước hằng năm

Vĩnh viễn

 

59.

Báo cáo đánh giá tình hình quản lý, sử dụng kinh phí chi hành chính, sự nghiệp

Vĩnh viễn

 

60.

Hồ sơ cho ý kiến quyết toán thu, chi ngân sách của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý hằng năm

 

 

- Của cơ quan

20 năm

 

- Của cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

 

61.

Hồ sơ đề nghị thẩm định (xét duyệt) quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước

10 năm

 

62.

Hồ sơ quyết toán ngân sách hằng năm của các đơn vị

Vĩnh viễn

 

63.

Hồ sơ tổng quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của các cơ quan, đơn vị khác

10 năm

 

- Của cơ quan tài chính địa phương

10 năm

 

64.

Báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm đã được Quốc hội phê chuẩn

Vĩnh viễn

 

65.

Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân các cấp phê chuẩn

Vĩnh viễn

 

66.

Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của các cơ quan, đơn vị khác

10 năm

 

- Của cơ quan tài chính địa phương

10 năm

 

67.

Báo cáo tài chính hằng năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của các cơ quan, đơn vị khác

10 năm

 

- Của cơ quan tài chính địa phương

10 năm

 

68.

Báo cáo tài chính 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng

 

 

- Của cơ quan

10 năm

 

- Của các cơ quan, đơn vị khác

05 năm

 

- Của cơ quan tài chính địa phương

05 năm

 

69.

Báo cáo tình hình thực hiện ngân sách nhà nước 15 ngày, hằng tháng

05 năm

 

70.

Báo cáo về phương án phân bổ, sử dụng nguồn tăng thu, tiết kiệm và cắt giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách trung ương, địa phương hằng năm

Vĩnh viễn

 

71.

Báo cáo công khai quyết toán ngân sách nhà nước

 

 

- Của cơ quan

10 năm

 

- Của các cơ quan, đơn vị khác

05 năm

 

- Của cơ quan tài chính địa phương

05 năm

 

72.

Báo cáo thống kê, tổng hợp, phân tích dự báo ngân sách nhà nước

30 năm

 

73.

Báo cáo đánh giá tình hình quản lý, sử dụng kinh phí chi hành chính, sự nghiệp

Vĩnh viễn

 

74.

Hồ sơ quản lý dữ liệu trên hệ thống Tabmis gồm dự toán đầu năm và bổ sung trong năm đối với dự toán chi ngân sách trung ương, địa phương

20 năm

 

75.

Hồ sơ, tài liệu về quản lý rủi ro tài chính và bảo mật dữ liệu

20 năm

 

76.

Hồ sơ quản lý cấp phát tài chính hằng năm cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý

15 năm

 

77.

Hồ sơ về huy động vốn, trả nợ gốc, lãi vay của ngân sách trung ương

Vĩnh viễn

 

78.

Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch tài chính của các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do trung ương quản lý

Vĩnh viễn

 

79.

Báo cáo tình hình sử dụng dự phòng ngân sách trung ương

Vĩnh viễn

 

80.

Hồ sơ tham gia về chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội và các chính sách khác đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc lĩnh vực hành chính, sự nghiệp

15 năm

 

81.

Sổ sách theo dõi, quản lý về tài chính - ngân sách của cơ quan

10 năm

 

82.

Tập lưu hạn mức kinh phí được duyệt, thông tri duyệt y dự toán hằng năm

10 năm

 

83.

Hồ sơ về trả lời chất vấn, bản thuyết trình, giải trình các lĩnh vực ngành Tài chính

 

 

- Quốc hội, Chính phủ

20 năm

 

- Cơ quan, cá nhân khác

10 năm

 

84.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý tài chính, ngân sách

10 năm

 

 

III. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực đầu tư phát triển

 

 

85.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn về lĩnh vực đầu tư phát triển

20 năm

 

86.

Hồ sơ xây dựng nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước

Vĩnh viễn

 

87.

Hồ sơ xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn, hằng năm của cả nước, ngành, lĩnh vực

Vĩnh viễn

 

88.

Hồ sơ xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn, hằng năm của các địa phương và vùng lãnh thổ

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của cơ quan khác gửi đến

20 năm

 

89.

Hồ sơ điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm

Vĩnh viễn

 

90.

Hồ sơ xây dựng phương án phân bổ vốn trung hạn, hằng năm thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Vĩnh viễn

 

91.

Báo cáo phương án phân bổ chi tiết kế hoạch vốn

Vĩnh viễn

 

92.

Hồ sơ tổng hợp đề xuất việc điều chuyển, kéo dài kế hoạch vốn

Vĩnh viễn

 

93.

Hồ sơ tổng hợp phân bổ vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước, trái phiếu Chính phủ

Vĩnh viễn

 

94.

Hồ sơ phương án phân bổ vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước, trái phiếu Chính phủ

Vĩnh viễn

 

95.

Hồ sơ thông báo kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ

30 năm

 

96.

Hồ sơ về giao, điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ, vốn dự phòng

Vĩnh viễn

 

97.

Hồ sơ về việc ứng vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ

Vĩnh viễn

 

98.

Hồ sơ tổng hợp danh mục các chương trình, dự án quan trọng quốc gia do địa phương quản lý thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn

20 năm

 

99.

Hồ sơ tổng hợp mức vốn chương trình, dự án trọng điểm quốc gia phát triển kinh tế vùng, địa phương

20 năm

 

100.

Hồ sơ tổng hợp đề xuất sử dụng dự phòng ngân sách trung ương hằng năm

Vĩnh viễn

 

101.

Hồ sơ tổng hợp bổ sung vốn đầu tư công trong năm để thực hiện nhiệm vụ, chương trình, dự án đầu tư phát triển các địa phương

Vĩnh viễn

 

102.

Hồ sơ xây dựng phương án sử dụng số tăng thu và tiết kiệm chi của ngân sách trung ương, sử dụng cho đầu tư các dự án quan trọng do địa phương quản lý

Vĩnh viễn

 

103.

Hồ sơ thẩm định nguồn vốn các dự án sử dụng ngân sách trung ương do địa phương quản lý

50 năm

 

104.

Hồ sơ tổng hợp kế hoạch chi tiết kế hoạch vốn ngân sách nhà nước trung hạn, hằng năm của các chương trình đầu tư công do địa phương quản lý

30 năm

 

105.

Hồ sơ tổng hợp kế hoạch đầu tư công trung hạn, hằng năm của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương

30 năm

 

106.

Hồ sơ tổng hợp kế hoạch đầu tư công của các Tập đoàn, Tổng công ty

30 năm

 

107.

Hồ sơ tổng hợp danh mục các dự án quan trọng quốc gia, nhiệm vụ, dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn thuộc ngành, lĩnh vực phụ trách

20 năm

 

108.

Hồ sơ tổng hợp, đề xuất nhiệm vụ và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Vĩnh viễn

 

109.

Hồ sơ tổng hợp nhu cầu và dự kiến phương án phân bổ vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn, hằng năm nguồn ngân sách nhà nước

30 năm

 

110.

Hồ sơ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công của cả nước

Vĩnh viễn

 

111.

Hồ sơ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm của các địa phương và vùng lãnh thổ

Vĩnh viễn

 

112.

Hồ sơ nhập và phê duyệt dự toán trên hệ thống Tabmis

10 năm

 

113.

Hồ sơ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư của các chương trình, dự án đầu tư công do địa phương quản lý

20 năm

 

114.

Hồ sơ theo dõi, kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn, hằng năm của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương

30 năm

 

115.

Hồ sơ báo cáo về tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm do địa phương quản lý

Vĩnh viễn

 

116.

Hồ sơ tổng hợp quyết toán niên độ vốn đầu tư công các địa phương

Vĩnh viễn

 

117.

Hồ sơ đánh giá tình hình phân bổ và tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn, hằng năm của địa phương

 

 

- Cơ quan ban hành

Vĩnh viễn

 

- Cơ quan khác gửi đến

20 năm

 

118.

Hồ sơ hướng dẫn xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm

20 năm

 

119.

Hồ sơ hướng dẫn các địa phương xây dựng, theo dõi, đánh giá và báo cáo định kỳ về kế hoạch đầu tư công của các địa phương và vùng lãnh thổ

20 năm

 

120.

Hồ sơ giám sát, đánh giá hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công

20 năm

 

121.

Hồ sơ thẩm định chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, dự án thuộc thẩm quyền quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư của Quốc hội

Vĩnh viễn

 

122.

Hồ sơ thẩm định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định/chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ

Vĩnh viễn

 

123.

Hồ sơ thẩm định chủ trương đầu tư, dự án đầu tư do Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư

30 năm

 

124.

Hồ sơ thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư công dự án nhóm A thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

50 năm

 

125.

Hồ sơ thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án đầu tư công thuộc các ngành, lĩnh vực

30 năm

 

126.

Hồ sơ tổng hợp báo cáo giám sát đánh giá đầu tư các chương trình, dự án của địa phương

15 năm

 

127.

Báo cáo tổng hợp quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước hằng năm (quyết toán theo niên độ)

 

 

- Của cơ quan

20 năm

 

- Cơ quan khác gửi đến

10 năm

 

128.

Báo cáo tổng hợp tình hình thu hồi vốn ứng trước hoặc thực hiện thanh toán vốn đầu tư công hằng năm, nhiều năm

50 năm

 

129.

Hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công

 

 

- Tài liệu dự án nhóm A

Vĩnh viễn

 

- Tài liệu dự án nhóm B

30 năm

 

- Tài liệu dự án nhóm khác

20 năm

 

130.

Báo cáo tình hình quyết toán vốn đầu tư công dự án hoàn thành trong năm

Vĩnh viễn

 

131.

Hồ sơ cho ý kiến về chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư các chương trình, dự án

 

 

- Chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng, dự án trọng điểm quốc gia

20 năm

 

- Chương trình, dự án khác

10 năm

 

132.

Hồ sơ thẩm định phương án phát triển hệ thống khu công nghiệp, khu kinh tế trong quy hoạch tỉnh

30 năm

 

133.

Hồ sơ hướng dẫn, đánh giá việc thực hiện phương án phát triển hệ thống khu công nghiệp, khu kinh tế trong quy hoạch tỉnh; các mô hình khu công nghiệp mới

20 năm

 

134.

Hồ sơ thẩm định việc thành lập, mở rộng, điều chỉnh ranh giới khu kinh tế

Vĩnh viễn

 

135.

Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất và khu chức năng trong khu kinh tế

20 năm

 

136.

Hồ sơ phê duyệt danh mục các khu kinh tế trọng điểm trong từng thời kỳ

30 năm

 

137.

Hồ sơ xây dựng danh mục quốc gia các dự án kêu gọi đầu tư trong nước và nước ngoài vào khu công nghiệp, khu kinh tế

30 năm

 

138.

Hồ sơ tổng hợp, đánh giá tình hình đầu tư trong nước, đầu tư nước ngoài của khu công nghiệp, khu kinh tế

Vĩnh viễn

 

139.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý đầu tư phát triển

10 năm

 

 

IV. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực kế toán, kiểm toán

 

 

140.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực kế toán, kiểm toán

Vĩnh viễn

 

141.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn về lĩnh vực kế toán, kiểm toán

20 năm

 

142.

Hồ sơ báo cáo kết quả hoạt động quản lý nhà nước hằng năm, nhiều năm trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán

Vĩnh viễn

 

143.

Hồ sơ cấp phôi chứng chỉ bồi dưỡng kế toán trưởng

10 năm

 

144.

Hồ sơ cấp, cấp lại, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, dịch vụ kế toán, kiểm toán và giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, kiểm toán

20 năm

 

145.

Hồ sơ quản lý, giám sát việc chấp hành pháp luật về kế toán và kiểm toán của các đơn vị kế toán, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán

20 năm

 

146.

Hồ sơ chấp thuận chế độ kế toán áp dụng đối với các đơn vị thuộc đối tượng quản lý

15 năm

 

147.

Hồ sơ thi, cấp chứng chỉ kiểm toán viên, kế toán viên

10 năm

 

148.

Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định (trừ tài sản là nhà, đất)

 

 

- Báo cáo tổng hợp

20 năm

 

- Phiếu kiểm kê, đánh giá

05 năm

 

149.

Hồ sơ quyết định mua sắm, xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các hình thức xử lý khác

 

 

- Tài sản là nhà, đất

Vĩnh viễn

 

- Tài sản khác

20 năm

 

150.

Hồ sơ đấu thầu mua sắm thường xuyên tài sản, vật tư, thiết bị

 

 

- Tài liệu mời thầu, đấu thầu và phê duyệt kết quả đấu thầu, hồ sơ dự thầu trúng thầu

20 năm

 

- Hồ sơ dự thầu không trúng thầu

05 năm

 

151.

Kế hoạch tài chính, trang cấp tài sản trung dài hạn của ngành, cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

20 năm

 

152.

Hồ sơ mua sắm trực tiếp vật tư, trang thiết bị làm việc

10 năm

 

153.

Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân các cấp phê chuẩn

Vĩnh viễn

 

154.

Hồ sơ báo cáo quyết toán dự án hoàn thành thuộc nhóm A, dự án quan trọng quốc gia

Vĩnh viễn

 

155.

Sổ kế toán tổng hợp

20 năm

 

156.

Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính, các bảng kê, bảng tổng hợp chi tiết, các sổ kế toán chi tiết; báo cáo tài chính tháng, quý, năm của đơn vị kế toán; báo cáo quyết toán; báo cáo tự kiểm tra kế toán và tài liệu khác sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính

10 năm

 

157.

Tài liệu kế toán liên quan đến thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, báo cáo kết quả kiểm kê và đánh giá tài sản

20 năm

 

158.

Tài liệu kế toán của đơn vị chủ đầu tư, bao gồm tài liệu kế toán của các kỳ kế toán năm và tài liệu kế toán về báo cáo quyết toán dự án hoàn thành thuộc nhóm B, C

10 năm

 

159.

Tài liệu kế toán liên quan đến thành lập, chia, tách hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, hoặc chuyển đổi đơn vị, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động, kết thúc dự án

10 năm

 

160.

Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính (phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho)

05 năm

 

161.

Tài liệu kế toán dùng cho quản lý điều hành của đơn vị kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính

05 năm

 

162.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý kế toán, kiểm toán

10 năm

 

 

V. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực đầu tư kinh doanh tại Việt Nam, đầu tư kinh doanh từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

 

 

163.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực đầu tư kinh doanh tại Việt Nam, đầu tư kinh doanh từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Vĩnh viễn

 

164.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn về lĩnh vực đầu tư kinh doanh tại Việt Nam, đầu tư kinh doanh từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

20 năm

 

165.

Hồ sơ đàm phán, ký kết liên quan đến đầu tư kinh doanh tại Việt Nam, đầu tư kinh doanh từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

Vĩnh viễn

 

166.

Hồ sơ theo dõi, đánh giá, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy định về đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, tình hình chấp hành pháp luật về đầu tư ra nước ngoài

20 năm

 

167.

Hồ sơ thẩm định chủ trương đầu tư đối với chương trình, dự án có vốn nước ngoài; dự án đầu tư ra nước ngoài thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

50 năm

 

168.

Hồ sơ thẩm định chủ trương đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài đa mục tiêu trong đó có mục tiêu kinh doanh Casino, đặt cược

50 năm

 

169.

Hồ sơ tổng hợp, rà soát, đề xuất sửa đổi ngành nghề tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của pháp luật và điều ước quốc tế về đầu tư

20 năm

 

170.

Hồ sơ về phòng ngừa, xử lý tranh chấp giữa nhà đầu tư nước ngoài với cơ quan quản lý nhà nước

20 năm

 

171.

Hồ sơ tổng hợp, đánh giá tình hình đầu tư trong cả nước

Vĩnh viễn

 

172.

Hồ sơ tổng hợp, báo cáo tình hình tài chính hằng năm của doanh nghiệp có vốn của nước ngoài vào Việt Nam

Vĩnh viễn

 

173.

Báo cáo thực hiện đầu tư kinh doanh tại Việt Nam, đầu tư kinh doanh từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư của cơ quan

 

 

- Báo cáo tổng kết nhiều năm, hằng năm

Vĩnh viễn

 

- Báo cáo sơ kết, 6 tháng, 9 tháng

10 năm

 

- Báo cáo quý, tháng

05 năm

 

174.

Hồ sơ cấp, điều chỉnh và chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với các dự án đầu tư ra nước ngoài

Vĩnh viễn

 

175.

Hồ sơ giám sát các dự án về đầu tư ra nước ngoài

20 năm

 

176.

Hồ sơ thực hiện, điều phối các hoạt động xúc tiến đầu tư ra nước ngoài

20 năm

 

177.

Hồ sơ hướng dẫn xây dựng và thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố

10 năm

 

178.

Hồ sơ tổng hợp, xây dựng, triển khai, điều phối Chương trình xúc tiến đầu tư sử dụng ngân sách nhà nước cấp cho Bộ Tài chính

50 năm

 

179.

Hồ sơ tổng hợp, xây dựng, triển khai, điều phối và theo dõi việc thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia

50 năm

 

180.

Hồ sơ tổ chức các hoạt động xúc tiến, quảng bá môi trường đầu tư của Việt Nam

20 năm

 

181.

Hồ sơ hướng dẫn, hỗ trợ các nhà đầu tư tìm hiểu cơ hội đầu tư và triển khai dự án đầu tư

10 năm

 

182.

Hồ sơ theo dõi, tổng hợp, đánh giá hoạt động chuyên môn của các nhà đầu mối xúc tiến đầu tư tại nước ngoài

20 năm

 

183.

Hồ sơ cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh

Vĩnh viễn

 

184.

Hồ sơ tiếp nhận đề nghị chấp thuận, điều chỉnh chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh

20 năm

 

185.

Hồ sơ quản lý hoạt động đầu tư trong nước, đầu tư nước ngoài vào địa bàn tỉnh

20 năm

 

186.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về đầu tư kinh doanh tại Việt Nam, đầu tư kinh doanh từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

10 năm

 

 

VI. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực quản lý nợ và kinh tế đối ngoại

 

 

187.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực kinh tế đối ngoại, quản lý các nguồn vay và viện trợ nước ngoài

Vĩnh viễn

 

188.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn về lĩnh vực kinh tế đối ngoại, quản lý các nguồn vay và viện trợ nước ngoài

20 năm

 

189.

Hồ sơ phân tích đánh giá về tính an toàn, bền vững của nợ công

20 năm

 

190.

Hồ sơ quản lý danh mục nợ công trung hạn, hằng năm

50 năm

 

191.

Hồ sơ xây dựng kế hoạch vay, trả nợ công trung hạn, hằng năm

30 năm

 

192.

Hồ sơ tổng hợp nợ nước ngoài của quốc gia

 

 

- Trung hạn, hằng năm

Vĩnh viễn

 

- 06 tháng

10 năm

 

193.

Hồ sơ thống kê, tổng hợp theo dõi các khoản nợ cho vay lại và bảo lãnh Chính phủ hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

 

194.

Hồ sơ quản lý tài chính theo nguồn vay hoặc vốn ODA hằng năm

70 năm

 

195.

Hồ sơ đàm phán, ký kết, điều chỉnh các văn bản vay vốn, tiếp nhận viện trợ với các đối tác nước ngoài

70 năm

 

196.

Hồ sơ về đánh giá tình hình kinh tế vĩ mô, tình hình thực hiện danh mục vay nợ, viện trợ nước ngoài của Chính phủ

20 năm

 

197.

Hồ sơ báo cáo tình hình đàm phán, ký kết và thực hiện các điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế thuộc phạm vi quản lý

20 năm

 

198.

Hồ sơ về tổ chức đối thoại về chính sách của Việt Nam cho các đối tác nước ngoài

15 năm

 

199.

Hồ sơ về việc đóng cổ phần, các khoản đóng góp và niên liễm của Việt Nam tại các tổ chức quốc tế do Bộ Tài chính là đại diện

30 năm

 

200.

Hồ sơ về thỏa thuận hợp tác kinh tế - tài chính, văn hóa, khoa học kỹ thuật giữa Việt Nam và Lào

50 năm

 

201.

Hồ sơ thực hiện các chương trình hợp tác giữa Việt Nam và Lào, Việt Nam với Campuchia

20 năm

 

202.

Hồ sơ quản lý tài chính đối với nguồn vốn tài trợ của Việt Nam (viện trợ, cho vay, hợp tác) cho nước ngoài

50 năm

 

203.

Hồ sơ xây dựng hạn mức bảo lãnh Chính phủ hằng năm

30 năm

 

204.

Hồ sơ cấp bảo lãnh Chính phủ đối với các khoản vay, phát hành trái phiếu của doanh nghiệp

50 năm

 

205.

Hồ sơ giám sát thực hiện hạn mức bảo lãnh Chính phủ, hạn mức phát hành trái phiếu được Chính phủ hằng năm đối với các khoản vay, phát hành trái phiếu của doanh nghiệp

20 năm

 

206.

Hồ sơ hướng dẫn về thỏa thuận vay, phương án phát hành trái phiếu của doanh nghiệp

15 năm

 

207.

Hồ sơ kiểm tra việc thực hiện các quy định về quản lý tài chính đối với chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vay thương mại nước ngoài của Chính phủ

20 năm

 

208.

Hồ sơ xây dựng hạn mức vay về cho vay lại vốn nước ngoài nhiều năm và hằng năm

20 năm

 

209.

Hồ sơ cho vay lại/ủy quyền cho vay lại và thu hồi nợ vay lại vốn nước ngoài của Chính phủ

50 năm

 

210.

Hồ sơ về thẩm định hoặc tổng hợp kết quả thẩm định cho vay lại vốn nước ngoài

15 năm

 

211.

Hồ sơ quản lý, xử lý tài chính đối với các khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ gặp khó khăn trong trả nợ

20 năm

 

212.

Hồ sơ xử lý đối với các khoản vay, khoản phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh gặp khó khăn trả nợ

20 năm

 

213.

Hồ sơ công bố tỷ lệ cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

50 năm

 

214.

Hồ sơ cho vay lại, giám sát và thu hồi nợ đối với nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ cho chính quyền địa phương

50 năm

 

215.

Hồ sơ báo cáo đánh giá công tác giải ngân nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ

20 năm

 

216.

Hồ sơ giải ngân, giám sát giải ngân, rút vốn và sử dụng vốn vay nước ngoài của Chính phủ

15 năm

 

217.

Hồ sơ quản lý cơ sở dữ liệu về nợ công, thống kê theo dõi các khoản nợ cho vay lại và bảo lãnh Chính phủ

50 năm

 

218.

Hồ sơ thống kê và tổng hợp số liệu về vay và trả nợ công hằng năm

20 năm

 

219.

Hồ sơ về quỹ tích lũy trả nợ công và nợ nước ngoài

10 năm

 

220.

Hồ sơ chủ trương tiếp nhận viện trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

10 năm

 

221.

Hồ sơ thẩm định số liệu hạch toán ngân sách nhà nước các khoản viện trợ nước ngoài cho các cơ quan, tổ chức phục vụ công tác quyết toán ngân sách hằng năm

20 năm

 

222.

Hồ sơ dự toán hằng năm và từng thời kỳ vốn viện trợ cho nước ngoài của ngân sách trung ương

Vĩnh viễn

 

223.

Hồ sơ về phương án phân bổ, giao dự toán nguồn viện trợ hằng năm cho nước ngoài của Chính phủ

Vĩnh viễn

 

224.

Hồ sơ quyết toán vốn viện trợ, vốn vay nước ngoài

Vĩnh viễn

 

225.

Hồ sơ xây dựng đề án, kế hoạch phát hành trái phiếu của Chính phủ để huy động vốn trên thị trường quốc tế

Vĩnh viễn

 

226.

Hồ sơ cho ý kiến về phát hành trái phiếu quốc tế và các hình thức vay khác của doanh nghiệp, tổ chức kinh tế

20 năm

 

227.

Hồ sơ trả nợ, hoàn nợ, cơ cấu lại các khoản nợ giữa Chính phủ Việt Nam với các đối tác nước ngoài

70 năm

 

228.

Báo cáo số liệu tiếp nhận viện trợ, bảo lãnh, giải ngân các dự án vốn đầu tư nước ngoài hằng năm, nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của các đơn vị khác

10 năm

 

229.

Báo cáo số liệu tiếp nhận viện trợ; tình hình thực hiện các dự án vốn đầu tư nước ngoài tháng, quý, 06 tháng

 

 

- Của cơ quan

20 năm

 

- Của các đơn vị khác

05 năm

 

230.

Báo cáo tổng hợp số liệu về vay và trả nợ công, nợ nước ngoài hằng năm, nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của các đơn vị khác

10 năm

 

231.

Hồ sơ quản lý tiếp nhận và bán hàng viện trợ thu tiền vào ngân sách hằng năm

20 năm

 

232.

Hồ sơ về xếp hạng tín nhiệm quốc gia, đánh giá rủi ro tín dụng quốc gia

20 năm

 

233.

Hồ sơ, tài liệu dự án từ nguồn vốn nước ngoài

15 năm

 

234.

Tờ khai xác nhận viện trợ bằng tiền, hàng hóa nhập khẩu và hàng hóa, dịch vụ trong nước; lệnh ghi thu ghi chi

10 năm

 

235.

Hồ sơ thực hiện công tác đối ngoại (nội dung làm việc, công tác lễ tân hậu cần, hỗ trợ thủ tục xuất nhập cảnh cho các đoàn công tác nước ngoài)

10 năm

 

236.

Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học về công tác kinh tế đối ngoại, quản lý các nguồn vay và viện trợ nước ngoài

 

 

- Hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế

20 năm

 

- Hội nghị, hội thảo khoa học trong nước

15 năm

 

237.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác kinh tế đối ngoại, quản lý các nguồn vay và viện trợ nước ngoài

10 năm

 

 

VII. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực đấu thầu

 

 

238.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực đấu thầu

Vĩnh viễn

 

239.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn về lĩnh vực đấu thầu

20 năm

 

240.

Hồ sơ thẩm định kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu, kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ

50 năm

 

241.

Hồ sơ thẩm định kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ trưởng

30 năm

 

242.

Hồ sơ thẩm định lựa chọn nhà thầu, điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

30 năm

 

243.

Hồ sơ thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các dự án do UBND làm chủ đầu tư

30 năm

 

244.

Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị về lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư cấp trung ương

30 năm

 

245.

Hồ sơ thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các dự án thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

30 năm

 

246.

Hồ sơ thẩm định công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án theo hình thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

30 năm

 

247.

Hồ sơ hướng dẫn, xử lý các tình huống trong đấu thầu

10 năm

 

248.

Hồ sơ tổ chức kiểm tra hoạt động lựa chọn nhà thầu, lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác PPP

20 năm

 

249.

Hồ sơ tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu và đầu tư theo phương thức đối tác PPP

Vĩnh viễn

 

250.

Báo cáo thực hiện công tác quản lý đấu thầu của cơ quan

 

 

- Báo cáo tổng kết nhiều năm, hằng năm

Vĩnh viễn

 

- Báo cáo sơ kết, 6 tháng, 9 tháng

10 năm

 

- Báo cáo quý, tháng

05 năm

 

251.

Hồ sơ cung cấp dịch vụ tư vấn, hỗ trợ đấu thầu, lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư, đầu tư theo phương thức PPP

10 năm

 

252.

Hồ sơ cấp, cấp lại, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu, chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu

20 năm

 

253.

Hồ sơ tổ chức bồi dưỡng giảng viên đấu thầu và cấp chứng nhận bồi dưỡng giảng viên đấu thầu

10 năm

 

254.

Hồ sơ cung cấp dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng, tư vấn, hỗ trợ nghiệp vụ về đấu thầu

10 năm

 

255.

Hồ sơ kiểm toán về trình tự, thủ tục trong đấu thầu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

 

 

- Vụ việc quan trọng

30 năm

 

- Vụ việc khác

10 năm

 

256.

Hồ sơ phát hành, quản lý báo đấu thầu

10 năm

 

257.

Hồ sơ đăng ký bên mời thầu, nhà thầu

10 năm

 

258.

Hồ sơ dự thầu không trúng thầu

05 năm

 

259.

Hồ sơ thông tin về nhà thầu, nhà đầu tư nước ngoài

05 năm

 

260.

Phiếu đăng ký thông tin về nhà thầu, nhà đầu tư nước ngoài trúng thầu tại Việt Nam

05 năm

 

261.

Phiếu đăng tải thông tin, thông báo về nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu

05 năm

 

262.

Hồ sơ hướng dẫn, yêu cầu các cơ quan giải quyết kiến nghị của nhà thầu trong quá trình lựa chọn nhà thầu

10 năm

 

263.

Hồ sơ giải quyết kiến nghị, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đấu thầu

10 năm

 

264.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý đấu thầu

10 năm

 

 

VIII. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực phát triển doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, kinh tế tập thể và hộ kinh doanh

 

 

265.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực phát triển doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, kinh tế tập thể và hộ kinh doanh

Vĩnh viễn

 

266.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn về lĩnh vực phát triển doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, kinh tế tập thể và hộ kinh doanh

20 năm

 

267.

Hồ sơ đầu tư vốn nhà nước để mua lại một phần hoặc toàn bộ doanh nghiệp

70 năm

 

268.

Hồ sơ đầu tư vốn nhà nước để bổ sung vốn điều lệ đối với doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động và đầu tư vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

30 năm

 

269.

Hồ sơ tổng hợp dự toán, phân bổ dự toán hỗ trợ doanh nghiệp

20 năm

 

270.

Hồ sơ thẩm tra quyết toán tài chính hằng năm cho các doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý theo thẩm quyền

20 năm

 

271.

Báo cáo tổng hợp tình hình tài chính hằng năm của các doanh nghiệp nhà nước

30 năm

 

272.

Báo cáo tổng hợp kết quả xếp loại doanh nghiệp, tình hình cơ cấu lại, cổ phần hóa, thoái vốn, thu nộp ngân sách nhà nước hằng năm

 

 

- Của cơ quan

20 năm

 

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

 

273.

Hồ sơ đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước

10 năm

 

274.

Hồ sơ phê duyệt đề án thành lập doanh nghiệp nhà nước

Vĩnh viễn

 

275.

Hồ sơ phê duyệt đề án tổng thể sắp xếp và đổi mới doanh nghiệp nhà nước

50 năm

 

276.

Hồ sơ theo dõi, tổng hợp tình hình sắp xếp, đổi mới và phát triển doanh nghiệp nhà nước

20 năm

 

277.

Hồ sơ xác định đối tượng hỗ trợ phát triển doanh nghiệp

10 năm

 

278.

Hồ sơ thẩm định việc cấp phát kinh phí hỗ trợ quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi cho doanh nghiệp

10 năm

 

279.

Hồ sơ giao vốn của nhà nước cho các tập đoàn, doanh nghiệp nhà nước

Vĩnh viễn

 

280.

Hồ sơ hỗ trợ tài chính của nhà nước cho các tập đoàn, doanh nghiệp nhà nước

20 năm

 

281.

Hồ sơ quản lý, giám sát việc thực hiện cấp vốn, đầu tư vốn của nhà nước cho các doanh nghiệp

20 năm

 

282.

Hồ sơ cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước

50 năm

 

283.

Hồ sơ xác định giá trị doanh nghiệp nhà nước để thực hiện chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại, thoái vốn,...

20 năm

 

284.

Hồ sơ khoanh nợ, xoá nợ, chuyển đổi nợ đối với doanh nghiệp thuộc đối tượng quản lý theo thẩm quyền

20 năm

 

285.

Hồ sơ về quản lý, trích lập và sử dụng quỹ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp và các quỹ khác

15 năm

 

286.

Hồ sơ thanh toán hoặc cấp kinh phí hỗ trợ cho các doanh nghiệp, hợp tác xã, Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, các tổ chức khác thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

 

287.

Hồ sơ cử người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp

10 năm từ sau khi doanh nghiệp, giải thể

 

288.

Hồ sơ quản lý việc chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước

20 năm

 

289.

Hồ sơ xếp loại doanh nghiệp nhà nước

10 năm

 

290.

Báo cáo kết quả thực hiện sắp xếp lao động và quyết toán chi trả lao động dôi dư

 

 

- Của cơ quan

20 năm

 

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

 

291.

Báo cáo tài chính, báo cáo giám sát tài chính của các doanh nghiệp, các quỹ

 

 

- Hằng năm

10 năm

 

- 06 tháng, quý

05 năm

 

292.

Hồ sơ về hỗ trợ lao động dôi dư, tinh giản biên chế do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước

15 năm

 

293.

Hồ sơ về hỗ trợ hoạt động cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích, dịch vụ công và hỗ trợ tài chính khác

10 năm

 

294.

Hồ sơ hỗ trợ lãi suất tạm trữ một số mặt hàng và hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuốc

15 năm

 

295.

Hồ sơ xét thưởng kim ngạch xuất khẩu

15 năm

 

296.

Hồ sơ hỗ trợ tiền điện tiểu nông và thuỷ lợi phí

10 năm

 

297.

Hồ sơ quản lý cấp phát ngân sách và hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp

10 năm

 

298.

Hồ sơ thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm hỗ trợ doanh nghiệp

20 năm

 

299.

Hồ sơ tổ chức triển khai pháp luật, chính sách liên quan tới hỗ trợ phát triển doanh nghiệp

10 năm

 

300.

Hồ sơ kiến nghị rà soát, cắt giảm, đơn giản hóa quy định về hoạt động kinh doanh

10 năm

 

301.

Hồ sơ tổ chức, triển khai kế hoạch, chương trình, dự án; xác định mục tiêu, đối tượng hỗ trợ phát triển doanh nghiệp

10 năm

 

302.

Hồ sơ báo cáo về tình hình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trong cả nước

Vĩnh viễn

 

303.

Hồ sơ xây dựng chương trình, đề án phát triển kinh tế tập thể trong cả nước

Vĩnh viễn

 

304.

Hồ sơ kiểm tra, đôn đốc, đánh giá thực hiện tình hình thực hiện pháp luật về kinh tế tập thể

20 năm

 

305.

Hồ sơ thực hiện chế độ báo cáo về kinh tế tập thể

20 năm

 

306.

Hồ sơ tổng hợp báo cáo tình hình hỗ trợ kinh tế tập thể trong cả nước

Vĩnh viễn

 

307.

Hồ sơ tổ chức mô hình thí điểm, nhân rộng điển hình tiên tiến trong tổ chức kinh tế tập thể

20 năm

 

308.

Hồ sơ phát hành ấn phẩm về kinh tế tập thể

10 năm

 

309.

Hồ sơ theo dõi, kiểm tra, giám sát cơ quan đăng ký kinh doanh trong việc thực hiện nghiệp vụ đăng ký doanh nghiệp, tổ chức kinh tế hợp tác, hộ kinh doanh và các loại hình khác

20 năm

 

310.

Hồ sơ tổng hợp tình hình thực hiện đăng ký, sau đăng ký doanh nghiệp, tổ chức kinh tế hợp tác, hộ kinh doanh và các loại hình khác

Vĩnh viễn

 

311.

Hồ sơ cấp, đổi, thu hồi, hủy bỏ, chỉnh sửa thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, cấp mã số cho doanh nghiệp, đổi tên doanh nghiệp

10 năm từ sau khi doanh nghiệp giải thể

 

312.

Hồ sơ từ chối cấp đăng ký doanh nghiệp, tổ chức kinh tế hợp tác, hộ kinh doanh và các loại hình khác

05 năm

 

313.

Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

15 năm

 

314.

Hồ sơ tư vấn hộ kinh doanh đăng ký chuyển đổi thành doanh nghiệp

10 năm

 

315.

Hồ sơ đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật, thay đổi chủ sở hữu của doanh nghiệp

10 năm

 

316.

Hồ sơ về đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký giảm vốn điều lệ doanh nghiệp

10 năm

 

317.

Hồ sơ về đăng ký, đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh

10 năm từ sau khi doanh nghiệp giải thể

 

318.

Hồ sơ về gia hạn thời hạn hoạt động, thời gian góp vốn cho doanh nghiệp

10 năm

 

319.

Hồ sơ giải thể, sáp nhập, tách, chấm dứt hoạt động doanh nghiệp, chuyển đổi loại hình, chuyển nhượng cổ phần doanh nghiệp, chào bán cổ phần

10 năm

 

320.

Hồ sơ hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp qua mạng

10 năm

 

321.

Hồ sơ phát hành ấn phẩm, tài liệu hướng dẫn, phổ biến pháp luật về đăng ký doanh nghiệp, tổ chức kinh tế hợp tác, hộ kinh doanh và các loại hình khác

10 năm

 

322.

Hồ sơ thu thập, lưu trữ, rà soát và quản lý thông tin về đăng ký doanh nghiệp

20 năm

 

323.

Hồ sơ về hỗ trợ công tác khởi nghiệp

10 năm

 

324.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý tài chính doanh nghiệp nhà nước và phát triển doanh nghiệp tư nhân, kinh tế tập thể, hộ kinh doanh

10 năm

 

 

IX. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực giá

 

 

325.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực giá

Vĩnh viễn

 

326.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn lĩnh vực giá

20 năm

 

327.

Báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác chỉ đạo, điều hành quản lý giá cả, phân tích, dự báo giá thị trường trong nước và thế giới hằng năm, nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

 

328.

Báo cáo tình hình giá cả thị trường, công tác chỉ đạo, điều hành quản lý giá cả, phân tích, dự báo giá thị trường trong nước và thế giới 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng

 

 

- Của cơ quan

10 năm

 

- Của đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

05 năm

 

329.

Hồ sơ tổng kết, đánh giá về hoạt động thẩm định giá hằng năm

 

 

- Của cơ quan

20 năm

 

- Của các doanh nghiệp thẩm định giá

10 năm

 

330.

Báo cáo hoạt động thẩm định giá hằng năm các doanh nghiệp

10 năm

 

331.

Hồ sơ thẩm định dự toán hằng năm kinh phí chi từ nguồn ngân sách đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá

20 năm

 

332.

Hồ sơ lập, thẩm định phương án giá, quyết định giá hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá

10 năm

 

333.

Hồ sơ về việc phân công và tổ chức thực hiện thẩm định giá tài sản nhà nước thuộc địa phương quản lý

20 năm

 

334.

Hồ sơ thẩm tra quyết toán hằng năm kinh phí chi từ nguồn ngân sách đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá

20 năm

 

335.

Hồ sơ phê duyệt về chủ trương, biện pháp bình ổn giá; điều hành giá cả

70 năm

 

336.

Hồ sơ quy định danh mục, điều chỉnh danh mục hàng hóa dịch vụ thực hiện bình ổn giá

70 năm

 

337.

Hồ sơ quy định danh mục hàng hóa dịch vụ do nhà nước định giá

70 năm

 

338.

Hồ sơ thẩm định giá của doanh nghiệp thẩm định giá

10 năm

 

339.

Hồ sơ về việc công bố danh sách các doanh nghiệp thẩm định giá, danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá tài sản hằng năm

10 năm

 

340.

Hồ sơ về hướng dẫn tổ chức hiệp thương giá

 

 

- Của cơ quan

10 năm

 

- Của đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

05 năm

 

341.

Hồ sơ thông báo danh sách tổ chức, cá nhân đăng ký giá tại cơ quan có thẩm quyền

10 năm

 

342.

Hồ sơ quản lý cấp phép đủ điều kiện hoạt động thẩm định giá cho các doanh nghiệp

10 năm

 

343.

Hồ sơ quản lý đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức, cấp chứng chỉ nghiệp vụ thẩm định giá

10 năm

 

344.

Tài liệu về thi cấp thẻ thẩm định viên về giá

 

 

- Kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch tổ chức thi theo năm

10 năm

 

- Hồ sơ thí sinh đủ điều kiện dự thi; đề thi và đáp án; kết quả thi, kết quả phúc khảo; công tác tổ chức chấm phúc khảo

10 năm

 

- Bài thi của thí sinh, biên bản xử lý vi phạm nội quy (nếu có) và các biên bản bàn giao bài thi của Hội đồng thi; danh sách ký nộp bài thi

15 năm

 

- Phiếu xác nhận đã nhận hồ sơ thi thẩm định viên về giá

10 năm

 

- Hồ sơ thí sinh đăng ký thi nhưng thi không đỗ; hồ sơ thí sinh đăng ký thi nhưng không tham gia thi, không được thi

05 năm

 

345.

Tài liệu về cấp thẻ thẩm định viên về giá, giấy xác nhận đã cấp thẻ thẩm định viên về giá

 

 

- Hồ sơ ban hành quyết định cấp thẻ thẩm định viên về giá (kèm danh sách thí sinh đủ điều kiện cấp thẻ thẩm định viên về giá)

70 năm

 

- Hồ sơ ban hành giấy xác nhận đã cấp thẻ thẩm định viên về giá

50 năm

 

- Hồ sơ thí sinh có điểm thi đủ điều kiện cấp thẻ thẩm định viên về giá

05 năm

 

346.

Hồ sơ kiểm tra doanh nghiệp thẩm định giá chấp hành pháp luật về thẩm định giá

15 năm

 

347.

Hồ sơ cấp, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, điều chỉnh danh sách thẩm định viên về giá của các công ty

10 năm

 

348.

Hồ sơ về điều hành giá đối với một số hàng hóa, dịch vụ quan trọng và thiết yếu

10 năm

 

349.

Hồ sơ về chi phí nhập, xuất, bảo quản hàng dự trữ nhà nước

10 năm

 

350.

Hồ sơ về kê khai giá của các đơn vị thuộc danh sách kê khai giá

10 năm

 

351.

Hồ sơ quản lý và điều hành các loại quỹ: quỹ phụ thu, quỹ bình ổn giá hằng năm

10 năm

 

352.

Hồ sơ quản lý doanh nghiệp thẩm định giá

10 năm

 

353.

Hồ sơ đánh giá chất lượng hoạt động thẩm định giá của các doanh nghiệp

10 năm

 

354.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý giá

10 năm

 

 

X. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực các định chế tài chính

 

 

355.

Hồ sơ xây dựng và điều phối công tác phát triển thị trường trái phiếu hằng năm

20 năm

 

356.

Hồ sơ về điều hành lãi suất trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương

20 năm

 

357.

Hồ sơ cho ý kiến về đề án phát triển trái phiếu chính quyền địa phương

10 năm

 

358.

Hồ sơ ban hành chính sách để phát triển các dịch vụ tài chính

20 năm

 

359.

Hồ sơ về xây dựng chính sách tiền tệ, tín dụng, lãi suất, tỷ giá và các vấn đề khác

20 năm

 

360.

Hồ sơ ban hành cơ chế quản lý tài chính cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội và các tổ chức tín dụng khác

50 năm

 

361.

Hồ sơ ban hành cơ chế tài chính cho các Sở, Trung tâm giao dịch, lưu ký chứng khoán, các quỹ và tổ chức tài chính

50 năm

 

362.

Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế, chính sách về hoạt động xếp hạng tín nhiệm, Quỹ hưu trí tự nguyện

50 năm

 

363.

Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế, tiêu chuẩn, điều kiện và đánh giá hoạt động các nhà tạo lập, phát triển thị trường trái phiếu

50 năm

 

364.

Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế tín dụng chính sách của nhà nước: tín dụng đầu tư của nhà nước, tín dụng cho người nghèo và đối tượng chính sách xã hội, tín dụng chính sách khác

50 năm

 

365.

Hồ sơ xây dựng, ban hành cơ chế hoạt động, cơ chế quản lý tài chính đối với Quỹ đầu tư phát triển địa phương, Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa, Quỹ khác

50 năm

 

366.

Hồ sơ về ban hành cơ chế quản lý nhà nước về tài chính đối với hoạt động dịch vụ đòi nợ

50 năm

 

367.

Hồ sơ về việc cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn và thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với tổ chức xếp hạng tín nhiệm, doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí tự nguyện, các trung gian tài chính

20 năm

 

368.

Hồ sơ về phòng chống rửa tiền, khủng bố, phổ biến vũ khí hủy diệt hàng loạt

10 năm

 

369.

Hồ sơ quản lý đối với hoạt động kinh doanh xổ số, đặt cược, casino, trò chơi có thưởng

10 năm

 

370.

Hồ sơ đại diện chủ sở hữu phần vốn nhà nước tại các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên và các tổ chức tài chính nhà nước khác

20 năm

 

371.

Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ thành viên Hội đồng quản trị tại Ngân hàng chính sách xã hội và các định chế tài chính khác

10 năm

 

372.

Hồ sơ thẩm định quyết toán cho các ngân hàng, các tổ chức tài chính, các Quỹ thuộc thẩm quyền quản lý

50 năm

 

373.

Hồ sơ thẩm định quyết toán cấp bù chênh lệch lãi suất cho các ngân hàng, các Quỹ thuộc thẩm quyền quản lý

20 năm

 

374.

Hồ sơ bổ sung vốn điều lệ cho các ngân hàng, các Quỹ thuộc thẩm quyền quản lý

20 năm

 

375.

Hồ sơ báo cáo về tình hình thực hiện các chính sách, giải pháp tài chính, tiền tệ, dịch vụ kiềm chế và chống lạm phát hằng năm, nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

 

376.

Hồ sơ báo cáo xử lý rủi ro, cấp bù lãi suất hằng năm, nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

 

377.

Hồ sơ báo cáo thống kê, phân tích, dự báo, đánh giá hiệu quả hằng năm, nhiều năm về thu chi ngân sách nhà nước đối với lĩnh vực tài chính ngân hàng và tổ chức tài chính

 

 

- Của cơ quan

50 năm

 

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

 

378.

Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh của các ngân hàng, công ty xổ số, casino và trò chơi có thưởng

 

 

- Hằng năm

10 năm

 

- 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng

05 năm

 

379.

Báo cáo công nợ, sổ tiền mặt các tháng về thế chấp đại lý; Báo cáo tình hình giao dịch tiền gửi ngân hàng của các công ty xổ số

05 năm

 

380.

Báo cáo tài chính; báo cáo tài chính đã được kiểm toán; báo cáo tài chính riêng, hợp nhất của các ngân hàng, công ty xổ số, casino và trò chơi có thưởng

 

 

- Hằng năm

10 năm

 

- 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng

05 năm

 

381.

Báo cáo tài chính Bảo hiểm tiền gửi

 

 

- Hằng năm

10 năm

 

- 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng

05 năm

 

382.

Hồ sơ xây dựng quy chế kiểm tra đối với hoạt động in, đúc, hủy tiền, dự trữ ngoại hối do Ngân hàng nhà nước thực hiện theo phân công của Bộ trưởng Bộ Tài chính

30 năm

 

383.

Hồ sơ quy định về lãi suất cho vay tín dụng

20 năm

 

384.

Hồ sơ quy định hạn mức được Chính phủ bảo lãnh phát hành trái phiếu cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội

20 năm

 

385.

Hồ sơ thẩm định và công bố các tổ chức đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện hoạt động trong lĩnh vực thị trường xổ số, đặt cược, casino, trò chơi điện tử có thưởng và hoạt động dịch vụ đòi nợ, trung gian tài chính

20 năm

 

386.

Hồ sơ về dự trữ ngoại hối

30 năm

 

387.

Hồ sơ về phát hành tiền

30 năm

 

388.

Báo cáo tổng kết công tác giám sát tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông của Hội đồng Giám sát tiêu hủy tiền

20 năm

 

389.

Hồ sơ cấp bù chênh lệch lãi suất; cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

15 năm

 

390.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý các định chế tài chính

10 năm

 

 

XI. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực quản lý, giám sát bảo hiểm

 

 

391.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực quản lý, giám sát bảo hiểm

Vĩnh viễn

 

392.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn về lĩnh vực quản lý, giám sát bảo hiểm

20 năm

 

393.

Hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn giấy phép thành lập hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam và tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô

 

 

- Được cấp phép hoặc được gia hạn

70 năm

 

- Không được cấp phép hoặc không được gia hạn

05 năm

 

394.

Hồ sơ gia hạn, thu hồi giấy phép thành lập của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm; Chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài

70 năm

 

395.

Hồ sơ điều chỉnh nội dung hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, Chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm: thay đổi tên, nội dung, phạm vi hoạt động, thời gian hoạt động; chuyển nhượng cổ phần, phần góp vốn từ 10% vốn điều lệ; chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức...

70 năm

 

396.

Hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép đặt Văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam

 

 

- Được cấp phép hoặc được gia hạn

70 năm

 

- Không được cấp phép hoặc không được gia hạn

05 năm

 

397.

Hồ sơ cấp lại, thu hồi giấy phép đặt Văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam

70 năm

 

398.

Hồ sơ chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam

10 năm

 

399.

Báo cáo, thông báo thay đổi địa điểm của Văn phòng đại diện trong quá trình hoạt động

05 năm

 

400.

Báo cáo tài chính, các báo cáo định kỳ và báo cáo đột xuất theo yêu cầu liên quan đến nghiệp vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, Chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm thuộc thẩm quyền quản lý

 

 

- Báo cáo năm

10 năm

 

- Báo cáo tháng, quý

05 năm

 

- Báo cáo đột xuất, theo yêu cầu

05 năm

 

401.

Báo cáo thống kê, phân tích, dự báo và đánh giá tình hình hoạt động của thị trường bảo hiểm hằng năm, nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

50 năm

 

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

 

- Báo cáo đột xuất, theo yêu cầu

05 năm

 

402.

Hồ sơ đăng ký nguyên tắc tách nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn phí bảo hiểm

20 năm

 

403.

Hồ sơ đăng ký/sửa đổi/bổ sung phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm

50 năm

 

404.

Hồ sơ duyệt phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ, phương pháp tách quỹ và phân chia thặng dư của các doanh nghiệp bảo hiểm

30 năm

 

405.

Hồ sơ phê chuẩn chuyên gia tính toán (Actuary), Tổng Giám đốc, Chủ tịch Hội đồng thành viên của doanh nghiệp bảo hiểm

15 năm

 

406.

Hồ sơ xác nhận địa chỉ đặt trụ sở của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

10 năm

 

407.

Hồ sơ tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng về lĩnh vực bảo hiểm và kinh doanh bảo hiểm

10 năm

 

408.

Hồ sơ thực hiện (hoặc điều chỉnh, chấm dứt) hoạt động đầu tư ra nước ngoài

50 năm

 

409.

Hồ sơ chi trả từ quỹ bảo vệ người được bảo hiểm

 

 

410.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý, giám sát bảo hiểm

10 năm

 

 

XII. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực tài sản công

 

 

411.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực tài sản công

Vĩnh viễn

 

412.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn về lĩnh vực tài sản công

20 năm

 

413.

Hồ sơ thẩm định, cho ý kiến đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết

20 năm

 

414.

Hồ sơ về tổng hợp kết quả tổng kiểm kê tài sản cố định trong phạm vi toàn quốc

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý

20 năm

 

415.

Hồ sơ kiểm kê tài sản hằng năm của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý

20 năm

 

416.

Báo cáo tổng hợp, thống kê số liệu, tình hình quản lý, sử dụng tài sản công và phân tích, dự báo về tài sản công hằng năm, nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý

20 năm

 

417.

Hồ sơ quyết định việc giao, thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý, tiêu hủy chuyển đổi công năng sử dụng đối với tài sản công

 

 

- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

Vĩnh viễn

 

- Đất lưu không chưa sử dụng

Vĩnh viễn

 

- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

 

418.

Hồ sơ hủy bỏ quyết định việc giao, thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý, tiêu hủy chuyển đổi công năng sử dụng đối với tài sản công

 

 

- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

Vĩnh viễn

 

- Đất lưu không chưa sử dụng

Vĩnh viễn

 

- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

 

419.

Hồ sơ phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất

Vĩnh viễn

 

420.

Hồ sơ cho ý kiến về sử dụng trụ sở làm việc của cơ quan nhà nước tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư

30 năm

 

421.

Hồ sơ ban hành hướng dẫn chính sách thu tiền sử dụng đất, tiền cho thuê đất, mặt nước; sử dụng giá trị quyền sử dụng đất để thanh toán cho nhà đầu tư khi thực hiện dự án

20 năm

 

422.

Hồ sơ thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

 

- Tài sản là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

 

- Tài sản khác

10 năm

 

423.

Hồ sơ sử dụng tài sản công để thanh toán cho nhà đầu tư khi thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

 

- Tài sản là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

 

- Tài sản khác

10 năm

 

424.

Hồ sơ xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại tại cơ quan, tổ chức, đơn vị

 

 

- Tài sản là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

 

- Tài sản khác

10 năm

 

425.

Hồ sơ hướng dẫn thực hiện việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp

20 năm

 

426.

Hồ sơ xây dựng phương án xử lý, khai thác tài sản công chưa giao cho tổ chức, cá nhân sử dụng

 

 

- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

Vĩnh viễn

 

- Đất lưu không chưa sử dụng

Vĩnh viễn

 

- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

 

427.

Hồ sơ quản lý các nguồn tài chính phát sinh trong quá trình quản lý, xử lý, khai thác tài sản, khai thác tài sản công chưa giao cho tổ chức, cá nhân sử dụng

10 năm

 

428.

Hồ sơ xây dựng phương án xử lý, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện phương án xử lý tài sản xác lập quyền sở hữu toàn dân

 

 

- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

Vĩnh viễn

 

- Đất lưu không chưa sử dụng

Vĩnh viễn

 

- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

 

429.

Hồ sơ quản lý, lưu giữ, bảo quản tài sản xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản thuộc thẩm quyền quản lý

 

 

- Trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

Vĩnh viễn

 

- Đất lưu không chưa sử dụng

Vĩnh viễn

 

- Tài sản không phải là trụ sở làm việc, công trình sự nghiệp

20 năm

 

430.

Hồ sơ xử lý tài sản đối với tài sản không xác định được chủ sở hữu; tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được tìm thấy; di sản không có người thừa kế; tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước theo bản án, quyết định thi hành án; tài sản của tổ chức cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước

50 năm

 

431.

Hồ sơ theo dõi, báo cáo về tài khoản tạm giữ

10 năm

 

432.

Hồ sơ quyết định phương án giao quản lý, xử lý, khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông, hạ tầng thủy lợi, hạ tầng nước sạch

70 năm

 

433.

Hồ sơ thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

50 năm

 

434.

Hồ sơ về thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công

10 năm

 

435.

Hồ sơ xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

10 năm

 

436.

Hồ sơ xử lý tài sản công trường hợp bị mất, hủy hoại

10 năm

 

437.

Hồ sơ chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

10 năm

 

438.

Hồ sơ thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

10 năm

 

439.

Hồ sơ giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp, hỗ trợ

10 năm

 

440.

Hồ sơ về việc khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng đường bộ, kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia

70 năm

 

441.

Hồ sơ về việc khai thác quỹ đất, mặt nước để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa, kết cấu hạ tầng thủy lợi, hạ tầng nước sạch

70 năm

 

442.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý, sử dụng công sản

10 năm

 

 

XIII. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thuế, phí và lệ phí

 

 

443.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực thuế, phí và lệ phí

Vĩnh viễn

 

444.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn lĩnh vực thuế, phí và lệ phí

20 năm

 

445.

Hồ sơ xây dựng biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

20 năm

 

446.

Hồ sơ xây dựng danh mục hàng hóa và các mức thuế

20 năm

 

447.

Hồ sơ về xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước hằng năm

Vĩnh viễn

 

448.

Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh chỉ tiêu thu ngân sách nhà nước cho các đơn vị hằng năm

Vĩnh viễn

 

449.

Báo cáo tình hình thu ngân sách nhà nước hằng năm và nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của các đơn vị khác

10 năm

 

450.

Báo cáo tình hình thu ngân sách nhà nước 09 tháng, 06 tháng, quý, tháng

 

 

- Của cơ quan

10 năm

 

- Của các đơn vị khác

05 năm

 

451.

Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề thuế hằng năm và nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

50 năm

 

- Của các đơn vị khác

10 năm

 

452.

Báo cáo kê khai và kế toán thuế của các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền quản lý

 

 

- Hằng năm

10 năm

 

- Hằng tháng, quý, 06 tháng

05 năm

 

453.

Báo cáo tình hình hoạt động, chấp hành pháp luật thuế của các tập đoàn kinh tế, doanh nghiệp lớn và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý thuế hằng năm

 

 

- Của cơ quan

20 năm

 

- Của các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

 

454.

Kế hoạch, báo cáo về công tác quản lý và cưỡng chế nợ thuế của cơ quan

 

 

- Hằng năm

20 năm

 

- Hằng quý, 06 tháng

10 năm

 

455.

Báo cáo phân tích, đánh giá tình hình quản lý thuế thu nhập cá nhân và giải pháp chống thất thu

 

 

- Hằng năm

Vĩnh viễn

 

- Hằng tháng, quý, 06 tháng

10 năm

 

456.

Hồ sơ quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền

20 năm

 

457.

Hồ sơ cho ý kiến để sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền

20 năm

 

458.

Hồ sơ theo dõi, quản lý quỹ hoàn thuế, xác nhận nghĩa vụ thuế của đối tượng nộp thuế

15 năm

 

459.

Hồ sơ theo dõi, quản lý hoàn thuế giá trị gia tăng cho đối tượng nộp thuế còn nợ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

15 năm

 

460.

Hồ sơ tính thuế, ấn định số thuế phải nộp của các đối tượng nộp thuế không có tờ khai thuế

10 năm

 

461.

Hồ sơ tổng hợp quyết toán thuế của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý hằng năm

10 năm

 

462.

Hồ sơ quyết toán thuế, miễn, giảm, hoàn thuế, xóa nợ, khoanh nợ thuế, ghi thu, ghi chi ngân sách nhà nước

20 năm

 

463.

Hồ sơ giải quyết miễn, giảm, hoàn, xóa tiền phạt và tiền nợ thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

 

464.

Hồ sơ miễn giảm thuế, hoàn thuế cho các đối tượng nộp thuế thuộc các nước đã ký Hiệp định tránh đánh thuế hai lần với Chính phủ Việt Nam

20 năm

 

465.

Hồ sơ giải quyết gia hạn thời hạn kê khai thuế, gia hạn thời hạn nộp thuế, khoanh nợ thuế cho các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

 

466.

Hồ sơ giám định để xác định số thuế phải nộp của người nộp thuế

10 năm

 

467.

Hồ sơ không tính tiền chậm nộp, nộp dần tiền thuế nợ, miễn tiền chậm nộp

20 năm

 

468.

Hồ sơ về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất

20 năm

 

469.

Hồ sơ trả lời cơ quan thuế, người nộp thuế, các bộ/ban/ngành về chính sách thuế

10 năm

 

470.

Hồ sơ tham gia ý kiến với các đơn vị thuộc Cục Thuế và tham gia ý kiến với các đơn vị thuộc Bộ Tài chính liên quan đến các vướng mắc về thuế, phí và lệ phí và các công tác khác (không liên quan nghiệp vụ thuế)

 

 

- Hồ sơ tham gia ý kiến về thuế, phí và lệ phí

10 năm

 

- Công văn trao đổi, tham gia ý kiến trong cơ quan về các công tác khác (không liên quan nghiệp vụ thuế)

05 năm

 

471.

Hồ sơ quản lý tình trạng hoạt động của các đối tượng nộp thu, điều chỉnh thông tin đăng ký thuế

10 năm

 

472.

Hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính về thuế, phí và lệ phí

10 năm

 

473.

Hồ sơ tố tụng hành chính về thuế

10 năm

 

474.

Hồ sơ xử lý vi phạm pháp luật trong công tác quản lý thuế

10 năm

 

475.

Hồ sơ kê khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

20 năm

 

476.

Hồ sơ khai thuế của người nộp thuế

10 năm

 

477.

Hồ sơ giảm tiền sử dụng đất

20 năm

 

478.

Hồ sơ xác minh địa điểm hoạt động của người nộp thuế

05 năm

 

479.

Hồ sơ điều chỉnh giảm tiền chậm nộp

10 năm

 

480.

Hồ sơ thuế xây dựng tư nhân

Vĩnh viễn

 

481.

Hồ sơ có dấu hiệu tội phạm chuyển cơ quan công an thuộc lĩnh vực vi phạm pháp luật thuế

15 năm

 

482.

Hồ sơ phúc tra hộ nghỉ kinh doanh

15 năm

 

483.

Hồ sơ giám sát, xử lý vi phạm trong công tác quản lý thuế, hóa đơn

15 năm

 

484.

Hồ sơ quản lý tình trạng hoạt động của các đối tượng nộp thuế, chuyển đổi, đóng MST, tạm ngừng hoạt động

10 năm

 

485.

Hồ sơ về cấp quyền khai thác, phân chia tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tiền sử dụng khu vực biển, tài nguyên khoáng sản

10 năm

 

486.

Hồ sơ thực hiện cưỡng chế nợ thuế đối với các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý còn nợ đọng thuế

 

 

487.

Hồ sơ xử lý, giải quyết các vi phạm trong hoạt động cưỡng chế nợ thuế, tiền phạt của cơ quan thuế các cấp

10 năm

 

488.

Hồ sơ xác minh địa điểm, hoạt động của người nộp thuế

10 năm

 

489.

Hồ sơ thu phí, lệ phí và các khoản thu khác liên quan đến tài sản (không phải là nhà, đất) của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

 

490.

Hồ sơ đánh giá mức độ rủi ro, tuân thủ pháp luật thuế của người nộp thuế

10 năm

 

491.

Hồ sơ về quản lý thuế thu nhập cá nhân

10 năm

 

492.

Hồ sơ về quản lý đại lý thuế và nhân viên đại lý thuế

10 năm

 

493.

Hồ sơ bồi thường thiệt hại cho người nộp thuế

10 năm

 

494.

Hồ sơ kế toán, thống kê thuế

10 năm

 

495.

Sổ bộ thuế bảo vệ môi trường, thuế sử dụng đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

Vĩnh viễn

 

496.

Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ lệ phí trước bạ nhà đất, chuyển quyền sử dụng đất

70 năm

 

497.

Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ phí, lệ phí đất phi nông nghiệp

70 năm

 

498.

Sổ quản lý về nghiệp vụ thuế

20 năm

 

499.

Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ lệ phí trước bạ xe ô tô, tàu thuyền, mô tô...

20 năm

500.

Sổ bộ thuế (giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, môn bài, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt, thu nhập cá nhân)

10 năm

 

501.

Các loại sổ kế toán, sổ quản lý ấn chỉ

10 năm

 

502.

Chứng từ kế toán ấn chỉ

05 năm

 

503.

Báo cáo tổng hợp tình hình kế toán ấn chỉ và công tác quản lý, kế toán ấn chỉ

50 năm

 

504.

Hồ sơ xử lý, kiểm kê, thanh hủy ấn chỉ cũ, ấn chỉ chưa sử dụng, ấn chỉ hỏng

10 năm

 

505.

Hồ sơ nghiệp vụ đăng ký mua, sử dụng, lưu hành hóa đơn, sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí, xác minh mất biên lai, hóa đơn, ấn chỉ

10 năm

 

506.

Liên lưu biên lai, liên 1 biên lai, liên báo soát, liên 3 và các liên khác

05 năm

 

507.

Hồ sơ về hóa đơn điện tử

10 năm

 

508.

Hồ sơ cấp hóa đơn điện tử theo từng lần phát sinh

05 năm

 

509.

Hồ sơ tổ chức cập nhật kiến thức thuế

10 năm

 

510.

Hồ sơ, tài liệu thi, cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế

 

 

- Hồ sơ dự thi, bài thi

05 năm

 

- Các tài liệu khác

10 năm

 

511.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác quản lý thuế, phí và lệ phí

10 năm

 

 

XIV. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực hải quan và thuế xuất nhập khẩu

 

 

512.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực hải quan và thuế xuất nhập khẩu

Vĩnh viễn

 

513.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn về lĩnh vực hải quan và thuế xuất nhập khẩu

20 năm

 

514.

Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quy định về chính sách, chế độ quản lý hải quan và thuế xuất nhập khẩu

Vĩnh viễn

 

515.

Hồ sơ dự toán thu ngân sách nhà nước hằng năm từ hoạt động xuất nhập khẩu, xuất nhập cảnh, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

Vĩnh viễn

 

516.

Hồ sơ về giao, bổ sung, điều chỉnh chi tiêu thu thuế xuất nhập khẩu và thu khác hằng năm cho các đơn vị

Vĩnh viễn

 

517.

Báo cáo tình hình thực hiện hoặc quản lý các lĩnh vực hoạt động về hải quan, thuế xuất nhập khẩu hằng năm và nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của các đơn vị khác

10 năm

 

518.

Kế hoạch, báo cáo tình hình thực hiện hoặc quản lý các lĩnh vực hoạt động về hải quan, thuế xuất nhập khẩu hằng tháng, quý, 06 tháng, 09 tháng

 

 

- Của cơ quan

10 năm

 

- Của các đơn vị khác

05 năm

 

519.

Kế hoạch, báo cáo kết quả thực hiện quy chế phối hợp giữa lực lượng hải quan và các lực lượng trong công tác phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, kiểm soát ma túy

 

 

- Hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

 

- Hằng tháng, quý, 06 tháng, 09 tháng

10 năm

 

520.

Báo cáo phân tích, dự báo, thống kê chuyên đề hải quan, thuế xuất nhập khẩu hằng năm và nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của các đơn vị khác

10 năm

 

521.

Báo cáo kê khai và kế toán thuế xuất nhập khẩu của các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền quản lý

 

 

- Hằng năm

10 năm

 

- Hằng tháng, quý, 06 tháng

05 năm

 

522.

Hồ sơ xây dựng quyết định ban hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại và áp dụng mức thuế

20 năm

 

523.

Hồ sơ thành lập kho ngoại quan, cảng nội địa

30 năm

 

524.

Hồ sơ tạm dừng, chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, cảng nội địa

20 năm

 

525.

Hồ sơ thành lập, tạm dừng, chấm dứt cửa hàng miễn thuế, kho thu gom hàng hóa lẻ... và các loại hình hàng hóa khác

20 năm

 

526.

Hồ sơ về cải cách hành chính quy trình, thủ tục kiểm tra giám sát hải quan của toàn ngành

20 năm

 

527.

Hồ sơ, tờ khai làm thủ tục hải quan cho hàng hóa kinh doanh xuất, nhập khẩu

 

 

- Là phương tiện giao thông

10 năm

 

- Là hàng hóa, tài sản khác

05 năm

 

528.

Hồ sơ, tờ khai làm thủ tục hải quan cho hàng hóa xuất, nhập khẩu theo chế độ riêng

 

 

- Là phương tiện giao thông

20 năm

 

- Là hàng hóa, tài sản khác

05 năm

 

529.

Hồ sơ, tờ khai làm thủ tục hải quan cho nhập khẩu hàng hóa góp vốn đầu tư

 

 

- Là máy móc, thiết bị không thuộc đối tượng miễn thuế, không chịu thuế

05 năm

 

- Là máy móc, thiết bị phải nộp thuế

20 năm

 

- Là hàng hóa, tài sản khác

05 năm

 

530.

Sổ đăng ký tờ khai, sổ cấp giấy phép xuất, nhập khẩu hàng hóa theo chế độ riêng và các loại sổ nghiệp vụ khác

20 năm

 

531.

Hồ sơ tờ khai làm thủ tục hải quan cho hàng kinh doanh xuất, nhập khẩu có các chứng từ thuế, biên lai thu thuế, quyết định hoàn thuế, miễn thuế, giảm, giãn thời gian nộp thuế, xóa nợ thuế...

10 năm

 

532.

Hồ sơ tờ khai hàng tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập; tờ khai hàng gửi kho ngoại quan; tờ khai hàng xuất nhập ra vào kho ngoại quan; tờ khai hàng chuyển cửa khẩu, quá cảnh, mượn cảnh; tờ khai hàng nhập khẩu, xuất khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế

05 năm

 

533.

Hồ sơ công nhận/gia hạn địa điểm kiểm tra hàng hóa tại chân công trình/ cơ sở sản xuất, nhà máy; làm thủ tục thông báo cơ sở sản xuất, kiểm tra cơ sở sản xuất, thuê kho/gia hạn thuê kho bên ngoài doanh nghiệp chế xuất; giám sát tiêu hủy hàng hóa, tiêu hủy phế liệu, phế phẩm của doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, doanh nghiệp chế xuất

10 năm

 

534.

Hồ sơ cấp tờ khai phương tiện vận tải, hành khách xuất nhập cảnh

05 năm

 

535.

Hồ sơ tờ khai vận chuyển độc lập bao gồm hàng hóa quá cảnh, trung chuyển, chuyển cửa khẩu (chuyển cửa khẩu hàng hóa xuất cho CFS, nhập khẩu CFS, kho ngoại quan)

05 năm

 

536.

Hồ sơ quản lý thu thuế, tiền phạt đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu

10 năm

 

537.

Hồ sơ làm thủ tục hải quan cho hàng gia công hàng nhập sản xuất hàng xuất khẩu (sau khi đã thông quan xong và nộp lưu)

05 năm

 

538.

Hồ sơ công nhận, chấm dứt, tạm dừng, thay đổi thông tin đại lý thủ tục hải quan; cấp, thu hồi mã nhân viên đại lý thủ tục hải quan

10 năm

 

539.

Hồ sơ giám sát đối với doanh nghiệp chế xuất

05 năm

 

540.

Hồ sơ tạm dừng qua khu vực giám sát

15 năm

 

541.

Hồ sơ xác minh, giải quyết hàng hóa tồn đọng, hàng hóa tái xuất, tiêu hủy hàng hóa

15 năm

 

542.

Hồ sơ xây dựng bộ tiêu chí đánh giá năng lực đại lý hải quan

20 năm

 

543.

Hồ sơ tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe gắn máy nhập khẩu

05 năm

 

544.

Hồ sơ, biên bản bàn giao hàng chuyển cửa khẩu

05 năm

 

545.

Hồ sơ về chuyển doanh nghiệp thường sang doanh nghiệp chế xuất; doanh nghiệp chế xuất thuê kho

05 năm

 

546.

Hồ sơ xác minh giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa C/O

10 năm

 

547.

Hồ sơ giám sát kiểm dịch kèm biên bản, chứng nhận

05 năm

 

548.

Hồ sơ sửa đổi Emanifest

05 năm

 

549.

Hồ sơ giải quyết các khiếu nại, vướng mắc liên quan đến kết quả sau kiểm định, phân tích, giám định và kiểm tra chuyên ngành

20 năm

 

550.

Hồ sơ tài liệu hội nghị chuyên đề về công tác điều tra chống buôn lậu hằng năm

Vĩnh viễn

 

551.

Hồ sơ tập huấn nghiệp vụ, tập huấn triển khai các văn bản về công tác điều tra, kiểm tra, kiểm soát, phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại

10 năm

 

552.

Hội nghị tổng kết thực hiện quy chế phối hợp giữa lực lượng hải quan và các lực lượng chức năng khác trong công tác phòng chống buôn lậu, phòng chống và kiểm soát ma túy

 

 

- Do cơ quan chủ trì tổ chức

Vĩnh viễn

 

- Phối hợp tổ chức

10 năm

 

- Tham dự

05 năm

 

553.

Hồ sơ về bán đấu giá đối với hàng hóa quyết định tịch thu/quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân

20 năm

 

554.

Hồ sơ tiêu hủy đối với hàng hóa quyết định tịch thu/ quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân

20 năm

 

555.

Hồ sơ về xây dựng Danh mục hàng hóa rủi ro trong quản lý nhà nước về hải quan

10 năm

 

556.

Hồ sơ xử lý vướng mắc trong áp dụng/ điều chỉnh/ huỷ bỏ tiêu chí quản lý/ tiêu chí quy định/ tiêu chí phân tích/ tiêu chí xếp hạng

10 năm

 

557.

Hồ sơ đề xuất áp dụng/điều chỉnh/huỷ bỏ tiêu chí quản lý/ tiêu chí quy định/ tiêu chí phân tích/ tiêu chí xếp hạng

10 năm

 

558.

Hồ sơ về kiểm soát rủi ro hàng hóa xuất nhập khẩu (phế liệu nhập khẩu; hàng bách hóa, tiêu dùng nhập khẩu; hàng hóa nhập khẩu gửi kho ngoại quan...)

10 năm

 

559.

Hồ sơ về danh sách soi chiếu container theo các địa bàn và lựa chọn soi chiếu

10 năm

 

560.

Hồ sơ báo cáo hiệu quả, hiệu suất soi chiếu container

10 năm

 

561.

Hồ sơ về kiểm soát rủi ro hoạt động nhập khẩu hàng hóa khai báo tờ khai trị giá thấp

10 năm

 

562.

Hồ sơ cấp quyền thiết lập tiêu chí trên Hệ thống VCIS

05 năm

 

563.

Hồ sơ về xây dựng danh mục dấu hiệu rủi ro trong hoạt động xuất nhập khẩu, xuất nhập cảnh

05 năm

 

564.

Hồ sơ tham vấn giá

10 năm

 

565.

Hồ sơ xác nhận không nợ thuế hải quan đối với doanh nghiệp

05 năm

 

566.

Hồ sơ thông báo phân loại, áp mã đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

15 năm

 

567.

Hồ sơ giải quyết khiếu nại của doanh nghiệp về công tác kiểm tra sau thông quan

20 năm

 

568.

Hồ sơ về việc thực hiện hệ thống thông quan điện tử VNACS-VCIS nhằm phát hiện đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả, vận chuyển trái phép các chất ma túy và tiền chất

10 năm

 

569.

Hồ sơ về việc theo dõi, vận hành hệ thống camera giám sát trực tuyến tại phòng giám sát trực tuyến

10 năm

 

570.

Hồ sơ về công tác phòng chống rửa tiền, chống tài trợ khủng bố, chống khủng bố

10 năm

 

571.

Hồ sơ về công tác sưu tra và chuyên án thuộc lĩnh vực hải quan

20 năm

 

572.

Hồ sơ xây dựng, ký kết quy chế phối hợp giữa lực lượng hải quan và các lực lượng công an, biên phòng,... trong công tác phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại, kiểm soát ma túy và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ

30 năm

 

573.

Tài liệu điều tra, xác minh theo thủ tục tố tụng hình sự của cơ quan hải quan

 

 

- Hồ sơ khởi tố vụ án hình sự

Vĩnh viễn

 

- Hồ sơ không khởi tố vụ án hình sự

20 năm

 

- Hồ sơ đình chỉ vụ án hình sự

15 năm

 

- Hồ sơ tạm đình chỉ vụ án hình sự, tạm đình chỉ giải quyết nguồn tin về tội phạm

15 năm

 

574.

Hồ sơ chuyên án điều tra chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới

20 năm

 

575.

Hồ sơ điều tra nghiên cứu địa bàn, nghiên cứu chuyên đề, nghiên cứu đối tượng

10 năm

 

576.

Hồ sơ thu thập xử lý thông tin tình báo

20 năm

 

577.

Hồ sơ, tài liệu về xây dựng cơ sở bí mật phục vụ công tác điều tra chống buôn lậu

 

 

- Cơ sở lâu dài

Vĩnh viễn

 

- Cơ sở tạm thời theo chuyên án

20 năm

 

578.

Hồ sơ xử lý vi phạm về sở hữu trí tuệ, hàng giả

15 năm

 

579.

Hồ sơ xác minh, giải quyết vụ việc thuộc trường hợp vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan; vụ việc có dấu hiệu tội phạm do cơ quan hải quan khởi tố; vụ việc có dấu hiệu tội phạm do cơ quan Hải quan chuyển tin cho các cơ quan khác điều tra, khởi tố

15 năm

 

580.

Hồ sơ trinh sát kỹ thuật (sử dụng phương tiện, máy móc chuyên dùng thu thập thông tin)

15 năm

 

581.

Hồ sơ mua sắm, cấp phát trang thiết bị cho lực lượng kiểm tra, kiểm soát chống buôn lậu

 

 

- Vũ khí, trang thiết bị có giá trị lớn

20 năm

 

- Loại thông thường

10 năm

 

582.

Hồ sơ bàn giao, quản lý trang thiết bị cho lực lượng kiểm tra, kiểm soát chống buôn lậu

15 năm

 

583.

Hồ sơ về huấn luyện, nuôi dưỡng và sử dụng chó nghiệp vụ

10 năm

 

584.

Hồ sơ kiểm tra, kiểm định, phân tích, giám định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

15 năm

 

585.

Mẫu vật dùng để kiểm định, phân tích giám định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

- Hàng hóa khác

120 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo kết quả phân loại

 

- Hàng hóa đặc biệt như hàng hóa dễ gây nguy hiểm, hàng hóa đã bị biến chất hoặc hàng hóa không thể lưu giữ được trong thời gian trên

Dưới 120 ngày kể từ ngày ban hành Thông báo kết quả phân loại

 

586.

Hồ sơ giải quyết các vụ việc vi phạm pháp luật trong phân tích, giám định hàng hóa xuất nhập khẩu

20 năm

 

587.

Hồ sơ xây dựng và triển khai thực hiện các đề án về thu thập thông tin, xây dựng tiêu chí... trong quản lý rủi ro

 

 

- Triển khai thực hiện chính thức

15 năm

 

- Triển khai thực hiện thí điểm

10 năm

 

588.

Hồ sơ thu thập thông tin quản lý rủi ro

10 năm

 

589.

Hồ sơ về quản lý khai thác, sử dụng, cấp quyền truy cập hệ thống thông tin quản lý rủi ro

10 năm

 

590.

Hồ sơ đánh giá tuân thủ, phân loại mức độ rủi ro đối với hoạt động quá cảnh hàng hóa từ nước ngoài qua lãnh thổ Việt Nam, các đối tượng khác

10 năm

 

591.

Hồ sơ về chương trình hỗ trợ doanh nghiệp tuân thủ pháp luật hải quan

20 năm

 

592.

Hồ sơ thu thập, xử lý thông tin phục vụ hoạt động kiểm tra sau thông quan

15 năm

 

593.

Hồ sơ xét cấp, xác nhận doanh nghiệp ưu tiên; đánh giá, thẩm định để gia hạn chế độ doanh nghiệp ưu tiên

15 năm

 

594.

Sổ theo dõi hoạt động nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan

20 năm

 

595.

Hồ sơ duyệt miễn thuế đối với hàng an ninh, quốc phòng

15 năm

 

596.

Hồ sơ theo dõi nộp thuế, đôn đốc nợ thuế đối với các đối tượng nộp thuế

10 năm

 

597.

Hồ sơ về nộp thuế, miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, xóa nợ thuế, tiền phạt, tiền thuế nộp thừa đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

10 năm

 

598.

Báo cáo tình hình chậm nộp thuế và nợ đọng thuế xuất, nhập khẩu

10 năm

 

599.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác hải quan và thuế xuất nhập khẩu

10 năm

 

 

XV. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực kho bạc

 

 

600.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực kho bạc

Vĩnh viễn

 

601.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn lĩnh vực kho bạc

20 năm

 

602.

Báo cáo tình hình thực hiện thuộc lĩnh vực kho bạc hằng năm và nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của các đơn vị khác

10 năm

 

603.

Kế hoạch, báo cáo tình hình thực hiện thuộc lĩnh vực kho bạc 09 tháng, 06 tháng, quý

 

 

- Của cơ quan

10 năm

 

- Của các đơn vị khác

05 năm

 

604.

Báo cáo tài chính nhà nước toàn quốc hằng năm

 

 

- Của cơ quan ban hành

Vĩnh viễn

 

Của các cơ quan, đơn vị gửi đến

10 năm

 

605.

Báo cáo tài chính nhà nước khu vực hằng năm

 

 

- Của cơ quan ban hành

Vĩnh viễn

 

- Của các cơ quan, đơn vị gửi đến

10 năm

 

606.

Báo cáo tình hình thực hiện thu, chi ngân sách nhà nước hằng năm

 

 

- Của cơ quan ban hành

20 năm

 

- Của các cơ quan, đơn vị khác

10 năm

 

607.

Báo cáo thống kê, tổng hợp số liệu về quản lý thu, chi tài chính và kế toán

 

 

- Năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

 

- Quý, 06 tháng

20 năm

 

- Tháng

10 năm

 

608.

Bảng cân đối tài khoản kế toán của Kho bạc nhà nước hằng năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của đơn vị khác

10 năm

 

609.

Bảng cân đối tài khoản kế toán của Kho bạc nhà nước hằng tháng

 

 

- Của cơ quan

10 năm

 

- Của đơn vị khác

05 năm

 

610.

Hồ sơ thanh toán dự án hoàn thành, đối chiếu thanh toán vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và xây dựng thuộc nguồn vốn NSNN, vốn chương trình mục tiêu quốc gia được giao quản lý

 

 

- Dự án nhóm A

20 năm

 

- Dự án nhóm B, C

10 năm

 

611.

Hồ sơ thanh toán chi thường xuyên của các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước qua KBNN

20 năm

 

612.

Sổ cái tài khoản trong bảng, ngoại bảng

20 năm

 

613.

Sổ chi tiết các tài khoản trong bảng, ngoại bảng

10 năm

 

614.

Sổ chi tiết theo dõi tình hình sử dụng dự toán ngân sách

10 năm

 

615.

Hồ sơ chứng từ ngoại bảng

10 năm

 

616.

Bảng đối chiếu tài khoản tiền gửi của các đơn vị mở tài khoản tại Kho bạc nhà nước hằng năm

20 năm

 

617.

Bảng đối chiếu tình hình sử dụng kinh phí ngân sách bằng hình thức rút dự toán tại KBNN

 

 

- Hằng năm

20 năm

 

- Hằng quý

10 năm

 

618.

Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại Kho bạc Nhà nước

 

 

- Hằng năm

20 năm

 

- Hằng quý

10 năm

 

619.

Hồ sơ về các quy trình thanh toán: quy trình thanh toán điện tử trong nội bộ hệ thống KBNN, quy trình thanh toán liên ngân hàng, thanh toán song phương với các ngân hàng thương mại

20 năm

 

620.

Hồ sơ phát hành trái phiếu đảm bảo thanh khoản

10 năm

 

621.

Hồ sơ mở tài khoản thanh toán, tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại các ngân hàng thương mại

10 năm

 

622.

Hồ sơ giao dịch ngân quỹ nhà nước (gửi tiền có kỳ hạn tại Ngân hàng thương mại và mua lại có kỳ hạn trái phiếu Chính phủ)

10 năm

 

623.

Hồ sơ tổng hợp, thống kê số liệu về ngân quỹ nhà nước

05 năm

 

624.

Hồ sơ về chuyên nguồn hằng năm

10 năm

 

625.

Báo cáo các khoản phải thu, phải trả trong năm

05 năm

 

626.

Báo cáo các khoản tiền thừa, thiếu và tổn thất trong năm chờ xử lý

05 năm

 

627.

Báo cáo các khoản tạm thu, tạm giữ trong năm

05 năm

 

628.

Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách nhà nước và ngân sách trung ương (điện báo ngày)

05 năm

 

629.

Liên báo biên lai thu phạt không mệnh giá

05 năm

 

630.

Sổ theo dõi quản lý ấn chỉ

10 năm

 

631.

Cuống séc các loại

05 năm

 

632.

Hồ sơ mở tài khoản của các cơ quan giao dịch

10 năm (tính từ khi đóng tài khoản)

 

633.

Báo cáo tổng hợp, báo cáo tình hình thanh toán vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan Kho bạc nhà nước

 

 

- Hằng năm

Vĩnh viễn

 

- Hằng quý, 06 tháng

20 năm

 

- Hằng tháng

10 năm

 

634.

Hồ sơ phê duyệt kế hoạch năm về vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của các cơ quan, đơn vị

Vĩnh viễn

 

635.

Hồ sơ quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước của Kho bạc nhà nước các cấp hằng năm

Vĩnh viễn

 

636.

Hồ sơ duyệt quyết toán năm vốn đầu tư, vốn sự nghiệp và chi thường xuyên của cơ quan, đơn vị

Vĩnh viễn

 

637.

Kế hoạch phát hành trái phiếu Chính phủ

 

 

- Hằng năm

20 năm

 

- Hằng quý

10 năm

 

638.

Báo cáo kết quả công tác phát hành trái phiếu Chính phủ

 

 

- Hằng quý, 6 tháng, hằng năm, nhiều năm

20 năm

 

- Hằng tháng

10 năm

 

639.

Hồ sơ phát hành tín phiếu kho bạc để bù đắp ngân quỹ nhà nước thiếu hụt tạm thời

10 năm

 

640.

Hồ sơ phát hành, thanh toán công cụ nợ theo phương thức phát hành

10 năm

 

641.

Hồ sơ thanh toán tiền giá dịch vụ đấu thầu, thanh toán, mua lại hoán đổi công cụ nợ

10 năm

 

642.

Hồ sơ phát hành, thanh toán công cụ nợ trực tiếp cho các tổ chức

10 năm

 

643.

Hồ sơ các đợt hoán đổi, mua lại công cụ nợ

10 năm

 

644.

Hồ sơ công bố tỷ giá hạch toán ngoại tệ của Kho bạc Nhà nước

30 năm

 

645.

Hồ sơ về công tác quản lý, điều hành ngân quỹ nhà nước

15 năm

 

646.

Hồ sơ mua, bán ngoại tệ theo 'kế hoạch hoặc theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền

15 năm

 

647.

Hồ sơ tạm ứng, vay ngân quỹ nhà nước của ngân sách nhà nước

20 năm

 

648.

Hồ sơ về trưng bày kim khí quý, đá quý do Kho bạc Nhà nước quản lý

20 năm

 

649.

Hồ sơ phân loại, sắp xếp hồ sơ, hiện vật và xử lý vàng bạc, kim, khí, quý, đá quý do Kho bạc Nhà nước quản lý

20 năm

 

650.

Hồ sơ tiếp nhận, bàn giao vàng bạc, đá quý, tài sản quý hiếm giữa Kho bạc Nhà nước với các tổ chức, cá nhân liên quan

Vĩnh viễn

 

651.

Hồ sơ về chi trả vàng bạc, tư trang cho nguyên chủ theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền

70 năm

 

652.

Hồ sơ chỉ đạo và triển khai nghiệp vụ quản lý, điều hành kho quỹ ngành kho bạc

20 năm

 

653.

Sổ sách quản lý nghiệp vụ kho, quỹ hằng năm

20 năm

 

654.

Báo cáo định kỳ về tiền thừa, tiền giả, tiền mặt của kho bạc nhà nước

 

 

- Hằng năm

Vĩnh viễn

 

- Hằng quý, 06 tháng

20 năm

 

- Hằng tháng

10 năm

 

655.

Báo cáo tình hình hoạt động kho quỹ của Kho bạc Nhà nước hằng năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của đơn vị khác

10 năm

 

656.

Biên bản kiểm kê kho quỹ

 

 

- Cuối năm, 06 tháng

10 năm

 

- Hằng tháng

05 năm

 

657.

Báo cáo thường niên của hệ thống kho bạc

10 năm

 

658.

Hồ sơ về tài sản tạm gửi, tạm giữ

20 năm

 

659.

Hồ sơ quản lý mã hiệu các đơn vị kho bạc nhà nước

20 năm

 

660.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về hoạt động quản lý kho bạc

10 năm

 

 

XVI. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực dự trữ quốc gia

 

 

661.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực dự trữ quốc gia

Vĩnh viễn

 

662.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn về lĩnh vực dự trữ quốc gia

20 năm

 

663.

Hồ sơ phê duyệt danh mục hàng dự trữ quốc gia; tổng mức dự trữ quốc gia

Vĩnh viễn

 

664.

Hồ sơ về báo cáo tổng mức dự trữ quốc gia trong từng thời kỳ, hằng năm

Vĩnh viễn

 

665.

Hồ sơ tổng kiểm kê tài sản và thống kê các mặt hàng dự trữ của toàn ngành hằng năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

 

666.

Hồ sơ giao, nhận, bảo quản tài sản quý hiếm

70 năm

 

667.

Hồ sơ quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia

30 năm

 

668.

Hồ sơ về quy hoạch chi tiết mạng lưới kho dự trữ quốc gia thuộc phạm vi quản lý

Vĩnh viễn

 

669.

Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn kho dự trữ quốc gia

Vĩnh viễn

 

670.

Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) đối với hàng dự trữ quốc gia

Vĩnh viễn

 

671.

Hồ sơ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật hàng dự trữ quốc gia

Vĩnh viễn

 

672.

Hồ sơ phê duyệt giải pháp, ứng dụng công nghệ bảo quản đối với hàng dự trữ quốc gia

Vĩnh viễn

 

673.

Hồ sơ về giao dự toán, bổ sung dự toán ngân sách chi cho hoạt động mua hàng dự trữ quốc gia hằng năm

Vĩnh viễn

 

674.

Hồ sơ phân bổ, giao kế hoạch nhập, xuất luân phiên đổi hàng cho các đơn vị trong toàn ngành hằng năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của đơn vị khác

10 năm

 

675.

Hồ sơ quyết toán vốn mua hàng dự trữ quốc gia, chi phí cho hoạt động dự trữ quốc gia

Vĩnh viễn

 

676.

Hồ sơ xây dựng phương án chuyển số dư dự toán mua hàng dự trữ quốc gia chưa chi hết sang năm sau tiếp tục thực hiện

Vĩnh viễn

 

677.

Hồ sơ duyệt phương án giá, mức giá cụ thể, điều chỉnh giá mua, bán, giá bồi thường thiệt hại hàng dự trữ quốc gia

20 năm

 

678.

Hồ sơ bảo hiểm hàng dự trữ quốc gia

20 năm

 

679.

Hồ sơ cấp chi phí cho hoạt động dự trữ quốc gia

20 năm

 

680.

Hồ sơ cấp, tạm ứng kinh phí chi mua hàng dự trữ quốc gia cho các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý

10 năm

 

681.

Hồ sơ nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia theo quyết định của cấp có thẩm quyền

15 năm

 

682.

Hồ sơ về thanh lý, tiêu hủy, xử lý hao hụt, dôi thừa hàng dự trữ quốc gia

20 năm

 

683.

Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực dự trữ quốc gia hằng năm và nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của các đơn vị khác

10 năm

 

684.

Báo cáo tổng hợp, thống kê, theo chuyên đề về tình hình quản lý nhập, xuất, tồn kho vật tư hàng dự trữ quốc gia hằng năm, nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của đơn vị khác

10 năm

 

685.

Báo cáo tổng hợp, thống kê, theo chuyên đề về tình hình quản lý nhập, xuất, tồn kho vật tư hàng dự trữ quốc gia quý, 06 tháng

 

 

- Của cơ quan

20 năm

 

- Của đơn vị khác

05 năm

 

686.

Hồ sơ ứng vốn dự trữ quốc gia từ ngân sách nhà nước

20 năm

 

687.

Hồ sơ hoàn ứng vốn dự trữ quốc gia vào ngân sách nhà nước

20 năm

 

688.

Hồ sơ cấp vốn mua hàng dự trữ quốc gia, cấp chi chi phí cho hoạt động dự trữ quốc gia hằng năm

20 năm

 

689.

Hồ sơ xây dựng phương án giảm vốn đối với hàng dự trữ quốc gia

20 năm

 

690.

Hồ sơ về thuê bảo quản hàng dự trữ quốc gia

10 năm

 

691.

Hồ sơ áp dụng các giải pháp công nghệ tiên tiến trong bảo quản hàng dự trữ quốc gia

20 năm

 

692.

Tài liệu mua hàng dự trữ quốc gia theo quy định của pháp luật về đấu thầu

 

 

- Hồ sơ mời thầu, đấu thầu và phê duyệt kết quả đấu thầu

20 năm

 

- Hồ sơ dự thầu không trúng thầu

05 năm

 

693.

Hồ sơ mua hàng dự trữ quốc gia theo phương thức trực tiếp rộng rãi của mọi đối tượng

20 năm

 

694.

Hồ sơ kiểm nghiệm chất lượng hàng dự trữ quốc gia (Bảng tổng hợp mã hóa; Bảng tổng hợp kết quả kiểm nghiệm; Bảng tổng hợp giấy mã; Phiếu kiểm nghiệm chất lượng hàng hóa)

20 năm

 

695.

Báo cáo tổng hợp tình hình xử lý công nợ quỹ dự trữ hàng hóa

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của đơn vị khác

10 năm

 

696.

Hồ sơ báo cáo định kỳ hoặc đột xuất về quản lý chất lượng hàng dự trữ quốc gia thuộc đơn vị quản lý

 

 

- Của cơ quan

10 năm

 

- Của đơn vị khác

05 năm

 

697.

Hồ sơ bán hàng dự trữ quốc gia theo phương thức đấu giá, chỉ định, trực tiếp rộng rãi cho mọi đối tượng

20 năm

 

698.

Hồ sơ về xử lý công nợ đối với hàng dự trữ quốc gia giữa ngành dự trữ nhà nước với các đơn vị liên quan

20 năm

 

699.

Hồ sơ xử lý hao hụt hàng dự trữ quốc gia (bảng tổng hợp xử lý hao hụt; biên bản Hội đồng xử lý hao, dôi; biên bản nhập đầy kho; bảng kê phiếu nhập; bảng kê phiếu xuất; biên bản tính kho khi xuất dốc kho; biên bản xác định dôi - hao lương thực)

20 năm

 

700.

Sổ chi tiết hàng dự trữ quốc gia thừa, thiếu

20 năm

 

701.

Sổ theo dõi chi phí nhập, xuất, bảo quản hàng dự trữ quốc gia

10 năm

 

702.

Sổ theo dõi chi phí xuất hàng dự trữ quốc gia cứu trợ, hỗ trợ, viện trợ

10 năm

 

703.

Sổ chi tiết thanh toán về bán, thu nợ hàng dự trữ quốc gia bằng tiền

10 năm

 

704.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về hoạt động quản lý dự trữ quốc gia

10 năm

 

 

XVII. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực chứng khoán

 

 

705.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực chứng khoán

Vĩnh viễn

 

706.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn về lĩnh vực chứng khoán

20 năm

 

707.

Báo cáo tình hình thực hiện thuộc lĩnh vực chứng khoán hằng năm và nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của các đơn vị khác

10 năm

 

708.

Báo cáo tổng hợp, thống kê, chuyên đề về tình hình phát triển thị trường chứng khoán hằng năm, nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của đơn vị khác

10 năm

 

709.

Báo cáo tổng hợp, thống kê, chuyên đề về tình hình phát triển thị trường chứng khoán 09 tháng, 06 tháng, quý

 

 

- Của cơ quan

20 năm

 

- Của đơn vị khác

05 năm

 

710.

Hồ sơ cho phép tổ chức chứng khoán nước ngoài mở chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam

70 năm

 

711.

Hồ sơ cho phép tổ chức chứng khoán Việt Nam mở chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại nước ngoài

70 năm

 

712.

Hồ sơ mở, đóng, điều chỉnh giấy phép Văn phòng đại diện của công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam

70 năm

 

713.

Hồ sơ thu hồi giấy phép Văn phòng đại diện của công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam

20 năm

 

714.

Hồ sơ chấp thuận các ngân hàng thương mại đủ điều kiện thực hiện bảo lãnh phát hành trái phiếu

50 năm

 

715.

Hồ sơ về đình chỉ hoạt động, không được cấp phép, thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận liên quan đến hoạt động của các công ty chứng khoán, chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam và tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán

10 năm

 

716.

Hồ sơ cấp, gia hạn giấy phép, chứng chỉ hành nghề và giấy chứng nhận liên quan đến hoạt động chứng khoán và thị trường chứng khoán

10 năm đến khi giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động

 

717.

Hồ sơ đình chỉ, thu hồi cấp phép và giấy chứng nhận liên quan đến hoạt động chứng khoán và thị trường chứng khoán

10 năm

 

718.

Hồ sơ cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán

 

 

- Được cấp chứng chỉ

70 năm

 

- Không được cấp chứng chỉ

10 năm

 

719.

Hồ sơ công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho cổ đông công ty cổ phần chưa đại chúng, hoán đổi phần vốn góp của công ty trách nhiệm hữu hạn; hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác

30 năm

 

720.

Hồ sơ công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi nợ

30 năm

 

721.

Hồ sơ đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất, sáp nhập

30 năm

 

722.

Hồ sơ chấp thuận tiêu chí giám sát giao dịch của SGDCK Việt Nam

50 năm

 

 

 

 

 

723.

Hồ sơ vụ việc giám sát, phân tích các mã giao dịch chứng khoán (báo cáo giám sát, phân tích của UBCKNN; hồ sơ, tài liệu do CTCK, tổ chức tín dụng và các đơn vị liên quan khác cung cấp liên quan đến vụ việc...):

 

 

- Vụ việc có đi kiểm tra giao dịch

30 năm

 

- Vụ việc khác, kết thúc vụ việc tại UBCKNN và không đi kiểm tra giao dịch

15 năm

 

724.

Hồ sơ chấp thuận các quy chế của Sở Giao dịch Chứng khoán Việt Nam và Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ Chứng khoán Việt Nam

15 năm

 

725.

Hồ sơ cấp, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng

70 năm

 

726.

Hồ sơ không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng

10 năm

 

727.

Báo cáo của công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh, văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam, công ty đầu tư chứng khoán, đại lý phân phối

10 năm

 

728.

Hồ sơ chấp thuận đưa vào giao dịch các sản phẩm chứng khoán mới, thay đổi và áp dụng phương thức mới, đưa vào vận hành hệ thống giao dịch mới

70 năm

 

729.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ và đăng ký công ty đại chúng đối với các công ty chứng khoán

70 năm

 

730.

Hồ sơ không được cấp phép, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ và đăng ký công ty đại chúng đối với các công ty chứng khoán

10 năm

 

731.

Hồ sơ về tạm đình chỉ hoạt động giao dịch, hoạt động lưu ký các hoạt động khác của Sở Giao dịch chứng khoán, Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam

10 năm

 

732.

Hồ sơ về giám sát hoạt động của các Sở giao dịch chứng khoán, Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam

15 năm

 

733.

Báo cáo tình hình hoạt động, kinh doanh của các Sở giao dịch chứng khoán, Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam và đề xuất giải pháp phát triển thị trường chứng khoán hằng năm, nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của đơn vị khác

10 năm

 

734.

Báo cáo tình hình hoạt động, kinh doanh của các Sở giao dịch chứng khoán và Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam và đề xuất giải pháp phát triển thị trường chứng khoán 06 tháng, quý

 

 

- Của cơ quan

20 năm

 

- Của đơn vị khác

05 năm

 

735.

Hồ sơ cấp phép cổ phiếu niêm yết/đăng ký giao dịch; trái phiếu doanh nghiệp niêm yết

Vĩnh viễn

 

736.

Hồ sơ về niêm yết trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ bảo lãnh

70 năm

 

737.

Hồ sơ hủy niêm yết trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ bảo lãnh

10 năm

 

738.

Hồ sơ quản lý doanh nghiệp niêm yết

10 năm

 

739.

Tài liệu đăng ký niêm yết/đăng ký giao dịch chứng khoán trên thị trường của tổ chức niêm yết/đăng ký giao dịch

 

 

- Hồ sơ cấp phép cổ phiếu niêm yết/đăng ký giao dịch; trái phiếu doanh nghiệp niêm yết

70 năm

 

- Hồ sơ hủy niêm yết/đăng ký giao dịch chứng khoán

10 năm

 

- Hồ sơ không cấp phép trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ đăng ký giao dịch

10 năm

 

740.

Hồ sơ hướng dẫn niêm yết, đăng ký giao dịch (Sổ tay niêm yết, đăng ký giao dịch)

10 năm

 

741.

Hồ sơ về các chương trình phát triển hàng hóa niêm yết

30 năm

 

742.

Hồ sơ về hoạt động chứng khoán ra công chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật nước ngoài

30 năm

 

743.

Hồ sơ liên quan đến hoạt động niêm yết, giao dịch chứng khoán và chào bán chứng khoán của các doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường chứng khoán nước ngoài

15 năm

 

744.

Hồ sơ liên quan đến tổ chức lại (chuyển đổi, hợp nhất, sáp nhập) công ty chứng khoán

70 năm

 

745.

Hồ sơ cấp, gia hạn, đình chỉ, thu hồi chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng

 

 

- Được phê duyệt

70 năm

 

- Không được phê duyệt

05 năm

 

746.

Hồ sơ đăng ký chào mua công khai

 

 

- Được phê duyệt

50 năm

 

- Không được phê duyệt

10 năm

 

747.

Hồ sơ cấp giấy chứng nhận chào bán chứng quyền đảm bảo

10 năm

 

748.

Hồ sơ chào bán chứng khoán riêng lẻ của công ty đại chúng

30 năm

 

749.

Báo cáo công ty đại chúng mua lại cổ phiếu để giảm vốn điều lệ, tài liệu báo cáo giao dịch bán cổ phiếu quỹ

 

 

- Được phê duyệt

50 năm

 

- Không được phê duyệt

10 năm

 

750.

Tài liệu đăng ký công ty đại chúng và hủy tư cách công ty đại chúng

 

 

- Hồ sơ đăng ký công ty đại chúng

70 năm

 

- Hồ sơ hủy đăng ký công ty đại chúng

10 năm

 

751.

Hồ sơ kiểm soát chất lượng dịch vụ kiểm toán đối với tổ chức kiểm toán/kiểm toán viên được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng thuộc lĩnh vực chứng khoán

10 năm

 

752.

Hồ sơ đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán trực tuyến của Công ty chứng khoán

 

 

- Được cấp phép

70 năm

 

- Không được cấp phép

05 năm

 

753.

Hồ sơ chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán trực tuyến

10 năm

 

754.

Các loại báo cáo định kỳ, bất thường về hoạt động cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán trực tuyến

10 năm

 

755.

Hồ sơ, tài liệu về nâng hạng thị trường chứng khoán

Vĩnh viễn

 

756.

Báo cáo, giải trình vi phạm giao dịch chứng khoán của các nhà đầu tư trên thị trường

15 năm

 

757.

Báo cáo, giải trình vi phạm giao dịch cổ phiếu quỹ; cổ phiếu tăng trần, giảm sàn nhiều phiên liên tiếp

15 năm

 

758.

Hồ sơ về xây dựng, sửa đổi, nâng cấp hệ thống website, thông tin thị trường, hệ thống giao dịch... của Sở Giao dịch chứng khoán

20 năm

 

759.

Báo cáo giám sát tuân thủ của các Sở Giao dịch chứng khoán theo quy định

 

 

- Báo cáo năm

50 năm

 

- Báo cáo ngày, tuần, tháng

10 năm

 

760.

Tiêu chí giám sát giao dịch của các Sở Giao dịch chứng khoán

20 năm

 

761.

Báo cáo giám sát, phân tích giao dịch chứng khoán (cổ phiếu, trái phiếu, chứng khoán phái sinh...) của các Sở Giao dịch chứng khoán

15 năm

 

762.

Hồ sơ về việc cài đặt, theo dõi tham số giao dịch chứng khoán tại các Sở Giao dịch chứng khoán

10 năm

 

763.

Hồ sơ về quản lý, vận hành các chỉ số chứng khoán tại Sở Giao dịch chứng khoán

15 năm

 

764.

Hồ sơ về quản lý, vận hành thị trường chứng khoán phái sinh tại các Sở Giao dịch chứng khoán

15 năm

 

765.

Hồ sơ trả gốc, lãi trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ bảo lãnh, trái phiếu doanh nghiệp gửi Sở Giao dịch chứng khoán

10 năm

 

766.

Hồ sơ các phiên đấu giá cổ phần tại Sở Giao dịch chứng khoán

20 năm

 

767.

Hồ sơ các phiên đấu thầu trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ bảo lãnh, tín phiếu Kho bạc nhà nước tại Sở Giao dịch chứng khoán

Vĩnh viễn

 

768.

Hồ sơ đăng ký thành viên lưu ký/thành viên bù trừ

 

 

- Được cấp giấy chứng nhận thành viên lưu ký/thành viên bù trừ

70 năm

 

- Thu hồi giấy chứng nhận thành viên lưu ký/hủy bỏ tư cách thành viên bù trừ

10 năm

 

769.

Hồ sơ đăng ký chứng khoán

Vĩnh viễn

 

770.

Hồ sơ hủy đăng ký chứng khoán

10 năm

 

771.

Báo cáo phát hành cổ phiếu để trả cổ tức, phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu, phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động và các tài liệu báo cáo, phát hành khác của công ty đại chúng

30 năm

 

772.

Hồ sơ đầu tư ra nước ngoài của công ty chứng khoán

20 năm

 

773.

Báo cáo tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của công ty chứng khoán, tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán hằng năm, nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của đơn vị khác

10 năm

 

774.

Báo cáo tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của công ty chứng khoán, tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán hằng quý, 06 tháng

 

 

- Của cơ quan

10 năm

 

- Của đơn vị khác

05 năm

 

775.

Báo cáo tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của công ty chứng khoán, tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán hàng ngày, tuần, tháng

05 năm

 

776.

Hồ sơ đăng ký nghiệp vụ lưu ký chứng khoán của tổ chức cung cấp dịch vụ lưu ký chứng khoán

10 năm

 

777.

Hồ sơ chấp thuận ngân hàng thanh toán, ngân hàng lưu ký

20 năm

 

778.

Hồ sơ đăng ký trở thành thành viên giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam

 

 

- Được cấp phép

Đến khi không còn là thành viên

 

- Không được cấp phép

05 năm

 

- Tự nguyện hủy bỏ tư cách thành viên giao dịch và hủy bỏ bắt buộc tư cách thành viên giao dịch

10 năm

 

779.

Các loại báo cáo của nhà đầu tư chứng khoán theo quy định

10 năm

 

780.

Báo cáo của các tổ chức tham gia thị trường trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ (gồm: Báo cáo của tổ chức lưu ký; Báo cáo của tổ chức đấu thầu, bảo lãnh, đại lý phát hành; Báo cáo của đại diện người sở hữu trái phiếu)

10 năm

 

781.

Hồ sơ cấp, cấp lại, điều chỉnh, giải thể, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động của công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam, công ty đầu tư chứng khoán

70 năm

 

782.

Hồ sơ không cấp giấy phép thành lập và hoạt động của công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam, công ty đầu tư chứng khoán

10 năm

 

783.

Hồ sơ cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

. 70 năm

 

784.

Hồ sơ không cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam

10 năm

 

785.

Hồ sơ cấp, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ và đăng ký công ty đại chúng đối với công ty quản lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán

70 năm

 

786.

Hồ sơ không cấp giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng, phát hành riêng lẻ và đăng ký công ty đại chúng đối với công ty quản lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán

10 năm

 

787.

Hồ sơ cấp, gia hạn giấy chứng nhận chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán/cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng; hồ sơ cấp, cấp lại điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ đầu tư chứng khoán; hồ sơ giải thể quỹ đầu tư chứng khoán

70 năm

 

788.

Hồ sơ không cấp giấy chứng nhận chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán/cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng; hồ sơ cấp, cấp lại điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ đầu tư chứng khoán; hồ sơ giải thể quỹ đầu tư chứng khoán

10 năm

 

789.

Hồ sơ chấp thuận các hoạt động theo quy định pháp luật của công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán

70 năm

 

790.

Hồ sơ đăng ký giao dịch ký quỹ

10 năm

 

791.

Hồ sơ đăng ký công ty đại chúng, đăng ký giao dịch ký quỹ

10 năm

 

792.

Báo cáo phân tích, đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động các công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán; báo cáo lưu chuyển và danh mục đầu tư gián tiếp nước ngoài hằng năm, nhiều năm

 

 

- Của cơ quan

Vĩnh viễn

 

- Của đơn vị khác

10 năm

 

793.

Báo cáo phân tích, đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động các công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán; báo cáo lưu chuyển và danh mục đầu tư gián tiếp nước ngoài 06 tháng, quý, tháng

 

 

- Của cơ quan

20 năm

 

- Của đơn vị khác

05 năm

 

794.

Hồ sơ thông báo tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty đại chúng và hồ sơ thông báo về thay đổi tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty đại chúng

30 năm

 

795.

Hồ sơ liên quan đến chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã đăng ký tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam

20 năm

 

796.

Hồ sơ quản lý, giám sát hoạt động của công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh, văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam, công ty đầu tư chứng khoán, đại lý phân phối

20 năm

 

797.

Hồ sơ xây dựng các giải pháp để ngăn ngừa rủi ro trong hoạt động của Sở giao dịch chứng khoán, Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam

30 năm

 

798.

Hồ sơ xử lý các phát sinh trong giám sát hoạt động của thị trường chứng khoán

10 năm

 

799.

Hồ sơ thu hồi chứng chỉ hành nghề chứng khoán

70 năm

 

800.

Tài liệu về tổ chức thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán

 

 

- Hồ sơ dự thi, bài thi

05 năm

 

- Tài liệu khác

10 năm

 

801.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về hoạt động quản lý chứng khoán

10 năm

 

 

XVIII. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực thống kê

 

 

802.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về thống kê

Vĩnh viễn

 

803.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn về thống kê

20 năm

 

804.

Hồ sơ sửa đổi, bổ sung danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia và hệ thống phân loại thống kê

Vĩnh viễn

 

805.

Hồ sơ sửa đổi, bổ sung hệ thống chỉ tiêu thống kê các cấp

20 năm

 

806.

Hồ sơ xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý chất lượng thông tin thống kê trong hệ thống tổ chức thống kê nhà nước; chế độ báo cáo thống kê, phân loại thống kê ngành tài chính và thống kê

Vĩnh viễn

 

807.

Hồ sơ báo cáo kết quả thực hiện hệ thống chỉ tiêu quốc gia, hệ thống chỉ tiêu ngành tài chính và thống kê, hệ thống chỉ tiêu các cấp và chương trình điều tra thống kê quốc gia

Vĩnh viễn

 

808.

Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, hệ thống chỉ tiêu ngành tài chính và thống kê, hệ thống chỉ tiêu các cấp và chương trình điều tra thống kê quốc gia

20 năm

 

809.

Hồ sơ tổ chức thực hiện quy chế phối hợp cung cấp, sử dụng dữ liệu hành chính cho hoạt động thống kê nhà nước

20 năm

 

810.

Hồ sơ thực hiện tiêu chuẩn quản lý và đánh giá chất lượng thông tin thống kê

20 năm

 

811.

Hồ sơ báo cáo kết quả tham khảo ý kiến người sử dụng thông tin thống kê trong hoạt động thống kê nhà nước

10 năm

 

812.

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, chỉ số giá tiêu dùng

 

 

- Hằng năm

Vĩnh viễn

 

- Quý, 6 tháng, 9 tháng

10 năm

 

- Hằng tháng

05 năm

 

813.

Hồ sơ hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ thống kê

10 năm

 

814.

Hồ sơ thẩm định Hệ thống chỉ tiêu thống kê bộ, ngành

Vĩnh viễn

 

815.

Hồ sơ về chế độ báo cáo, phân loại, số liệu thống kê bộ, ngành

Vĩnh viễn

 

816.

Hồ sơ về phương án điều tra thống kê bộ, ngành, UBND tỉnh thực hiện

20 năm

 

817.

Hồ sơ thực hiện các cuộc tổng điều tra trong và ngoài chương trình điều tra thống kê quốc gia

Vĩnh viễn

 

818.

Hồ sơ tổ chức thu thập thông tin, tổng hợp, biên soạn các chỉ tiêu thống kê

20 năm

 

819.

Hồ sơ phân tích và dự báo thống kê theo chương trình thống kê phục vụ việc xây dựng, đánh giá thực hiện chiến lược, chính sách phát triển kinh tế - xã hội

20 năm

 

820.

Hồ sơ báo cáo kết quả điều tra, tổng điều tra thống kê, báo cáo phân tích chuyên đề, báo cáo đánh giá tình hình thực hiện chiến lược, chính sách phát triển kinh tế - xã hội

 

 

- Hằng năm

Vĩnh viễn

 

- 6 tháng

10 năm

 

- Hằng quý

05 năm

 

821.

Hồ sơ ấn phẩm công bố thông tin thống kê

Vĩnh viễn

 

822.

Hồ sơ thực hiện thanh tra chuyên ngành thống kê

20 năm

 

823.

Hồ sơ kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê của chỉ tiêu thống kê quốc gia, chỉ tiêu thống kê các cấp

20 năm

 

824.

Hồ sơ phát hiện, xử lý vi phạm pháp luật về thống kê

20 năm

 

825.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác thống kê

10 năm

 

 

XIX. Hồ sơ, tài liệu lĩnh vực bảo hiểm xã hội

 

 

826.

Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, kế hoạch trung hạn, hằng năm về lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Vĩnh viễn

 

827.

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn về lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

20 năm

 

828.

Hồ sơ xây dựng hệ thống mã số quản lý người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Vĩnh viễn

 

829.

Hồ sơ đôn đốc, chỉ đạo tăng cường công tác quản lý và giải quyết các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

20 năm

 

830.

Hồ sơ xây dựng quyết định phê duyệt kế hoạch mua sắm phôi sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế, quản lý phôi sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế hằng năm

30 năm

 

831.

Hồ sơ tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

20 năm

 

832.

Hồ sơ giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội hằng tháng

70 năm

 

833.

Hồ sơ giải quyết hưởng trợ cấp, chế độ bảo hiểm xã hội một lần

70 năm

 

834.

Hồ sơ giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm xã hội: ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe...; trợ cấp thất nghiệp

20 năm

 

835.

Hồ sơ quyết toán tài chính năm và tổng hợp quyết toán thu bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hằng năm

Vĩnh viễn

 

836.

Hồ sơ thống kê; danh sách báo tăng, giảm, tạm dừng, điều chỉnh hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

20 năm

 

837.

Sổ theo dõi công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

20 năm

 

838.

Hồ sơ quy định về mẫu sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế bản giấy và bản điện tử; mã thẻ thẻ bảo hiểm y tế bản giấy và bản điện tử

30 năm

 

839.

Hồ sơ tổ chức thực hiện rà soát và bàn giao sổ bảo hiểm xã hội

30 năm

 

840.

Hồ sơ cấp, quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ thẻ bảo hiểm y tế

Vĩnh viễn

 

841.

Hồ sơ xử lý tồn tại, vướng mắc về cấp, quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế

20 năm

 

842.

Hồ sơ xây dựng và triển khai sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế điện tử

Vĩnh viễn

 

843.

Hồ sơ đổi, cấp lại thẻ bảo hiểm y tế

15 năm

 

844.

Hồ sơ thực hiện thu, thu tiền chậm đóng, trốn đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

30 năm

 

845.

Hồ sơ chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

30 năm

 

846.

Sổ sách quản lý, bảng tổng hợp thu, truy thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

20 năm

 

847.

Hồ sơ ký, thanh lý hợp đồng khám chữa bệnh bảo hiểm y tế với các cơ sở khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế

20 năm

 

848.

Hồ sơ tổ chức đấu thầu thuốc, vật tư y tế

20 năm

 

849.

Hồ sơ hợp tác với Tổ chức y tế thế giới (WHO) trong công tác bảo hiểm y tế

20 năm

 

850.

Dự toán hằng năm về thu, chi các quỹ

Vĩnh viễn

 

851.

Hồ sơ xây kế hoạch đầu tư các quỹ và báo cáo thực hiện:

 

 

- Dài hạn, hằng năm

Vĩnh viễn

 

- 09 tháng, 06 tháng

20 năm

 

- Quý, tháng

05 năm

 

852.

Hồ sơ tổ chức thực hiện hoạt động đầu tư các quỹ

20 năm

 

853.

Báo cáo thực hiện nhiệm vụ được giao của cơ quan, đơn vị

 

 

- Báo cáo tổng kết nhiều năm, hằng năm

Vĩnh viễn

 

- Báo cáo sơ kết, 6 tháng, 9 tháng, quý

10 năm

 

854.

Hồ sơ báo cáo, thống kê hoạt động đầu tư quỹ

20 năm

 

855.

Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến về công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

10 năm

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 74/2025/TT-BTC quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 74/2025/TT-BTC
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 04/07/2025
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Nguyễn Thị Bích Ngọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/08/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản