Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2025/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 19 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ THÁO DỠ, DI CHUYỂN, LẮP ĐẶT TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2024/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 10 NĂM 2024

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số: 125/TTr-SXD ngày 19 tháng 6 năm 2025;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024.

Điều 1. Sửa đổi đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất; bổ sung một số đơn giá công tác, cấu kiện riêng biệt khi tính bồi thường thiệt hại thực tế, như sau:

1. Sửa đổi đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất (từ số thứ tự 01 đến số thứ tự 20), tại Phần thứ nhất, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024, theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Bổ sung một số đơn giá công tác, cấu kiện riêng biệt khi tính toán bồi thường thiệt hại thực tế khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bãi bỏ đơn giá tại các số thứ tự 62, 63, 232, 233, 234 tại Phần thứ ba, Phụ lục I, ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND.

Điều 3. Tổ chức thưc hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 6 năm 2025.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế các Bộ: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường; Xây dựng;
- Cục KTVB&QLXLVPHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT UBMTTQ VN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Sở Xây dựng;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Bắc Kạn;
- LĐVP;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Các phòng NCTH;
- Lưu: VT, SXD (02), NCPC (Hòa).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2025/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

TT

Loại công trình

Đơn vị tính

Thành phố Bắc Kạn

Chợ Mới

Bạch Thông

Ngân Sơn

Na Rì

Chợ Đồn

Ba Bể

Pác Nặm

 

NHÀ Ở CÁC LOẠI

1

Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 110, bổ trụ, mái dốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mái lợp lá các loại

đ/m2XD

3.030.915

3.045.632

3.095.687

3.235.714

3.128.811

3.175.126

3.232.712

3.253.999

2

Mái lợp Phi brô xi măng

đ/m2XD

3.096.278

3.100.363

3.151.821

3.295.860

3.188.317

3.226.781

3.292.882

3.315.720

3

Mái lợp ngói các loại

đ/m2XD

3.660.620

3.664.533

3.721.848

3.682.276

3.754.554

3.810.934

3.878.733

3.903.145

4

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2XD

3.815.807

3.819.892

3.859.390

4.003.453

3.895.910

3.934.375

4.000.475

4.023.313

5

Chống nóng bằng tôn chống nóng

đ/m2XD

4.289.586

4.293.671

4.333.170

4.477.233

4.369.690

4.408.154

4.474.255

4.497.093

2

Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái dốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Mái lợp lá các loại

đ/m2XD

3.483.580

3.495.196

3.562.871

3.738.952

3.615.216

3.706.763

3.736.294

3.755.341

7

Mái lợp Phi brô xi măng

đ/m2XD

3.458.085

3.464.877

3.526.105

3.702.185

3.578.449

3.628.923

3.699.527

3.718.575

8

Mái lợp ngói các loại

đ/m2XD

3.942.397

3.942.373

4.010.885

4.187.950

4.063.475

4.114.294

4.185.316

4.203.970

9

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2XD

4.044.748

4.045.068

4.100.586

4.276.666

4.152.930

4.203.404

4.274.009

4.293.056

10

Mái lợp tôn chống nóng chống ồn

đ/m2XD

4.636.013

4.636.332

4.691.408

4.867.931

4.744.195

4.794.669

4.865.273

4.884.321

3

Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, Hiên BTCT, mái dốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Mái lợp lá các loại

đ/m2XD

3.894.404

3.891.658

3.970.041

4.188.646

4.012.655

4.092.610

4.184.770

4.212.079

12

Mái lợp Phibrô xi măng

đ/m2XD

3.889.731

3.794.138

3.965.656

4.184.239

4.008.269

4.088.225

4.180.363

4.207.716

13

Mái lợp ngói các loại

đ/m2XD

4.285.413

4.282.489

4.361.603

4.581.050

4.404.438

4.484.660

4.577.196

4.604.173

14

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2XD

4.330.551

4.335.734

4.396.531

4.615.114

4.439.145

4.519.101

4.611.238

4.638.592

15

Mái lợp tôn chống nóng chống ồn

đ/m2XD

4.725.081

4.730.264

4.791.061

5.009.666

4.833.675

4.913.631

5.005.791

5.033.144

4

Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái BTCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Không có chống nóng

đ/m2XD

4.208.026

4.228.115

4.293.187

4.490.441

4.329.554

4.401.271

4.489.776

4.515.513

17

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2XD

4.589.267

4.604.704

4.654.273

4.889.755

4.725.568

4.803.930

4.889.245

4.910.929

18

Chống nóng bằng mái lá các loại

đ/m2XD

4.584.106

4.594.295

4.670.552

4.861.050

4.713.409

4.783.044

4.860.231

4.886.942

19

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2XD

4.601.161

4.622.468

4.688.071

4.884.528

4.730.065

4.803.531

4.883.730

4.911.482

20

Chống nóng bằng mái lợp ngói

đ/m2XD

5.021.051

5.031.660

5.108.227

5.305.592

5.150.398

5.224.196

5.304.817

5.332.059

21

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2XD

5.152.302

5.175.470

5.226.788

5.419.390

5.268.117

5.339.988

5.418.527

5.448.250

22

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2XD

5.578.704

5.601.871

5.653.189

5.845.792

5.694.518

5.766.390

5.844.928

5.874.652

5

Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái BTCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Không có chống nóng

đ/m2XD

4.866.588

4.919.700

4.964.174

5.200.785

4.983.421

5.096.267

5.200.121

5.253.787

24

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2XD

4.948.603

4.839.544

4.885.901

5.474.141

5.242.402

5.355.758

5.472.502

5.520.210

25

Chống nóng bằng mái lá các loại

đ/m2XD

4.989.268

5.139.013

5.185.104

5.402.934

5.206.167

5.307.297

5.401.937

5.450.155

26

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2XD

5.231.527

5.283.598

5.328.981

5.555.825

5.348.604

5.455.603

5.554.895

5.604.441

27

Chống nóng bằng mái lợp ngói

đ/m2XD

5.541.428

5.582.824

5.639.103

5.866.833

5.659.014

5.766.257

5.865.925

5.915.161

28

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2XD

5.684.241

5.735.382

5.770.332

5.986.856

5.791.418

5.894.120

5.985.992

6.033.389

29

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2XD

6.110.643

6.161.784

6.196.734

6.413.257

6.217.819

6.320.522

6.412.393

6.459.791

6

Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT

 

 

-

 

 

 

 

 

 

30

Không có chống nóng

đ/m2XD

4.998.614

5.041.582

5.109.645

5.374.230

5.152.834

5.255.160

5.372.148

5.424.152

31

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2XD

5.355.957

5.390.465

5.130.597

5.751.816

5.524.640

5.624.773

5.746.346

5.791.041

32

Chống nóng bằng mái lá các loại

đ/m2XD

5.410.598

5.443.289

5.521.450

5.785.792

5.564.972

5.673.699

5.783.754

5.836.423

33

Chống nóng bằng mái Phibrô xm

đ/m2XD

5.434.230

5.477.375

5.545.216

5.810.022

5.587.453

5.690.377

5.807.808

5.858.240

34

Chống nóng bằng mái lợp ngói

đ/m2XD

5.795.604

5.838.328

5.906.855

6.171.108

5.949.026

6.052.459

6.170.444

6.219.990

35

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2XD

6.064.663

6.107.963

6.164.863

6.429.802

6.206.745

6.309.868

6.427.499

6.477.311

36

Chống nóng bằng tôn chống nóng

đ/m2XD

6.491.065

6.534.365

6.591.264

6.856.204

6.633.147

6.736.270

6.853.900

6.903.712

7

Loại nhà: 2 tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Không có chống nóng

đ/m2sàn

4.114.091

4.140.252

4.195.800

4.374.977

4.236.651

4.303.489

4.375.922

4.405.706

38

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

4.199.282

4.197.342

4.257.159

4.441.260

4.298.415

4.367.525

4.442.246

4.468.930

39

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

4.250.419

4.272.304

4.334.549

4.518.086

4.375.847

4.445.321

4.520.648

4.546.718

40

Chống nóng bằng mái ngói các loại

đ/m2sàn

4.421.721

4.439.055

4.504.392

4.689.836

4.547.348

4.615.372

4.690.831

4.718.344

41

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

4.708.902

4.732.361

4.788.912

4.972.739

4.832.025

4.900.107

4.974.024

5.003.684

42

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

4.870.149

4.893.608

4.950.092

5.133.994

4.993.272

5.061.354

5.135.271

5.164.939

8a

Loại nhà: 2 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Không có chống nóng

đ/m2sàn

4.574.588

4.600.409

4.659.439

4.874.965

4.684.572

4.784.999

4.881.323

4.917.921

44

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

4.748.476

4.785.074

4.835.432

5.055.634

4.861.445

4.963.778

5.062.100

5.096.261

45

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

4.870.522

4.894.785

4.955.381

5.164.649

4.980.515

5.080.942

5.177.265

5.213.863

46

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

5.059.804

5.082.633

5.144.796

5.360.695

5.170.029

5.270.580

5.367.061

5.403.518

47

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

5.060.384

5.086.214

5.140.643

5.356.169

5.165.776

5.266.195

5.362.519

5.399.125

48

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

5.243.175

5.268.997

5.323.425

5.538.952

5.348.559

5.448.978

5.545.301

5.581.908

8b

Loại nhà: 2 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái BTCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Không có chống nóng

đ/m2sàn

4.140.468

4.170.351

4.212.304

4.397.044

4.218.215

4.316.818

4.403.062

4.436.551

50

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

4.308.520

4.335.983

4.382.321

4.571.446

4.388.837

4.489.405

4.577.563

4.608.450

51

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

4.430.566

4.460.400

4.502.270

4.686.653

4.507.899

4.606.568

4.692.729

4.726.053

52

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

4.619.848

4.646.673

4.691.685

4.876.507

4.697.413

4.796.207

4.882.525

4.915.708

53

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

4.620.428

4.650.262

4.687.532

4.871.972

4.693.160

4.791.821

4.877.982

4.911.314

54

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

4.803.211

4.833.045

4.870.314

5.054.764

4.875.943

4.974.613

5.060.773

5.094.097

9

Loại nhà: 3 tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

4.350.071

4.283.606

4.430.984

4.619.948

4.495.223

4.551.351

4.623.796

4.650.093

56

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

4.341.540

4.276.403

4.421.361

4.586.668

4.485.107

4.540.725

4.612.493

4.640.428

57

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

4.417.492

4.351.568

4.497.397

4.684.964

4.561.090

4.616.850

4.688.765

4.716.422

58

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

4.442.823

4.377.692

4.520.392

4.707.775

4.584.032

4.639.730

4.711.571

4.739.301

59

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

4.532.677

4.467.545

4.610.246

4.798.122

4.673.886

4.729.583

4.801.424

4.829.155

10a

Loại nhà: 3 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT

 

-

-

-

-

-

-

-

-

60

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

4.914.425

4.916.179

5.009.298

5.179.687

5.047.319

5.117.658

5.185.168

5.216.757

61

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

4.910.047

4.912.016

5.004.085

5.172.552

5.041.785

5.111.316

5.177.996

5.210.604

62

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

5.001.428

5.003.324

5.095.540

5.264.196

5.133.293

5.202.887

5.269.646

5.302.180

63

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

5.009.671

5.012.543

5.101.331

5.269.425

5.138.973

5.208.347

5.274.864

5.307.671

64

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

5.097.834

5.100.706

5.189.489

5.357.588

5.227.136

5.296.510

5.363.022

5.395.829

10b

Loại nhà: 3 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái BTCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

4.430.575

4.472.407

4.510.732

4.646.360

4.526.702

4.595.231

4.651.416

4.679.047

66

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

4.426.196

4.468.238

4.505.513

4.639.231

4.521.169

4.588.894

4.644.245

4.672.894

67

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

4.517.578

4.559.552

4.596.974

4.730.875

4.612.682

4.680.464

4.735.894

4.764.470

68

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

4.525.820

4.568.771

4.602.759

4.736.104

4.618.357

4.685.924

4.741.112

4.769.966

69

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

4.613.984

4.656.929

4.690.922

4.824.262

4.706.520

4.774.082

4.829.270

4.858.124

11a

Loại nhà: 4 tầng, khung chịu lực, tường xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

4.665.185

4.696.292

4.750.046

4.915.831

4.785.602

4.853.969

4.920.371

4.944.386

71

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

4.903.152

4.942.200

4.994.195

5.158.027

5.027.420

5.097.015

5.162.866

5.190.137

72

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

4.979.028

5.016.253

5.070.118

5.234.146

5.103.386

5.173.032

5.238.950

5.266.162

73

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

4.979.957

5.019.049

5.069.098

5.232.969

5.102.323

5.171.918

5.237.769

5.265.044

74

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

5.055.474

5.095.487

5.144.615

5.308.486

5.177.840

5.247.435

5.313.286

5.340.557

11b

Loại nhà: 4 tầng, khung chịu lực, tường xây bằng gạch chỉ, dày 110, mái BTCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

4.217.511

4.251.618

4.287.953

4.419.190

4.303.290

4.368.932

4.423.502

4.446.040

76

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

4.455.478

4.497.527

4.532.102

4.661.386

4.545.107

4.611.978

4.665.997

4.691.795

77

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

4.531.354

4.571.575

4.608.025

4.737.506

4.621.074

4.687.995

4.742.081

4.767.816

78

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

4.532.283

4.574.371

4.607.009

4.736.328

4.620.011

4.686.881

4.740.900

4.766.698

79

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

4.607.800

4.650.132

4.682.522

4.811.846

4.695.528

4.762.398

4.816.417

4.842.212

12a

Loại nhà: 5 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

5.100.499

5.134.995

5.196.879

5.371.056

5.236.878

5.307.404

5.376.278

5.403.164

81

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

5.098.237

5.133.461

5.193.937

5.366.523

5.233.678

5.303.548

5.371.742

5.399.459

82

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

5.151.258

5.237.382

5.246.987

5.419.714

5.286.755

5.356.666

5.424.905

5.452.578

83

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

5.156.059

5.191.313

5.250.426

5.423.043

5.290.164

5.360.037

5.428.231

5.455.948

84

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

5.208.953

5.245.440

5.303.321

5.475.938

5.343.062

5.412.932

5.481.126

5.508.843

12b

Loại nhà: 5 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái BTCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Chống nóng bằng lát gạch

đ/m2sàn

4.589.285

4.626.648

4.670.363

4.808.390

4.686.989

4.755.977

4.813.172

4.835.332

86

Chống nóng bằng mái Phibrô XM

đ/m2sàn

4.587.024

4.625.114

4.667.421

4.803.857

4.683.789

4.752.122

4.808.636

4.831.628

87

Chống nóng bằng mái ngói

đ/m2sàn

4.640.045

4.677.908

4.720.470

4.857.048

4.736.869

4.805.237

4.861.798

4.884.746

88

Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm

đ/m2sàn

4.644.845

4.682.966

4.723.910

4.860.378

4.740.278

4.808.610

4.865.125

4.888.113

89

Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2sàn

4.697.743

4.735.861

4.776.805

4.913.272

4.793.172

4.861.505

4.918.019

4.941.011

13

Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm II-III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Mái lợp lá

đ/m2XD

2.963.311

3.086.117

3.086.117

3.086.117

3.086.117

3.086.117

3.086.117

3.086.117

91

Mái lợp phibrôXM

đ/m2XD

3.349.510

3.439.874

3.541.248

3.541.248

3.541.248

3.458.641

3.541.248

3.541.248

92

Mái lợp ngói các loại

đ/m2XD

3.830.591

4.027.996

4.029.939

4.032.339

4.030.587

4.031.396

4.032.383

4.031.455

93

Mái lợp tôn thường

đ/m2XD

3.946.508

4.110.073

4.089.480

4.088.023

4.089.480

4.089.480

4.089.480

4.089.480

94

Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2XD

5.032.243

5.195.822

5.175.214

5.175.214

5.175.214

5.175.214

5.175.214

5.175.214

14

Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm IV-V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Mái lợp lá

đ/m2XD

2.005.225

2.128.031

2.128.031

2.128.031

2.128.031

2.128.576

2.128.031

2.128.031

96

Mái lợp phibrôXM

đ/m2XD

2.320.770

2.430.858

2.512.508

2.512.508

2.512.508

2.513.464

2.512.508

2.512.508

97

Mái lợp ngói các loại

đ/m2XD

2.805.840

3.003.245

3.005.188

3.007.588

3.005.836

3.011.297

3.007.632

3.831.062

98

Mái lợp tôn thường

đ/m2XD

2.933.842

3.097.407

3.076.799

3.076.799

3.076.799

3.096.391

3.076.799

3.076.799

99

Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2XD

4.117.521

4.281.100

4.260.493

4.260.493

4.260.493

4.265.159

4.260.493

4.260.493

15

Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm II-III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Mái lợp lá

đ/m2XD

960.600

960.525

961.613

965.288

960.750

962.963

964.875

829.688

101

Mái lợp Phibrô xi măng

đ/m2XD

919.088

918.900

916.500

908.925

919.125

921.600

923.513

818.438

102

Mái lợp ngói các loại

đ/m2XD

1.432.500

1.431.975

1.433.963

1.438.650

1.433.363

1.435.950

1.438.275

1.302.675

103

Mái lợp tôn thường

đ/m2XD

1.361.700

1.361.700

1.349.175

1.349.175

1.349.175

1.349.175

1.349.175

1.349.175

104

Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2XD

1.977.000

1.977.000

1.964.475

1.964.475

1.964.475

1.964.475

1.964.475

1.964.475

16

Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm IV-V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Mái lợp lá

đ/m2XD

751.050

729.563

752.063

755.738

751.200

753.413

755.325

755.775

106

Mái lợp Phibrô xi măng

đ/m2XD

733.388

716.513

730.763

738.225

733.388

735.900

737.813

738.263

107

Mái lợp ngói các loại

đ/m2XD

1.224.900

1.203.413

1.226.025

1.229.813

1.225.388

1.227.525

1.229.438

1.230.113

108

Mái lợp tôn thường

đ/m2XD

1.482.413

1.482.488

1.471.088

1.474.200

1.470.188

1.472.438

1.474.350

1.474.763

109

Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn

đ/m2XD

1.915.013

1.915.088

1.903.688

1.907.363

1.902.788

1.905.038

1.906.950

1.907.363

17

Nhà cột tre, khung tre

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

Mái lợp lá

đ/m2XD

364.125

364.125

364.125

364.125

364.125

364.125

364.125

364.125

111

Mái lợp Phibrô xi măng

đ/m2XD

392.775

392.775

392.775

392.775

392.775

392.775

392.775

392.775

112

Mái lợp ngói các loại

đ/m2XD

834.750

834.375

835.200

836.250

835.500

835.838

836.250

835.875

113

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2XD

809.400

809.400

796.875

796.875

796.875

796.875

796.875

796.875

18

Nhà cột gỗ, khung tre

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114

Mái lợp lá

đ/m2XD

459.563

426.225

426.225

459.563

426.225

426.225

426.225

426.225

115

Mái lợp Phibrô xi măng

đ/m2XD

489.488

456.150

456.150

489.488

456.150

456.150

456.150

456.150

116

Mái lợp ngói các loại

đ/m2XD

931.463

897.713

898.575

932.925

898.838

899.175

899.625

899.213

117

Mái lợp tôn mạ kẽm

đ/m2XD

906.075

872.738

860.250

893.550

860.250

860.250

860.250

860.250

19

Nhà 01 tầng, tường 220, sàn mái BTCT, kiến trúc mái Thá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Nhà 01 tầng mái lợp ngói

đ/m2XD

5.144.738

5.205.315

5.261.537

5.548.502

5.284.130

5.431.556

5.556.605

5.608.890

119

Nhà 01 tầng mái lợp tôn giả ngói

đ/m2XD

4.488.707

4.551.142

4.590.408

4.877.558

4.612.670

5.063.620

4.885.639

4.938.391

20

Nhà 02 tầng, tường 220, sàn mái BTCT, kiến trúc mái Thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

Nhà 02 tầng mái lợp ngói

đ/m2XD

3.955.189

4.003.403

4.055.869

4.288.231

4.080.548

4.194.822

4.293.692

4.332.640

121

Nhà 02 tầng mái lợp tôn giả ngói

đ/m2XD

3.673.845

3.722.988

3.766.976

3.998.034

3.791.492

3.906.263

4.004.182

4.043.367

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG MỘT SỐ ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC, CẤU KIỆN RIÊNG BIỆT KHI TÍNH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2025/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Loại công trình

Đơn vị tính

Thành phố Bắc Kạn

Chợ Mới

Bạch Thông

Ngân Sơn

Na Rì

Chợ Đồn

Ba Bể

Pác Nặm

 

CÔNG TÁC, CẤU KIỆN RIÊNG BIỆT

1

Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành sâu ≤50m - Đường kính <200mm - nền đất

m sâu

268.000

268.000

268.000

268.000

268.000

268.000

268.000

268.000

2

Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành sâu ≤50m - Đường kính <200mm - nền đá

m sâu

336.000

336.000

336.000

336.000

336.000

336.000

336.000

336.000

3

Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành sâu ≤50m - Đường kính 200 đến <300mm - nền đất

m sâu

345.000

345.000

345.000

345.000

345.000

345.000

345.000

345.000

4

Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành sâu ≤50m - Đường kính 200 đến <300mm - nền đá

m sâu

425.000

425.000

425.000

425.000

425.000

425.000

425.000

425.000

5

Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m - Đường kính <200mm - nền đất

m sâu

317.000

317.000

317.000

317.000

317.000

317.000

317.000

317.000

6

Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m - Đường kính <200mm - nền đá

m sâu

394.000

394.000

394.000

394.000

394.000

394.000

394.000

394.000

7

Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m - Đường kính 200 đến <300mm - nền đất

m sâu

400.000

400.000

400.000

400.000

400.000

400.000

400.000

400.000

8

Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m - Đường kính 200 đến <300mm - nền đá

m sâu

495.000

495.000

495.000

495.000

495.000

495.000

495.000

495.000

9

Hàng rào lưới thép B40, cọc tre, nứa, cọc gỗ nhỏ thân cây tạp

m2

69.800

69.800

69.800

69.800

69.800

69.800

69.800

69.800

10

Hàng rào lưới thép B40, cọc gỗ xẻ

m2

77.200

77.200

77.200

77.200

77.200

77.200

77.200

77.200

11

Hàng rào lưới thép B40, cọc thép tròn, thép hình

m2

84.600

84.600

84.600

84.600

84.600

84.600

84.600

84.600

12

Hàng rào lưới thép B40 cọc bê tông có cốt thép vuông <15x15 cm

m2

210.000

210.000

210.000

210.000

210.000

210.000

210.000

210.000

13

Hàng rào lưới thép B40 cọc bê tông có cốt thép vuông <25x25 cm

m2

260.700

260.700

260.700

260.700

260.700

260.700

260.700

260.700

14

Móng đơn BTCT kích thước móng < 3,6m2

móng

2.982.000

2.982.000

2.982.000

2.997.000

2.997.000

2.997.000

2.997.000

2.997.000

15

Móng đơn BTCT kích thước móng < 2,25m2

móng

1.954.000

1.954.000

1.954.000

1.966.000

1.966.000

1.966.000

1.966.000

1.966.000

16

Móng đơn BTCT kích thước móng < 1m2

móng

1.169.000

1.169.000

1.169.000

1.174.000

1.174.000

1.174.000

1.174.000

1.174.000

17

Móng băng BTCT có bề rộng < 2m

m dài

1.571.000

1.571.000

1.571.000

1.598.000

1.598.000

1.598.000

1.598.000

1.598.000

18

Móng băng BTCT có bề rộng < 1,5m

m dài

1.229.000

1.229.000

1.229.000

1.233.000

1.233.000

1.233.000

1.233.000

1.233.000

19

Móng băng BTCT có bề rộng < 1,2m

m dài

890.000

890.000

890.000

912.000

912.000

912.000

912.000

912.000

20

Cột BTCT có kích thước mặt cắt < 0,25m2

m cao

981.000

981.000

981.000

989.000

989.000

989.000

989.000

989.000

21

Cột BTCT có kích thước mặt cắt < 0,16m2

m cao

787.000

787.000

787.000

790.000

790.000

790.000

790.000

790.000

22

Cột BTCT có kích thước mặt cắt < 0,09m2

m cao

548.000

548.000

548.000

551.000

551.000

551.000

551.000

551.000

23

Cột BTCT có kích thước mặt cắt < 0,625m2

m cao

490.000

490.000

490.000

494.000

494.000

494.000

494.000

494.000

24

Dầm BTCT chiều sâu dầm < 600mm

m dài

774.000

774.000

774.000

777.000

777.000

777.000

777.000

777.000

25

Dầm BTCT chiều sâu dầm < 500mm

m dài

724.000

724.000

724.000

727.000

727.000

727.000

727.000

727.000

26

Dầm BTCT chiều sâu dầm < 400mm

m dài

578.000

578.000

578.000

581.000

581.000

581.000

581.000

581.000

27

Dầm BTCT chiều sâu dầm <300mm

m dài

528.000

528.000

528.000

530.000

530.000

530.000

530.000

530.000

28

Dầm BTCT chiều sâu dầm <250mm

m dài

463.000

463.000

463.000

466.000

466.000

466.000

466.000

466.000

29

Sàn BTCT chiều dày sàn 150 mm

m2

608.000

608.000

608.000

611.000

611.000

611.000

611.000

611.000

30

Sàn BTCT chiều dày sàn 120 mm

m2

547.000

547.000

547.000

550.000

550.000

550.000

550.000

550.000

31

Sàn BTCT chiều dày sàn 100 mm

m2

506.000

506.000

506.000

509.000

509.000

509.000

509.000

509.000

32

Sàn BTCT chiều dày sàn 80mm

m2

415.000

415.000

415.000

419.000

419.000

419.000

419.000

419.000

33

Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm 200 mm ( không có cốt thép)

m2

463.000

463.000

463.000

467.000

467.000

467.000

467.000

467.000

34

Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm150 mm ( không có cốt thép)

m2

347.000

347.000

347.000

350.000

350.000

350.000

350.000

350.000

35

Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm 100 mm ( không có cốt thép)

m2

232.000

232.000

232.000

235.000

235.000

235.000

235.000

235.000

36

Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm 80 mm ( không có cốt thép)

m2

185.000

185.000

185.000

187.000

187.000

187.000

187.000

187.000

37

Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm 60 mm ( không có cốt thép)

m2

139.000

139.000

139.000

140.000

140.000

140.000

140.000

140.000

38

Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm 200 mm (có cốt thép)

m2

510.000

510.000

510.000

516.000

516.000

516.000

516.000

516.000

39

Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm150 mm ( có cốt thép)

m2

380.000

380.000

380.000

385.000

385.000

385.000

385.000

385.000

40

Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm 100 mm ( có cốt thép)

m2

253.000

253.000

253.000

256.000

256.000

256.000

256.000

256.000

41

Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm 80 mm ( có cốt thép)

m2

197.000

197.000

197.000

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

42

Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm 60 mm ( có cốt thép)

m2

151.000

151.000

151.000

155.000

155.000

155.000

155.000

155.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 31/2025/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 26/2024/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 31/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Nguyễn Đăng Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản