Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 814/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 24 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Điện Biên.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 05/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (40 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
1. Quy trình số 01
Áp dụng đối với 03 thủ tục:
(1) Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;
(2) Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;
(3) Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Dân tộc và Tôn giáo | 0,5 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
| - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 31 ngày | - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. | - Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định hồ sơ. | |||
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan; xây dựng các dự thảo Văn bản. | 10 ngày | - Dự thảo Tờ trình; Dự thảo Văn bản | ||
Bước 4 | Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 04 ngày | Dự thảo Tờ trình; Dự thảo Văn bản và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 5 | Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Tờ trình của Sở Dân tộc và Tôn giáo kèm Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | UBND tỉnh | 11 ngày | Quyết định công nhận tổ chức tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không công nhận tổ chức tôn giáo/ Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc/ Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
Bước 7 | Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận kết quả TTHC, trả kết quả theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Dân tộc và Tôn giáo. | 01 ngày | Quyết định công nhận tổ chức tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không công nhận tổ chức tôn giáo/ Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc/ Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày |
2. Quy trình số 02
Áp dụng đối với 10 thủ tục:
(1) Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;
(2) Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích;
(3) Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam;
(4) Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam;
(5) Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh;
(6) Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác;
(7) Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh;
(8) Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh;
(9) Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;
(10) Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Dân tộc và Tôn giáo | 0,5 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
| - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 12 ngày | - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. | - Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định hồ sơ. | |||
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan; xây dựng các dự thảo Văn bản tham mưu cho lãnh đạo phòng. | 04 ngày | - Dự thảo Tờ trình; Dự thảo Văn bản | ||
Bước 4 | Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 02 ngày | Dự thảo Tờ trình; Dự thảo Văn bản và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 5 | Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Tờ trình của Sở Dân tộc và Tôn giáo kèm Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | UBND tỉnh | 08 ngày | Văn bản của UBND tỉnh về chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do). |
Bước 7 | Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận kết quả TTHC, trả kết quả theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Dân tộc và Tôn giáo | 01 ngày | Văn bản của UBND tỉnh về chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
3. Quy trình số 03
Áp dụng đối với 04 thủ tục:
(1) Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam;
(2) Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc;
(3) Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức;
(4) Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Dân tộc và Tôn giáo | Giờ hành chính (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
| Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05), kèm Hồ sơ TTHC. |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở |
| ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng |
| ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
| - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; xây dựng dự thảo Văn bản tham mưu cho lãnh đạo phòng. | Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh | |||
Bước 4 | Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng |
| Dự thảo văn bản và hồ sơ thông báo kèm theo. |
Bước 5 | Báo cáo UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở |
| Văn bản của Sở Dân tộc và Tôn giáo, hồ sơ thông báo kèm theo. |
Bước 6 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, căn cứ văn bản và hồ sơ của Sở Dân tộc và Tôn giáo, báo cáo lãnh đạo UBND tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh |
| Lưu hồ sơ. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định |
4. Quy trình số 04
Áp dụng đối với 02 thủ tục:
(1) Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương;
(2) Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Dân tộc và Tôn giáo | 0,5 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 25 ngày | - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. | - Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định hồ sơ. | |||
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan; xây dựng các dự thảo Văn bản. | 05 ngày | - Dự thảo Tờ trình; Dự thảo Văn bản | ||
Bước 4 | Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 02 ngày | - Dự thảo Tờ trình; Dự thảo Văn bản và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 5 | Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Tờ trình của Sở Dân tộc và Tôn giáo kèm Dự thảo Văn bản của UBND tỉnh và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | UBND tỉnh | 09 ngày | Văn bản Chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tự giải thể theo quy định của hiến chương của tổ chức tôn giáo/ Chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
Bước 7 | Sở Dân tộc và Tôn giáo tiếp nhận kết quả TTHC, trả kết quả theo quy định | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Dân tộc và Tôn giáo. | 01 ngày | Văn bản Chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tự giải thể theo quy định của hiến chương của tổ chức tôn giáo/ Chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
5. Quy trình số 05
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Dân tộc và Tôn giáo | 0,5 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 48 ngày | - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. | - Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định hồ sơ. | |||
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan; xây dựng các dự thảo Văn bản. | 05 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc dự thảo Văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo (nêu rõ lý do). | ||
Bước 4 | Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 03 ngày | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc dự thảo Văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo (nêu rõ lý do) và các thành phần hồ sơ, văn bản liên quan. |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo (nêu rõ lý do). |
Bước 6 | Trả kết quả TTHC cho tổ chức tôn giáo theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Dân tộc và Tôn giáo | 01 ngày | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo (nêu rõ lý do). |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày |
6. Quy trình số 06
Áp dụng đối với 14 thủ tục:
(1) Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
(2) Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
(3) Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
(4) Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;
(5) Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
(6) Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
(7) Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
(8) Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành;
(9) Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
(10) Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;
(11) Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh;
(12) Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh;
(13) Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh;
(14) Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Dân tộc và Tôn giáo. | Giờ hành chính (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
| Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở |
| ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng |
| ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
| - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện. | - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo phòng. | Hồ sơ Thông báo | |||
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ báo cáo lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo phòng |
| Hồ sơ Thông báo. |
Bước 5 | Kết thúc và lưu hồ sơ. | Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Dân tộc và Tôn giáo. |
| Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định |
7. Quy trình số 07
Áp dụng đối với 02 thủ tục:
(1) Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
(2) Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Dân tộc và Tôn giáo. | 0,5 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | 0,5 ngày | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 11 ngày | - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. | Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định hồ sơ. | |||
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan; xây dựng các dự thảo Văn bản. | 03 Ngày | Dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận. | ||
Bước 4 | Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 02 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận và các thành phần hồ sơ, văn bản liên quan. |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc. |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết Sở Dân tộc và Tôn giáo | 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày |
8. Quy trình số: 08
Áp dụng đối với 04 thủ tục:
(1) Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo;
(2) Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh;
(3) Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh;
(4) Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh;
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết, Sở Dân tộc và Tôn giáo | 0,5 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Sở | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết | 0,5 ngày | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 20 ngày | - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. | Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định hồ sơ. | |||
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan; xây dựng các dự thảo Văn bản. | 04 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do) | ||
Bước 4 | Kiểm tra, chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo phòng | 02 ngày | Dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 5 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do) về: việc mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo/ Việc tổ chức đại hội/ Việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký/ Việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký. |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức tôn giáo theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Sở Dân tộc và Tôn giáo. | 01 ngày | |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC)
1. Quy trình số 01
Áp dụng đối với 05 thủ tục:
(1) Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
(2) Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện;
(3) Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện;
(4) Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện;
(5) Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Văn phòng UBND&HĐND cấp huyện. | Giờ hành chính (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
| Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo phòng chuyên môn (Nội vụ hoặc Dân tộc và Tôn giáo) | Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
| ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng (Nội vụ hoặc phòng Dân tộc và Tôn giáo) |
| ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. |
| - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; xây dựng dự thảo Văn bản, hoàn thiện hồ sơ tham mưu cho lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt. | - Dự thảo văn bản và hồ sơ kèm theo. | |||
Bước 4 | Báo cáo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng (Nội vụ hoặc phòng Dân tộc và Tôn giáo) |
| - Văn bản của Phòng (Nội vụ hoặc Dân tộc và Tôn giáo), kèm hồ sơ Thông báo báo cáo UBND cấp huyện, và gửi đến một số cơ quan, đơn vị nắm thực hiện quá trình quản lý. |
Bước 5 | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện tiếp nhận, căn cứ văn bản và hồ sơ của Phòng chuyên môn (Nội vụ hoặc Dân tộc và Tôn giáo), báo cáo lãnh đạo UBND cấp huyện nắm. | Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện. |
| Lưu hồ sơ. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định |
2. Quy trình số 02
Áp dụng đối với 03 thủ tục:
(1) Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện;
(2) Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện;
(3) Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện. | 0,5 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Duyệt hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn (Nội vụ hoặc Dân tộc và Tôn giáo) | Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||
Phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng (Nội vụ hoặc Dân tộc và Tôn giáo | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. | 14 ngày | - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ. | - Văn bản đề nghị các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định hồ sơ. | |||
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan; xây dựng các dự thảo Văn bản, hoàn thiện hồ sơ tham mưu cho lãnh đạo phòng | 02 ngày làm việc | - Dự thảo Tờ trình; Dự thảo Văn bản | ||
Bước 4 | Trình UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng (Nội vụ hoặc Dân tộc và Tôn giáo) | 01 ngày làm việc | Tờ trình của Phòng (Nội vụ hoặc Dân tộc và Tôn giáo), kèm theo Dự thảo Văn bản của UBND cấp huyện và các thành phần hồ sơ liên quan. |
Bước 6 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | UBND cấp huyện | 5 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận của UBND cấp huyện về: việc tổ chức đại hội/ Việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký/ Việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký. |
Bước 8 | Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, trả kết quả cho tổ chức tôn giáo theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện. | 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận của UBND cấp huyện về: việc tổ chức đại hội./ Việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký./ Việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 25 ngày |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (10 TTHC)
1. Quy trình số 01
Áp dụng đối với 03 thủ tục:
(1) Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng;
(2) Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng;
(3) Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Công chức phụ trách công tác tôn giáo | 12 ngày | - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; xây dựng dự thảo Văn bản trả lời, trình lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Văn bản và hồ sơ TTHC | |||
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do) của UBND cấp xã về: việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng./ Việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng bổ sung./ Việc đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
Bước 5 | Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết, trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày | |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
2. Quy trình số 02
Áp dụng đối với 03 thủ tục:
(1) Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung;
(2) Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã;
(3) Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | 0,5 ngày (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo) | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. | Công chức phụ trách công tác tôn giáo | 17 ngày | - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; xây dựng dự thảo Văn bản trả lời, trình lãnh đạo UBND cấp xã. | Dự thảo Văn bản của UBND cấp xã và các thành phần hồ sơ liên quan. | |||
Bước 4 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày | Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do) của UBND cấp xã về: việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung./ Việc đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung./ Việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
Bước 5 | Chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, để trả tổ chức, cá nhân theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | 01 ngày | |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày |
Áp dụng đối với 04 thủ tục:
(1) Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã;
(2) Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã;
(3) Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung;
(4) Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và xuất giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. | Giờ hành chính, (đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 16 giờ thì chuyển hồ sơ vào đầu giờ làm việc của ngày tiếp theo)
| - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2 | - Chuyển hồ sơ TTHC cho công chức phụ trách công tác tôn giáo. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
| Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. | Công chức phụ trách công tác tôn giáo |
| - Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ. | Hồ sơ Thông báo. | |||
Bước 4 | Báo cáo lãnh đạo UBND cấp xã nắm. | Công chức phụ trách công tác tôn giáo |
| Hồ sơ Thông báo. |
Bước 5 | Kết thúc và lưu hồ sơ. | Công chức phụ trách công tác tôn giáo phối hợp với công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
| Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Không quy định |
Lưu ý:
Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc
Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức, cá nhân./.
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 814/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra