Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2025/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 12 tháng 06 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT MỘT SỐ GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI THỦY SẢN VÀ TRỒNG MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung các danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 263/TTr-SNNMT- TTDVNN ngày 10 tháng 6 năm 2025 và Tờ trình số 229/TTr-SNNMT- TTDVNN ngày 26 tháng 5 năm 2025;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất một số giống cây trồng, vật nuôi thủy sản và trồng một số cây trồng được áp dụng trong lĩnh vực sản xuất giống, vật nuôi thủy sản, trồng một số cây trồng và sử dụng nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất một số giống cây trồng, vật nuôi thủy sản và trồng một số cây trồng sử dụng nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất một số giống cây trồng, vật nuôi thủy sản và trồng một số cây trồng làm cơ sở cho việc lập và thẩm định các dự án đầu tư; tính toán xuất đầu tư; xây dựng đơn giá đặt hàng, giao kế hoạch sản xuất giống; xây dựng đơn giá bồi thường cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất; phục vụ công tác chỉ đạo và quản lý điều hành của các cơ quan quản lý nhà nước; đồng thời, làm cơ sở cho các tổ chức và cá nhân có liên quan áp dụng vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất một số giống cây trồng, vật nuôi thủy sản và trồng một số cây trồng được áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân áp dụng vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất một số giống cây trồng, vật nuôi thủy sản và trồng một số cây trồng

1. Lĩnh vực sản xuất giống cây trồng (Phụ lục 1 kèm theo)

2. Lĩnh vực sản xuất một số giống vật nuôi thủy sản (Phụ lục 2 kèm theo)

3. Lĩnh vực trồng một số cây trồng (Phụ lục 3 kèm theo)

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục áp dụng theo quyết định đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành trở về sau thì áp dụng theo Quyết định này.

3. Đối với việc sản xuất giống cây trồng, vật nuôi thủy sản, trồng các loại cây trồng khác chưa được quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất giống cây trồng, vật nuôi thủy sản và trồng các loại cây tại Quyết định này thì thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn, hướng dẫn kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền ban hành hoặc công nhận.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 6 năm 2025 và thay thế Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2013 về việc ban hành Quyết định định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc cao su trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2013 về việc ban hành Quyết định định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc một số loại cây trồng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh.

Điều 5. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: NN&MT, TC;
- Cục KTVB&QLXLVPHC - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đảng ủy UBND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- UB MTTQVN tỉnh;
- TT. PVHCC (đăng Công báo);
- Đài PT-TH & Báo Bình Phước;
- LĐVP, P.KT, TH, NC;
- Lưu: VT (NN-4QP10/6).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

PHỤ LỤC 1

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT MỘT SỐ GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2025/QĐ-UBND ngày 12/06/ 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT GIỐNG ĐIỀU (Tính cho 10.000 cây xuất vườn)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

I

Vật tư

 

 

 

1

Bầu nhựa (13 cm x 22 cm); 140 bầu/1kg

Kg

100

 

2

Đất đóng bầu (1m3/800 bầu)

m3

18

 

3

Phân chuồng hoai mục (20% của đất)

m3

3

 

4

Phân lân (P2O5)

Kg

24

 

5

Hạt giống

Kg

140

 

6

Dây ghép (1 kg ghép được 8.000 cây)

Kg

2

 

7

Thuốc trừ dịch hại

Kg

4

 

8

Phân bón lá

Kg

2

 

9

Chồi ghép

Chồi

13.000

 

10

Ống tưới (ø40 mm)

m

21

 

11

Xăng chạy máy tưới

Lít

12

 

12

Vật rẻ mau hòng

Triệu đồng

2

 

II

Công lao động phổ thông

 

168

 

1

Trộn đất phân

Công

1

 

2

Vô bầu (300 bầu/công)

Công

47

 

3

Xếp bầu (2.000 bầu/công)

Công

7

 

4

Xử lý ra rễ và ngâm ủ

Công

1

 

5

Chọn hạt và gieo hạt (1.000 bầu/công)

Công

14

 

6

Nhổ cỏ (trong bầu ươm)

Công

7

 

7

Tưới nước (1 ngày/lần x 1 người/ngày x 6 tháng)

Công

13

 

8

Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh (8 lần)

Công

3

 

9

Bẻ chồi nách trước ghép (3 lần x 20 công)

Công

4

 

10

Nhấc bầu trước ghép (2.000 bầu/công)

Công

7

 

11

Ghép cây (300 cây/công)

Công

43

 

12

Bẻ chồi dại sau ghép (3 lần x 20 công)

Công

4

 

13

Nhấc bầu ra ngôi (2.000 bầu/công)

Công

7

 

14

Lựa và bốc cây lên xe (1.000 cây/công)

Công

10

 

III

Công lao động kỹ thuật

 

13

 

-

Hướng dẫn kỹ thuật

Công

13

 

 

PHỤ LỤC 2

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT MỘT SỐ GIỐNG VẬT NUÔI THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2025/QĐ-UBND ngày 12/06/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

I. ĐỊNH MỨC NUÔI VÀ SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT TRONG AO

1. Định mức kỹ thuật nuôi cá bố mẹ

1.1. Định mức cải tạo ao

Quy mô thực hiện cải tạo ao 01 lần trong năm, diện tích ao 1.500 m2; định mức áp dụng cho các đối tượng cá bố mẹ, ương nuôi làm giống

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

1

Diệt tạp (thuốc cá, saponin…)

Kg

15-20

2

Vôi (CaCO3)

Kg

105

3

Phân hữu cơ: phân bò

Kg

225

4

Vi sinh tạo hệ đệm

Kg

1-2

5

Nhiên liệu

 

 

Điện: bơm cạn

Kw

350

Xăng: phát dọn vệ sinh

Lít

6.4

Nhớt 2T

Lít

0.4

Xăng bơm ao

Lít

20

6

Công cải tạo ao

Công

6

Ghi chú: Nhiên liệu sử dụng chủ yếu là điện, xăng chỉ sử dụng khi tiến hành bơm xả cạn ao.

1.2. Định mức kỹ thuật nuôi cá bố mẹ

a) Giai đoạn nuôi vỗ

STT

Đối tượng

Mật độ nuôi (con/m2)

Tỷ lệ đực:cái

Hao hụt

(%/năm)

Thời gian nuôi (tháng)

Hàm lượng protein (%)

Lượng cho ăn (tính theo % trọng lượng thực)

1

Cá rô phi

1-2

1:2

5-7

2

≥28

2

2

Cá lăng nha

1-2

1:10

10

3

≥40

3

3

Cá lăng vàng

2-3

1:10

10

3

≥40

3

4

Cá chép Koi/cá chép

1-2

1:1,5

5

3-4

≥40

5

b) Giai đoạn nuôi phát dục

STT

Đối tượng

Mật độ nuôi (con/m2)

Tỷ lệ đực:cái

Hao hụt

(%/năm)

Thời gian nuôi (tháng)

Hàm lượng protein (%)

Lượng cho ăn (tính theo % trọng lượng thực)

1

Cá rô phi

1-2

1:2

5-7

8

≥28

1,5

2

Cá lăng nha

1-2

1:10

10

5

≥40

3

3

Cá lăng vàng

2-3

1:10

10

5

≥40

3

4

Cá chép Koi/cá chép

1-2

1:1,5

5

4-5

≥40

5

c) Giai đoạn nuôi lưu giữ

STT

Đối tượng

Mật độ nuôi (con/m2)

Tỷ lệ đực:cái

Hao hụt (%/năm)

Thời gian nuôi (tháng)

Hàm lượng protein (%)

Lượng cho ăn (tính theo % trọng lượng thực)

1

Cá rô phi

1-2

1:2

5-7

1

≥28

1

2

Cá lăng nha

1-2

1:10

10

4

≥40

2

3

Cá lăng vàng

2-3

1:10

10

4

≥40

2

4

Cá chép Koi/cá chép

1-2

1:1,5

5

3-4

≥40

3

2. Định mức nuôi cá bố mẹ: tính trên 1.500 m2/ao/năm

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Cá lăng nha

Cá rô phi

Cá lăng vàng

Cá chép/cá chép Koi

1

Vôi bón định kỳ, phòng bệnh

Kg/2 lần/tháng

40

40

40

40

2

Phân hữu cơ bón định kỳ

Kg/tháng

40-50

40-50

40-50

40-50

3

Năng lượng (sử dụng điện chiếu sáng bảo vệ)

Kw/năm

350

350

350

350

4

Thuốc, hóa chất

 

 

 

 

 

Vi sinh hấp thụ khí độc: Yuca…

Lít/tháng

1

1

1

1

Định kỳ phòng bệnh: GlutaMK...

Lít/tháng

1

1

1

1

5

Men tiêu hóa; Vitamin C

G/kg thức ăn/ngày

3-5

3-5

3-5

3-5

6

Nhiên liệu

 

 

 

 

 

Xăng A95/A92

Lít/tháng

3,2

3,2

3,2

3,2

Nhớt 2T

Lít/tháng

0,4

0,4

0,4

0,4

7

Dụng cụ kiểm tra môi trường

 

 

 

 

 

Test PH

Bộ/năm

2

2

2

2

Test Oxi

Bộ/năm

2

2

2

2

Test NH3

Bộ/năm

2

2

2

2

Test H2S

Bộ/năm

2

2

2

2

Test NO3

Bộ/năm

2

2

2

2

3. Định mức cho cá bố mẹ sinh sản: Quy mô tính trên 01 lần sinh sản

STT

Kích dục tố, hormone, cồn, dụng cụ

Đơn vị tính

Cá lăng nha

Cá rô phi

Cá lăng vàng

Cá chép

Cá chép Koi

1

Kích dục tố LRHa (Luteotropin Releasing Hormoned Alanalog)

 

 

 

 

 

 

Cá đực

Mg/1kg cá bố mẹ

-

-

-

20-30

20-30

Cá cái

-

-

-

60-80

60-80

2

Domperidon

 

 

 

 

 

 

Cá đực

Mg/1kg cá bố mẹ

-

-

-

3-5

3-5

Cá cái

-

-

-

10-15

10-15

3

Kích dục tố HCG (Human Chorionic Gonadotropin)

 

 

 

 

 

 

Cá đực

UI/1 kg cá bố mẹ

1.300

-

1.300

-

-

Cá cái

4.000

-

4.000

-

-

4

Hormone chuyển đổi giới tính 17α –MT (17α –methyl testosterone)

Mg/5.000 con bột

-

20-25

-

-

-

5

Cồn y tế 90o

Lít/kg thức ăn

-

0,3-0,5

-

-

-

6

Dụng cụ, vật tư

 

 

 

 

 

 

 

Thau lớn

Cái

2

3

2

-

-

Thau nhỏ

Cái

3

-

3

2

2

Kim tiêm

Hộp

1

-

1

1

1

Nước muối sinh lý

Chai

1

1

1

1

1

7

Điện chạy máy sục khí, bơm nước

Kw

100

100

100

100

100

8

Công sinh sản

Công

7,5

10

7,5

5

5

II. ĐỊNH MỨC ƯƠNG NUÔI MỘT SỐ LOÀI THỦY SẢN NƯỚC NGỌT TRONG AO

1. Điều kiện và chỉ tiêu kỹ thuật

1.1. Ương cá bột lên cá hương

Đối tượng

Mật độ (con/m2)

Thời gian ương (ngày)

Yêu cầu kỹ thuật

Tỷ lệ sống (%)

Chiều dài (cm/con)

Khối lượng (g/con)

Cá Lăng Nha

400

30

≥30

1-3

3-4

Cá Lăng vàng

400

30-45

≥30

1-2

1-2

Cá Rô phi/ Rô phi đơn tính

150

25

≥60

0,45- 0,7

0,1- 0,8

Cá Trắm cỏ

300

25

≥50

0,9- 3

≤0,7

Cá Chép/ Cá chép Koi

150

30

≥40

2,5- 3

0,6- 1

Cá trê

300

25

≥50

0,7-6

2-5

1.2. Ương cá hương lên cá giống

Đối tượng

Mật độ (con/m2)

Thời gian ương (ngày)

Yêu cầu kỹ thuật

Tỷ lệ sống (%)

Chiều dài (cm/con)

Khối lượng (g/con)

Cá Lăng Nha

200

60-70

≥80

7- 12

6- 10

Cá Lăng vàng

200

60-70

≥80

5- 10

4- 8

Cá Rô phi/ Rô phi đơn tính

100

90

≥70

0,71-2,5

≥1

Cá Trắm cỏ

150

110-120

≥70

3,1- 15

40- 45

Cá Chép/ Cá chép Koi

80-100

60

≥50

7- 10

15- 20

Cá trê

120-150

35-40

≥70

6,1-12

5-30

1.3. Tiêu chuẩn thức ăn để ương nuôi

Thức ăn

 

Đối tượng

Ương từ bột lên hương

Ương từ hương lên giống

Loại

Protein
(%)

Loại

Protein(%)

Cá lăng nha

Công nghiệp

≥35

Công nghiệp

≥27

Cá lăng vàng

Công nghiệp

≥35

Công nghiệp

≥27

Cá rô phi/ Rô phi đơn tính

Công nghiệp

≥35

Công nghiệp

≥27

Cá chép/ Cá chép Koi

Công nghiệp

≥35

Công nghiệp

≥27

Cá trắm cỏ

Công nghiệp

≥35

Công nghiệp+xanh

≥27

Cá trê

Công nghiệp

≥35

Công nghiệp

≥27

2. Định mức kỹ thuật ương nuôi

2.1. Định mức sản xuất áp dụng cho 10.000 con cá hương

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Cá lăng nha

Cá lăng vàng

Cá rô phi/rô phi đơn tính

Cá chép koi

Chép

trắm cỏ

Cá trê

1

Thức ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chế biến/công nghiệp

Kg

15-20

15-20

15-20

15- 18

15-18

15-20

10- 12

 

Trùn chỉ/cá tạp xay nhuyễn

Kg

3

3

-

-

-

-

-

2

Vôi

Kg

5

5

8-10

8-10

8-10

5

5

3

Hóa chất phòng bệnh, xử lý môi trường; men tiêu hóa, vitaminC..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Men tiêu hóa, VitC

G/kg thức ăn

3-5

3-5

3-5

3-5

3-5

3-5

3-5

 

Men xử lý môi trường/ hấp thụ khí độc

Kg/tháng

1

1

1

1

1

1

1

4

Năng lượng, nhiên liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện

Kw

6

6

-

-

-

-

-

 

Xăng vận chuyển thức ăn

Lít/tháng

8

8

8

8

8

8

8

Xăng phát cỏ

Lít/tháng

3,2

3,2

3,2

3,2

3,2

3,2

3,2

Nhớt 2T

Lít/tháng

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

5

Công lao động chăm sóc ban ngày

Công

3

3

1,5

1,2

1,2

1,5

1

6

Công trực sản xuất ban đêm

Đêm

5-6

5-6

3-5

3-5

3-5

-

-

2.2. Định mức sản xuất áp dụng cho 10.000 con cá giống

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Cá lăng nha

Cá lăng vàng

Cá rô phi/ rô phi đơn tính

Cá chép koi

Chép

trắm cỏ

Cá trê

1

Thức ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

Chế biến/công nghiệp

Kg

150

150

40-50

40-45

40-45

40-45

17-20

Xanh/cá tạp xay nhuyễn

Kg

50

50

-

-

-

10-15

-

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

 

 

Hữu cơ

Kg

-

-

-

100- 150

100- 150

-

-

3

Vôi

Kg

10

10

55

70

70

20

5

4

Hóa chất phòng bệnh, xử lý môi trường; men tiêu hóa, vitaminC..

 

 

 

 

 

 

 

 

Men tiêu hóa, VitC

G/kg thức ăn

3-5

3-5

3-5

3-5

3-5

3-5

3-5

Men xử lý môi trường/ hấp thụ khí độc

Kg/tháng

1

1

1

1

1

1

1

5

Năng lượng, nhiên liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện

Kw

20

20

-

-

-

-

-

Xăng vận chuyển thức ăn

Lít/tháng

8

8

8

8

8

8

8

 

Xăng phát cỏ

Lít/tháng

3.2

3.2

3.2

3.2

3.2

3.2

3.2

Nhớt 2T

Lít/tháng

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

5

Công lao động chăm sóc ban ngày

Công

6

6

3

3

3

2

2

7

Công trực sản xuất ban đêm

Đêm

10-14

-

-

-

-

-

III. ĐỊNH MỨC CÔNG CHĂM SÓC BỐ MẸ, SẢN XUẤT GIỐNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu định mức

Cá Lăng nha/ lăng vàng

Cá rô phi/rô phi đơn tính

Cá trắm cỏ

Cá chép/
chép koi

Cá trê

1

Lao động trực tiếp

 

 

 

 

 

 

1.1

Lao động kỹ thuật

1 công = 8 giờ

 

 

 

 

 

-

Giống bố mẹ

công/100kg cá

10

15

12

15

-

-

Giai đoạn cá bột lên cá giống ban ngày

công/10.000 con

6

10

14

12

10

-

Trực sản xuất ban đêm

Đêm/tháng/10.000con

15-18

2-4

-

3-5

-

1.2

Lao động phổ thông

 

 

 

 

 

 

-

Giống cá bố mẹ

công/100kg cá

15

15

12

10

5

-

Giai đoạn cá bột lên cá giống ban ngày

công/10.000 con

14

10

13

15

10

Ghi chú: Trực sản xuất theo đêm tính từ 17 giờ ngày hôm trước đến 7 giờ 30 ngày hôm sau.

IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ TRỢ NUÔI CÁ BỐ MẸ VÀ SẢN XUẤT GIỐNG

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Yêu cầu định mức

1

Thời hạn sử dụng lưới kéo cá bố mẹ

Năm

3

2

Thời hạn sử dụng lưới kéo cá giống

Năm

3

3

Bao đóng cá

Bao/kg

10

4

Giai chứa cá, kích cở 4m x 5m x 1,5m

Cái/ao

1

5

Dây thun đóng bao

Bao/kg

80

6

Bình oxi đóng bao

Bao/bình

50

 

PHỤ LỤC 3

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG MỘT SỐ CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2025/QĐ-UBND ngày 12/06/ 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

1. Cây sầu riêng (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh (Năm 6 trở đi)

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

I

Giống

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giống trồng mới

Cây

125- 156

 

 

 

 

 

- Khoảng cách: 8m x 8m; 8m x 10m

- Áp dụng Quyết định số 116/QĐ-TT- VPPN ngày 20/3/2023 của Cục Trồng trọt về việc công nhận tiến bộ kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt

2

Giống trồng dặm

%

5

 

 

 

 

 

II

Vật tư nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phân đạm nguyên chất (N)

g/cây/năm

200- 300

300- 450

450- 600

600- 750

750- 900

1.400- 1.600

- Áp dụng Quyết định số 116/QĐ-TT- VPPN ngày 20/3/2023 của Cục Trồng trọt về việc công nhận tiến bộ kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt

- Lượng phân bón ở thời kỳ kinh doanh có thể tăng giảm 20%-30% tùy theo năng suất thu hoạch ở vụ trước và tình hình sinh trưởng của cây

- Nếu PH đất giảm thì cần bón vôi. Nếu PH đất >6,5 thì không nên bón thêm vôi.

2

Phân lân nguyên chất (P2O5)

g/cây/năm

100- 200

200- 300

300- 400

400- 500

500- 600

1.200- 1.400

3

Phân kali nguyên chất (K2O)

g/cây/năm

100- 200

200- 300

300- 500

500- 700

700- 900

1.700- 2.000

4

Phân hữu cơ

Kg/cây/năm

5-8

5-8

5-8

8-12

8-12

12-20

5

Vôi bột

Kg/cây/năm

0,5-1

0,5-1

0,5-1

0,5-1

0,5- 1

2-4

6

Thuốc BVTV

Liều lượng theo khuyến cáo trên bao bì

7

Phân bón lá

Theo khuyến cáo trên bao bì

III

Công lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn bị đất trồng (Thiết kế vườn trồng, đào mương, xử lý thực bì…)

Công

120

 

 

 

 

 

Theo thực tế

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

18

 

 

 

 

 

3

Trồng cây

Công

4

 

 

 

 

 

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

20

18

18

18

18

18

5

Bón phân thúc

Công

20

18

18

18

18

15

6

Đắp bồn, vét mương

Công

17

17

17

17

17

17

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

18

 

 

 

 

 

8

Công quản lý, vận hành hệ thống tưới

Công

5

5

5

18

18

20

9

Phun thuốc, phân bón lá

Công

20

20

24

24

23

20

10

Thu hoạch

Công

 

 

 

 

 

30

IV

Hệ thống tưới phun

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

Mét

150

 

 

 

 

 

Theo thực tế

2

Ống cấp 2: Ø49 mm

Mét

250

 

 

 

 

 

3

Ống cấp 3: Ø27 mm

Mét

690

 

 

 

 

 

4

Ống LDPE 5x7mm

Mét

312,5- 390

 

 

 

 

 

5

Ống nối 2 đầu 6 ly

Cái

125- 156

 

 

 

 

 

6

Dây treo

Cái

125- 156

 

 

 

 

 

7

T Ø60 → Ø49 mm

Cái

12

 

 

 

 

 

8

Khóa 60 mm

Cái

7

 

 

 

 

 

9

Bít Ø60 mm

Cái

14

 

 

 

 

 

10

Khóa 49 mm

Cái

12

 

 

 

 

 

11

T Ø60 mm

Cái

12

 

 

 

 

 

12

T Ø49 → Ø27 mm

Cái

12

 

 

 

 

 

13

Béc phun

Cái

125

 

 

 

 

 

14

Keo dán

Kg

1,5

 

 

 

 

 

15

Kẽm 2 mm

Kg

9

 

 

 

 

 

16

Bộ máy bơm

Bộ

 

 

 

 

 

 

-

Máy bơm

Cái

1

 

 

 

 

 

-

Lọc đĩa

Cái

1

 

 

 

 

 

-

Lupbe 60 LD

Cái

2

 

 

 

 

 

-

Ống gân cổ trâu Ø 60

Mét

5

 

 

 

 

 

 

-

Van xả khí (sử dụng với tưới nhỏ giọt)

Cái

1

 

 

 

 

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước

Cái

2

 

 

 

 

 

-

Ren trong Ø 60

Cái

4

 

 

 

 

 

-

Ren ngoài 60

Cái

2

 

 

 

 

 

-

Khóa Ø 60 mm

Cái

3

 

 

 

 

 

-

Keo non

Cuộn

4

 

 

 

 

 

-

Cổ dê Ø 60

Cái

2

 

 

 

 

 

-

Ren ngoài Ø 60 (hoặc 34)

Cái

2

 

 

 

 

 

17

Bồn ngâm phân

Cái

1

 

 

 

 

 

18

Bồn hòa phân

Cái

1

 

 

 

 

 

19

Bộ hút phân

Cái

1

 

 

 

 

 

2. Cây điều (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

200 - 400

 

 

 

- Khoảng cách: 8m x 6m; 6m x 4m (Khi cây trên hàng giao tán cần tiến hành tỉa thưa để mật độ khoảng 100- 200 cây/ha)

- Áp dụng Quyết định số 4497/QĐ-BNN-TT ngày 03/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy trình trồng thay thế và thâm canh điều

2

Trồng dặm

%

5

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

1

Đạm nguyên chất (N)

g/cây/lần

60

129

253

300 (bón lần1); 200 (bón lần 2)

- Áp dụng Quyết định số 4497/QĐ-BNN-TT ngày 03/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy trình trồng thay thế và thâm canh điều

- Lượng phân bón ở thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 7 có thể tăng giảm 20%-30% tùy theo mức tăng năng suất và từ năm thứ 8 trở đi điều chỉnh lượng phân bón theo tình trạng và năng suất của vườn cây

- Tham khảo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Bình Phước về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng, chăm sóc một số loại câytrồng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Phước

- Nếu PH đất giảm thì cần bón vôi. Nếu PH đất >6,5 thì không nên bón thêm vôi.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

g/cây/lần

25

50

83

225 (bón lần 1)

3

Ka li nguyên chất (K2O)

g/cây/lần

21

36

72

90 (bón lần1); 150 (bón lần 2)

4

Phân chuồng hoại

Kg/hố

5-10

 

 

 

5

Vôi bột

Kg/hố

0,3

 

 

 

6

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/hố

2

1,5

1,5

1,5

7

Phân bón lá

Lít

1

2

3

 

8

Thuốc BVTV

Lít

3

3,5

8

11

9

Thuốc xử lý đất

Kg

12

6

 

 

III

Công lao động

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn bị đất trồng (thiết kế vườn, đào mương, xử lý thực bì…)

Công

140

 

 

 

Theo thực tế

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

18

 

 

 

3

Trồng cây

Công

8

 

 

 

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

18

18

18

28

5

Bón phân thúc

Công

18

18

18

16

6

Vét mương, làm bồn

Công

10

20

20

10

7

Phun thuốc BVTV, phân bón lá

Công

15

20

20

10

8

Thu hoạch

Công

 

 

 

20

9

Phơi hạt

Công

 

 

 

20

3. Cây hồ tiêu (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Nọc

1.100- 1.600

 

 

 

- Khoảng cách: 2,5m x 2,5m; 2,5m x 3m; 3,5m x 3,5m

- Áp dụng Quyết định số 730/QĐ-BNN-TT ngày 05/03/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy trình trồng, chăm sóc và thu hoạch hồ tiêu

2

Trồng dặm

%

5

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg/ha/năm

90-100

150- 200

150- 200

250-350

- Áp dụng Quyết định số 730/QĐ-BNN-TT ngày 05/03/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy trình trồng, chăm sóc và thu hoạch hồ tiêu

- Tham khảo Quyết định số 306/QĐ- UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quyếtt định định mức kinh tế kỹ thuật trồng, chăm sóc một số loại cây trồng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Phước

- Nếu PH đất giảm thì cần bón vôi. Nếu PH đất >6,5 thì không nên bón thêm vôi.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg/ha/năm

50-60

80-100

80-100

150-200

3

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg/ha/năm

70-90

100- 150

100- 150

150-250

4

Phân chuồng hoại

Kg/hố

7-10

10-15

10-15

15

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/nọc

1-2

2-3

2-3

3-5

6

Nọc

Cây

1.600

 

 

 

7

Phân bón lá

Lít

2

4

4

 

8

Chế phẩm nấm Trichoderma

Kg

80

80

80

80

9

Vôi bột

Kg/nọc

0,5

 

 

1

10

Thuốc BVTV

Lít

4,5

4,5

8

8

11

Thuốc xử lý đất

Kg/ha

20

16

16

16

12

Chi phí khác (cọc, dây, kẽm…)

%

20

20

20

20

III

Công lao động

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn bị đất trồng (thiết kế vườn, đào mương, xử lý thực bì…)

Công

145

 

 

 

Theo thực tế

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

20

 

 

 

3

Trồng cây

Công

10

 

 

 

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

18

20

20

30

5

Bón phân thúc

Công

18

18

18

18

6

Đắp bồn, vét mương

Công

 

20

20

20

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

20

 

 

 

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

5

5

5

18

9

Phun thuốc BVTV, phân bón lá

Công

15

20

25

20

10

Tách hạt, phơi

Công

 

 

 

10

11

Thu hoạch

Công

 

 

 

40

 

IV

Hệ thống tưới phun

 

 

 

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

Mét

300

 

 

 

Theo thực tế

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

Mét

800

 

 

 

3

Ống cấp 3: Ø5 mm

Mét

2.000

 

 

 

4

Ống LDPE 5x7mm

Mét

1.650- 2.400

 

 

 

5

Ống nối 2 đầu 6 ly

Cái

1.100- 1.600

 

 

 

6

Que cắm

Cái

1.100- 1.600

 

 

 

4

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

34

 

 

 

5

Khóa 60 mm

Cái

7

 

 

 

6

Bít Ø60 mm

Cái

14

 

 

 

7

Khóa 27 mm

Cái

12

 

 

 

8

T Ø60 mm

Cái

12

 

 

 

9

T Ø27 → Ø5 mm

Cái

2.000

 

 

 

10

Béc phun

Cái

2.000

 

 

 

11

Keo dán

Kg

1,5

 

 

 

12

Kẽm 2 mm

Kg

9

 

 

 

13

Bộ máy bơm

Bộ

 

 

 

 

-

Máy bơm

Cái

1

 

 

 

-

Lọc đĩa

Cái

1

 

 

 

-

Lupbe 60 LD

Cái

2

 

 

 

-

Ống gân cổ trâu Ø 60

Mét

5

 

 

 

 

-

Van xả khí (sử dụng với tưới nhỏ giọt)

Cái

1

 

 

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước

Cái

2

 

 

 

-

Ren trong Ø 60

Cái

4

 

 

 

-

Ren ngoài 60

Cái

2

 

 

 

-

Khóa Ø 60 mm

Cái

3

 

 

 

-

Keo non

Cuộn

4

 

 

 

-

Cổ dê Ø 60

Cái

2

 

 

 

-

Ren ngoài Ø 60 (hoặc 34)

Cái

2

 

 

 

14

Bồn ngâm phân

Cái

1

 

 

 

15

Bồn hòa phân

Cái

1

 

 

 

16

Bộ hút phân

Cái

1

 

 

 

4. Cây cao su (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

Năm thứ 7 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

555

 

 

 

 

 

 

Khoảng cách: 3m x 6m

- Áp dụng Quyết định số 4689/QĐ-BNN-TT ngày 01/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy trình kỹ thuật cây cao su

2

Trồng dặm

Cây

56

 

 

 

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đạm nguyên chất (N)

Kg

20

40

40

40

40

40

45

- Áp dụng Quyết định số 4689/QĐ-BNN-TT ngày 01/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy trình kỹ thuật cây cao su

- Tham khảo Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng, chăm sóc cao su trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Phước

- Nếu PH đất giảm thì cần bón vôi. Nếu PH đất >6,5 thì không nên bón thêm vôi.

2

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

20

40

40

40

40

40

22

3

Ka li nguyên chất (K2O)

Kg

10

20

20

20

20

20

45

4

Phân hữu cơ hoại mục

Kg/hố

5-10

 

 

 

 

 

 

5

Phân bón lá

Lít

2,5

2

3

 

 

 

 

6

Thuốc BVTV

Lít

2

3

3

5

5

5

5

7

Vôi

Kg

0,5

0,5

0,5

 

 

 

 

III

Công lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn bị đất trồng (thiết kế lô trồng, đào mương, xử lý thực bì…)

Công

90

 

 

 

 

 

 

Theo thực tế

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

18

 

 

 

 

 

 

 

3

Trồng cây

Công

10

 

 

 

 

 

 

4

Làm cỏ, tỉa chồi ngang, tạo tán

Công

18

20

20

20

20

10

10

5

Bón phân thúc

Công

18

18

18

20

20

20

18

6

Phun thuốc BVTV

Công

12

18

20

20

22

22

25

7

Thiết kế miệng cạo

Công

 

 

 

 

 

 

10

8

Thu hoạch

Công

 

 

 

 

 

 

70

5. Cây Cà phê vối (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Ghi chú

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống, cây che bóng

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Bầu

1.111

 

 

 

- Khoảng cách: 3m x 3m

- Áp dụng Quyết định số 2085/QĐ- BNN-TT ngày 31/05/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy trình tái canh cà phê vối

2

Trồng dặm (5%)

Bầu

56

 

 

 

3

Cây che bóng

Cây

100

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

 

1

Ure

Kg

130- 150

200

250

400-450

- Áp dụng Quyết định số 2085/QĐ- BNN-TT ngày 31/05/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy trình tái canh cà phê vối

- Tham khảo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng, chăm sóc một số loại câytrồng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Phước

- Nếu PH đất giảm thì cần bón vôi. Nếu PH đất >6,5 thì không nên bón thêm vôi.

2

SA

Kg

 

100

150

200-250

3

Lân nung chảy

Kg

550

550

550

450-550

4

Clorua Kali

 

70

150

200

350-400

5

Phân hữu cơ hoại mục

Kg/hố

10-18

 

 

 

6

Vôi bột

Kg/hố

1

 

 

 

7

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/cây/năm

 

2-3

 

2-3

8

Thuốc xử lý mối, côn trùng

Kg

10

 

 

 

9

Thuốc BVTV

Lít

2

4

4

4

III

Công lao động

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn bị đất trồng (thiết kế vườn, đào mương, xử lý thực bì…)

Công

150

 

 

 

Theo thực tế

2

Đào hố trồng và bón lót

Công

20

 

 

 

3

Trồng cây

Công

5

 

 

 

4

Làm cỏ, tỉa cành

Công

18

20

20

30

5

Bón phân thúc

Công

20

20

20

20

6

Đắp bồn, vét mương

Công

 

20

20

20

7

Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới

Công

20

 

 

 

8

Công quản lý, vận hành HTT

Công

5

5

5

20

9

Phun thuốc BVTV, phân bón lá

Công

15

20

25

20

10

Tách hạt, phơi

Công

 

 

 

10

11

Thu hoạch

Công

 

 

 

25

IV

Hệ thống tưới phun

 

 

 

 

 

 

1

Ống cấp 1: Ø60 mm

Mét

200

 

 

 

Theo thực tế

2

Ống cấp 2: Ø27 mm

Mét

3.400

 

 

 

3

Ống cấp 3: Ø21 mm

Mét

1.111

 

 

 

4

Ống LDPE 5x7mm

Mét

1.666,5

 

 

 

5

Ống nối 2 đầu 6 ly

Cái

1.111

 

 

 

6

Que cắm

Cái

1.111

 

 

 

7

Khóa 60 mm

Cái

6

 

 

 

8

Bít Ø60 mm

Cái

6

 

 

 

9

T Ø60 mm

Cái

6

 

 

 

10

T Ø60 → Ø27 mm

Cái

68

 

 

 

11

T Ø27 → Ø21 mm

Cái

1.111

 

 

 

12

Béc phun

Cái

1.111

 

 

 

13

Nối ống Ø27 mm

Cái

34

 

 

 

14

Khóa Ø27 mm

Cái

68

 

 

 

15

Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài

Cái

68

 

 

 

16

Keo dán

Kg

1,5

 

 

 

 

Kẽm 2 mm

Kg

12

 

 

 

 

Bộ máy bơm

Bộ

 

 

 

 

 

-

Máy bơm

Cái

1

 

 

 

-

Lọc đĩa

Cái

1

 

 

 

-

Lupbe 60 LD

Cái

2

 

 

 

-

Ống gân cổ trâu Ø 60

Mét

5

 

 

 

-

Van xã khí (sử dụng với tưới nhỏ giọt)

Cái

1

 

 

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước

Cái

2

 

 

 

-

Ren trong Ø 60

Cái

4

 

 

 

-

Ren ngoài 60

Cái

2

 

 

 

-

Khóa Ø 60 mm

Cái

3

 

 

 

-

Keo non

Cuộn

4

 

 

 

-

Cổ dê Ø 60

Cái

2

 

 

 

-

Ren ngoài Ø 60 (hoặc 34)

Cái

2

 

 

 

17

Bồn ngâm phân

Cái

1

 

 

 

18

Bồn hòa phân

Cái

1

 

 

 

19

Bộ hút phân

Cái

1

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 32/2025/QĐ-UBND quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất một số giống cây trồng,vật nuôi thủy sản và trồng một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 32/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuyết Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản