Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 811/QĐ-UBND

Huế, ngày 25 tháng 03 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 702/SNV-VP ngày 15 tháng 3 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 247 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 130 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 117 dịch vụ công trực tuyến một phần) và 07 dịch vụ công không xác định là dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ (Danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm:

a) Sở Nội vụ cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý 3 cấp (thành phố, huyện, xã) trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế. Đồng thời, khai báo, tích hợp dịch vụ công trực tuyến từ Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

b) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành Sở Nội vụ chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố.

c) Căn cứ danh mục TTHC được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định.

d) Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:

a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố.

b) Phối hợp với Sở Nội vụ và Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định này.

c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.

3. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố theo quy định.

4. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn cấp huyện quản lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Thay thế Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.

2. Thay thế Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế.

3. Thay thế Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Ngoại vụ và Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Khoa học và Công nghệ (Cục Chuyển đổi số) (b/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSVX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 811/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2025 của UBND thành phố Huế)

STT

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cấp thực hiện

Trực tuyến toàn trình[1]

Trực tuyến một phần[2]

Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]

A

CẤP THÀNH PHỐ

187

107

72

7

I

Lĩnh vực Công chức, viên chức

6

0

6

0

1.

1.012933

Thủ tục Thi tuyển công chức

Cấp thành phố

 

X

 

2.

1.012934

Thủ tục Xét tuyển công chức

Cấp thành phố

 

X

 

3.

1.012935

Thủ tục Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

Cấp thành phố

 

X

 

4.

1.012299

Thủ tục Thi tuyển viên chức

Cấp thành phố

 

X

 

5.

1.012300

Thủ tục Xét tuyển viên chức

Cấp thành phố

 

X

 

6.

1.012301

Thủ tục Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý

Cấp thành phố

 

X

 

II

Lĩnh vực Tổ chức, biên chế

11

0

11

0

7.

1.009331

Thủ tục Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

8.

1.009332

Thủ tục Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

9.

1.009333

Thủ tục Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

10.

1.009319

Thủ tục Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

11.

1.009320

Thủ tục Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

12.

1.009321

Thủ tục Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

13.

1.009339

Thủ tục Thẩm định đề án vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

14.

1.009340

Thủ tục Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

15.

1.009352

Thủ tục Thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

16.

1.009354

Thủ tục Thẩm định số lượng người làm việc, thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

17.

1.009355

Thủ tục Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

III

Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ

15

15

0

0

18.

1.012927

Thủ tục Công nhận Ban vận động thành lập hội

Cấp thành phố

X

 

 

19.

1.012942

Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Cấp thành phố

X

 

 

20.

1.012945

Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Cấp thành phố

X

 

 

21.

1.012947

Thủ tục Cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện

Cấp thành phố

X

 

 

22.

1.012948

Thủ tục Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

Cấp thành phố

X

 

 

23.

1.012946

Thủ tục Hội tự giải thể

Cấp thành phố

X

 

 

24.

1.012929

Thủ tục Thành lập hội

Cấp thành phố

X

 

 

25.

1.012943

Thủ tục Chông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

Cấp thành phố

X

 

 

26.

1.013021

Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động

Cấp thành phố

X

 

 

27.

1.013017

Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp thành phố

X

 

 

28.

1.013018

Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên quỹ

Cấp thành phố

X

 

 

29.

1.013019

Thủ tục Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ, đổi tên quỹ

Cấp thành phố

X

 

 

30.

1.013020

Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp thành phố

X

 

 

31.

1.013022

Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

Cấp thành phố

X

 

 

32.

1.013023

Thủ tục Quỹ tự giải thể

Cấp thành phố

X

 

 

IV

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

0

1

0

33.

1.002407

Thủ tục Xét, cấp học bổng chính sách

Cấp thành phố

 

X

 

V

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

2

0

2

0

34.

2.000216

Thủ tục Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

35.

2.000144

Thủ tục Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

VI

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

6

0

6

0

36.

1.010587

Thủ tục Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

37.

1.010588

Thủ tục Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

38.

1.010589

Thủ tục Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

39.

1.010590

Thủ tục Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

Cấp thành phố

 

X

 

40.

1.010591

Thủ tục Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Cấp thành phố

 

X

 

41.

1.010592

Thủ tục Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Cấp thành phố

 

X

 

VII

Lĩnh vực Chính quyền địa phương

2

0

2

0

42.

2.000465

Thủ tục Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố

Cấp thành phố

 

X

 

43.

1.012268

Thủ tục Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

Cấp thành phố

 

X

 

VIII

Lĩnh vực Công tác thanh niên

3

3

0

0

44.

2.001683

Thủ tục Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

45.

1.003999

Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

46.

2.001717

Thủ tục Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

IX

Lĩnh vực Việc làm

18

18

0

0

47.

1.000105

Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Cấp thành phố

X

 

 

48.

1.000459

Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Cấp thành phố

X

 

 

49.

1.000502

Thủ tục Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày

Cấp thành phố

X

 

 

50.

1.001823

Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp thành phố

X

 

 

51.

1.001853

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp thành phố

X

 

 

52.

1.001865

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp thành phố

X

 

 

53.

1.001881

Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Cấp thành phố

X

 

 

54.

1.005132

Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Cấp thành phố

X

 

 

55.

1.009811

Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp thành phố

X

 

 

56.

1.009873

Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp thành phố

X

 

 

57.

1.009874

Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Cấp thành phố

X

 

 

58.

1.012091

Thủ tục Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

Cấp thành phố

X

 

 

59.

1.012425

Thủ tục Hỗ trợ chi phí ban đầu cho người lao động khác ngoài nhóm đối tượng người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng, người thuộc hộ thu hồi đất nông nghiệp theo quy định pháp luật đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Cấp thành phố

X

 

 

60.

2.000192

Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp thành phố

X

 

 

61.

2.000205

Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Cấp thành phố

X

 

 

62.

2.000219

Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

Cấp thành phố

X

 

 

63.

2.002028

Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

Cấp thành phố

X

 

 

64.

2.002105

Thủ tục Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Cấp thành phố

X

 

 

X

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

10

8

2

0

65.

1.000414

Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Cấp thành phố

X

 

 

66.

1.000436

Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp thành phố

X

 

 

67.

1.000448

Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp thành phố

X

 

 

68.

1.000464

Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp thành phố

X

 

 

69.

1.000479

Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Cấp thành phố

X

 

 

70.

1.004949

Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

Cấp thành phố

 

X

 

71.

1.009466

Thủ tục Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

Cấp thành phố

X

 

 

72.

1.009467

Thủ tục Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

Cấp thành phố

X

 

 

73.

2.001949

Thủ tục Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

Cấp thành phố

 

X

 

74.

2.001955

Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Cấp thành phố

X

 

 

XI

Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động

7

6

1

0

75.

1.005449

Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập

Cấp thành phố

 

X

 

76.

1.005450

Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập

Cấp thành phố

X

 

 

77.

2.000111

Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Cấp thành phố

X

 

 

78.

2.000134

Thủ tục Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Cấp thành phố

X

 

 

79.

2.002341

Thủ tục Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

Cấp thành phố

X

 

 

80.

2.002343

Thủ tục Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

Cấp thành phố

X

 

 

81.

1.013337

Thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

Cấp thành phố

X

 

 

XII

Lĩnh vực Người có công

42

26

15

0

82.

1.001257

Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cấp thành phố

 

X

 

83.

1.004964

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia

Cấp thành phố

 

X

 

84.

1.008134

Thủ tục Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập

Cấp thành phố

 

X

 

85.

1.010780

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ

Cấp thành phố

 

X

 

86.

1.010801

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Cấp thành phố

X

 

 

87.

1.010802

Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

Cấp thành phố

X

 

 

88.

1.010803

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Cấp thành phố

X

 

 

89.

1.010804

Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Cấp thành phố

X

 

 

90.

1.010805

Thủ tục Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Cấp thành phố

X

 

 

91.

1.010806

Thủ tục Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Cấp thành phố

 

X

 

92.

1.010807

Thủ tục Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

Cấp thành phố

 

X

 

93.

1.010808

Thủ tục Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Cấp thành phố

X

 

 

94.

1.010809

Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

Cấp thành phố

X

 

 

95.

1.010810

Thủ tục Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Cấp thành phố

 

X

 

96.

1.010811

Thủ tục Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Cấp thành phố

X

 

 

97.

1.010812

Thủ tục Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Cấp thành phố

X

 

 

98.

1.010813

Thủ tục Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

Cấp thành phố

X

 

 

99.

1.010814

Thủ tục Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Cấp thành phố

X

 

 

100.

1.010815

Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

Cấp thành phố

X

 

 

101.

1.010816

Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Cấp thành phố

 

X

 

102.

1.010817

Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Cấp thành phố

 

X

 

103.

1.010818

Thủ tục Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Cấp thành phố

X

 

 

104.

1.010819

Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Cấp thành phố

X

 

 

105.

1.010820

Thủ tục Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Cấp thành phố

X

 

 

106.

1.010821

Thủ tục Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cấp thành phố

X

 

 

107.

1.010822

Thủ tục Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

Cấp thành phố

X

 

 

108.

1.010823

Thủ tục Hưởng lại chế độ ưu đãi

Cấp thành phố

X

 

 

109.

1.010824

Thủ tục Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Cấp thành phố

X

 

 

110.

1.010825

Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Cấp thành phố

X

 

 

111.

1.010826

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Cấp thành phố

X

 

 

112.

1.010827

Thủ tục Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

Cấp thành phố

X

 

 

113.

1.010828

Thủ tục Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

Cấp thành phố

X

 

 

114.

1.010829

Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Cấp thành phố

 

X

 

115.

1.010830

Thủ tục Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Cấp thành phố

 

X

 

116.

1.011382

Thủ tục Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra

Cấp thành phố

 

X

 

117.

2.001157

Thủ tục Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Cấp thành phố

X

 

 

118.

2.001190

Thủ tục Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam Anh Hùng"

Cấp thành phố

 

X

 

119.

2.001396

Thủ tục Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Cấp thành phố

X

 

 

120.

2.002308

Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Cấp thành phố

 

X

 

121.

2.002622

Thủ tục Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất

Cấp thành phố

X

 

 

122.

1.013263

Thủ tục Xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Cấp thành phố

 

X

 

123.

1.013264

Thủ tục Xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Cấp thành phố

 

X

 

XIII

Lĩnh vực chính sách

2

2

 

 

124.

2.000278

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc đã về gia đình (đối tượng còn sống thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Cấp thành phố

X

 

 

125.

2.000310

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

XIV

Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo

40

29

11

0

126.

1.012672

Thủ tục Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

127.

1.012664

Thủ tục Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

128.

1.012661

Thủ tục Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

129.

1.012659

Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

Cấp thành phố

 

X

 

130.

1.012658

Thủ tục Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Cấp thành phố

 

X

 

131.

1.012657

Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Cấp thành phố

 

X

 

132.

1.012656

Thủ tục Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

133.

1.012653

Thủ tục Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác

Cấp thành phố

 

X

 

134.

1.012651

Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Cấp thành phố

X

 

 

135.

1.012648

Thủ tục Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

136.

1.012646

Thủ tục Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

137.

1.012645

Thủ tục Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

138.

1.012642

Thủ tục Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)

Cấp thành phố

X

 

 

139.

1.012644

Thủ tục Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Cấp thành phố

 

X

 

140.

1.012641

Thủ tục Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

141.

1.012639

Thủ tục Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

Cấp thành phố

 

X

 

142.

1.012637

Thủ tục Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức

Cấp thành phố

 

X

 

143.

1.012635

Thủ tục Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Cấp thành phố

X

 

 

144.

1.012634

Thủ tục Thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP

Cấp thành phố

X

 

 

145.

1.012632

Thủ tục Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

146.

1.012631

Thủ tục Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp thành phố

X

 

 

147.

1.012630

Thủ tục Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp thành phố

X

 

 

148.

1.012629

Thủ tục Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp thành phố

X

 

 

149.

1.012628

Thủ tục Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

150.

1.012626

Thủ tục Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp thành phố

X

 

 

151.

1.012625

Thủ tục Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

152.

1.012624

Thủ tục Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp thành phố

X

 

 

153.

1.012622

Thủ tục Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp thành phố

X

 

 

154.

1.012621

Thủ tục Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp thành phố

X

 

 

155.

1.012620

Thủ tục Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Cấp thành phố

X

 

 

156.

1.012619

Thủ tục Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp thành phố

X

 

 

157.

1.012617

Thủ tục Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

158.

1.012616

Thủ tục Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

Cấp thành phố

X

 

 

159.

1.012615

Thủ tục Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

160.

1.012613

Thủ tục Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

161.

1.012608

Thủ tục Thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

162.

1.012607

Thủ tục Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

163.

1.012606

Thủ tục Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

164.

1.012605

Thủ tục Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

165.

1.012604

Thủ tục Thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Cấp thành phố

X

 

 

XV

Lĩnh vực Dân tộc

1

0

1

0

166.

1.011532

Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý

Cấp thành phố

 

X

 

XVI

Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng

9

0

9

0

167.

1.012392

Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

168.

1.012393

Thủ tục Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

169.

1.012395

Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh

Cấp thành phố

 

X

 

170.

1.012396

Thủ tục Tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”

Cấp thành phố

 

X

 

171.

1.012398

Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề

Cấp thành phố

 

X

 

172.

1.012399

Thủ tục Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề

Cấp thành phố

 

X

 

173.

1.012401

Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất

Cấp thành phố

 

X

 

174.

1.012402

Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình

Cấp thành phố

 

X

 

175.

1.012403

Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của bộ, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại

Cấp thành phố

 

X

 

XVII

Lĩnh vực Lưu trữ nhà nước

3

0

2

1

176.

1.010194

Thủ tục Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

Cấp thành phố

 

 

x

177.

1.010195

Thủ tục Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ

Cấp thành phố

 

X

 

178.

1.010196

Thủ tục Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ

Cấp thành phố

 

X

 

XVIII

Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp

9

0

3

6

179.

1.000362

Thủ tục Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

Cấp thành phố

 

 

X

180.

1.000401

Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

Cấp thành phố

 

X

 

181.

1.001966

Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Cấp thành phố

 

 

X

182.

1.001973

Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

Cấp thành phố

 

 

X

183.

1.001978

Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Cấp thành phố

 

X

 

184.

2.001953

Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Cấp thành phố

 

 

X

185.

2.000148

Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Cấp thành phố

 

 

X

186.

2.000178

Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

Cấp thành phố

 

X

 

187.

2.000839

Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề

Cấp thành phố

 

 

x

B

CẤP HUYỆN

45

14

31

0

I

Lĩnh vực Tổ chức, biên chế

4

0

4

0

1.

1.011262

Thủ tục Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện

Cấp huyện

 

X

 

2.

1.009335

Thủ tục Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện

Cấp huyện

 

X

 

3.

1.011263

Thủ tục Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện

Cấp huyện

 

X

 

4.

1.009324

Thủ tục Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

Cấp huyện

 

X

 

II

Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ

14

0

14

0

5.

1.012939

Thủ tục Công nhận ban vận động thành lập hội

Cấp huyện

 

X

 

6.

1.012940

Thủ tục Thành lập hội

Cấp huyện

 

X

 

7.

1.012941

Thủ tục Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

Cấp huyện

 

X

 

8.

1.012950

Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội

Cấp huyện

 

X

 

9.

1.012952

Thủ tục Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

Cấp huyện

 

X

 

10.

1.012951

Thủ tục Hội tự giải thể

Cấp huyện

 

X

 

11.

1.012949

Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Cấp huyện

 

X

 

12.

1.013025

Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

Cấp huyện

 

X

 

13.

1.013024

Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp huyện

 

X

 

14.

1.013026

Thủ tục Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ

Cấp huyện

 

X

 

15.

1.013027

Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Cấp huyện

 

X

 

16.

1.013028

Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

Cấp huyện

 

X

 

17.

1.013029

Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia tách mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

Cấp huyện

 

X

 

18.

1.013030

Thủ tục Quỹ tự giải thể

Cấp huyện

 

X

 

III

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

1

1

0

0

19.

1.004959

Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

Cấp huyện

X

 

 

IV

Lĩnh vực Người có công

7

5

2

0

20.

1.004964

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Camphuchia

Cấp huyện

X

 

 

21.

1.010832

Thủ tục Thăm viếng mộ liệt sĩ

Cấp huyện

X

 

 

22.

1.011829

Thủ tục Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

Cấp huyện

 

X

 

23.

1.011830

Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

Cấp huyện

 

X

 

24.

1.011832

Thủ tục Trợ cấp xã hội hàng tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

Cấp huyện

X

 

 

25.

2.002307

Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Cấp huyện

X

 

 

26.

2.002308

Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Cấp huyện

X

 

 

V

Lĩnh vực Chính sách

1

1

0

0

27.

2.000278

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc đã về gia đình (đối tượng còn sống thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Cấp huyện

X

 

 

28.

2.000310

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Cấp huyện

X

 

 

VI

Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo

8

5

3

0

29.

1.012603

Thủ tục Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Cấp huyện

X

 

 

30.

1.012602

Thủ tục Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Cấp huyện

X

 

 

31.

1.012601

Thủ tục Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Cấp huyện

X

 

 

32.

1.012600

Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

Cấp huyện

X

 

 

33.

1.012599

Thủ tục Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

Cấp huyện

 

X

 

34.

1.012598

Thủ tục Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Cấp huyện

 

X

 

35.

1.012596

Thủ tục Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Cấp huyện

 

X

 

36.

1.012593

Thủ tục Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Cấp huyện

X

 

 

VII

Lĩnh vực Dân tộc

3

2

1

0

37.

1.011532

Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý

UBND huyện A Lưới

 

X

 

38.

1.012222

Thủ tục Công nhận người có uy tính trong đồng bào dân tộc thiểu số

Cấp huyện vùng đồng bào DTTS&MN

X

 

 

39.

1.012223

Thủ tục Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Cấp huyện vùng đồng bào DTTS&MN

X

 

 

VIII

Lĩnh vực thi đua, khen thưởng

7

0

7

0

40.

1.012381

Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng

Cấp huyện

 

X

 

41.

1.012383

Thủ tục Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”

Cấp huyện

 

X

 

42.

1.012385

Thủ tục Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”

Cấp huyện

 

X

 

43.

1.012386

Thủ tục Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”

Cấp huyện

 

X

 

44.

1.012387

Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề

Cấp huyện

 

X

 

45.

1.012389

Thủ tục Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

Cấp huyện

 

X

 

46.

1.012390

Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình

Cấp huyện

 

X

 

C

CẤP XÃ

22

9

13

0

I

Lĩnh vực Người có công

3

1

2

0

1.

1.011564

Thủ tục Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Cấp xã

X

 

 

2.

1.011829

Thủ tục Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

Cấp xã

 

X

 

3.

1.011830

Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng

Cấp xã

 

X

 

II

Lĩnh vực Chính sách

2

2

 

 

4.

2.000278

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc đã về gia đình (đối tượng còn sống thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Cấp xã

X

 

 

5.

2.000310

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Cấp xã

X

 

 

III

Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo

10

4

6

0

6.

1.012592

Thủ tục Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Cấp xã

 

X

 

7.

1.012591

Thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Cấp xã

 

X

 

8.

1.012590

Thủ tục Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Cấp xã

 

X

 

9.

1.012588

Thủ tục Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Cấp xã

X

 

 

10.

1.012586

Thủ tục Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Cấp xã

X

 

 

11.

1.012585

Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Cấp xã

 

X

 

12.

1.012584

Thủ tục Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Cấp xã

 

X

 

13.

1.012582

Thủ tục Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Cấp xã

 

X

 

14.

1.012580

Thủ tục Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Cấp xã

X

 

 

15.

1.012579

Thủ tục Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Cấp xã

X

 

 

IV

Lĩnh vực Dân tộc

2

2

0

0

16.

1.012222

Thủ tục Công nhận người có uy tính trong đồng bào dân tộc thiểu số

Cấp xã vùng đồng bào DTTS&MN

X

 

 

17.

1.012223

Thủ tục Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Cấp xã vùng đồng bào DTTS&MN

X

 

 

V

Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng

5

0

5

0

18.

1.012373

Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng

Cấp xã

 

X

 

19.

1.012374

Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề

Cấp xã

 

X

 

20.

1.012376

Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Cấp xã

 

X

 

21.

1.012378

Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình

Cấp xã

 

X

 

22.

1.012379

Thủ tục Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Cấp xã

 

x

 

TỔNG CỘNG: A + B + C

254

130

117

7

 



[1] Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

[2] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

[3] Theo Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 811/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế

  • Số hiệu: 811/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/03/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Huế
  • Người ký: Nguyễn Thanh Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/03/2025
  • Ngày hết hiệu lực: 08/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản