Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2025/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 20 tháng 6 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2107 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 50/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn và sử dụng xe ô tô cứu thương;
Căn cứ Thông tư số 31/2024/TT-BYT ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyển dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư).
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho đơn vị hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư): Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác quy định tại Điều 2 Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, mua sắm, bố trí, khoán kinh phí sử dụng, thuê dịch vụ xe ô tô; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô.
2. Mức giá mua xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này là giá mua xe đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật, sau khi trừ đi các khoản chiết khấu, giảm giá (nếu có); chưa bao gồm: lệ phí trước bạ; lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông; phí bảo hiểm; lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe và các loại phí, lệ phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí. Trường hợp xe ô tô được miễn các loại thuế (nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, giá trị gia tăng) thì phải tính đủ số thuế được miễn này vào giá mua xe để xác định tiêu chuẩn, định mức.
3. Số lượng và mức giá mua xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này là số lượng và mức giá tối đa. Khi thực hiện mua sắm, các cơ quan, đơn vị phải căn cứ vào đặc điểm, đặc tính kỹ thuật, chủng loại, nhãn hiệu, kết cấu có liên quan và giá thị trường tại thời điểm mua sắm, thực hiện lựa chọn đơn vị cung cấp theo quy định của pháp luật về đấu thầu, bảo đảm giá mua không vượt quá mức tối đa do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định này.
4. Trường hợp giá mua xe trên thị trường tại thời điểm mua sắm cao hơn so với mức giá tối đa do Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh ban hành, Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và cơ quan liên quan tham mưu, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 6 năm 2025 và thay thế Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Y tế, Kho bạc Nhà nước khu vực IV; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 49/2025/QĐ-UBND ngày 20/6/2025 của UBND tỉnh Nam Định)
STT | Đối tượng sử dụng | Chủng loại | Định mức | Mức giá tối đa | Mục đích sử dụng |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG CỘNG | 103 |
|
| |
I | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | 2 |
|
| |
1 | Văn phòng Sở Y tế tỉnh Nam Định | Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.450.000 | Xe phục vụ kiểm tra giám sát các hoạt động ngành y tế, phục vụ công tác phòng chống dịch |
Xe chuyên dùng phục vụ công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ | 1 | 1.450.000 | Xe phục vụ công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ | ||
II | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP | 101 |
|
| |
1 | Bệnh viện Đa khoa Nam Định | Xe chỉ đạo tuyến có gắn thiết bị chuyên dùng | 1 | 1.000.000 | Xe chuyên dùng để chỉ đạo tuyến |
Xe chuyển giao kỹ thuật có gắn thiết bị chuyên dùng | 1 | 1.000.000 | Xe chuyên dùng để chuyển giao kỹ thuật | ||
Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 8 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân | ||
Xe vận chuyển dụng cụ, vật tư, trang thiết bị y tế chuyên dùng trong lĩnh vực truyền nhiễm | 1 | 700.000 | Xe vận chuyển dụng cụ, vật tư, trang thiết bị y tế, rác thải | ||
Xe vận chuyển người bệnh | 2 | 500.000 | Xe điện phục vụ vận chuyển bệnh nhân trong nội bộ bệnh viện | ||
Xe lấy máu | 1 | 2.500.000 | Xe phục vụ cho việc lấy máu | ||
2 | Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 4 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân |
3 | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 4 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân |
4 | Bênh viện Phổi tỉnh Nam Định | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 4 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân |
Xe chỉ đạo tuyến có gắn thiết bị chuyên dùng | 1 | 1.000.000 | Xe chuyên dùng để chỉ đạo tuyến | ||
5 | Bệnh viện Tâm thần tỉnh Nam Định | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 4 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân |
6 | Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Nam Định | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 2 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân |
7 | Bệnh viện Nhi tỉnh Nam Định | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 4 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân |
8 | Bệnh viện Nội tiết tỉnh Nam Định | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 2 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân |
9 | Bệnh viện Da liễu tỉnh Nam Định | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 2 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân |
10 | Bệnh viện Mắt tỉnh Nam Định | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 3 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân |
11 | Bệnh viện Đa khoa huyện Hải Hậu | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 5 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân |
Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.450.000 | Xe phục vụ cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | ||
12 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Nam Định | Xe chở máy phun và hóa chất lưu động | 1 | 1.000.000 | Xe chở máy phun và hóa chất lưu động |
Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 3 | 1.450.000 | Xe phục vụ cho hoạt động phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | ||
Xe ô tô khác được thiết kế dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.450.000 | Xe chuyên dụng phục vụ tiêm chủng lưu động | ||
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế | 1 | 1.000.000 | Xe vận chuyển trang thiết bị, vật tư, bảo quản vắc xin, sinh phẩm | ||
Xe xét nghiệm lưu động | 1 | 15.000.000 | Xe xét nghiệm lưu động phục vụ hoạt động phòng, chống dịch | ||
13 | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm tỉnh Nam Định | Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế | 1 | 1.000.000 | Xe vận chuyển mẫu thuốc |
14 | Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y tỉnh Nam Định | Xe giám định pháp y, xe vận chuyển tử thi | 1 | 1.500.000 | Xe phục vụ công tác giám định pháp y, vận chuyển tử thi |
15 | Trung tâm Y tế Thành phố Nam Định | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 4 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân |
Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.450.000 | Xe phục vụ phòng, chống dịch | ||
16 | Trung tâm Y tế huyện Nghĩa Hưng | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 4 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân |
Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.450.000 | Xe phục vụ phòng, chống dịch | ||
17 | Trung tâm Y tế huyện Trực Ninh | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 3 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân |
Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.450.000 | Xe phục vụ phòng, chống dịch | ||
18 | Trung tâm Y tế huyện Nam Trực | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 4 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân |
Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.450.000 | Xe phục vụ phòng, chống dịch | ||
19 | Trung tâm Y tế huyện Hải Hậu | Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.450.000 | Xe phục vụ phòng, chống dịch |
20 | Trung tâm Y tế huyện Giao Thuỷ | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 4 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân |
Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.450.000 | Xe phục vụ phòng, chống dịch | ||
21 | Trung tâm Y tế huyện Xuân Trường | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 4 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân |
Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.450.000 | Xe phục vụ phòng, chống dịch | ||
22 | Trung tâm Y tế huyện Ý Yên | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 4 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân |
Xe chở máy phun và hóa chất lưu động | 1 | 1.000.000 | Xe chở máy phun và hóa chất lưu động | ||
Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.450.000 | Xe phục vụ phòng, chống dịch | ||
23 | Trung tâm Y tế huyện Vụ Bản | Xe ô tô cứu thương đáp ứng tiêu chuẩn do Bộ Y tế quy định | 4 | 1.500.000 | Xe vận chuyển, cấp cứu bệnh nhân |
Xe ô tô khác có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho các hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch, kiểm nghiệm | 1 | 1.450.000 | Xe phục vụ phòng, chống dịch | ||
24 | Trường Trung cấp Y tế tỉnh Nam Định | Xe ô tô gắn mô hình giảng dạy, mô hình mô phỏng, các thiết bị và phương tiện giảng dạy, giáo cụ trực quan | 1 | 900.000 | Phục vụ hoạt động đào tạo |
- 1Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 18/2024/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (không bao gồm xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 107/2024/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
Quyết định 49/2025/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 49/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Lê Đoài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra