Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 668/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 795/TTr-SKHCN ngày 29/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

1. Danh mục TTHC tại Phụ lục I.

2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.

Điều 2. Trách nhiệm của Sở Khoa học và Công nghệ

1. Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan.

2. Thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.

3. Xây dựng, thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung.

4. Thực hiện cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Danh mục TTHC trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 17/3/2025.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(x).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hoàng Tuấn


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 06/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Thời gian giải quyết

Địa điểm, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

1.012075.H48

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

07 ngày làm việc

Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh; địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:

- Nộp trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn

Không

Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.

2

1.012074.H48

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

24 ngày

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 06/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Lưu ý quy Cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).

+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).

- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”;

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”;

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”;

+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”;

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”;

+ Sở Khoa học và Công nghệ, viết tắt là: “Sở KHCN”.

+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.

+ Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Nhân viên tại Trung tâm”.

1. Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

Thời gian thực hiện không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Tổ chức, cá nhân.

- Nhân viên tại Trung tâm.

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 1

- Mẫu số 4

- Hồ sơ

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở KHCN xử lý

Nhân viên tại Trung tâm.

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn xử lý

Lãnh đạo Sở KHCN

04 giờ làm việc

- Hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

B4. Xử lý hồ sơ, họp thẩm định

Tham mưu thẩm định hồ sơ

- Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả hồ sơ cho đơn vị, nêu rõ lý do.

- Trường hợp đáp ứng yêu cầu, thực hiện các bước tiếp theo

+ Công chức xem xét hồ sơ, tham mưu tổ chức cuộc họp thẩm định đối với đề nghị của tổ chức, cá nhân

+ Tham mưu dự thảo Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng

Chuyên viên xử lý

02 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối giải quyết

B5: Kiểm tra hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng

04 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối giải quyết

B6: Ký duyệt và chuyển hồ sơ liên thông

- Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở KHCN

04 giờ làm việc

Tờ trình và dự thảo Quyết định

Tiếp nhận luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

01 giờ làm việc

- Hồ sơ.

B8: Phân công xử lý

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

- Hồ sơ.

B9: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định công nhận

B10: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Quyết định công nhận

B11: Xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Quyết định

B12: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư

01 giờ làm việc

Quyết định

B13: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho Quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm

Trung Tâm

01 giờ làm việc

Quyết định

B14: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 4.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

Nhân viên tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại mẫu số 01

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

2. Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Thời gian thực hiện không quá 24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Tổ chức, cá nhân.

- Nhân viên tại Trung tâm.

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở KHCN để phân công xử lý

Nhân viên tại Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Sở KHCN phân công phòng chuyên môn xử lý

Lãnh đạo Sở KHCN

0,5 ngày

- Hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

B4: Xử lý hồ sơ

Tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định:

- Nếu hồ sơ không hợp lệ tham mưu văn bản từ chối giải quyết.

- Nếu hồ sơ hợp lệ tham mưu dự thảo Quyết định giao quyền.

Chuyên viên xử lý

6,5 ngày

- Hồ sơ

- Dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối giải quyết

B5: Kiểm tra hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra, xem xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng

02 ngày

- Hồ sơ

- Dự thảo Quyết định hoặc văn bản từ chối giải quyết

B6: Ký duyệt và chuyển hồ sơ liên thông

- Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở KHCN

02 ngày

Tờ trình, dự thảo Quyết định giao quyền/văn bản thông báo kết quả

Tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

B8: Phân công xử lý

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

- Hồ sơ.

B9: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh

08 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định giao quyền/văn bản thông báo kết quả

B10: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định giao quyền/văn bản thông báo kết quả

B11: Xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

Quyết định giao quyền/Văn bản thông báo kết quả

B12: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.

Văn thư

0,5 ngày

Quyết định giao quyền/Văn bản thông báo kết quả

B13: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho Quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm

Trung tâm

0,5 ngày

Quyết định giao quyền/Văn bản thông báo kết quả

B14: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 4.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Nhân viên tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại mẫu số 01

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 668/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Hoàng Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản