Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2025/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 19 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ THÁO DỠ, DI CHUYỂN, LẮP ĐẶT TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2024/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 10 NĂM 2024
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số: 125/TTr-SXD ngày 19 tháng 6 năm 2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024.
Điều 1. Sửa đổi đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất; bổ sung một số đơn giá công tác, cấu kiện riêng biệt khi tính bồi thường thiệt hại thực tế, như sau:
1. Sửa đổi đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất (từ số thứ tự 01 đến số thứ tự 20), tại Phần thứ nhất, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024, theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Bổ sung một số đơn giá công tác, cấu kiện riêng biệt khi tính toán bồi thường thiệt hại thực tế khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bãi bỏ đơn giá tại các số thứ tự 62, 63, 232, 233, 234 tại Phần thứ ba, Phụ lục I, ban hành kèm theo Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND.
Điều 3. Tổ chức thưc hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 6 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2025/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
TT | Loại công trình | Đơn vị tính | Thành phố Bắc Kạn | Chợ Mới | Bạch Thông | Ngân Sơn | Na Rì | Chợ Đồn | Ba Bể | Pác Nặm |
| NHÀ Ở CÁC LOẠI | |||||||||
1 | Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 110, bổ trụ, mái dốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mái lợp lá các loại | đ/m2XD | 3.030.915 | 3.045.632 | 3.095.687 | 3.235.714 | 3.128.811 | 3.175.126 | 3.232.712 | 3.253.999 |
2 | Mái lợp Phi brô xi măng | đ/m2XD | 3.096.278 | 3.100.363 | 3.151.821 | 3.295.860 | 3.188.317 | 3.226.781 | 3.292.882 | 3.315.720 |
3 | Mái lợp ngói các loại | đ/m2XD | 3.660.620 | 3.664.533 | 3.721.848 | 3.682.276 | 3.754.554 | 3.810.934 | 3.878.733 | 3.903.145 |
4 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ/m2XD | 3.815.807 | 3.819.892 | 3.859.390 | 4.003.453 | 3.895.910 | 3.934.375 | 4.000.475 | 4.023.313 |
5 | Chống nóng bằng tôn chống nóng | đ/m2XD | 4.289.586 | 4.293.671 | 4.333.170 | 4.477.233 | 4.369.690 | 4.408.154 | 4.474.255 | 4.497.093 |
2 | Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái dốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Mái lợp lá các loại | đ/m2XD | 3.483.580 | 3.495.196 | 3.562.871 | 3.738.952 | 3.615.216 | 3.706.763 | 3.736.294 | 3.755.341 |
7 | Mái lợp Phi brô xi măng | đ/m2XD | 3.458.085 | 3.464.877 | 3.526.105 | 3.702.185 | 3.578.449 | 3.628.923 | 3.699.527 | 3.718.575 |
8 | Mái lợp ngói các loại | đ/m2XD | 3.942.397 | 3.942.373 | 4.010.885 | 4.187.950 | 4.063.475 | 4.114.294 | 4.185.316 | 4.203.970 |
9 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ/m2XD | 4.044.748 | 4.045.068 | 4.100.586 | 4.276.666 | 4.152.930 | 4.203.404 | 4.274.009 | 4.293.056 |
10 | Mái lợp tôn chống nóng chống ồn | đ/m2XD | 4.636.013 | 4.636.332 | 4.691.408 | 4.867.931 | 4.744.195 | 4.794.669 | 4.865.273 | 4.884.321 |
3 | Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, Hiên BTCT, mái dốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Mái lợp lá các loại | đ/m2XD | 3.894.404 | 3.891.658 | 3.970.041 | 4.188.646 | 4.012.655 | 4.092.610 | 4.184.770 | 4.212.079 |
12 | Mái lợp Phibrô xi măng | đ/m2XD | 3.889.731 | 3.794.138 | 3.965.656 | 4.184.239 | 4.008.269 | 4.088.225 | 4.180.363 | 4.207.716 |
13 | Mái lợp ngói các loại | đ/m2XD | 4.285.413 | 4.282.489 | 4.361.603 | 4.581.050 | 4.404.438 | 4.484.660 | 4.577.196 | 4.604.173 |
14 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ/m2XD | 4.330.551 | 4.335.734 | 4.396.531 | 4.615.114 | 4.439.145 | 4.519.101 | 4.611.238 | 4.638.592 |
15 | Mái lợp tôn chống nóng chống ồn | đ/m2XD | 4.725.081 | 4.730.264 | 4.791.061 | 5.009.666 | 4.833.675 | 4.913.631 | 5.005.791 | 5.033.144 |
4 | Loại nhà: 01 tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái BTCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Không có chống nóng | đ/m2XD | 4.208.026 | 4.228.115 | 4.293.187 | 4.490.441 | 4.329.554 | 4.401.271 | 4.489.776 | 4.515.513 |
17 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2XD | 4.589.267 | 4.604.704 | 4.654.273 | 4.889.755 | 4.725.568 | 4.803.930 | 4.889.245 | 4.910.929 |
18 | Chống nóng bằng mái lá các loại | đ/m2XD | 4.584.106 | 4.594.295 | 4.670.552 | 4.861.050 | 4.713.409 | 4.783.044 | 4.860.231 | 4.886.942 |
19 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2XD | 4.601.161 | 4.622.468 | 4.688.071 | 4.884.528 | 4.730.065 | 4.803.531 | 4.883.730 | 4.911.482 |
20 | Chống nóng bằng mái lợp ngói | đ/m2XD | 5.021.051 | 5.031.660 | 5.108.227 | 5.305.592 | 5.150.398 | 5.224.196 | 5.304.817 | 5.332.059 |
21 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2XD | 5.152.302 | 5.175.470 | 5.226.788 | 5.419.390 | 5.268.117 | 5.339.988 | 5.418.527 | 5.448.250 |
22 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2XD | 5.578.704 | 5.601.871 | 5.653.189 | 5.845.792 | 5.694.518 | 5.766.390 | 5.844.928 | 5.874.652 |
5 | Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái BTCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Không có chống nóng | đ/m2XD | 4.866.588 | 4.919.700 | 4.964.174 | 5.200.785 | 4.983.421 | 5.096.267 | 5.200.121 | 5.253.787 |
24 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2XD | 4.948.603 | 4.839.544 | 4.885.901 | 5.474.141 | 5.242.402 | 5.355.758 | 5.472.502 | 5.520.210 |
25 | Chống nóng bằng mái lá các loại | đ/m2XD | 4.989.268 | 5.139.013 | 5.185.104 | 5.402.934 | 5.206.167 | 5.307.297 | 5.401.937 | 5.450.155 |
26 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2XD | 5.231.527 | 5.283.598 | 5.328.981 | 5.555.825 | 5.348.604 | 5.455.603 | 5.554.895 | 5.604.441 |
27 | Chống nóng bằng mái lợp ngói | đ/m2XD | 5.541.428 | 5.582.824 | 5.639.103 | 5.866.833 | 5.659.014 | 5.766.257 | 5.865.925 | 5.915.161 |
28 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2XD | 5.684.241 | 5.735.382 | 5.770.332 | 5.986.856 | 5.791.418 | 5.894.120 | 5.985.992 | 6.033.389 |
29 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2XD | 6.110.643 | 6.161.784 | 6.196.734 | 6.413.257 | 6.217.819 | 6.320.522 | 6.412.393 | 6.459.791 |
6 | Loại nhà: 01 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
30 | Không có chống nóng | đ/m2XD | 4.998.614 | 5.041.582 | 5.109.645 | 5.374.230 | 5.152.834 | 5.255.160 | 5.372.148 | 5.424.152 |
31 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2XD | 5.355.957 | 5.390.465 | 5.130.597 | 5.751.816 | 5.524.640 | 5.624.773 | 5.746.346 | 5.791.041 |
32 | Chống nóng bằng mái lá các loại | đ/m2XD | 5.410.598 | 5.443.289 | 5.521.450 | 5.785.792 | 5.564.972 | 5.673.699 | 5.783.754 | 5.836.423 |
33 | Chống nóng bằng mái Phibrô xm | đ/m2XD | 5.434.230 | 5.477.375 | 5.545.216 | 5.810.022 | 5.587.453 | 5.690.377 | 5.807.808 | 5.858.240 |
34 | Chống nóng bằng mái lợp ngói | đ/m2XD | 5.795.604 | 5.838.328 | 5.906.855 | 6.171.108 | 5.949.026 | 6.052.459 | 6.170.444 | 6.219.990 |
35 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2XD | 6.064.663 | 6.107.963 | 6.164.863 | 6.429.802 | 6.206.745 | 6.309.868 | 6.427.499 | 6.477.311 |
36 | Chống nóng bằng tôn chống nóng | đ/m2XD | 6.491.065 | 6.534.365 | 6.591.264 | 6.856.204 | 6.633.147 | 6.736.270 | 6.853.900 | 6.903.712 |
7 | Loại nhà: 2 tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Không có chống nóng | đ/m2sàn | 4.114.091 | 4.140.252 | 4.195.800 | 4.374.977 | 4.236.651 | 4.303.489 | 4.375.922 | 4.405.706 |
38 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 4.199.282 | 4.197.342 | 4.257.159 | 4.441.260 | 4.298.415 | 4.367.525 | 4.442.246 | 4.468.930 |
39 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 4.250.419 | 4.272.304 | 4.334.549 | 4.518.086 | 4.375.847 | 4.445.321 | 4.520.648 | 4.546.718 |
40 | Chống nóng bằng mái ngói các loại | đ/m2sàn | 4.421.721 | 4.439.055 | 4.504.392 | 4.689.836 | 4.547.348 | 4.615.372 | 4.690.831 | 4.718.344 |
41 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 4.708.902 | 4.732.361 | 4.788.912 | 4.972.739 | 4.832.025 | 4.900.107 | 4.974.024 | 5.003.684 |
42 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 4.870.149 | 4.893.608 | 4.950.092 | 5.133.994 | 4.993.272 | 5.061.354 | 5.135.271 | 5.164.939 |
8a | Loại nhà: 2 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Không có chống nóng | đ/m2sàn | 4.574.588 | 4.600.409 | 4.659.439 | 4.874.965 | 4.684.572 | 4.784.999 | 4.881.323 | 4.917.921 |
44 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 4.748.476 | 4.785.074 | 4.835.432 | 5.055.634 | 4.861.445 | 4.963.778 | 5.062.100 | 5.096.261 |
45 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 4.870.522 | 4.894.785 | 4.955.381 | 5.164.649 | 4.980.515 | 5.080.942 | 5.177.265 | 5.213.863 |
46 | Chống nóng bằng mái ngói | đ/m2sàn | 5.059.804 | 5.082.633 | 5.144.796 | 5.360.695 | 5.170.029 | 5.270.580 | 5.367.061 | 5.403.518 |
47 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 5.060.384 | 5.086.214 | 5.140.643 | 5.356.169 | 5.165.776 | 5.266.195 | 5.362.519 | 5.399.125 |
48 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 5.243.175 | 5.268.997 | 5.323.425 | 5.538.952 | 5.348.559 | 5.448.978 | 5.545.301 | 5.581.908 |
8b | Loại nhà: 2 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái BTCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Không có chống nóng | đ/m2sàn | 4.140.468 | 4.170.351 | 4.212.304 | 4.397.044 | 4.218.215 | 4.316.818 | 4.403.062 | 4.436.551 |
50 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 4.308.520 | 4.335.983 | 4.382.321 | 4.571.446 | 4.388.837 | 4.489.405 | 4.577.563 | 4.608.450 |
51 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 4.430.566 | 4.460.400 | 4.502.270 | 4.686.653 | 4.507.899 | 4.606.568 | 4.692.729 | 4.726.053 |
52 | Chống nóng bằng mái ngói | đ/m2sàn | 4.619.848 | 4.646.673 | 4.691.685 | 4.876.507 | 4.697.413 | 4.796.207 | 4.882.525 | 4.915.708 |
53 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 4.620.428 | 4.650.262 | 4.687.532 | 4.871.972 | 4.693.160 | 4.791.821 | 4.877.982 | 4.911.314 |
54 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 4.803.211 | 4.833.045 | 4.870.314 | 5.054.764 | 4.875.943 | 4.974.613 | 5.060.773 | 5.094.097 |
9 | Loại nhà: 3 tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 4.350.071 | 4.283.606 | 4.430.984 | 4.619.948 | 4.495.223 | 4.551.351 | 4.623.796 | 4.650.093 |
56 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 4.341.540 | 4.276.403 | 4.421.361 | 4.586.668 | 4.485.107 | 4.540.725 | 4.612.493 | 4.640.428 |
57 | Chống nóng bằng mái ngói | đ/m2sàn | 4.417.492 | 4.351.568 | 4.497.397 | 4.684.964 | 4.561.090 | 4.616.850 | 4.688.765 | 4.716.422 |
58 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 4.442.823 | 4.377.692 | 4.520.392 | 4.707.775 | 4.584.032 | 4.639.730 | 4.711.571 | 4.739.301 |
59 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 4.532.677 | 4.467.545 | 4.610.246 | 4.798.122 | 4.673.886 | 4.729.583 | 4.801.424 | 4.829.155 |
10a | Loại nhà: 3 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
60 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 4.914.425 | 4.916.179 | 5.009.298 | 5.179.687 | 5.047.319 | 5.117.658 | 5.185.168 | 5.216.757 |
61 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 4.910.047 | 4.912.016 | 5.004.085 | 5.172.552 | 5.041.785 | 5.111.316 | 5.177.996 | 5.210.604 |
62 | Chống nóng bằng mái ngói | đ/m2sàn | 5.001.428 | 5.003.324 | 5.095.540 | 5.264.196 | 5.133.293 | 5.202.887 | 5.269.646 | 5.302.180 |
63 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 5.009.671 | 5.012.543 | 5.101.331 | 5.269.425 | 5.138.973 | 5.208.347 | 5.274.864 | 5.307.671 |
64 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 5.097.834 | 5.100.706 | 5.189.489 | 5.357.588 | 5.227.136 | 5.296.510 | 5.363.022 | 5.395.829 |
10b | Loại nhà: 3 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái BTCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 4.430.575 | 4.472.407 | 4.510.732 | 4.646.360 | 4.526.702 | 4.595.231 | 4.651.416 | 4.679.047 |
66 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 4.426.196 | 4.468.238 | 4.505.513 | 4.639.231 | 4.521.169 | 4.588.894 | 4.644.245 | 4.672.894 |
67 | Chống nóng bằng mái ngói | đ/m2sàn | 4.517.578 | 4.559.552 | 4.596.974 | 4.730.875 | 4.612.682 | 4.680.464 | 4.735.894 | 4.764.470 |
68 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 4.525.820 | 4.568.771 | 4.602.759 | 4.736.104 | 4.618.357 | 4.685.924 | 4.741.112 | 4.769.966 |
69 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 4.613.984 | 4.656.929 | 4.690.922 | 4.824.262 | 4.706.520 | 4.774.082 | 4.829.270 | 4.858.124 |
11a | Loại nhà: 4 tầng, khung chịu lực, tường xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 4.665.185 | 4.696.292 | 4.750.046 | 4.915.831 | 4.785.602 | 4.853.969 | 4.920.371 | 4.944.386 |
71 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 4.903.152 | 4.942.200 | 4.994.195 | 5.158.027 | 5.027.420 | 5.097.015 | 5.162.866 | 5.190.137 |
72 | Chống nóng bằng mái ngói | đ/m2sàn | 4.979.028 | 5.016.253 | 5.070.118 | 5.234.146 | 5.103.386 | 5.173.032 | 5.238.950 | 5.266.162 |
73 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 4.979.957 | 5.019.049 | 5.069.098 | 5.232.969 | 5.102.323 | 5.171.918 | 5.237.769 | 5.265.044 |
74 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 5.055.474 | 5.095.487 | 5.144.615 | 5.308.486 | 5.177.840 | 5.247.435 | 5.313.286 | 5.340.557 |
11b | Loại nhà: 4 tầng, khung chịu lực, tường xây bằng gạch chỉ, dày 110, mái BTCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 4.217.511 | 4.251.618 | 4.287.953 | 4.419.190 | 4.303.290 | 4.368.932 | 4.423.502 | 4.446.040 |
76 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 4.455.478 | 4.497.527 | 4.532.102 | 4.661.386 | 4.545.107 | 4.611.978 | 4.665.997 | 4.691.795 |
77 | Chống nóng bằng mái ngói | đ/m2sàn | 4.531.354 | 4.571.575 | 4.608.025 | 4.737.506 | 4.621.074 | 4.687.995 | 4.742.081 | 4.767.816 |
78 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 4.532.283 | 4.574.371 | 4.607.009 | 4.736.328 | 4.620.011 | 4.686.881 | 4.740.900 | 4.766.698 |
79 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 4.607.800 | 4.650.132 | 4.682.522 | 4.811.846 | 4.695.528 | 4.762.398 | 4.816.417 | 4.842.212 |
12a | Loại nhà: 5 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 5.100.499 | 5.134.995 | 5.196.879 | 5.371.056 | 5.236.878 | 5.307.404 | 5.376.278 | 5.403.164 |
81 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 5.098.237 | 5.133.461 | 5.193.937 | 5.366.523 | 5.233.678 | 5.303.548 | 5.371.742 | 5.399.459 |
82 | Chống nóng bằng mái ngói | đ/m2sàn | 5.151.258 | 5.237.382 | 5.246.987 | 5.419.714 | 5.286.755 | 5.356.666 | 5.424.905 | 5.452.578 |
83 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 5.156.059 | 5.191.313 | 5.250.426 | 5.423.043 | 5.290.164 | 5.360.037 | 5.428.231 | 5.455.948 |
84 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 5.208.953 | 5.245.440 | 5.303.321 | 5.475.938 | 5.343.062 | 5.412.932 | 5.481.126 | 5.508.843 |
12b | Loại nhà: 5 tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái BTCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 | Chống nóng bằng lát gạch | đ/m2sàn | 4.589.285 | 4.626.648 | 4.670.363 | 4.808.390 | 4.686.989 | 4.755.977 | 4.813.172 | 4.835.332 |
86 | Chống nóng bằng mái Phibrô XM | đ/m2sàn | 4.587.024 | 4.625.114 | 4.667.421 | 4.803.857 | 4.683.789 | 4.752.122 | 4.808.636 | 4.831.628 |
87 | Chống nóng bằng mái ngói | đ/m2sàn | 4.640.045 | 4.677.908 | 4.720.470 | 4.857.048 | 4.736.869 | 4.805.237 | 4.861.798 | 4.884.746 |
88 | Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm | đ/m2sàn | 4.644.845 | 4.682.966 | 4.723.910 | 4.860.378 | 4.740.278 | 4.808.610 | 4.865.125 | 4.888.113 |
89 | Chống nóng bằng tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2sàn | 4.697.743 | 4.735.861 | 4.776.805 | 4.913.272 | 4.793.172 | 4.861.505 | 4.918.019 | 4.941.011 |
13 | Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm II-III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 | Mái lợp lá | đ/m2XD | 2.963.311 | 3.086.117 | 3.086.117 | 3.086.117 | 3.086.117 | 3.086.117 | 3.086.117 | 3.086.117 |
91 | Mái lợp phibrôXM | đ/m2XD | 3.349.510 | 3.439.874 | 3.541.248 | 3.541.248 | 3.541.248 | 3.458.641 | 3.541.248 | 3.541.248 |
92 | Mái lợp ngói các loại | đ/m2XD | 3.830.591 | 4.027.996 | 4.029.939 | 4.032.339 | 4.030.587 | 4.031.396 | 4.032.383 | 4.031.455 |
93 | Mái lợp tôn thường | đ/m2XD | 3.946.508 | 4.110.073 | 4.089.480 | 4.088.023 | 4.089.480 | 4.089.480 | 4.089.480 | 4.089.480 |
94 | Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2XD | 5.032.243 | 5.195.822 | 5.175.214 | 5.175.214 | 5.175.214 | 5.175.214 | 5.175.214 | 5.175.214 |
14 | Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm IV-V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 | Mái lợp lá | đ/m2XD | 2.005.225 | 2.128.031 | 2.128.031 | 2.128.031 | 2.128.031 | 2.128.576 | 2.128.031 | 2.128.031 |
96 | Mái lợp phibrôXM | đ/m2XD | 2.320.770 | 2.430.858 | 2.512.508 | 2.512.508 | 2.512.508 | 2.513.464 | 2.512.508 | 2.512.508 |
97 | Mái lợp ngói các loại | đ/m2XD | 2.805.840 | 3.003.245 | 3.005.188 | 3.007.588 | 3.005.836 | 3.011.297 | 3.007.632 | 3.831.062 |
98 | Mái lợp tôn thường | đ/m2XD | 2.933.842 | 3.097.407 | 3.076.799 | 3.076.799 | 3.076.799 | 3.096.391 | 3.076.799 | 3.076.799 |
99 | Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2XD | 4.117.521 | 4.281.100 | 4.260.493 | 4.260.493 | 4.260.493 | 4.265.159 | 4.260.493 | 4.260.493 |
15 | Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm II-III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 | Mái lợp lá | đ/m2XD | 960.600 | 960.525 | 961.613 | 965.288 | 960.750 | 962.963 | 964.875 | 829.688 |
101 | Mái lợp Phibrô xi măng | đ/m2XD | 919.088 | 918.900 | 916.500 | 908.925 | 919.125 | 921.600 | 923.513 | 818.438 |
102 | Mái lợp ngói các loại | đ/m2XD | 1.432.500 | 1.431.975 | 1.433.963 | 1.438.650 | 1.433.363 | 1.435.950 | 1.438.275 | 1.302.675 |
103 | Mái lợp tôn thường | đ/m2XD | 1.361.700 | 1.361.700 | 1.349.175 | 1.349.175 | 1.349.175 | 1.349.175 | 1.349.175 | 1.349.175 |
104 | Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2XD | 1.977.000 | 1.977.000 | 1.964.475 | 1.964.475 | 1.964.475 | 1.964.475 | 1.964.475 | 1.964.475 |
16 | Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm IV-V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 | Mái lợp lá | đ/m2XD | 751.050 | 729.563 | 752.063 | 755.738 | 751.200 | 753.413 | 755.325 | 755.775 |
106 | Mái lợp Phibrô xi măng | đ/m2XD | 733.388 | 716.513 | 730.763 | 738.225 | 733.388 | 735.900 | 737.813 | 738.263 |
107 | Mái lợp ngói các loại | đ/m2XD | 1.224.900 | 1.203.413 | 1.226.025 | 1.229.813 | 1.225.388 | 1.227.525 | 1.229.438 | 1.230.113 |
108 | Mái lợp tôn thường | đ/m2XD | 1.482.413 | 1.482.488 | 1.471.088 | 1.474.200 | 1.470.188 | 1.472.438 | 1.474.350 | 1.474.763 |
109 | Mái lợp tôn chống nóng, chống ồn | đ/m2XD | 1.915.013 | 1.915.088 | 1.903.688 | 1.907.363 | 1.902.788 | 1.905.038 | 1.906.950 | 1.907.363 |
17 | Nhà cột tre, khung tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 | Mái lợp lá | đ/m2XD | 364.125 | 364.125 | 364.125 | 364.125 | 364.125 | 364.125 | 364.125 | 364.125 |
111 | Mái lợp Phibrô xi măng | đ/m2XD | 392.775 | 392.775 | 392.775 | 392.775 | 392.775 | 392.775 | 392.775 | 392.775 |
112 | Mái lợp ngói các loại | đ/m2XD | 834.750 | 834.375 | 835.200 | 836.250 | 835.500 | 835.838 | 836.250 | 835.875 |
113 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ/m2XD | 809.400 | 809.400 | 796.875 | 796.875 | 796.875 | 796.875 | 796.875 | 796.875 |
18 | Nhà cột gỗ, khung tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 | Mái lợp lá | đ/m2XD | 459.563 | 426.225 | 426.225 | 459.563 | 426.225 | 426.225 | 426.225 | 426.225 |
115 | Mái lợp Phibrô xi măng | đ/m2XD | 489.488 | 456.150 | 456.150 | 489.488 | 456.150 | 456.150 | 456.150 | 456.150 |
116 | Mái lợp ngói các loại | đ/m2XD | 931.463 | 897.713 | 898.575 | 932.925 | 898.838 | 899.175 | 899.625 | 899.213 |
117 | Mái lợp tôn mạ kẽm | đ/m2XD | 906.075 | 872.738 | 860.250 | 893.550 | 860.250 | 860.250 | 860.250 | 860.250 |
19 | Nhà 01 tầng, tường 220, sàn mái BTCT, kiến trúc mái Thá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 | Nhà 01 tầng mái lợp ngói | đ/m2XD | 5.144.738 | 5.205.315 | 5.261.537 | 5.548.502 | 5.284.130 | 5.431.556 | 5.556.605 | 5.608.890 |
119 | Nhà 01 tầng mái lợp tôn giả ngói | đ/m2XD | 4.488.707 | 4.551.142 | 4.590.408 | 4.877.558 | 4.612.670 | 5.063.620 | 4.885.639 | 4.938.391 |
20 | Nhà 02 tầng, tường 220, sàn mái BTCT, kiến trúc mái Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 | Nhà 02 tầng mái lợp ngói | đ/m2XD | 3.955.189 | 4.003.403 | 4.055.869 | 4.288.231 | 4.080.548 | 4.194.822 | 4.293.692 | 4.332.640 |
121 | Nhà 02 tầng mái lợp tôn giả ngói | đ/m2XD | 3.673.845 | 3.722.988 | 3.766.976 | 3.998.034 | 3.791.492 | 3.906.263 | 4.004.182 | 4.043.367 |
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG MỘT SỐ ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC, CẤU KIỆN RIÊNG BIỆT KHI TÍNH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2025/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Loại công trình | Đơn vị tính | Thành phố Bắc Kạn | Chợ Mới | Bạch Thông | Ngân Sơn | Na Rì | Chợ Đồn | Ba Bể | Pác Nặm |
| CÔNG TÁC, CẤU KIỆN RIÊNG BIỆT | |||||||||
1 | Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành sâu ≤50m - Đường kính <200mm - nền đất | m sâu | 268.000 | 268.000 | 268.000 | 268.000 | 268.000 | 268.000 | 268.000 | 268.000 |
2 | Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành sâu ≤50m - Đường kính <200mm - nền đá | m sâu | 336.000 | 336.000 | 336.000 | 336.000 | 336.000 | 336.000 | 336.000 | 336.000 |
3 | Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành sâu ≤50m - Đường kính 200 đến <300mm - nền đất | m sâu | 345.000 | 345.000 | 345.000 | 345.000 | 345.000 | 345.000 | 345.000 | 345.000 |
4 | Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành sâu ≤50m - Đường kính 200 đến <300mm - nền đá | m sâu | 425.000 | 425.000 | 425.000 | 425.000 | 425.000 | 425.000 | 425.000 | 425.000 |
5 | Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m - Đường kính <200mm - nền đất | m sâu | 317.000 | 317.000 | 317.000 | 317.000 | 317.000 | 317.000 | 317.000 | 317.000 |
6 | Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m - Đường kính <200mm - nền đá | m sâu | 394.000 | 394.000 | 394.000 | 394.000 | 394.000 | 394.000 | 394.000 | 394.000 |
7 | Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m - Đường kính 200 đến <300mm - nền đất | m sâu | 400.000 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | 400.000 |
8 | Khoan giếng, máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan từ 50m đến ≤100m - Đường kính 200 đến <300mm - nền đá | m sâu | 495.000 | 495.000 | 495.000 | 495.000 | 495.000 | 495.000 | 495.000 | 495.000 |
9 | Hàng rào lưới thép B40, cọc tre, nứa, cọc gỗ nhỏ thân cây tạp | m2 | 69.800 | 69.800 | 69.800 | 69.800 | 69.800 | 69.800 | 69.800 | 69.800 |
10 | Hàng rào lưới thép B40, cọc gỗ xẻ | m2 | 77.200 | 77.200 | 77.200 | 77.200 | 77.200 | 77.200 | 77.200 | 77.200 |
11 | Hàng rào lưới thép B40, cọc thép tròn, thép hình | m2 | 84.600 | 84.600 | 84.600 | 84.600 | 84.600 | 84.600 | 84.600 | 84.600 |
12 | Hàng rào lưới thép B40 cọc bê tông có cốt thép vuông <15x15 cm | m2 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 |
13 | Hàng rào lưới thép B40 cọc bê tông có cốt thép vuông <25x25 cm | m2 | 260.700 | 260.700 | 260.700 | 260.700 | 260.700 | 260.700 | 260.700 | 260.700 |
14 | Móng đơn BTCT kích thước móng < 3,6m2 | móng | 2.982.000 | 2.982.000 | 2.982.000 | 2.997.000 | 2.997.000 | 2.997.000 | 2.997.000 | 2.997.000 |
15 | Móng đơn BTCT kích thước móng < 2,25m2 | móng | 1.954.000 | 1.954.000 | 1.954.000 | 1.966.000 | 1.966.000 | 1.966.000 | 1.966.000 | 1.966.000 |
16 | Móng đơn BTCT kích thước móng < 1m2 | móng | 1.169.000 | 1.169.000 | 1.169.000 | 1.174.000 | 1.174.000 | 1.174.000 | 1.174.000 | 1.174.000 |
17 | Móng băng BTCT có bề rộng < 2m | m dài | 1.571.000 | 1.571.000 | 1.571.000 | 1.598.000 | 1.598.000 | 1.598.000 | 1.598.000 | 1.598.000 |
18 | Móng băng BTCT có bề rộng < 1,5m | m dài | 1.229.000 | 1.229.000 | 1.229.000 | 1.233.000 | 1.233.000 | 1.233.000 | 1.233.000 | 1.233.000 |
19 | Móng băng BTCT có bề rộng < 1,2m | m dài | 890.000 | 890.000 | 890.000 | 912.000 | 912.000 | 912.000 | 912.000 | 912.000 |
20 | Cột BTCT có kích thước mặt cắt < 0,25m2 | m cao | 981.000 | 981.000 | 981.000 | 989.000 | 989.000 | 989.000 | 989.000 | 989.000 |
21 | Cột BTCT có kích thước mặt cắt < 0,16m2 | m cao | 787.000 | 787.000 | 787.000 | 790.000 | 790.000 | 790.000 | 790.000 | 790.000 |
22 | Cột BTCT có kích thước mặt cắt < 0,09m2 | m cao | 548.000 | 548.000 | 548.000 | 551.000 | 551.000 | 551.000 | 551.000 | 551.000 |
23 | Cột BTCT có kích thước mặt cắt < 0,625m2 | m cao | 490.000 | 490.000 | 490.000 | 494.000 | 494.000 | 494.000 | 494.000 | 494.000 |
24 | Dầm BTCT chiều sâu dầm < 600mm | m dài | 774.000 | 774.000 | 774.000 | 777.000 | 777.000 | 777.000 | 777.000 | 777.000 |
25 | Dầm BTCT chiều sâu dầm < 500mm | m dài | 724.000 | 724.000 | 724.000 | 727.000 | 727.000 | 727.000 | 727.000 | 727.000 |
26 | Dầm BTCT chiều sâu dầm < 400mm | m dài | 578.000 | 578.000 | 578.000 | 581.000 | 581.000 | 581.000 | 581.000 | 581.000 |
27 | Dầm BTCT chiều sâu dầm <300mm | m dài | 528.000 | 528.000 | 528.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 |
28 | Dầm BTCT chiều sâu dầm <250mm | m dài | 463.000 | 463.000 | 463.000 | 466.000 | 466.000 | 466.000 | 466.000 | 466.000 |
29 | Sàn BTCT chiều dày sàn 150 mm | m2 | 608.000 | 608.000 | 608.000 | 611.000 | 611.000 | 611.000 | 611.000 | 611.000 |
30 | Sàn BTCT chiều dày sàn 120 mm | m2 | 547.000 | 547.000 | 547.000 | 550.000 | 550.000 | 550.000 | 550.000 | 550.000 |
31 | Sàn BTCT chiều dày sàn 100 mm | m2 | 506.000 | 506.000 | 506.000 | 509.000 | 509.000 | 509.000 | 509.000 | 509.000 |
32 | Sàn BTCT chiều dày sàn 80mm | m2 | 415.000 | 415.000 | 415.000 | 419.000 | 419.000 | 419.000 | 419.000 | 419.000 |
33 | Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm 200 mm ( không có cốt thép) | m2 | 463.000 | 463.000 | 463.000 | 467.000 | 467.000 | 467.000 | 467.000 | 467.000 |
34 | Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm150 mm ( không có cốt thép) | m2 | 347.000 | 347.000 | 347.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
35 | Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm 100 mm ( không có cốt thép) | m2 | 232.000 | 232.000 | 232.000 | 235.000 | 235.000 | 235.000 | 235.000 | 235.000 |
36 | Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm 80 mm ( không có cốt thép) | m2 | 185.000 | 185.000 | 185.000 | 187.000 | 187.000 | 187.000 | 187.000 | 187.000 |
37 | Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm 60 mm ( không có cốt thép) | m2 | 139.000 | 139.000 | 139.000 | 140.000 | 140.000 | 140.000 | 140.000 | 140.000 |
38 | Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm 200 mm (có cốt thép) | m2 | 510.000 | 510.000 | 510.000 | 516.000 | 516.000 | 516.000 | 516.000 | 516.000 |
39 | Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm150 mm ( có cốt thép) | m2 | 380.000 | 380.000 | 380.000 | 385.000 | 385.000 | 385.000 | 385.000 | 385.000 |
40 | Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm 100 mm ( có cốt thép) | m2 | 253.000 | 253.000 | 253.000 | 256.000 | 256.000 | 256.000 | 256.000 | 256.000 |
41 | Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm 80 mm ( có cốt thép) | m2 | 197.000 | 197.000 | 197.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
42 | Tấm đan, lanh tô, ô văng mái hắt, chiều dày tấm 60 mm ( có cốt thép) | m2 | 151.000 | 151.000 | 151.000 | 155.000 | 155.000 | 155.000 | 155.000 | 155.000 |
- 1Quyết định 17/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất; mức bồi thường chi phí di chuyển tài sản và mức bồi thường, hỗ trợ do phải di dời mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 27/2024/QĐ-UBND
- 2Quyết định 22/2025/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 56/2025/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An
Quyết định 31/2025/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 26/2024/QĐ-UBND
- Số hiệu: 31/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra