Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2025/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 12 tháng 06 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT MỘT SỐ GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI THỦY SẢN VÀ TRỒNG MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung các danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 263/TTr-SNNMT- TTDVNN ngày 10 tháng 6 năm 2025 và Tờ trình số 229/TTr-SNNMT- TTDVNN ngày 26 tháng 5 năm 2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất một số giống cây trồng, vật nuôi thủy sản và trồng một số cây trồng được áp dụng trong lĩnh vực sản xuất giống, vật nuôi thủy sản, trồng một số cây trồng và sử dụng nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất một số giống cây trồng, vật nuôi thủy sản và trồng một số cây trồng sử dụng nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất một số giống cây trồng, vật nuôi thủy sản và trồng một số cây trồng làm cơ sở cho việc lập và thẩm định các dự án đầu tư; tính toán xuất đầu tư; xây dựng đơn giá đặt hàng, giao kế hoạch sản xuất giống; xây dựng đơn giá bồi thường cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất; phục vụ công tác chỉ đạo và quản lý điều hành của các cơ quan quản lý nhà nước; đồng thời, làm cơ sở cho các tổ chức và cá nhân có liên quan áp dụng vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất một số giống cây trồng, vật nuôi thủy sản và trồng một số cây trồng được áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân áp dụng vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất một số giống cây trồng, vật nuôi thủy sản và trồng một số cây trồng
1. Lĩnh vực sản xuất giống cây trồng (Phụ lục 1 kèm theo)
2. Lĩnh vực sản xuất một số giống vật nuôi thủy sản (Phụ lục 2 kèm theo)
3. Lĩnh vực trồng một số cây trồng (Phụ lục 3 kèm theo)
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục áp dụng theo quyết định đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành trở về sau thì áp dụng theo Quyết định này.
3. Đối với việc sản xuất giống cây trồng, vật nuôi thủy sản, trồng các loại cây trồng khác chưa được quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất giống cây trồng, vật nuôi thủy sản và trồng các loại cây tại Quyết định này thì thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn, hướng dẫn kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền ban hành hoặc công nhận.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 6 năm 2025 và thay thế Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2013 về việc ban hành Quyết định định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc cao su trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2013 về việc ban hành Quyết định định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc một số loại cây trồng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh.
Điều 5. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT MỘT SỐ GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2025/QĐ-UBND ngày 12/06/ 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT GIỐNG ĐIỀU (Tính cho 10.000 cây xuất vườn)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Vật tư |
|
|
|
1 | Bầu nhựa (13 cm x 22 cm); 140 bầu/1kg | Kg | 100 |
|
2 | Đất đóng bầu (1m3/800 bầu) | m3 | 18 |
|
3 | Phân chuồng hoai mục (20% của đất) | m3 | 3 |
|
4 | Phân lân (P2O5) | Kg | 24 |
|
5 | Hạt giống | Kg | 140 |
|
6 | Dây ghép (1 kg ghép được 8.000 cây) | Kg | 2 |
|
7 | Thuốc trừ dịch hại | Kg | 4 |
|
8 | Phân bón lá | Kg | 2 |
|
9 | Chồi ghép | Chồi | 13.000 |
|
10 | Ống tưới (ø40 mm) | m | 21 |
|
11 | Xăng chạy máy tưới | Lít | 12 |
|
12 | Vật rẻ mau hòng | Triệu đồng | 2 |
|
II | Công lao động phổ thông |
| 168 |
|
1 | Trộn đất phân | Công | 1 |
|
2 | Vô bầu (300 bầu/công) | Công | 47 |
|
3 | Xếp bầu (2.000 bầu/công) | Công | 7 |
|
4 | Xử lý ra rễ và ngâm ủ | Công | 1 |
|
5 | Chọn hạt và gieo hạt (1.000 bầu/công) | Công | 14 |
|
6 | Nhổ cỏ (trong bầu ươm) | Công | 7 |
|
7 | Tưới nước (1 ngày/lần x 1 người/ngày x 6 tháng) | Công | 13 |
|
8 | Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh (8 lần) | Công | 3 |
|
9 | Bẻ chồi nách trước ghép (3 lần x 20 công) | Công | 4 |
|
10 | Nhấc bầu trước ghép (2.000 bầu/công) | Công | 7 |
|
11 | Ghép cây (300 cây/công) | Công | 43 |
|
12 | Bẻ chồi dại sau ghép (3 lần x 20 công) | Công | 4 |
|
13 | Nhấc bầu ra ngôi (2.000 bầu/công) | Công | 7 |
|
14 | Lựa và bốc cây lên xe (1.000 cây/công) | Công | 10 |
|
III | Công lao động kỹ thuật |
| 13 |
|
- | Hướng dẫn kỹ thuật | Công | 13 |
|
PHỤ LỤC 2
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT MỘT SỐ GIỐNG VẬT NUÔI THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2025/QĐ-UBND ngày 12/06/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
I. ĐỊNH MỨC NUÔI VÀ SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN NƯỚC NGỌT TRONG AO
1. Định mức kỹ thuật nuôi cá bố mẹ
1.1. Định mức cải tạo ao
Quy mô thực hiện cải tạo ao 01 lần trong năm, diện tích ao 1.500 m2; định mức áp dụng cho các đối tượng cá bố mẹ, ương nuôi làm giống
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thông số kỹ thuật |
1 | Diệt tạp (thuốc cá, saponin…) | Kg | 15-20 |
2 | Vôi (CaCO3) | Kg | 105 |
3 | Phân hữu cơ: phân bò | Kg | 225 |
4 | Vi sinh tạo hệ đệm | Kg | 1-2 |
5 | Nhiên liệu |
|
|
Điện: bơm cạn | Kw | 350 | |
Xăng: phát dọn vệ sinh | Lít | 6.4 | |
Nhớt 2T | Lít | 0.4 | |
Xăng bơm ao | Lít | 20 | |
6 | Công cải tạo ao | Công | 6 |
Ghi chú: Nhiên liệu sử dụng chủ yếu là điện, xăng chỉ sử dụng khi tiến hành bơm xả cạn ao.
1.2. Định mức kỹ thuật nuôi cá bố mẹ
a) Giai đoạn nuôi vỗ
STT | Đối tượng | Mật độ nuôi (con/m2) | Tỷ lệ đực:cái | Hao hụt (%/năm) | Thời gian nuôi (tháng) | Hàm lượng protein (%) | Lượng cho ăn (tính theo % trọng lượng thực) |
1 | Cá rô phi | 1-2 | 1:2 | 5-7 | 2 | ≥28 | 2 |
2 | Cá lăng nha | 1-2 | 1:10 | 10 | 3 | ≥40 | 3 |
3 | Cá lăng vàng | 2-3 | 1:10 | 10 | 3 | ≥40 | 3 |
4 | Cá chép Koi/cá chép | 1-2 | 1:1,5 | 5 | 3-4 | ≥40 | 5 |
b) Giai đoạn nuôi phát dục
STT | Đối tượng | Mật độ nuôi (con/m2) | Tỷ lệ đực:cái | Hao hụt (%/năm) | Thời gian nuôi (tháng) | Hàm lượng protein (%) | Lượng cho ăn (tính theo % trọng lượng thực) |
1 | Cá rô phi | 1-2 | 1:2 | 5-7 | 8 | ≥28 | 1,5 |
2 | Cá lăng nha | 1-2 | 1:10 | 10 | 5 | ≥40 | 3 |
3 | Cá lăng vàng | 2-3 | 1:10 | 10 | 5 | ≥40 | 3 |
4 | Cá chép Koi/cá chép | 1-2 | 1:1,5 | 5 | 4-5 | ≥40 | 5 |
c) Giai đoạn nuôi lưu giữ
STT | Đối tượng | Mật độ nuôi (con/m2) | Tỷ lệ đực:cái | Hao hụt (%/năm) | Thời gian nuôi (tháng) | Hàm lượng protein (%) | Lượng cho ăn (tính theo % trọng lượng thực) |
1 | Cá rô phi | 1-2 | 1:2 | 5-7 | 1 | ≥28 | 1 |
2 | Cá lăng nha | 1-2 | 1:10 | 10 | 4 | ≥40 | 2 |
3 | Cá lăng vàng | 2-3 | 1:10 | 10 | 4 | ≥40 | 2 |
4 | Cá chép Koi/cá chép | 1-2 | 1:1,5 | 5 | 3-4 | ≥40 | 3 |
2. Định mức nuôi cá bố mẹ: tính trên 1.500 m2/ao/năm
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Cá lăng nha | Cá rô phi | Cá lăng vàng | Cá chép/cá chép Koi |
1 | Vôi bón định kỳ, phòng bệnh | Kg/2 lần/tháng | 40 | 40 | 40 | 40 |
2 | Phân hữu cơ bón định kỳ | Kg/tháng | 40-50 | 40-50 | 40-50 | 40-50 |
3 | Năng lượng (sử dụng điện chiếu sáng bảo vệ) | Kw/năm | 350 | 350 | 350 | 350 |
4 | Thuốc, hóa chất |
|
|
|
|
|
Vi sinh hấp thụ khí độc: Yuca… | Lít/tháng | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Định kỳ phòng bệnh: GlutaMK... | Lít/tháng | 1 | 1 | 1 | 1 | |
5 | Men tiêu hóa; Vitamin C | G/kg thức ăn/ngày | 3-5 | 3-5 | 3-5 | 3-5 |
6 | Nhiên liệu |
|
|
|
|
|
Xăng A95/A92 | Lít/tháng | 3,2 | 3,2 | 3,2 | 3,2 | |
Nhớt 2T | Lít/tháng | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | |
7 | Dụng cụ kiểm tra môi trường |
|
|
|
|
|
Test PH | Bộ/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Test Oxi | Bộ/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Test NH3 | Bộ/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Test H2S | Bộ/năm | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Test NO3 | Bộ/năm | 2 | 2 | 2 | 2 |
3. Định mức cho cá bố mẹ sinh sản: Quy mô tính trên 01 lần sinh sản
STT | Kích dục tố, hormone, cồn, dụng cụ | Đơn vị tính | Cá lăng nha | Cá rô phi | Cá lăng vàng | Cá chép | Cá chép Koi |
1 | Kích dục tố LRHa (Luteotropin Releasing Hormoned Alanalog) |
|
|
|
|
|
|
Cá đực | Mg/1kg cá bố mẹ | - | - | - | 20-30 | 20-30 | |
Cá cái | - | - | - | 60-80 | 60-80 | ||
2 | Domperidon |
|
|
|
|
|
|
Cá đực | Mg/1kg cá bố mẹ | - | - | - | 3-5 | 3-5 | |
Cá cái | - | - | - | 10-15 | 10-15 | ||
3 | Kích dục tố HCG (Human Chorionic Gonadotropin) |
|
|
|
|
|
|
Cá đực | UI/1 kg cá bố mẹ | 1.300 | - | 1.300 | - | - | |
Cá cái | 4.000 | - | 4.000 | - | - | ||
4 | Hormone chuyển đổi giới tính 17α –MT (17α –methyl testosterone) | Mg/5.000 con bột | - | 20-25 | - | - | - |
5 | Cồn y tế 90o | Lít/kg thức ăn | - | 0,3-0,5 | - | - | - |
6 | Dụng cụ, vật tư |
|
|
|
|
|
|
| Thau lớn | Cái | 2 | 3 | 2 | - | - |
Thau nhỏ | Cái | 3 | - | 3 | 2 | 2 | |
Kim tiêm | Hộp | 1 | - | 1 | 1 | 1 | |
Nước muối sinh lý | Chai | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
7 | Điện chạy máy sục khí, bơm nước | Kw | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Công sinh sản | Công | 7,5 | 10 | 7,5 | 5 | 5 |
II. ĐỊNH MỨC ƯƠNG NUÔI MỘT SỐ LOÀI THỦY SẢN NƯỚC NGỌT TRONG AO
1. Điều kiện và chỉ tiêu kỹ thuật
1.1. Ương cá bột lên cá hương
Đối tượng | Mật độ (con/m2) | Thời gian ương (ngày) | Yêu cầu kỹ thuật | ||
Tỷ lệ sống (%) | Chiều dài (cm/con) | Khối lượng (g/con) | |||
Cá Lăng Nha | 400 | 30 | ≥30 | 1-3 | 3-4 |
Cá Lăng vàng | 400 | 30-45 | ≥30 | 1-2 | 1-2 |
Cá Rô phi/ Rô phi đơn tính | 150 | 25 | ≥60 | 0,45- 0,7 | 0,1- 0,8 |
Cá Trắm cỏ | 300 | 25 | ≥50 | 0,9- 3 | ≤0,7 |
Cá Chép/ Cá chép Koi | 150 | 30 | ≥40 | 2,5- 3 | 0,6- 1 |
Cá trê | 300 | 25 | ≥50 | 0,7-6 | 2-5 |
1.2. Ương cá hương lên cá giống
Đối tượng | Mật độ (con/m2) | Thời gian ương (ngày) | Yêu cầu kỹ thuật | ||
Tỷ lệ sống (%) | Chiều dài (cm/con) | Khối lượng (g/con) | |||
Cá Lăng Nha | 200 | 60-70 | ≥80 | 7- 12 | 6- 10 |
Cá Lăng vàng | 200 | 60-70 | ≥80 | 5- 10 | 4- 8 |
Cá Rô phi/ Rô phi đơn tính | 100 | 90 | ≥70 | 0,71-2,5 | ≥1 |
Cá Trắm cỏ | 150 | 110-120 | ≥70 | 3,1- 15 | 40- 45 |
Cá Chép/ Cá chép Koi | 80-100 | 60 | ≥50 | 7- 10 | 15- 20 |
Cá trê | 120-150 | 35-40 | ≥70 | 6,1-12 | 5-30 |
1.3. Tiêu chuẩn thức ăn để ương nuôi
Thức ăn
Đối tượng | Ương từ bột lên hương | Ương từ hương lên giống | ||
Loại | Protein | Loại | Protein(%) | |
Cá lăng nha | Công nghiệp | ≥35 | Công nghiệp | ≥27 |
Cá lăng vàng | Công nghiệp | ≥35 | Công nghiệp | ≥27 |
Cá rô phi/ Rô phi đơn tính | Công nghiệp | ≥35 | Công nghiệp | ≥27 |
Cá chép/ Cá chép Koi | Công nghiệp | ≥35 | Công nghiệp | ≥27 |
Cá trắm cỏ | Công nghiệp | ≥35 | Công nghiệp+xanh | ≥27 |
Cá trê | Công nghiệp | ≥35 | Công nghiệp | ≥27 |
2. Định mức kỹ thuật ương nuôi
2.1. Định mức sản xuất áp dụng cho 10.000 con cá hương
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Cá lăng nha | Cá lăng vàng | Cá rô phi/rô phi đơn tính | Cá chép koi | Cá Chép | Cá trắm cỏ | Cá trê |
1 | Thức ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chế biến/công nghiệp | Kg | 15-20 | 15-20 | 15-20 | 15- 18 | 15-18 | 15-20 | 10- 12 |
| Trùn chỉ/cá tạp xay nhuyễn | Kg | 3 | 3 | - | - | - | - | - |
2 | Vôi | Kg | 5 | 5 | 8-10 | 8-10 | 8-10 | 5 | 5 |
3 | Hóa chất phòng bệnh, xử lý môi trường; men tiêu hóa, vitaminC.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Men tiêu hóa, VitC | G/kg thức ăn | 3-5 | 3-5 | 3-5 | 3-5 | 3-5 | 3-5 | 3-5 |
| Men xử lý môi trường/ hấp thụ khí độc | Kg/tháng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
4 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện | Kw | 6 | 6 | - | - | - | - | - | |
| Xăng vận chuyển thức ăn | Lít/tháng | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Xăng phát cỏ | Lít/tháng | 3,2 | 3,2 | 3,2 | 3,2 | 3,2 | 3,2 | 3,2 | |
Nhớt 2T | Lít/tháng | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | |
5 | Công lao động chăm sóc ban ngày | Công | 3 | 3 | 1,5 | 1,2 | 1,2 | 1,5 | 1 |
6 | Công trực sản xuất ban đêm | Đêm | 5-6 | 5-6 | 3-5 | 3-5 | 3-5 | - | - |
2.2. Định mức sản xuất áp dụng cho 10.000 con cá giống
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Cá lăng nha | Cá lăng vàng | Cá rô phi/ rô phi đơn tính | Cá chép koi | Cá Chép | Cá trắm cỏ | Cá trê |
1 | Thức ăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế biến/công nghiệp | Kg | 150 | 150 | 40-50 | 40-45 | 40-45 | 40-45 | 17-20 | |
Xanh/cá tạp xay nhuyễn | Kg | 50 | 50 | - | - | - | 10-15 | - | |
2 | Phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hữu cơ | Kg | - | - | - | 100- 150 | 100- 150 | - | - | |
3 | Vôi | Kg | 10 | 10 | 55 | 70 | 70 | 20 | 5 |
4 | Hóa chất phòng bệnh, xử lý môi trường; men tiêu hóa, vitaminC.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Men tiêu hóa, VitC | G/kg thức ăn | 3-5 | 3-5 | 3-5 | 3-5 | 3-5 | 3-5 | 3-5 | |
Men xử lý môi trường/ hấp thụ khí độc | Kg/tháng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
5 | Năng lượng, nhiên liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện | Kw | 20 | 20 | - | - | - | - | - | |
Xăng vận chuyển thức ăn | Lít/tháng | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | |
| Xăng phát cỏ | Lít/tháng | 3.2 | 3.2 | 3.2 | 3.2 | 3.2 | 3.2 | 3.2 |
Nhớt 2T | Lít/tháng | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | |
5 | Công lao động chăm sóc ban ngày | Công | 6 | 6 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
7 | Công trực sản xuất ban đêm | Đêm | 10-14 | - | - | - | - | - |
III. ĐỊNH MỨC CÔNG CHĂM SÓC BỐ MẸ, SẢN XUẤT GIỐNG
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu định mức | ||||
Cá Lăng nha/ lăng vàng | Cá rô phi/rô phi đơn tính | Cá trắm cỏ | Cá chép/ | Cá trê | |||
1 | Lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Lao động kỹ thuật | 1 công = 8 giờ |
|
|
|
|
|
- | Giống bố mẹ | công/100kg cá | 10 | 15 | 12 | 15 | - |
- | Giai đoạn cá bột lên cá giống ban ngày | công/10.000 con | 6 | 10 | 14 | 12 | 10 |
- | Trực sản xuất ban đêm | Đêm/tháng/10.000con | 15-18 | 2-4 | - | 3-5 | - |
1.2 | Lao động phổ thông |
|
|
|
|
|
|
- | Giống cá bố mẹ | công/100kg cá | 15 | 15 | 12 | 10 | 5 |
- | Giai đoạn cá bột lên cá giống ban ngày | công/10.000 con | 14 | 10 | 13 | 15 | 10 |
Ghi chú: Trực sản xuất theo đêm tính từ 17 giờ ngày hôm trước đến 7 giờ 30 ngày hôm sau.
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ TRỢ NUÔI CÁ BỐ MẸ VÀ SẢN XUẤT GIỐNG
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Yêu cầu định mức |
1 | Thời hạn sử dụng lưới kéo cá bố mẹ | Năm | 3 |
2 | Thời hạn sử dụng lưới kéo cá giống | Năm | 3 |
3 | Bao đóng cá | Bao/kg | 10 |
4 | Giai chứa cá, kích cở 4m x 5m x 1,5m | Cái/ao | 1 |
5 | Dây thun đóng bao | Bao/kg | 80 |
6 | Bình oxi đóng bao | Bao/bình | 50 |
PHỤ LỤC 3
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG MỘT SỐ CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2025/QĐ-UBND ngày 12/06/ 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
1. Cây sầu riêng (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh (Năm 6 trở đi) | Ghi chú | ||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | |||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây | 125- 156 |
|
|
|
|
| - Khoảng cách: 8m x 8m; 8m x 10m - Áp dụng Quyết định số 116/QĐ-TT- VPPN ngày 20/3/2023 của Cục Trồng trọt về việc công nhận tiến bộ kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt |
2 | Giống trồng dặm | % | 5 |
|
|
|
|
| |
II | Vật tư nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phân đạm nguyên chất (N) | g/cây/năm | 200- 300 | 300- 450 | 450- 600 | 600- 750 | 750- 900 | 1.400- 1.600 | - Áp dụng Quyết định số 116/QĐ-TT- VPPN ngày 20/3/2023 của Cục Trồng trọt về việc công nhận tiến bộ kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt - Lượng phân bón ở thời kỳ kinh doanh có thể tăng giảm 20%-30% tùy theo năng suất thu hoạch ở vụ trước và tình hình sinh trưởng của cây - Nếu PH đất giảm thì cần bón vôi. Nếu PH đất >6,5 thì không nên bón thêm vôi. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | g/cây/năm | 100- 200 | 200- 300 | 300- 400 | 400- 500 | 500- 600 | 1.200- 1.400 | |
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | g/cây/năm | 100- 200 | 200- 300 | 300- 500 | 500- 700 | 700- 900 | 1.700- 2.000 | |
4 | Phân hữu cơ | Kg/cây/năm | 5-8 | 5-8 | 5-8 | 8-12 | 8-12 | 12-20 | |
5 | Vôi bột | Kg/cây/năm | 0,5-1 | 0,5-1 | 0,5-1 | 0,5-1 | 0,5- 1 | 2-4 | |
6 | Thuốc BVTV | Liều lượng theo khuyến cáo trên bao bì | |||||||
7 | Phân bón lá | Theo khuyến cáo trên bao bì | |||||||
III | Công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất trồng (Thiết kế vườn trồng, đào mương, xử lý thực bì…) | Công | 120 |
|
|
|
|
| Theo thực tế |
2 | Đào hố trồng và bón lót | Công | 18 |
|
|
|
|
| |
3 | Trồng cây | Công | 4 |
|
|
|
|
| |
4 | Làm cỏ, tỉa cành | Công | 20 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | |
5 | Bón phân thúc | Công | 20 | 18 | 18 | 18 | 18 | 15 | |
6 | Đắp bồn, vét mương | Công | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | 17 | |
7 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | Công | 18 |
|
|
|
|
| |
8 | Công quản lý, vận hành hệ thống tưới | Công | 5 | 5 | 5 | 18 | 18 | 20 | |
9 | Phun thuốc, phân bón lá | Công | 20 | 20 | 24 | 24 | 23 | 20 | |
10 | Thu hoạch | Công |
|
|
|
|
| 30 | |
IV | Hệ thống tưới phun |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | Mét | 150 |
|
|
|
|
| Theo thực tế |
2 | Ống cấp 2: Ø49 mm | Mét | 250 |
|
|
|
|
| |
3 | Ống cấp 3: Ø27 mm | Mét | 690 |
|
|
|
|
| |
4 | Ống LDPE 5x7mm | Mét | 312,5- 390 |
|
|
|
|
| |
5 | Ống nối 2 đầu 6 ly | Cái | 125- 156 |
|
|
|
|
| |
6 | Dây treo | Cái | 125- 156 |
|
|
|
|
| |
7 | T Ø60 → Ø49 mm | Cái | 12 |
|
|
|
|
| |
8 | Khóa 60 mm | Cái | 7 |
|
|
|
|
| |
9 | Bít Ø60 mm | Cái | 14 |
|
|
|
|
| |
10 | Khóa 49 mm | Cái | 12 |
|
|
|
|
| |
11 | T Ø60 mm | Cái | 12 |
|
|
|
|
| |
12 | T Ø49 → Ø27 mm | Cái | 12 |
|
|
|
|
| |
13 | Béc phun | Cái | 125 |
|
|
|
|
| |
14 | Keo dán | Kg | 1,5 |
|
|
|
|
| |
15 | Kẽm 2 mm | Kg | 9 |
|
|
|
|
| |
16 | Bộ máy bơm | Bộ |
|
|
|
|
|
| |
- | Máy bơm | Cái | 1 |
|
|
|
|
| |
- | Lọc đĩa | Cái | 1 |
|
|
|
|
| |
- | Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
|
|
|
| |
- | Ống gân cổ trâu Ø 60 | Mét | 5 |
|
|
|
|
|
|
- | Van xả khí (sử dụng với tưới nhỏ giọt) | Cái | 1 |
|
|
|
|
| |
- | Đồng hồ đo áp lực nước | Cái | 2 |
|
|
|
|
| |
- | Ren trong Ø 60 | Cái | 4 |
|
|
|
|
| |
- | Ren ngoài 60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
| |
- | Khóa Ø 60 mm | Cái | 3 |
|
|
|
|
| |
- | Keo non | Cuộn | 4 |
|
|
|
|
| |
- | Cổ dê Ø 60 | Cái | 2 |
|
|
|
|
| |
- | Ren ngoài Ø 60 (hoặc 34) | Cái | 2 |
|
|
|
|
| |
17 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
| |
18 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
| |
19 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
|
|
|
|
2. Cây điều (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 200 - 400 |
|
|
| - Khoảng cách: 8m x 6m; 6m x 4m (Khi cây trên hàng giao tán cần tiến hành tỉa thưa để mật độ khoảng 100- 200 cây/ha) - Áp dụng Quyết định số 4497/QĐ-BNN-TT ngày 03/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy trình trồng thay thế và thâm canh điều |
2 | Trồng dặm | % | 5 |
|
|
| |
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 | Đạm nguyên chất (N) | g/cây/lần | 60 | 129 | 253 | 300 (bón lần1); 200 (bón lần 2) | - Áp dụng Quyết định số 4497/QĐ-BNN-TT ngày 03/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy trình trồng thay thế và thâm canh điều - Lượng phân bón ở thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 7 có thể tăng giảm 20%-30% tùy theo mức tăng năng suất và từ năm thứ 8 trở đi điều chỉnh lượng phân bón theo tình trạng và năng suất của vườn cây - Tham khảo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Bình Phước về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng, chăm sóc một số loại câytrồng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Phước - Nếu PH đất giảm thì cần bón vôi. Nếu PH đất >6,5 thì không nên bón thêm vôi. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | g/cây/lần | 25 | 50 | 83 | 225 (bón lần 1) | |
3 | Ka li nguyên chất (K2O) | g/cây/lần | 21 | 36 | 72 | 90 (bón lần1); 150 (bón lần 2) | |
4 | Phân chuồng hoại | Kg/hố | 5-10 |
|
|
| |
5 | Vôi bột | Kg/hố | 0,3 |
|
|
| |
6 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg/hố | 2 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | |
7 | Phân bón lá | Lít | 1 | 2 | 3 |
| |
8 | Thuốc BVTV | Lít | 3 | 3,5 | 8 | 11 | |
9 | Thuốc xử lý đất | Kg | 12 | 6 |
|
| |
III | Công lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất trồng (thiết kế vườn, đào mương, xử lý thực bì…) | Công | 140 |
|
|
| Theo thực tế |
2 | Đào hố trồng và bón lót | Công | 18 |
|
|
| |
3 | Trồng cây | Công | 8 |
|
|
| |
4 | Làm cỏ, tỉa cành | Công | 18 | 18 | 18 | 28 | |
5 | Bón phân thúc | Công | 18 | 18 | 18 | 16 | |
6 | Vét mương, làm bồn | Công | 10 | 20 | 20 | 10 | |
7 | Phun thuốc BVTV, phân bón lá | Công | 15 | 20 | 20 | 10 | |
8 | Thu hoạch | Công |
|
|
| 20 | |
9 | Phơi hạt | Công |
|
|
| 20 |
3. Cây hồ tiêu (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Nọc | 1.100- 1.600 |
|
|
| - Khoảng cách: 2,5m x 2,5m; 2,5m x 3m; 3,5m x 3,5m - Áp dụng Quyết định số 730/QĐ-BNN-TT ngày 05/03/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy trình trồng, chăm sóc và thu hoạch hồ tiêu |
2 | Trồng dặm | % | 5 |
|
|
| |
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg/ha/năm | 90-100 | 150- 200 | 150- 200 | 250-350 | - Áp dụng Quyết định số 730/QĐ-BNN-TT ngày 05/03/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy trình trồng, chăm sóc và thu hoạch hồ tiêu - Tham khảo Quyết định số 306/QĐ- UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quyếtt định định mức kinh tế kỹ thuật trồng, chăm sóc một số loại cây trồng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Phước - Nếu PH đất giảm thì cần bón vôi. Nếu PH đất >6,5 thì không nên bón thêm vôi. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg/ha/năm | 50-60 | 80-100 | 80-100 | 150-200 | |
3 | Ka li nguyên chất (K2O) | Kg/ha/năm | 70-90 | 100- 150 | 100- 150 | 150-250 | |
4 | Phân chuồng hoại | Kg/hố | 7-10 | 10-15 | 10-15 | 15 | |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg/nọc | 1-2 | 2-3 | 2-3 | 3-5 | |
6 | Nọc | Cây | 1.600 |
|
|
| |
7 | Phân bón lá | Lít | 2 | 4 | 4 |
| |
8 | Chế phẩm nấm Trichoderma | Kg | 80 | 80 | 80 | 80 | |
9 | Vôi bột | Kg/nọc | 0,5 |
|
| 1 | |
10 | Thuốc BVTV | Lít | 4,5 | 4,5 | 8 | 8 | |
11 | Thuốc xử lý đất | Kg/ha | 20 | 16 | 16 | 16 | |
12 | Chi phí khác (cọc, dây, kẽm…) | % | 20 | 20 | 20 | 20 | |
III | Công lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất trồng (thiết kế vườn, đào mương, xử lý thực bì…) | Công | 145 |
|
|
| Theo thực tế |
2 | Đào hố trồng và bón lót | Công | 20 |
|
|
| |
3 | Trồng cây | Công | 10 |
|
|
| |
4 | Làm cỏ, tỉa cành | Công | 18 | 20 | 20 | 30 | |
5 | Bón phân thúc | Công | 18 | 18 | 18 | 18 | |
6 | Đắp bồn, vét mương | Công |
| 20 | 20 | 20 | |
7 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | Công | 20 |
|
|
| |
8 | Công quản lý, vận hành HTT | Công | 5 | 5 | 5 | 18 | |
9 | Phun thuốc BVTV, phân bón lá | Công | 15 | 20 | 25 | 20 | |
10 | Tách hạt, phơi | Công |
|
|
| 10 | |
11 | Thu hoạch | Công |
|
|
| 40 |
|
IV | Hệ thống tưới phun |
|
|
|
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | Mét | 300 |
|
|
| Theo thực tế |
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | Mét | 800 |
|
|
| |
3 | Ống cấp 3: Ø5 mm | Mét | 2.000 |
|
|
| |
4 | Ống LDPE 5x7mm | Mét | 1.650- 2.400 |
|
|
| |
5 | Ống nối 2 đầu 6 ly | Cái | 1.100- 1.600 |
|
|
| |
6 | Que cắm | Cái | 1.100- 1.600 |
|
|
| |
4 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 34 |
|
|
| |
5 | Khóa 60 mm | Cái | 7 |
|
|
| |
6 | Bít Ø60 mm | Cái | 14 |
|
|
| |
7 | Khóa 27 mm | Cái | 12 |
|
|
| |
8 | T Ø60 mm | Cái | 12 |
|
|
| |
9 | T Ø27 → Ø5 mm | Cái | 2.000 |
|
|
| |
10 | Béc phun | Cái | 2.000 |
|
|
| |
11 | Keo dán | Kg | 1,5 |
|
|
| |
12 | Kẽm 2 mm | Kg | 9 |
|
|
| |
13 | Bộ máy bơm | Bộ |
|
|
|
| |
- | Máy bơm | Cái | 1 |
|
|
| |
- | Lọc đĩa | Cái | 1 |
|
|
| |
- | Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
|
| |
- | Ống gân cổ trâu Ø 60 | Mét | 5 |
|
|
|
|
- | Van xả khí (sử dụng với tưới nhỏ giọt) | Cái | 1 |
|
|
| |
- | Đồng hồ đo áp lực nước | Cái | 2 |
|
|
| |
- | Ren trong Ø 60 | Cái | 4 |
|
|
| |
- | Ren ngoài 60 | Cái | 2 |
|
|
| |
- | Khóa Ø 60 mm | Cái | 3 |
|
|
| |
- | Keo non | Cuộn | 4 |
|
|
| |
- | Cổ dê Ø 60 | Cái | 2 |
|
|
| |
- | Ren ngoài Ø 60 (hoặc 34) | Cái | 2 |
|
|
| |
14 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
|
| |
15 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
|
| |
16 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
|
|
4. Cây cao su (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Ghi chú | |||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | Năm 6 | Năm thứ 7 trở đi | ||||
I | Giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Cây | 555 |
|
|
|
|
|
| Khoảng cách: 3m x 6m - Áp dụng Quyết định số 4689/QĐ-BNN-TT ngày 01/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy trình kỹ thuật cây cao su |
2 | Trồng dặm | Cây | 56 |
|
|
|
|
|
| |
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 20 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 45 | - Áp dụng Quyết định số 4689/QĐ-BNN-TT ngày 01/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy trình kỹ thuật cây cao su - Tham khảo Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng, chăm sóc cao su trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Phước - Nếu PH đất giảm thì cần bón vôi. Nếu PH đất >6,5 thì không nên bón thêm vôi. |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 20 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 22 | |
3 | Ka li nguyên chất (K2O) | Kg | 10 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 45 | |
4 | Phân hữu cơ hoại mục | Kg/hố | 5-10 |
|
|
|
|
|
| |
5 | Phân bón lá | Lít | 2,5 | 2 | 3 |
|
|
|
| |
6 | Thuốc BVTV | Lít | 2 | 3 | 3 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
7 | Vôi | Kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
| |
III | Công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất trồng (thiết kế lô trồng, đào mương, xử lý thực bì…) | Công | 90 |
|
|
|
|
|
| Theo thực tế |
2 | Đào hố trồng và bón lót | Công | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trồng cây | Công | 10 |
|
|
|
|
|
| |
4 | Làm cỏ, tỉa chồi ngang, tạo tán | Công | 18 | 20 | 20 | 20 | 20 | 10 | 10 | |
5 | Bón phân thúc | Công | 18 | 18 | 18 | 20 | 20 | 20 | 18 | |
6 | Phun thuốc BVTV | Công | 12 | 18 | 20 | 20 | 22 | 22 | 25 | |
7 | Thiết kế miệng cạo | Công |
|
|
|
|
|
| 10 | |
8 | Thu hoạch | Công |
|
|
|
|
|
| 70 |
5. Cây Cà phê vối (định mức tính cho 01 ha)
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Ghi chú | ||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm thứ 4 trở đi | ||||
I | Giống, cây che bóng |
|
|
|
|
|
|
1 | Trồng mới | Bầu | 1.111 |
|
|
| - Khoảng cách: 3m x 3m - Áp dụng Quyết định số 2085/QĐ- BNN-TT ngày 31/05/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy trình tái canh cà phê vối |
2 | Trồng dặm (5%) | Bầu | 56 |
|
|
| |
3 | Cây che bóng | Cây | 100 |
|
|
| |
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
1 | Ure | Kg | 130- 150 | 200 | 250 | 400-450 | - Áp dụng Quyết định số 2085/QĐ- BNN-TT ngày 31/05/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy trình tái canh cà phê vối - Tham khảo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng, chăm sóc một số loại câytrồng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Phước - Nếu PH đất giảm thì cần bón vôi. Nếu PH đất >6,5 thì không nên bón thêm vôi. |
2 | SA | Kg |
| 100 | 150 | 200-250 | |
3 | Lân nung chảy | Kg | 550 | 550 | 550 | 450-550 | |
4 | Clorua Kali |
| 70 | 150 | 200 | 350-400 | |
5 | Phân hữu cơ hoại mục | Kg/hố | 10-18 |
|
|
| |
6 | Vôi bột | Kg/hố | 1 |
|
|
| |
7 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg/cây/năm |
| 2-3 |
| 2-3 | |
8 | Thuốc xử lý mối, côn trùng | Kg | 10 |
|
|
| |
9 | Thuốc BVTV | Lít | 2 | 4 | 4 | 4 | |
III | Công lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị đất trồng (thiết kế vườn, đào mương, xử lý thực bì…) | Công | 150 |
|
|
| Theo thực tế |
2 | Đào hố trồng và bón lót | Công | 20 |
|
|
| |
3 | Trồng cây | Công | 5 |
|
|
| |
4 | Làm cỏ, tỉa cành | Công | 18 | 20 | 20 | 30 | |
5 | Bón phân thúc | Công | 20 | 20 | 20 | 20 | |
6 | Đắp bồn, vét mương | Công |
| 20 | 20 | 20 | |
7 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống tưới | Công | 20 |
|
|
| |
8 | Công quản lý, vận hành HTT | Công | 5 | 5 | 5 | 20 | |
9 | Phun thuốc BVTV, phân bón lá | Công | 15 | 20 | 25 | 20 | |
10 | Tách hạt, phơi | Công |
|
|
| 10 | |
11 | Thu hoạch | Công |
|
|
| 25 | |
IV | Hệ thống tưới phun |
|
|
|
|
|
|
1 | Ống cấp 1: Ø60 mm | Mét | 200 |
|
|
| Theo thực tế |
2 | Ống cấp 2: Ø27 mm | Mét | 3.400 |
|
|
| |
3 | Ống cấp 3: Ø21 mm | Mét | 1.111 |
|
|
| |
4 | Ống LDPE 5x7mm | Mét | 1.666,5 |
|
|
| |
5 | Ống nối 2 đầu 6 ly | Cái | 1.111 |
|
|
| |
6 | Que cắm | Cái | 1.111 |
|
|
| |
7 | Khóa 60 mm | Cái | 6 |
|
|
| |
8 | Bít Ø60 mm | Cái | 6 |
|
|
| |
9 | T Ø60 mm | Cái | 6 |
|
|
| |
10 | T Ø60 → Ø27 mm | Cái | 68 |
|
|
| |
11 | T Ø27 → Ø21 mm | Cái | 1.111 |
|
|
| |
12 | Béc phun | Cái | 1.111 |
|
|
| |
13 | Nối ống Ø27 mm | Cái | 34 |
|
|
| |
14 | Khóa Ø27 mm | Cái | 68 |
|
|
| |
15 | Bộ bịt Ø27 mm răng trong hoặc răng ngoài | Cái | 68 |
|
|
| |
16 | Keo dán | Kg | 1,5 |
|
|
| |
| Kẽm 2 mm | Kg | 12 |
|
|
| |
| Bộ máy bơm | Bộ |
|
|
|
|
|
- | Máy bơm | Cái | 1 |
|
|
| |
- | Lọc đĩa | Cái | 1 |
|
|
| |
- | Lupbe 60 LD | Cái | 2 |
|
|
| |
- | Ống gân cổ trâu Ø 60 | Mét | 5 |
|
|
| |
- | Van xã khí (sử dụng với tưới nhỏ giọt) | Cái | 1 |
|
|
| |
- | Đồng hồ đo áp lực nước | Cái | 2 |
|
|
| |
- | Ren trong Ø 60 | Cái | 4 |
|
|
| |
- | Ren ngoài 60 | Cái | 2 |
|
|
| |
- | Khóa Ø 60 mm | Cái | 3 |
|
|
| |
- | Keo non | Cuộn | 4 |
|
|
| |
- | Cổ dê Ø 60 | Cái | 2 |
|
|
| |
- | Ren ngoài Ø 60 (hoặc 34) | Cái | 2 |
|
|
| |
17 | Bồn ngâm phân | Cái | 1 |
|
|
| |
18 | Bồn hòa phân | Cái | 1 |
|
|
| |
19 | Bộ hút phân | Cái | 1 |
|
|
|
- 1Quyết định 2085/QĐ-BNN-TT năm 2016 Quy trình tái canh cà phê vối do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 730/QĐ-BNN-TT năm 2015 về quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch hồ tiêu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 4689/QĐ-BNN-TT năm 2021 về Quy trình kỹ thuật cây cao su do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 32/2025/QĐ-UBND quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất một số giống cây trồng,vật nuôi thủy sản và trồng một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 32/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra