Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2025/TT-BNNMT | Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2025 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ THÔNG TƯ TRONG LĨNH VỰC KHAI THÁC THUỶ SẢN
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thủy sản và Kiểm ngư;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực khai thác thuỷ sản.
1. Thay thế cụm từ “Tổng cục trưởng Tổng cục Thuỷ sản” tại căn cứ ban hành bằng cụm từ “Cục trưởng Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư”.
2. Thay thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” tại Điều 6, Điều 8, Điều 9, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17 và Điều 21 các Phụ lục bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư”.
3. Thay thế cụm từ “Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” tại Điều 9, Điều 13, Điều 15 và Điều 21 bằng cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường.
4. Thay thế cụm từ “Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng” tại khoản 5 Điều 15 bằng cụm từ “Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng”.
5. Thay thế Mẫu số 01, Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT bằng Mẫu số 01, Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Thay thế Mẫu số 03, Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT bằng Mẫu số 03, Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 4 Điều 20 như sau:
“c) Nhóm thứ ba: Gồm 02 chữ: “TS” đối với tàu cá; gồm 03 chữ: “NTS” đối với tàu phục vụ nuôi trồng thủy sản; gồm 03 chữ: “BTB” đối với tàu phục vụ bảo tồn biển; gồm 03 chữ: “ĐQL” đối với tàu phục vụ hoạt động đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
2. Thay thế Mẫu số 06.ĐKT phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT bằng Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Nhật ký khai thác thủy sản, Nhật ký thu mua, chuyển tải thủy sản, Báo cáo khai thác thủy sản, Báo cáo thăm dò, tìm kiếm, dẫn dụ nguồn lợi thủy sản, Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục sử dụng cho đến khi hết thời hạn ghi trong nhật ký, báo cáo số danh bạ.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 7 năm 2025
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc vướng mắc, tổ chức, cá nhân kịp thời báo cáo về Cục Thuỷ sản và Kiểm ngư để tổng hợp, báo cáo Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường xem xét, quyết định./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MẪU NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN; NHẬT KÝ THU MUA, CHUYỂN TẢI THỦY SẢN; BÁO CÁO KHAI THÁC THỦY SẢN; SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BNNMT ngày 02/06/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
Mẫu số 01. Nhật ký khai thác thủy sản.
Mẫu số 02. Nhật ký thu mua, chuyển tải thủy sản.
Mẫu số 03. Báo cáo khai thác thủy sản.
Mẫu số 04. Báo cáo thăm dò, tìm kiếm, dẫn dụ nguồn lợi thủy sản.
Mẫu số 05. Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá.
MẪU NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN
CỤC THỦY SẢN VÀ KIỂM NGƯ | Mã định danh: (ABC-xxxxx-KT-yy-zz)(*) | |
NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN NGHỀ CHÍNH: ............................................ (**) 1. Họ và tên chủ tàu: ..................................; ngày tháng năm sinh: ...................; số định danh cá nhân: ........................... 2. Họ và tên thuyền trưởng: .......................; ngày tháng năm sinh: ...................; số định danh cá nhân: ........................... 3. Số đăng ký tàu: .....................; 4. Chiều dài lớn nhất của tàu: ..............m; 5. Tổng công suất máy chính: ................ kW 6. Số Giấy phép khai thác thủy sản: ................................................Thời hạn đến: ............................................................. 7. Nghề phụ: ........................................................................................................................................................................ 8. Kích thước chủ yếu của ngư cụ (ghi cụ thể theo nghề chính): a) Nghề câu: Chiều dài toàn bộ vàng câu ................................................... m; Số lưỡi câu: ...................................... lưỡi b) Nghề lưới vây, rê: Chiều dài toàn bộ lưới .............................................. m; Chiều cao lưới ...................................... m c) Nghề lưới chụp: Chu vi miệng lưới ........................................................ m; Chiều cao lưới .......................................m d) Nghề lưới kéo: Chiều dài giềng phao ..................................................... m; Chiều dài toàn bộ lưới ........................ m đ) Nghề khác: .................................................................................................................... | ||
Chuyến biển số: ......... (Ghi chuyến biển thứ mấy trong năm) | 9. Cảng đi: ......................................................; Thời gian đi: Ngày ....... tháng ..... năm .......... 10. Cảng về: ............................................; Thời gian cập cảng: Ngày ......tháng ..... năm ....... 11. Nộp Nhật ký: Ngày ........... tháng ............. năm ............. ; Vào Sổ số: ........................... | |
Ghi chú: (*) Mã định danh: (ABC-xxxxx-KT-yy-zz) Gồm 5 nhóm ký tự ABC-xxxxx là số đăng ký tàu cá (trong đó ABC là nhóm thứ nhất, xxxxx là nhóm thứ hai quy định tại điểm a, điểm b khoản 4 Điều 20 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT); KT là nhật ký khai thác thuỷ sản; yy là số thứ tự chuyến biển trong năm; zz là hai số cuối của năm; VD: (QNg-90345-TS-KT-06-25)
(**) Ghi rõ nghề; đối với nghề lưới kéo đôi, nghề vây có tàu phụ chong đèn sử dụng chung một ngư cụ thì Nhật ký khai thác thuỷ sản ghi theo tài chính, có bổ sung thông tin về tàu phụ từ mục 1 đến mục 6.
I. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC THỦY SẢN
1. Thông tin mẻ lưới/câu
Mẻ thứ | Thời điểm bắt đầu thả (giờ, phút, ngày, tháng) | Vị trí thả | Thời điểm kết thúc thu (giờ, phút, ngày, tháng) | Vị trí thu | Sản lượng các loài thủy sản chủ yếu(**)(kg) | Tổng sản lượng (kg) | |||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Loài ...... | Loài ...... | Loài ...... | Loài ...... | Loài ...... | Loài ...... | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(**) Ghi các đối tượng khai thác chính theo từng nghề (Kéo, Rê, Vây, Câu, Chụp…). Đối với các nghề khai thác cá ngừ cần ghi rõ sản lượng của từng loài như: cá ngừ vây vàng, cá ngừ mắt to, cá ngừ vằn (sọc dưa), cá ngừ khác (chù, ồ…).
2. Thông tin về các loài thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm
Cá voi/Cá heo/Bò biển/Quản đồng/Vích/Đồi mồi dứa/Đồi mồi/Rùa da/Loài khác (Ghi tên cụ thể)
Mẻ | Loài | Thời điểm bắt gặp (giờ, phút, ngày, tháng) | Khối lượng/con (ước tính kg) | Số lượng ước tính (con) | Kích thước ước tính (cm) | Bắt gặp trong quá trình khai thác (chọn 1) | Tình trạng bắt gặp (chọn 1) | ||||
Thả lưới/câu | Kéo lưới | Khác | Sống | Chết | Bị thương | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin bổ sung về loài (nếu có): (Về màu sắc loài; thiết bị, thẻ gắn số trên cá thể;…và các thông tin khác nếu có) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… |
II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG CHUYỂN TẢI (nếu có)
TT | Ngày, tháng | Thông tin tàu thu mua/chuyển tải | Vị trí thu mua, chuyển tải | Đã bán/chuyển tải | Thuyền trưởng tàu thu mua/chuyển tải (ký, ghi rõ họ, tên) | |||
Số đăng ký tàu | Số Giấy phép khai thác | Vĩ độ | Kinh độ | Tên loài thủy sản | Khối lượng (kg) | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày ... tháng ... năm ... |
MẪU NHẬT KÝ THU MUA, CHUYỂN TẢI THỦY SẢN
CỤC THỦY SẢN VÀ KIỂM NGƯ | Mã định danh: (ABC-xxxxx-TM-yy-zz)(*) | |
NHẬT KÝ THU MUA, CHUYỂN TẢI THỦY SẢN 1. Họ và tên chủ tàu: ..............................; ngày tháng năm sinh: ....................; số định danh cá nhân: ............................. 2. Họ và tên thuyền trưởng: ...................; ngày tháng năm sinh: .....................; số định danh cá nhân: ............................ 3. Số đăng ký tàu: ………………….; 4. Chiều dài lớn nhất của tàu: ………. m; 5. Tổng công suất máy chính: ……… kW 6. Số Giấy phép khai thác thủy sản: ………………………………….; Thời hạn đến: ………………………………………… | ||
Chuyến biển số: ……… (Ghi số thứ tự của chuyến biển đang thực hiện trong năm) | 7. Cảng đi: …………………………; Thời gian đi: Ngày …….. Tháng ………. năm ……… 8. Cảng về: …………………………; Thời gian cập: Ngày ……. tháng ……… năm …….. 9. Nộp Nhật ký: Ngày ……. tháng ……. năm …... ;Vào Sổ số: …………………………… | |
A. KẾT QUẢ THU MUA, CHUYỂN TẢI CỦA CHUYẾN BIỂN
TT | Số đăng ký tàu cá | Thời gian (ngày, tháng, năm) | Vị trí thu mua, chuyển tải | Khối lượng theo loài thủy sản đã thu mua, chuyển tải (kg) | Tổng khối lượng (kg) | ||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Loài …… | Loài …… | Loài …… | Loài …… | Loài …… | Loài ……. | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng khối lượng |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Mã định danh: (ABC-xxxxx-TM-yy-zz) Gồm 5 nhóm ký tự: ABC-xxxxx là số đăng ký tàu cá; TM là nhật ký thu mua, chuyển tải thuỷ sản; yy là số thứ tự chuyến biển trong năm; zz là hai số cuối của năm; VD: (BTh-90345-TM-08-25)
| Ngày …… tháng ……. năm ……. |
B. THÔNG TIN VỀ CÁC TÀU KHAI THÁC ĐÃ CHUYỂN THUỶ SẢN CHO TÀU THU MUA, CHUYỂN TẢI (*)
I. THÔNG TIN VỀ TÀU KHAI THÁC
1. Số đăng ký tàu: …………………; 2. Chiều dài lớn nhất của tàu: ……… m; 3. Tổng công suất máy chính: ……… kW 4. Số Giấy phép khai thác thủy sản: …………….Thời hạn đến: …………………….5. Nghề khai thác ………………… 6. Cảng đi: ………………………………………; Thời gian đi: Ngày …….. tháng …… năm ……….. 7. Thời gian khai thác đối với sản phẩm được thu mua, chuyển tải: Từ ngày ……/……/………đến ngày…../……/……… |
II. THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC THỦY SẢN LIÊN QUAN ĐẾN SẢN PHẨM THU MUA, CHUYỂN TẢI
Mẻ thứ | Thời điểm bắt đầu thả (giờ, phút, ngày, tháng) | Vị trí thả | Thời điểm kết thúc thu (giờ, phút, ngày, tháng) | Vị trí thu | Khối lượng loài thủy sản đã thu mua, chuyển tải (kg) | Tổng khối lượng (kg) | |||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Loài ……… | Loài ……… | Loài ……… | Loài ……… | Loài ……… | Loài ……… | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng khối lượng |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày …… tháng ……. năm ……. | Ngày …… tháng ……. năm ……. |
Ghi chú:
(*) Trong phần B Nhật ký thu mua, chuyển tải cần ghi đầy đủ thông tin của từng tàu khai thác thủy sản đã bán sản phẩm cho tàu thu mua chuyển tải; chỉ sao chép các thông tin từ Nhật ký khai thác thủy sản đối với các hoạt động khai thác liên quan đến sản phẩm thủy sản đã thu mua, chuyển tải.
MẪU BÁO CÁO KHAI THÁC THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
......., ngày ... tháng ... năm ...
BÁO CÁO KHAI THÁC THỦY SẢN
CHUYẾN SỐ: ........../năm .....................
Từ ngày .../ .../ ...đến ngày .../ .../ ...
1. Họ và tên chủ tàu: ...............................................................................................................
2. Ngày tháng năm sinh: ...................................; số định danh cá nhân: ................................
3. Địa chỉ chủ tàu: ...................................................................................................................
4. Họ và tên thuyền trưởng: ...................................................................................................
5. Ngày tháng năm sinh: ...................................; số định danh cá nhân: ................................
6. Số đăng ký tàu: ........................................... ; 7. Tổng công suất máy chính: ............ kW
8. Chiều dài lớn nhất của tàu: ........................................................................................... m
9. Nghề khai thác thủy sản: ............................ ; 10. Tổng số lao động: ........................ người
11. Số ngày thực tế khai thác: ........................ ; 12. Số mẻ lưới/mẻ câu trong chuyến: ..........
13. Ngư trường khai thác chính:
vịnh Bắc Bộ □; Trung Bộ □; Đông Nam Bộ □; Tây Nam Bộ □; giữa Biển Đông □
14. Tổng sản lượng khai thác thủy sản: .............................................................................. kg
Chi tiết các nhóm thủy sản khai thác chính:
TT | Tên loài thủy sản | Sản lượng (kg) | TT | Tên loài thủy sản | Sản lượng (kg) |
1 |
|
| 7 |
|
|
2 |
|
| 8 |
|
|
3 |
|
| 9 |
|
|
4 |
|
| 10 |
|
|
5 |
|
| 11 |
|
|
6 |
|
| 12 |
|
|
| Người báo cáo |
MẪU BÁO CÁO THĂM DÒ, TÌM KIẾM, DẪN DỤ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
......., ngày ... tháng ... năm ...
BÁO CÁO THĂM DÒ, TÌM KIẾM, DẪN DỤ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
CHUYẾN SỐ: ........../năm .....................
Từ ngày .../ .../ ...đến ngày .../ .../ ...
1. Họ và tên chủ tàu: ...............................................................................................................
2. Ngày tháng năm sinh: ...................................; số định danh cá nhân: ................................
3. Địa chỉ chủ tàu: ...................................................................................................................
4. Họ và tên thuyền trưởng: ...................................................................................................
5. Ngày tháng năm sinh: ...................................; số định danh cá nhân: ................................
6. Số đăng ký tàu: ........................................... ; 7. Tổng công suất máy chính: ............ kW
8. Chiều dài lớn nhất của tàu: ........................................................................................... m
9. Nghề (thăm dò/tìm kiếm/dẫn dụ): ................................. ; 10. Số lao động: ........... người
11. Số ngày hoạt động: ..........................................................................................................
12. Ngư trường hoạt động:
vịnh Bắc Bộ □; Trung Bộ □; Đông Nam Bộ □; Tây Nam Bộ □; giữa Biển Đông □
13. Hợp tác với tàu khai thác thuỷ sản: Số đăng ký tàu khai thác: ………………………..
Ăn chia sản phẩm □; Trả tiền trực tiếp □
14. Tổng sản lượng khai thác thủy sản: .............................................................................. kg
| Người báo cáo |
SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
1. Mặt ngoài của trang bìa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ Số đăng ký: …………….. Chủ tàu:…………………
Năm…………. |
Quy cách sổ:
- Kích thước: A5 ( 14,8 x 21) cm;
- Bìa nền màu đỏ, các trang nền màu trắng
2. Trang 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Số đăng ký: ............................................................................................................. Chiều dài tàu: .......................................................................................................... Nơi đăng ký: ............................................................................................................ Chủ tàu cá: .......................................................; Điện thoại: ................................... Ngày tháng năm sinh: ...........................; Số định danh cá nhân: ............................ Nơi thường trú::........................................................................................................
Năm………… |
3. Trang 2
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Số định danh cá nhân | Chức danh | Số văn bằng/ chứng chỉ | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG | .......... Ngày ......... tháng ........ năm .......... |
4. Trang 3 đến trang 18
THAY ĐỔI, BỔ SUNG DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT | Thuyền viên được thay | Thuyền viên mới |
| Ghi chú | |||
Họ và tên | Chức danh | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Số định danh cá nhân | Số văn bằng, chứng chỉ |
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG | .......... Ngày ......... tháng ........ năm .......... |
5. Trang 19 đến trang 120:
CHỨNG THỰC CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT
Rời cảng | Xuất bến |
Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá: ……………………..………….… Ngày……... tháng ……... năm ……..….… Nội dung:…………………….……………. ………………………….…………………. Nhận xét: ………………….….................... …………………………..………….…….. ……………………….…….……………... Tổ chức quản lý cảng cá (Ký, đóng dấu) | Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng: ……………………..……… Ngày……... tháng ……... năm ……..….. Gồm:………..người (…Nam,…Nữ) Nhận xét: …………………….................... ……………………...….…….…………… ……………………….……………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng (Ký, đóng dấu) |
Cập cảng | Nhập bến |
Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá: ……………………..………….… Ngày……... tháng ……... năm ……..….… Nội dung:…………………….……………. ………………………….…………………. Nhận xét: ………………….….................... …………………………..………….…….. ……………………….…….……………... Tổ chức quản lý cảng cá (Ký, đóng dấu) | Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng: ………………….……..…… Ngày……... tháng ……... năm ……..….. Gồm:………..người (…Nam,…Nữ) Nhận xét: ………………….….................... …………………..…..……….…………… …………………….……….………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng (Ký, đóng dấu) |
- 1Quyết định 541/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch bảo vệ và khai thác nguồn lợi thuỷ sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Chỉ thị 32-CT/TW năm 2024 tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác chống khai thác thuỷ sản bất hợp pháp, không báo cáo, không theo quy định và phát triển bền vững ngành thuỷ sản do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 3Chỉ thị 03/CT-VKSTC năm 2024 tăng cường công tác phối hợp giữa ngành Kiểm sát nhân dân với các bộ, ngành, địa phương trong việc xử lý các hành vi liên quan đến khai thác, mua bán, vận chuyển trái phép thuỷ sản do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Thông tư 05/2025/TT-BNNMT sửa đổi Thông tư trong lĩnh vực khai thác thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 05/2025/TT-BNNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 02/06/2025
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- Người ký: Phùng Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra