Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 732/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 23 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 (Sáu) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Trẻ em | |||
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện, xã | |||
1 | 1.004946.H61 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 1.004944.H61 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | |
II. Thủ tục hành chính cấp xã | |||
1 | 2.001947.H61 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 1.004941.H61 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | |
3 | 2.001944.H61 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | |
4 | 2.001942.H61 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TRẺ EM
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
1. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (Mã TTHC: 1.004946.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, ghi chép, phối hợp xử lý thông tin trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị xâm hại | Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em; Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh các cấp (Sở Y tế) hoặc cơ quan công an các cấp hoặc UBND cấp xã nơi xảy ra vụ việc | 01 giờ |
Bước 2 | Kiểm tra tính xác thực, đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đối với trẻ em trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh các cấp (Sở Y tế) hoặc cơ quan công an các cấp hoặc UBND cấp xã nơi xảy ra vụ việc | 09 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt quyết định áp dụng hoặc không áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em | UBND cấp xã | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 giờ |
2. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
(Mã TTHC: 1.004944.H61)
a) Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp xã hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách xã tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | UBND cấp xã | 3,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt quyết định chấm dứt việc chăm sóc thay thế và chuyển hình thức chăm sóc thay thế; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Một cửa cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
b) Đối với trường hợp chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp xã hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ trình Giám đốc Sở Y tế hoặc Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc cá nhân có thẩm quyền quyết định chấm dứt việc chăm sóc trẻ em | Sở Y tế hoặc Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc cá nhân có thẩm quyền | 3,5 ngày |
Bước 4 | Giám đốc Sở Y tế hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cá nhân có thẩm quyền phê duyệt quyết định chấm dứt việc chăm sóc trẻ em; chuyển quyết định chấm dứt việc chăm sóc trẻ em đến UBND cấp xã để thực hiện giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử | 01 ngày | |
|
|
| |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Một cửa cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
(Mã TTHC: 2.001947.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận, ghi chép, phối hợp xử lý thông tin về hành vi xâm hại trẻ em, trẻ em bị xâm hại hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại | Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em; Sở Y tế hoặc cơ quan công an các cấp hoặc UBND cấp xã nơi xảy ra vụ việc | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra tính xác thực về hành vi xâm hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đối với trẻ em | Sở Y tế hoặc cơ quan công an các cấp hoặc UBND cấp xã nơi xảy ra vụ việc | 02 ngày |
Bước 3 | Công chức phụ trách xã thực hiện thu thập thông tin, đánh giá nguy cơ cụ thể xây dựng kế hoạch trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | UBND cấp xã | 04 ngày |
Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt Quyết định và kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử | 0,5 ngày | ||
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Sở Y tế hoặc cơ quan công an các cấp hoặc UBND cấp xã nơi xảy ra vụ việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
2. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em(Mã TTHC: 1.004941.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp xã hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách xã lập danh sách lựa chọn hình thức, xác minh điều kiện, cung cấp thông tin hồ sơ của trẻ em cần chăm sóc thay thế cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt | UBND cấp xã | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế; tổ chức việc giao, nhận trẻ em; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử | 02 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Một cửa cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
3. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
(Mã TTHC: 2.001944.H61)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp xã hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách cấp xã xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | UBND cấp xã | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt quyết định giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã, lưu trữ hồ sơ điện tử | 2,5 ngày | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Một cửa cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
4. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (Mã TTHC: 2.001942.H61)
a) Đối với cơ sở thuộc trách nhiệm quản lý cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ chuyển Trung tâm Công tác xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Trung tâm Công tác xã hội thẩm định hồ sơ, đối chiếu danh sách, đánh giá sự phù hợp của cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế trình lãnh đạo Sở Y tế xem xét, phê duyệt danh sách | Sở Y tế | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt danh sách cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế, chuyển hồ sơ và danh sách đến UBND cấp xã | 01 ngày | |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển xử lý | UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | Công chức phụ trách cấp xã xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | 13 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 02 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc |
b) Đối với cơ sở thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ chuyển Phòng xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Công chức phụ trách thẩm định hồ sơ, đối chiếu danh sách, đánh giá sự phù hợp của cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt danh sách | UBND cấp huyện | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt danh sách cá nhân, gia đình đăng ký nhận chăm sóc thay thế, chuyển hồ sơ và danh sách đến UBND cấp xã | 01 ngày | |
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận và chuyển xử lý | UBND cấp xã | 0,5 ngày |
Bước 5 | Công chức phụ trách cấp xã xác minh điều kiện của cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định | 13 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp cấp xã phê duyệt quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử | 02 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc |
- 1Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em, lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Người có công được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Một cửa cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 3246/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 732/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra