Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 16 tháng 06 năm 2025 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 125 (phần hồ sơ lần đầu) tại Công văn số 29/HĐTV-VPHĐ ngày 25/04/2025 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 198 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 125.1 (tại Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 08 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 125.1 (tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất, cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc.
2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về sản xuất, nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
5. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo cáo Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
7. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
| CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 198 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 125.1
(Kèm theo Quyết định số: 299/QĐ-QLD, ngày16/06/2025 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1. Cơ sở đăng ký: A. Menarini Singapore Pte. Ltd. (Địa chỉ: 30 Pasir Panjang Road, #08-32 Mapletree Business City, Singapore 117440, Singapore)
1.1. Cơ sở sản xuất: Orion Corporation (Địa chỉ: Orionintie 1, FI-02200 Espoo, Finland)
1 | Gibiter Easyhaler | Mỗi liều phóng thích (liều giải phóng qua đầu ngậm) bao gồm: budesonid 320 micrograms/liều hít và formoterol fumarat dihydrat 9 micrograms/liều hít | Bột dùng để hít | Hộp các tông chứa 1 ống hít bột khô đa liều (60 liều), ống hít được niêm phong trong 1 túi bảo vệ | NSX | 24 | 640110297025 |
2 | Gibiter Easyhaler | Mỗi liều phóng thích (liều giải phóng qua đầu ngậm) bao gồm: budesonid 160 micrograms/liều hít và formoterol fumarat dihydrat 4,5 micrograms/liều hít | Bột dùng để hít | Hộp các tông chứa 1 ống hít bột khô đa liều (60 liều; 120 liều), ống hít được niêm phong trong 1 túi bảo vệ | NSX | 24 | 640110297125 |
2. Cơ sở đăng ký: Acme Generics Private Limited (Địa chỉ: Plot No. 132, 2nd Floor, Sector 82, JLPL Mohali, Mohali, S.A.S Nagar, Punjab, 140308, India)
2.1. Cơ sở sản xuất: Acme Formulation Pvt. Ltd (Địa chỉ: Ropar Road, Nalagarh, Distt. Solan, H.P. 174101, India)
3 | Norgestace 0.75 | Levonorgestrel 0,75mg | Viên nén bao phim | Hộp lớn chứa 20 hộp nhỏ x 1 vỉ x 2 viên | BP 2024 | 36 | 890110297225 |
3. Cơ sở đăng ký: Acme Generics Private Limited (Địa chỉ: Plot No.132, 2nd Floor Sector 82, JLPL, Mohali, Mohali, Punjab, India, 140308, India)
3.1. Cơ sở sản xuất: Acme Generics Private Limited (Địa chỉ: Plot No. 115, HPSIDC, Industrial Area, Village Davni, P.O Gurumajra, Tehsil Nalagarh, Distt, Solan (H.P.), India)
4 | Tadalafil Film Coated Tablets 20 mg | Tadalafil 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 24 | 890110297325 |
4. Cơ sở đăng ký: Actavis International Limited (Địa chỉ: No.4 SQAQ Tal-gidi Off Valletta Road, Luqa, LQA 6000, Malta)
4.1. Cơ sở sản xuất: Teva Czech Industries s.r.o. (Địa chỉ: Ostravská 305/29, Komárov, 747 70 Opava, Czech Republic)
5 | Mometasone Teva 50mcg | Mỗi liều xịt chứa Mometasone furoate (dưới dạng monohydrate) 50µg (mcg) | Hỗn dịch xịt mũi | Hộp 1 lọ 60 liều xịt; Hộp 1 lọ 140 liều xịt | NSX | 24 | 859100297425 |
5. Cơ sở đăng ký: Adamed Pharma S.A. (Tên Đầy Đủ: Adamed Pharma Spólka Akcyjna) (Địa chỉ: Pieńków, ul. Mariana Adamkiewicza 6A, 05-152 Czosnów, Poland)
5.1. Cơ sở sản xuất: Adamed Pharma S.A. (Địa chỉ: ul. Szkolna 33, 95-054 Ksawerów, Poland)
Cơ sở đóng gói, kiểm soát lô và xuất xưởng lô: Adamed Pharma S.A. (Địa chỉ: ul. Marszałka Józefa Piłsudskiego 5, 95-200 Pabianice, Poland)
6 | Cododamed 150mg | Pregabalin 150mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 590110297525 |
5.2. Cơ sở sản xuất và đóng gói: Adamed Pharma S.A. (Địa chỉ: ul. Szkolna 33, 95-054 Ksawerów, Poland)
Cơ sở chịu trách nhiệm kiểm soát lô và xuất xưởng: Adamed Pharma S.A. (Địa chỉ: ul. Marszałka Józefa Piłsudskiego 5, 95-200 Pabianice, Poland)
7 | Risedronate Adamed | Risedronate natri (dưới dạng risedronate natri hemi-pentahydrate 40,17mg) 35mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 2 viên; Hộp 1 vỉ x 4 Viên; Hộp 3 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 590110297625 |
6. Cơ sở đăng ký: Akum Drugs and Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: 304, Mohan Place. L.S.C., Block C, Saraswati Vihar, New Delhi, 110034, India)
6.1. Cơ sở sản xuất: Akum Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: 2-5 Sector -6B, I.I.E, SIDCUL, Ranipur, Haridwar- 249403, India)
8 | Thermodol | Paracetamol 1000mg/100ml | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 chai 100ml | NSX | 24 | 890110297725 |
7. Cơ sở đăng ký: Akum Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: 304, Mohan Place, L.S.C., Block C, Saraswati Vihar, New Delhi, 110034, India)
7.1. Cơ sở sản xuất: Akum Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: 19, 20 & 21, Sector - 6A, I.I.E, SIDCUL, Ranipur, Haridwar - 249403, India)
9 | Atodet-10 | Atorvastatin calcium 11,17mg tương đương với atorvastatin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110297825 |
8. Cơ sở đăng ký: Albios Lifesciences Private Limited (Địa chỉ: A-1/802, Palladium, Corporate Road, B/H. Divyabhaskar, Off S.G. Highway, Makarba, Ahmedabad, Ahmedabad, Gujarat - GJ, 380015, India)
8.1. Cơ sở sản xuất: Aurochem Laboratories (India) Pvt. Ltd (Địa chỉ: Plot No.8, Palghar Taluka Ind. Co-op. Estate Ltd., Boisar road, Tal. Palghar, Thane 401404 Maharashtra State, India)
10 | Clobestal 0.05% | Clobetasol propionate 0,05% w/w | Kem bôi ngoài da | Hộp 1 tuýp x 20g | BP hiện hành | 36 | 890110297925 |
9. Cơ sở đăng ký: Alleviare Life Sciences Private Limited (Địa chỉ: S-9, Mezzanine Floor, Uphaar Cinema Complex Green Park Extention, South West Delhi, New Delhi, Delhi 110016, India)
9.1. Cơ sở sản xuất: Aurochem Laboratories (India) Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No.8, Palghar Taluka Ind. Co-op. Estate Ltd., Boisar road, Tal. Palghar, Thane 401404 Maharashtra state, India)
11 | Ureper Plus | Tacrolimus 0,1% (w/w) | Thuốc mỡ | Hộp 1 tuýp x 10g | NSX | 24 | 890110298025 |
10. Cơ sở đăng ký: Ambica International Corporation (Địa chỉ: No. 9 Amsterdam Extension, Merville Park Subdivision, Paranaque City, Philippines)
10.1. Cơ sở sản xuất: Intas Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Plot No. - 457 & 458, Village Matoda, Bavla Road And Plot No. -191/218 P, Village Chacharwadi, Tal - Sanand, Vill - Matoda & Chacharwadi - 382210, Dist. -Ahmedabad Gujarat State, India)
12 | Tanaglipal 5mg Tablet | Linagliptin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110298125 |
10.2. Cơ sở sản xuất: Stallion Laboratories Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No.C1B-305, 2,3,4 & 5, G.I.D.C., Kerala (Bavla) Dist.: Ahmedabad, Gujarat State, India)
13 | Losastal-HL | Hydrochlorothiazide 12,5mg; Losartan potassium 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 43 | 36 | 890110298225 |
11. Cơ sở đăng ký: Antibiotice SA (Địa chỉ: Str.Valea Lupului, nr.1, Municipiul Iasi, Judet Iasi, cod postal 707410, Romania)
11.1. Cơ sở sản xuất: Antibiotice SA (Địa chỉ: Str.Valea Lupului, nr.1, Municipiul Iasi, Judet Iasi, cod postal 707410, Romania)
14 | Amfibays 1000 mg | Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 1000mg | Bột pha tiêm | Hộp 50 Lọ | NSX | 36 | 594110298325 |
15 | Amfibays 500 mg | Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 500mg | Bột pha tiêm | Hộp 50 Lọ | NSX | 36 | 594110298425 |
16 | Betixtin | Betahistin dihydrochlorid 24mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 594110298525 |
17 | Timtim 8 mg | Candesartan cilexetil 8mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 594110298625 |
12. Cơ sở đăng ký: ANVO Pharma Inc. (Địa chỉ: 2544 Advanced Avenue London ON N6M 1E1, Canada)
12.1. Cơ sở sản xuất: Apotex Inc. (Địa chỉ: 150 Signet Drive, Toronto, Ontario, Canada, M9L 1T9, Canada)
Cơ sở đóng gói: Apotex Inc. (Địa chỉ: 4100 Weston RD., Toronto, Ontario, Canada, M9l 2Y6, Canada)
18 | APO-Erlotinib | Erlotinib hydrochloride 109,3mg tương đương Erlotinib 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 754114298725 |
13. Cơ sở đăng ký: Ar Tradex Private Limited (Địa chỉ: Unit No.11 Block H, Wegmans Prinston Plaza, Sector 18, Rohini, North West Delhi 110089, India)
13.1. Cơ sở sản xuất: Aurochem Pharmaceuticals (India) Pvt. Ltd (Địa chỉ: Plot No. 58, Palghar Taluka Ind. Co-op. Estate Ltd Boisar Road, Tal. Palghar, Thane 401404 Maharashtra State, India)
19 | Nsaidcam | Piroxicam 20mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890110298825 |
14. Cơ sở đăng ký: Aurobindo Pharma Limited (Địa chỉ: Plot No.2, Maithrivihar, Behind Maithri Vanam Ameerpet, Hyderabad, India)
14.1. Cơ sở sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Địa chỉ: Unit - III, Sy.No.313 and 314, Bachupally Village, Bachupally Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Pincode 500090, Telangana State, India)
20 | Bisodac 10 | Bisoprolol fumarate 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 24 | 890110298925 |
21 | Bisodac 2.5 | Bisoprolol fumarate 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 24 | 890110299025 |
14.2. Cơ sở sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Địa chỉ: Unit III, Survey No. 313 and 314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Telangana State, India)
22 | Klar 500 | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110299125 |
14.3. Cơ sở sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Địa chỉ: Unit III, Sy. No. 313 & 314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal-Malkajgiri District , Telangana State, India)
23 | Saranto 25 | Losartan potassium 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890110299225 |
15. Cơ sở đăng ký: B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Địa chỉ: Bayan Lepas Free Industrial Zone, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang, Malaysia)
15.1. Cơ sở sản xuất: B. Braun Melsungen AG (Địa chỉ: Mistelweg 2, 12357 Berlin, Germany)
24 | Ropivacaine B. Braun 2 mg/ml | Mỗi 10ml chứa Ropivacain hydroclorid monohydrat (tương đương với Ropivacain hydroclorid 20mg) 21,16mg | Dung dịch tiêm hoặc truyền | Hộp 20 Ống x 10ml; Hộp 20 Ống x 20ml | NSX | 36 | 400114299325 |
25 | Ropivacaine B. Braun 7.5 mg/ml | Mỗi 10ml chứa Ropivacaine hydrochloride monohydrate (tương đương với Ropivacaine hydrochloride 75mg) 79,35mg | Dung dịch tiêm | Hộp 20 Ống x 10ml; Hộp 20 Ống x 20ml | NSX | 36 | 400114299425 |
16. Cơ sở đăng ký: Besins Healthcare (Thailand) Co., Ltd (Địa chỉ: No. 283/92, Homeplace building, 18th floor, Sukhumvit 55 Road, Klongton Nua sub-district, Vadhana district, Bangkok Metropolis 10110, Thailand)
16.1. Cơ sở sản xuất: Laboratoires Besins International (Địa chỉ: 13, rue Périer, 92120 Montrouge, Trance)
26 | Androgel 16.2 mg/g | Testosterone 1,62% (w/w) | Gel | Hộp 1 bình, bơm định liều chứa 88g gel (một nhát bơm cho 1,25g gel tương đương 20,25mg testosterone) | NSX | 36 | 300110299525 |
17. Cơ sở đăng ký: Biopharm Chemicals Co., Ltd (Địa chỉ: No.55, Soi Sukhumvit 39, Khlong Tan Nuea Sub-District, Vadhana District, Bangkok, Thailand)
17.1. Cơ sở sản xuất: Biolab Co., Ltd (Địa chỉ: 625 Soi 7A Bangpoo Industrial Estate, Sukhumvit Road, Moo 4, Prakasa, Muang, Samutprakarn 10280, Thailand)
27 | Punol inhalation solution | Mỗi ml dung dịch chứa: Fenoterol Hydrobromid 0,5mg, Ipratropium bromid 0,25mg (dưới dạng Ipratropium bromid monohydrat 0,261mg) | Dung dịch khí dung | Hộp 1 Chai x 20ml | NSX | 24 | 885115299625 |
18. Cơ sở đăng ký: Brawn Laboratories Limited (Địa chỉ: C-64, Lajpat Nagar-1, Second Floor New Delhi Delhi South Delhi DL 110024 - IN, India)
18.1. Cơ sở sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Địa chỉ: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad- 121001, Haryana, India)
28 | S-Omipin injection | Esomeprazole natri (tương đương Esomeprazole 40mg) 44,33mg; Natri chloride 90,0mg | Bột đông khô pha tiêm | Hộp 1 Lọ + 1 ống dung môi 10ml | NSX | 24 | 890110299725 |
19. Cơ sở đăng ký: Brawn Laboratories Limited (Địa chỉ: C-64, Lajpat Nagar-1, Second Floor, New Delhi Delhi South Delhi DL 110024, India)
19.1. Cơ sở sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Địa chỉ: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad- 121001 Haryana, India)
29 | Lastpen-1gm | Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg, Imipenem (dưới dạng Imipenem USP) 500mg | Bột pha tiêm truyền | Hộp 1 lọ | USP hiện hành | 24 | 890110299825 |
20. Cơ sở đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Cadila Corporate Campus, Sarkhej Dholka Road, Bhat Ahmedabad, Gujarat - 382210, India)
20.1. Cơ sở sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: 1389, Trasad road, Dholka - 382225, District: Ahmedabad, Gujarat, India)
30 | Olpicad 5 | Olanzapin 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 Viên | USP hiện hành | 18 | 890110299925 |
20.2. Cơ sở sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 1389, Trasad Road, Dholka, City: Dholka-382225, Dist. Ahmedabad, Gujarat State, India)
31 | Nodon | Nebivolol hydroclorid tương đương với nebivolol 5mg | Viên nén không bao | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110300025 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần 5A Farma (Địa chỉ: 116/45 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Nitto Medic Co., Ltd. Yatsuo Plant (Địa chỉ: 1-14-1, Yasuuchi, Yatsuo-machi, Toyama-city, Toyama, 939-2366, Japan)
32 | Moxsanti | Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochloride) 0,5% (w/v) | Dung dịch thuốc nhỏ mắt | Hộp 10 lọ, lọ LDPE, mỗi lọ chứa 5ml dung dịch thuốc | NSX | 36 | 499115300125 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Thiết bị y tế Đà Nẵng (Địa chỉ: 02, Phan Đình Phùng, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Titan Laboratories Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No. E-27/1, E-27/2, M.I.D.C., Mahad, Village - Jite, Raigad 402309, Maharashtra State, India)
33 | Estipezil 10 | Donepezil Hydrochloride 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 24 | 890110300225 |
34 | Estipezil 5 | Donepezil Hydrochloride 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 24 | 890110300325 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Meditop Pharmaceutical Ltd. (Địa chỉ: Ady Endre U. 1., Pilisborosjenő, 2097, Hungary)
35 | Memoril 2400mg | Piracetam 2400mg | Bột pha dung dịch uống | Hộp 28 gói x 5g | NSX | 60 | 599110300425 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Địa chỉ: 38/6i Nguyễn Văn Trỗi, phường 15, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Normon, S.A. (Địa chỉ: Ronda de Valdecarrizo, 6, 28760 Tres Cantos (Madrid), Spain)
36 | Belcaspo 50mg | Caspofungin (dưới dạng caspofungin acetate 55,49mg) 50mg | Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền | Hộp 1 lọ | NSX | 24 | 840110300525 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Địa chỉ: Số 1-3, lô C, Cư xá Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Aroma İlaç San. Ltd. Şti (Địa chỉ: Vakıflar OSB Mahallesi, Sanayi Caddesi No:22/1 Kat: 2 Ergene/Tekirdağ, Türkiye)
Cơ sở xuất xưởng lô: Polifarma İlaç Sanayi Ve Ticaret A.Ş (Địa chỉ: Vakıflar OSB Mahallesi, Sanayi Caddesi No: 22/1 Ergene/TEKİRDAĞ, Türkiye)
37 | Omnipol 350 mg I/ml | Iohexol 755mg tương đương Iod 350mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 lọ x 50ml; Hộp 1 lọ x 100ml | NSX | 24 | 868110300625 |
25.2. Cơ sở sản xuất: SAG Manufacturing S.L.U (Địa chỉ: Crta. N-I, Km 36, San Agustin de Guadalix, 28750 Madrid, Spain)
38 | Vildavitae 50 mg Tablets | Vildagliptin 50mg | Viên nén | Hộp 28 viên; Hộp 56 viên | NSX | 36 | 840110300725 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Nhật Tiến (Địa chỉ: 220/54/7 Âu Cơ, Phường 9, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Sparsh Bio-Tech Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 1, Survey No. 242/243/244, Lakhabavad, Jamnagar-361 006, Gujarat, India)
39 | Sparshclav- 1000 | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat phối hợp với cellulose vi tinh thể theo tỷ lệ 1:1) 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 8 viên | USP | 24 | 890110300825 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: KRKA, d.d., Novo mesto (Địa chỉ: Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia)
40 | Ampril HD 5mg/25mg Tablets | Hydrochlorothiazide 25mg, Ramipril 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 383110300925 |
27.2. Cơ sở sản xuất: Krka-Farma D.O.O. (Địa chỉ: V. Holjevca 20/E, 10450 Jastrebarsko, Croatia)
41 | Erlotev 150mg | Erlotinib Hydrochloride (tương đương với 150mg erlotinib) 163,90 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 385114301025 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Thiết bị y tế C.A.T (Địa chỉ: Thôn Tràng, xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Natur Produkt Pharma Sp. Z o.o. (Địa chỉ: 07-300 Ostrów Mazowiecka, ul. Podstoczysko 30, Poland)
42 | Biotifem Max | Biotin 10mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 30 viên; Hộp 2 vỉ x 30 viên; Hộp 3 vỉ x 30 viên | NSX | 24 | 590100301125 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Vipharco (Địa chỉ: Số 67, ngõ 68 đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Hà Nội, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Anfarm Hellas S.A. (Địa chỉ: 61st km NAT.RD. Athens - Lamia, Schimatari Viotias, 32009, Greece)
43 | Sugamedin | Mỗi ml chứa: Sugammadex (dưới dạng Sugammadex natri 108,8mg) 100mg | Dung dịch tiêm | Hộp 10 lọ, lọ 2ml; Hộp 10 lọ, lọ 5ml | NSX | 36 | 520110301225 |
29.2. Cơ sở sản xuất: Laboratoires des Realisations Therapeutiques Elerte (Tên viết tắt Laboratoires Elerte) (Địa chỉ: 181 rue Andre Karman, Aubervilliers, 93300, Trance)
44 | Tussidane 1,5 mg/ml Sugar Free | Dextromethorphan hydrobromid 1,5mg/ml | Dung dịch uống | Hộp 1 chai x 125ml; Hộp 1 chai x 250ml | NSX | 36 | 300110301325 |
29.3. Cơ sở sản xuất: Panpharma (Địa chỉ: Z.I du Clairay, Luitre, 35133, Trance)
45 | Pantajocin 4g/500mg | Piperacillin (dưới dạng Piperacillin natri 4,17g) 4g, Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri 536,6mg) 500mg | Bột pha tiêm truyền | Hộp 10 lọ | NSX | 36 | 300110301425 |
29.4. Cơ sở sản xuất: Panpharma (Địa chỉ: ZI du Clairay, Luitre, 35133, Trance)
46 | Ceftriaxone Panpharma | Ceftriaxone natri tương đương Ceftriaxone 1g | Bột pha dung dịch tiêm | Hộp 10 lọ, Hộp 25 lọ, Hộp 50 lọ | NSX | 36 | 300110301525 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược vậy tư y tế Thành Vinh (Địa chỉ: Phòng 212 Nơ 20, Khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: No.1 Ruiyang Road, Yiyuan County, Shandong Province, P.R. China)
47 | Tarvisamin | Tranexamic acid 250mg/5ml | Dung dịch tiêm | hộp, 2 khay x 5 Ống | NSX | 36 | 690110301625 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: ACS Dobfar S.p.A (Địa chỉ: Nucleo Industriale S. Atto, (loc. S. Nicolo’ A Tordino) - 64100 Teramo (TE), Italy)
Cơ sở sản xuất bán thành phẩm: ACS Dobfar S.p.A (Địa chỉ: V.Le Addetta, 2a/12-3/5-20067 Tribiano (MI), Italy)
48 | Meropenem Kabi 500 mg | Meropenem (dưới dạng 570mg meropenem trihydrat ) 500mg | Bột pha dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền | Hộp 10 Lọ | NSX | 36 | 800110301725 |
31.2. Cơ sở sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH (Địa chỉ: Hafnerstraße 36, 8055 Graz, Austria)
49 | Propofol 10mg/ml | Propofol 200mg/20ml, Propofol 500mg/50ml | Nhũ tương tiêm hoặc tiêm truyền | Hộp 1 lọ 50ml; Hộp 5 ống 20ml | NSX | 24 | 900114301825 |
31.3. Cơ sở sản xuất: Fresenius Kabi Polska Sp. zo.o. (Địa chỉ: ul. Sienkiewicza 25, 99-300 Kutno, Poland)
50 | Ibuprofen Kabi 400mg | Ibuprofen 400mg/100ml | Dung dịch tiêm truyền | Thùng 10 chai 100ml | NSX | 24 | 590110301925 |
31.4. Cơ sở sản xuất: Labesfal - Laboratórios Almiro, S.A. (Địa chỉ: Zona Industrial do Lagedo, Santiago de Besteiros, 3465-157, Portugal)
51 | Sugammadex Kabi | Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri) 100mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 10 lọ, 2 ml; Hộp 10 lọ, 5 ml | NSX | 36 | 560110302025 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pharmatopes Việt Nam (Địa chỉ: Số 5, phố Nguyễn Trường Tộ, phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Sam Young Unitech Co., Ltd (Địa chỉ: 33, Techno 11-ro, Yuseong-gu, Daejeon, Republic of Korea)
52 | UNITECH Sodium Iodide (131I) Capsules | Sodium Iodide (131I) Solution 1- 200 (37MBq- 7400MBq) mCi | Viên nang cứng | Lọ 1-6 viên x (1-50 mCi/viên); Lọ 1-2 viên x (>50-100 mCi/viên); Lọ 1 viên x (>100-200 mCi/viên) | USP hiện hành | 1 | 880116302125 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần TMDV Thăng Long (Địa chỉ: Số 16, dãy B3, tổ 16, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd (Địa chỉ: 2-27, Yeongmun-Ro, Cheoin-Gu, Yongin- Si, Gyeonggi-Do, Republic of Korea)
53 | Ofloxacin | Ofloxacin 0,3% (w/v) | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ 5ml | NSX | 36 | 880115302225 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại và Phát triển Hà Lan (Địa chỉ: Lô A2 CN7 Cụm công nghiệp Từ Liêm, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Ahlcon Parenterals (India) Ltd. (Địa chỉ: SP-917-918, Phase - III, RIICO Industrial area, Bhiwadi, Dist. Alwar (Rajasthan), 301019, India)
54 | Klusifox | Levofloxacin hemihydrate 512,46mg tương đương Levofloxacin 500mg/100ml | Dung dịch truyền tĩnh mạch | Hộp 1 chai 100ml | NSX | 36 | 890115302325 |
35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Thành phố Hồ Chí Minh (Địa chỉ: 181 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: PT. Sydna Farma (Địa chỉ: Jl. R.C. Veteran No. 89, Bintaro, Jakarta Selatan, Indonesia)
55 | Profertil | Clomiphen citrat 50mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 24 | 899110302425 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Mỹ Phẩm HTM (Địa chỉ: Lầu 3-4, số 101 An Bình, Phường 6, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: Dhaka unit, Kaliakoir, Gazipur, Bangladesh)
56 | Angilock Plus 100/25 Tablet | Hydrochlorothiazide 25mg, Losartan kali 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 24 | 894110302525 |
36.2. Cơ sở sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: Dhaka unit, Kaliakoir, Gazipur-1750, Bangladesh)
57 | Rupatrol Tablet | Rupatadine fumarate 12,8mg tương đương Rupatadine 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 894110302625 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược mỹ phẩm Thái Nhân (Địa chỉ: I4B-I4C Hương Giang, Phường 15, Quận 10, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Aprogen Biologics Inc. (Địa chỉ: 16, Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
58 | Azetam 10/10 | Atorvastatin (tương đương Atorvastatin calci trihydrat 10,85mg) 10mg; Ezetimib 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 880110302725 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An Khang (Địa chỉ: 232/8 Quốc Lộ 13, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: CBC Biotechnological & Pharmaceutical Co., Ltd. Tan Shui Factory (Địa chỉ: No.120, Xingzhong Rd., Tamsui Dist., New Taipei City 251, Taiwan)
59 | Lidiprine Cream 5% | Mỗi gam chứa: Lidocaine 25mg, Prilocaine 25mg | Kem | Hộp 1 tuýp x 5 gam; Hộp 1 tuýp x 10 gam | USP 42 | 24 | 471110302825 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha (Địa chỉ: Số 30 tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16 phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Meditop Gyogyszeripari Kft. (Địa chỉ: Ady Endre Utca 1, Pilisborosjeno, 2097, Hungary)
60 | Miderix | Methocarbamol 380mg, Paracetamol 300mg | Viên nén | Hộp 4 vỉ x 15 viên, vỉ Alu - PVC. Hộp 4 vỉ x 15 viên, vỉ Alu - PVC/ PDVC | NSX | 36 | 599110302925 |
39.2. Cơ sở sản xuất: Slavia Pharm Srl (Địa chỉ: B-dul Theodor Pallady nr. 44C, Sectorul 3, cod postal 032266, Bucuresti, Romania)
61 | Painnil | Piroxicam 0,5% (w/w) | Gel bôi da | Hộp 1 Tuýp x 40 gam | NSX | 36 | 594100303025 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Kiến Phát (Địa chỉ: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Aju Pharm Co., Ltd. (Địa chỉ: 23, Sandan-ro 121 beon-gil, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
62 | Aminecin Injection 150mg | Mỗi ống (1,5ml) chứa Netilmicin Sulfate tương đương với Netilmicin 150mg | Dung dịch tiêm | Hộp 1 khay x 10 ống x 1,5ml (Hộp 10 ống x 1,5ml) | NSX | 24 | 880110303125 |
40.2. Cơ sở sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 2-27, Yeongmun-Ro, Cheoin-Gu, Yongin- Si, Gyeonggi-Do, Republic of Korea)
63 | Thuốc nhỏ mắt Tearon | Natri Hyaluronat 0,5mg/0,5ml | Thuốc nhỏ mắt | Hộp 30 ống đơn liều x 0,5ml | NSX | 36 | 880100303225 |
40.3. Cơ sở sản xuất: Ildong Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: 25 Gongdan 1-ro, Anseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
64 | ILGIK Injection 500mg | Pemetrexed disodium hemipentahydrate (Tương đương pemetrexed 500mg) 604,1mg | Bột đông khô pha tiêm | Hộp chứa 1 lọ | NSX | 36 | 880114303325 |
40.4. Cơ sở sản xuất: Jeil Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: 7, Cheongganggachang-ro, Baekam- myeon, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
65 | Ribaxan Tablet 10mg | Rivaroxaban 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 30 viên, (3 vỉ nhôm/PVD C x 10 viên) | NSX | 36 | 880110303425 |
40.5. Cơ sở sản xuất: Samjin Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: 52, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
66 | Hanomycin Injection 1g | Vancomycin hydrochloride 1g (hoạt tính) | Thuốc bột pha tiêm | Hộp 10 lọ | USP 38 | 24 | 880115303525 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm New Far East (Địa chỉ: Khu văn phòng tầng 7, Cao ốc P&T Office Building, số 27-29 đường Phó Đức Chính, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Deva Holding A.S. (Địa chỉ: Çerkezköy Organize Sanayi Bölgesi, Karaağaç Mahallesi, Fatih Bulvari No.: 26, Kapaklı/Tekirdağ, Türkiye)
67 | Imatis 100 mg Film Coated Tablets | Imatinib 100mg dưới dạng Imatinib Mesylate Dạng α 119,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 12 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 868114303625 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm New Far East (Địa chỉ: Số 011 Cao Ốc H1, đường Hoàng Diệu, phường 09, Quận 04, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Swiss Parenterals Ltd. (Địa chỉ: 808, 809 & 810 Kerala Industrial Estate, GIDC, Nr. Bavla, City: Ahmedabad - 382 220, Dist. Ahmedabad, Gujarat State, India)
68 | Midazolam Injection BP 1mg/ml, 5 ml | Midazolam (dưới dạng Midazolam hydroclorid) 1mg | Dung dịch tiêm | Hộp 1 lọ x 5ml | BP hiện hành | 36 | 890112303725 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Địa chỉ: Số 11 Hoàng Diệu, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorium Sanitatis S.L. (Địa chỉ: Parque Tecnologico de Alava, c/ Leonardo da Vinci 11, 01510 Minano (Alava), Spain)
69 | Etodolac 2care4 300mg | Etodolac 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 lọ x 20 viên | NSX | 36 | 840110303825 |
43.2. Cơ sở sản xuất: Replek Farm Ltd. Skopje. (Địa chỉ: Kozle 188, 1000 Skopje, Macedonia)
70 | Portoflu 120 mg/5 ml | Paracetamol (2,4% kl/tt) 2,4g/100ml | Sirô | Hộp 1 chai x 100ml | NSX | 24 | 531100303925 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm U.N.I Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 1216, tòa nhà CT 4C-X2, Bắc Linh Đàm, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: PharOS MT Ltd. (Địa chỉ: HF62X, Hal Far Industrial Estate, Birzebbugia, BBG3000, Malta)
71 | Jaferox 180mg | Deferasirox 180mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 535110304025 |
72 | Jaferox 90mg | Deferasirox 90mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 535110304125 |
44.2. Cơ sở sản xuất: Taiwan Biotech Co., Ltd. (Địa chỉ: No. 22, Chieh-Shou Rd., Taoyuan Dist., Taoyuan City, Taiwan)
73 | Zoxedum 7.5mg | Zopiclon 7,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | BP hiện hành | 36 | 471110304225 |
45. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát (Địa chỉ: 299/28C đường Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorio Reig Jofre, S.A. (Địa chỉ: Gran Capitan 10, 08970 Sant Joan Despi, Barcelona, Spain)
74 | Valacin-500 | Vancomycin hydroclorid 500mg | Bột đông khô pha tiêm | Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ | NSX | 36 | 840115304325 |
45.2. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Normon, S.A (Địa chỉ: Ronda de Valdecarrizo, 6-28760 Tres Cantos (Madrid), Spain)
75 | Ceftriaxona Normon 1g | Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri) 1g | Bột pha tiêm | Hộp 1 lọ | NSX | 24 | 840110304425 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Y-Med (Địa chỉ: Số 1-3, Đường số 45, Phường 06, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Fourrts (India) Laboratories Pvt. Limited (Địa chỉ: Vandalur Road, Kelambakkam-603 103, India)
76 | Ibufil F 200 | Ibuprofen 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | BP 2024 | 36 | 890100304525 |
77 | Ibufil F 400 | Ibuprofen 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | BP 2024 | 36 | 890100304625 |
46.2. Cơ sở sản xuất: Intas Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Plot No 457 & 458, Village Matoda, Bavla Road and Plot No 191/218 P, Village Chacharwadi, Tal-Sanand, Vill: Matoda & Chacharwadi - 382 210, Dist. Ahmedabad, Gujarat State, India)
78 | Risongen 20 | Rivaroxaban 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890110304725 |
46.3. Cơ sở sản xuất: LA.FA.RE. S.r.l. (Địa chỉ: Via Sacerdote Benedetto Cozzolino, 77-80056 Ercolano (Napoli), Italy)
79 | Fosfomycin Vigapharma | Fosfomycin (dưới dạng 5,631g Fosfomycin trometamol) 3 gam | Cốm pha dung dịch uống | Hộp 1 Gói; Hộp 2 Gói | NSX | 36 | 800110304825 |
46.4. Cơ sở sản xuất: S Kant Healthcare Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 1802-1805, G.I.D.C., Phase III, Vapi 396 195, Gujarat State, India)
80 | Medmazole | Miconazol nitrat 2% (w/w) | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 30 gam | BP 2022 | 36 | 890100304925 |
46.5. Cơ sở sản xuất: Venus Remedies Limited (Địa chỉ: Hill Top Industrial Estate, Jharmajri, EPIP Phase-I (Extn.), Bhatoli Kalan, Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh, 173025, India)
81 | Alcefro 750 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg | Bột pha dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền | Hộp 1 lọ | NSX | 24 | 890100305025 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Địa chỉ: A4.4 KDC Everich 3, Đường Phú Thuận, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Cooper S.A. Pharmaceuticals (Địa chỉ: 64 Aristovoulou Street, 11853, Athens, Greece)
82 | Antizolid | Linezolid 2mg/ml | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 chai | NSX | 36 | 520110305125 |
83 | Fungospor | Itraconazole 250mg/25ml | Dung dịch đậm đặc để pha thuốc tiêm truyền | Hộp 1 ống x 25ml, (ống tiêm 25ml bằng thủy tinh loại I không màu); 1 Chai x 50ml (Dung môi pha tiêm NaCl 0,9% dùng để pha dịch truyền, được chứa trong chai nhựa) | NSX | 24 | 520110305225 |
47.2. Cơ sở sản xuất: Delorbis Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: 17 Athinon str., Ergates Industrial Area, 2643 Ergates, Lefkosia, Cyprus)
84 | Lorytec 10 | Loratadine 10mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 529100305325 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Dược phẩm Việt Tín (Địa chỉ: Số 01 - Lô Ơ1 Khu nhà ở bán đảo Linh Đàm, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: USV Private Limited (Địa chỉ: Khasra No.1342/1/2 Hilltop Industrial Area, Jharmajri , Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh-173 205, India)
85 | Vidamet Forte | Metformin Hydrochloride 1000mg; Vildagliptin 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110305425 |
86 | Vidamet Plus | Metformin Hydrochloride 850mg; Vildagliptin 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110305525 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH HH-Pharm (Địa chỉ: K3 ngõ 112-Sông Đà 10-Tập thể Công ty XDCT ngầm, tổ 16, phường Kiến Hưng, Quận Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Zee Laboratories (Địa chỉ: Uchani, G.T. Road, Karnal-132001, India)
87 | Zevid-200 Tablets (Ofloxacin Tablets USP 200 mg) | Ofloxacin 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 2023 | 36 | 890115305625 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Medfatop (Địa chỉ: 34C Đường số 22, Khu phố 23, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Anfarm Hellas S.A. (Địa chỉ: 61st km NAT.RD. Athens - Lamia, Schimatari Viotias, 32009, Greece)
88 | Eselan 40 mg | Omeprazole 40mg | Viên nang cứng bao tan trong ruột | Hộp 1 chai x 28 viên; Hộp 1 chai x 14 viên | NSX | 36 | 520110305725 |
50.2. Cơ sở sản xuất: Atabay Kimya Sanayi ve Ticaret A.S. (Địa chỉ: Dilovası Organize Sanayi Bolgesi 4, Kısım Sakarya Caddesi No: 28 Gebze/Kocaeli, Türkiye)
89 | Klavunat ES 600/42.9 mg | Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin Trihydrate) 600mg; Clavulanic acid (dưới dạng Potassium Clavulanate-Syloid (1:1)) 42,9mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 chai x 100ml kèm muỗng phân liều; Hộp 1 chai x 150ml kèm muỗng phân liều | NSX | 24 | 868110305825 |
50.3. Cơ sở sản xuất: Cooper Pharmaceuticals S.A. (Địa chỉ: Aristovoulou 64, Athens, 11853, Greece)
90 | Fluroptic | Flurbiprofen sodium 0,03% (w/v) | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ x 5ml | NSX | 36 | 520100305925 |
50.4. Cơ sở sản xuất: Idol Ilac Dolum San. Ve Tic. A.S (Địa chỉ: Davutpasa Caddesi Cebealibey Sokak No: 20, Topkapi, Zeytinburnu, Istanbul, Türkiye)
91 | Bithio | Thiocolchicoside 4mg/2ml | Dung dịch tiêm | Hộp 6 ống x 2ml | NSX | 36 | 868110306025 |
92 | Melovell 15mg/1.5ml | Meloxicam 15mg/1,5ml | Dung dịch tiêm | Hộp 3 ống x 1,5ml | NSX | 24 | 868110306125 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Ân Phát (Địa chỉ: 19Z3 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Aroma İlaç San. Ltd. Şti. (Địa chỉ: Vakiflar OSB Mahallesi, Sanayi Caddesi, No: 22/1 Kat 2, Ergene/Tekirdaǧ, Türkiye)
Cơ sở chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: Polifarma İlaç San. Ve Tic. A.Ş. (Địa chỉ: Vakiflar OSB Mahallesi, Sanayi Caddesi, No: 22/1 Ergene/Tekirdağ, Türkiye)
93 | Caspopol 50mg Lyophilised Powder for Solution for I.V. Infusion | Caspofungin (dưới dạng Caspofungin acetat 54,6mg) 50mg | Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 lọ | NSX | 36 | 868110306225 |
94 | Caspopol 70mg Lyophilised Powder for Solution for I.V. Infusion | Caspofungin (dưới dạng Caspofungin acetat 75,6mg) 70mg | Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 lọ | NSX | 36 | 868110306325 |
51.2. Cơ sở sản xuất: G. D. Laboratories (India) Pvt. Ltd. (Địa chỉ: P.W.D. Rest House Road, Nohar, Distt. Hanumangarh (Rajasthan), India)
95 | Acyclomed | Aciclovir 5% (kl/kl) | Thuốc kem dùng ngoài | Hộp 1 tuýp x 10 gam | BP 2024 | 24 | 890100306425 |
96 | AVS-10 | Atorvastatin calci tương đương với Atorvastatin 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 43 | 24 | 890110306525 |
97 | Oxichem-7.5 | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 890110306625 |
51.3. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Liconsa, S.A. (Địa chỉ: Avda. Miralcampo, 7, Pol. Ind. Miralcampo, Azuqueca de Henares, 19200 Guadalajara, Spain)
98 | Pregabalin 25mg | Pregabalin 25mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 840110306725 |
99 | Pregabalin 50mg | Pregabalin 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 840110306825 |
100 | Pregabalin 75mg | Pregabalin 75mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 840110306925 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Dược phẩm Việt Tin (Địa chỉ: Tầng 2-3, 83 Lô L đường số 2 khu dân cư Phú Mỹ, Phường Phú Mỹ, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Nobel Ilaç Sanayii Ve Ticaret A.Ş. (Địa chỉ: Sancaklar Mah. Eski Akçakoca Cad. No: 299 81100 DÜZCE, Turkey)
101 | Ambreks 30mg/5ml Syrup | Ambroxol HCl 30mg/5ml (0,6% (w/v)) | Siro | Hộp 1 Lọ x 150ml | NSX | 36 | 868100307025 |
52.2. Cơ sở sản xuất: Saga Lifesciences Limited (Địa chỉ: Survey No. 198/2 & 198/3, Chachrawadi Vasna, Ta.: Sanand, Dist.: Ahmedabad - 382210, India)
102 | Bigfex 120 | Fexofenadine hydrochloride 120mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 24 | 890100307125 |
103 | Bigfex 180 | Fexofenadine hydrochloride 180mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 24 | 890100307225 |
104 | Lipofib-200 | Fenofibrat (dạng vi hạt) 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 24 | 890110307325 |
52.3. Cơ sở sản xuất: Saga Lifesciences Limited (Địa chỉ: Survey No. 198/2 & 198/3, Chachrawadi Vasna, Ta-Sanand, City: Chachrawadi Vasna, Dist. Ahmedabad, Gujarat State, India)
105 | Gludip 4 | Glimepirid 4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 36 | 890110307425 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Novartis Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 1001, lầu 10, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Novartis Farma S.p.A. (Địa chỉ: Via Provinciale Schito 131 - 80058 Torre Annunziata (NA), Italy)
106 | Diovan 160 | Valsartan 160mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 800110307525 |
53.2. Cơ sở sản xuất: Siegfried Barbera, S.L. (Địa chỉ: Ronda de Santa Maria, 158, 08210, Barberà del Vallès, Barcelona, Spain)
Cơ sở chịu trách nhiệm đóng gói và xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d. (Địa chỉ: Verovškova ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia)
107 | Votrient 200mg | Pazopanib (tương đương Pazopanib hydrochloride 216,7mg) 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 lọ x 30 viên | NSX | 36 | 840114307625 |
53.3. Cơ sở sản xuất: Siegfried El Masnou, S.A. (Địa chỉ: Camil Fabra, 58, 08320 El Masnou, Barcelona, Spain)
108 | Maxitrol | Dexamethasone 1mg/ml, Neomycin sulfate 3500 IU/ml, Polymyxin B sulfate 6000 IU/ml | Hỗn dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ 5ml | NSX | 24 | 840110307725 |
53.4. Cơ sở sản xuất: USV Private Limited (Địa chỉ: H-13, 16, 16-A, 17, 18, 19, 20, 21 & E-22, O.I.D.C, Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman - 396 210, India)
109 | Palonosetron Sandoz | Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydroclorid 0,0562) 0,05mg/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 lọ 5ml | NSX | 24 | 890110307825 |
54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Địa chỉ: Số 58 đường Bàu Cát 7, Phường 14, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Biofarm Sp. z o.o. (Địa chỉ: ul. Walbrzyska 13, 60-198 Poznan, Poland)
110 | Tiocolis, tablets, 4 mg | Thiocolchicoside 4mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 590110307925 |
111 | Tiocolis, tablets, 8 mg | Thiocolchicoside 8mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 590110308025 |
54.2. Cơ sở sản xuất: Industria Quimica y Farmaceutica VIR, S.A (Địa chỉ: Laguna, 66 - 68 - 70, Poligono Industrial Urtinsa II, 28923 Alcorcón (Madrid), Spain)
112 | Cilosvitae 100mg tablets | Cilostazol 100mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 840110308125 |
55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Philavida (Địa chỉ: Một phần Tầng trệt, Lầu 3, PP1A đường Ba Vì, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 153, Dadae-ro, Saha-gu, Busan, Republic of Korea)
113 | Philtelabit Eye Drops | Ofloxacin 15mg/5ml | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ x 5ml | NSX | 36 | 880115308225 |
56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Stada Việt Nam (Địa chỉ: Số 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: STADA Arzneimittel AG (Địa chỉ: Stadastraße 2-18, 61118 Bad Vilbel, Germany)
114 | Acyclovir STADA 400 mg tablet | Acyclovir 400mg | Viên nén | Hộp 7 vỉ x 5 viên; Hộp 14 vỉ x 5 viên | NSX | 60 | 400110308325 |
115 | Acyclovir STADA 800 mg tablet | Acyclovir 800mg | Viên nén | Hộp 7 vỉ x 5 viên | NSX | 60 | 400110308425 |
57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Kỹ thuật Đức Việt (Địa chỉ: Số 1, ngách 26/31 Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Panpharma (Địa chỉ: ZI du Clairay, 35133 Luitre, Trance)
116 | Flucloxacillin Panpharma 500mg | Flucloxacilin (dưới dạng Flucloxacilin natri 544mg) 500mg | Bột pha dung dịch tiêm/truyền | Hộp 25 lọ | NSX | 24 | 300110308525 |
58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại Nam Đồng (Địa chỉ: Số nhà 2 ngõ 164/117, phố Vương Thừa Vũ, phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: KRKA, d. d., Novo mesto (Địa chỉ: Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia)
117 | Roxera 20 mg | Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calcium 20,83mg) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 383110308625 |
58.2. Cơ sở sản xuất: Laboratorios CINFA, S.A. (Địa chỉ: Ctra. Olaz-Chipi, 10. Poligono Industrial Areta, 31620 Huarte-Navarra, Spain)
Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp: Laboratorios CINFA, S.A. (địa chỉ: Travesía de Roncesvalles, 31699 Olloki (Navarra), Spain)
118 | Sulitac 50 mg | Vildagliptin 50mg | Viên nén | Hộp 8 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 840110308725 |
59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại và Dược phẩm Phú Anh (Địa chỉ: Lầu 2, Số 5 Đường 2C, Khu dân cư Nam Hùng Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TPHCM, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Medicair Bioscience Laboratories S.A (Địa chỉ: 61st km National Road Athinon-Lamias, Sximatari Viotias, 32009, Greece)
119 | Azzol-S 150 mg/cap | Fluconazole 150mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 520110308825 |
60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Y tế Viễn Đông (Địa chỉ: 20 Cư Xá Bình Minh, Đường Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh., Việt Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Normon, S.A (Địa chỉ: Ronda de Valdecarrizo, 6, 28760 Tres Cantos (Madrid), Spain)
120 | Etoricoxib Normon 90 mg film- coated tablets | Etoricoxib 90mg | Viên nén bao phim | Hộp 28 viên | NSX | 36 | 840110308925 |
61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Xuất nhập khẩu và Phân phối Dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Số 23 phố Vương Thừa Vũ, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Nichi-Iko Pharmaceutical Co., Ltd. Toyama Plant 1 (Địa chỉ: 205-1, Shimoumezawa, Namerikawa-shi, Toyama, Japan)
121 | NIKP- Montelukast Chewable Tablet 5mg | Montelukast natri 5,2mg tương đương montelukast 5mg | Viên nén nhai | Hộp 10 vỉ x 10 viên | JP 17 | 36 | 499110309025 |
61.2. Cơ sở sản xuất: Santa Farma Ilac Sanayii Anonim Sirketi (Địa chỉ: Kocaeli Gebze V (Kimya) Ihtisas OSB Erol Kiresepi Cad. No:8, 41455 Dilovasi - Kocaeli, Turkey)
122 | Terbisil 250 mg Tablets | Terbinafine (dưới dạng Terbinafine hydrocloride) 250mg | Viên nén không bao | Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 36 | 868110309125 |
62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Xúc tiến Thương mại Dược phẩm và đầu tư TV (Địa chỉ: Số 72 Bình Giã, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Atlantic Pharma - Produções Farmacêuticas, S.A. (Địa chỉ: Rua da Tapada Grande, n.o 2, Abrunheira, Sintra, 2710-089, Portugal)
123 | Cidafil 5 | Tadalafil 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 36 | 560110309225 |
63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Địa chỉ: 788/2B, Nguyễn Kiệm, phường 3, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Agio Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: T-81, 82, M.I.D.C, Bhosari, Pune 411026 Maharashtra state, India)
124 | Terbized 250 | Terbinafine (dưới dạng terbinafine hydrochloride 281,280 mg) 250mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 890110309325 |
64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Địa chỉ: 842/1/2 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Agio Pharmaceuticals Ltd (Địa chỉ: T-81, 82. M.I.D.C., Bhosari, Pune 411026 Maharashtra State, India)
125 | Fusept Cream | Mỗi 1 gam kem bôi da có chứa Acid Fusidic 20mg | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 5g | BP 2018 | 36 | 890110309425 |
64.2. Cơ sở sản xuất: Uni Medicolabs (Địa chỉ: Plot no. 21,22. Pharmacity, Selaqui-248197, Dehradun, Uttarakhand, India)
126 | Saltum | Sultamicillin Tosilate Dihydrat 488,9mg tương đương Sultamicillin 375mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110309525 |
65. Cơ sở đăng ký: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Địa chỉ: (Chungjeongno3(sam)-ga), 8, Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Republic of Korea)
65.1. Cơ sở sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Địa chỉ: 797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Republic of Korea)
127 | CKDTelmitrend 80mg | Telmisartan 80mg | Viên nén | Lọ 30 viên | USP 43 | 36 | 880110309625 |
66. Cơ sở đăng ký: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: 35-14, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea, Republic of Korea)
66.1. Cơ sở sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: 35-14, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
128 | Uruso | Acid ursodeoxycholic 100mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | BP 2015 | 36 | 880110309725 |
67. Cơ sở đăng ký: Denk Pharma Gmbh & Co. Kg (Địa chỉ: Prinzregentenstr. 79, 81675 Munich, Germany)
67.1. Cơ sở sản xuất: Denk Pharma Gmbh & Co. Kg (Địa chỉ: Göllstr. 1, 84529 Tittmoning, Germany)
129 | Losar-Denk 50 | Losartan kali 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | NSX | 24 | 400110309825 |
68. Cơ sở đăng ký: Diethelm & Co., Ltd. (Địa chỉ: Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich, Switzerland)
68.1. Cơ sở sản xuất: The United Drug (1996) Co., Ltd (Địa chỉ: 208 Romklao Road, Minburi, Bangkok 10510, Thailand)
130 | Voltex Kool | Mỗi tuýp 25g chứa: Diclofenac Diethylammonium 0,29g (tương đương Diclofenac natri 0,25g) | Gel | Hộp 1 tuýp 25g | BP 2013 | 36 | 885100309925 |
69. Cơ sở đăng ký: DKSH Singapore Pte. Ltd. (Địa chỉ: 47 Jalan Buroh, # 09-01 Singapore (619491), Singapore)
69.1. Cơ sở sản xuất: Unique Pharmaceutical Laboratories (a Division of J. B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.) (Địa chỉ: Survey No. 101/2 & 102/1, Daman Industrial Estate, Airport Road, Village Kadaiya, Daman - 396 210, India)
131 | DifflamAB Sore Throat Lozenges (Orange) | 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol 1,2mg; Amylmetacresol 0,6mg | Viên ngậm | Hộp 2 vỉ x 12 viên | NSX | 36 | 890100310025 |
70. Cơ sở đăng ký: Dr. Reddy's Laboratories Limited (Địa chỉ: 8-2-337, Road No. 3, Banjara Hills, Hyderabad, Telangana- 500034, India)
70.1. Cơ sở sản xuất: Natco Pharma Limited (Địa chỉ: Pharma Division, Kothur (CT)(V), Kothur (M), Rangareddy (Dist.), Pin code 509228, Telangana, India)
132 | Doxlox | Doxorubicin hydrochloride 50mg/25ml | Thuốc tiêm liposome | Hộp 01 lọ 25ml | NSX | 24 | 890114310125 |
71. Cơ sở đăng ký: Emcure Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Plot No. P-1 & P-2, IT-BT Park, Phase-II, M.I.D.C, Infotech Park (Hinjawadi), Pune, Pune City, Maharashtra, India, 411057, India)
71.1. Cơ sở sản xuất: Emcure Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: Lane No.3, Phase II, SIDCO Industrial Complex, Bari Brahmana, Jammu (J&K)-181133, India)
133 | Justeez 50 | Vildagliptin 50mg | Viên nén không bao | Hộp 2 vỉ x 15 viên | NSX | 24 | 890110310225 |
72. Cơ sở đăng ký: Getz Pharma (Private) Limited (Địa chỉ: Plot No. 29-30, Sector 27, Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan)
72.1. Cơ sở sản xuất: Getz Pharma (Private) Limited (Địa chỉ: Plot No. 29-30, Sector 27, Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan)
134 | Celcoxx Capsules 100mg | Celecoxib 100mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 896110310325 |
135 | Daclaget Tablets 30mg | Daclatasvir (dưới dạng Daclatasvir dihydroclorid 33mg) 30mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 896110310425 |
136 | Getzlox Tablets 250mg | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | USP hiện hành | 60 | 896115310525 |
137 | Soliget Tablets 5mg | Solifenacin succinat 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 896110310625 |
73. Cơ sở đăng ký: Gracure Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: 251-254, IInd Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Delhi, West Delhi DL 110015, India)
73.1. Cơ sở sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd (Địa chỉ: E-1105 RIICO Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar, (Rajasthan), India)
138 | Propranolol hydrochloride Tablets 10 mg | Propranolol hydrochlorid 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110310725 |
139 | Topocain - Lp | Lidocaine 2,5% (w/w), Prilocaine 2,5% (w/w) | Kem bôi ngoài da | Hộp chứa 1 tuýp nhôm 5g; Hộp chứa 1 tuýp nhôm 30g | NSX | 24 | 890110310825 |
73.2. Cơ sở sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd (Địa chỉ: E-1105 RIICO, Industrial Area, Phase III, Bhiwadi, Alwar District, Rajasthan, 301019, India)
140 | Propranolol hydrochloride Tablets 40 mg | Propranolol hydrochlorid 40mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110310925 |
74. Cơ sở đăng ký: Healol Pharmaceuticals Sdn. Bhd. (Địa chỉ: 74-3, Jalan Wangsa Delima 6 KLSC, Wangsa Maju, 53300 Kuala Lumpur, Malaysia)
74.1. Cơ sở sản xuất: Jodas Expoim Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 55, Phase-III, Biotech park, Karkapatla (V), Markook (M), Siddipet (D), Telangana, Ấn Độ, Pin:502279, India)
141 | Iohexol 350 mg I/ml solution for injection (50mL) | Iohexol (tương đương 350mg Iod) 755 mg | Dung dịch tiêm | Hộp 1 Lọ x 50ml | NSX | 36 | 890110311025 |
74.2. Cơ sở sản xuất: Jodas Expoim Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 55, Phase-III, Biotech park, Karkapatla (V), Markook (M), Siddipet (D), Telangana, India, Pin:502279, India)
142 | Iohexol 300 mg I/ml Solution for Injection (100mL) | Iohexol (tương đương 300mg Iod) 647mg | Dung dịch tiêm | Hộp 1 Lọ x 100ml | NSX | 36 | 890110311125 |
143 | Iohexol 350 mg I/ml solution for injection (100mL) | Iohexol (tương đương 350mg Iod) 755mg | Dung dịch tiêm | Hộp 1 Lọ x 100ml | NSX | 36 | 890110311225 |
75. Cơ sở đăng ký: Hetero Labs Limited (Địa chỉ: 7-2-A2, Hetero Corporate Industrial Estate, Sanathnagar Hyderabad TG 500018, India)
75.1. Cơ sở sản xuất: Aspiro Pharma Limited (Địa chỉ: Sy No. 321, Biotech Park, Phase-III, Karakapatla Village, Markook Mandal, Siddipet District, Telangana State, India)
144 | Neostin 10 | Mỗi ml chứa Neostigmine Methylsulfate 1,0mg | Dung dịch tiêm | Hộp 10 lọ | NSX | 24 | 890114311325 |
75.2. Cơ sở sản xuất: Hetero Labs Limited (Địa chỉ: Unit-V, Sy. No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State, India)
145 | Abirat 250 | Abiraterone acetate 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890114311425 |
146 | Abirat 500 | Abiraterone acetate 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890114311525 |
147 | Eszop 1 | Eszopiclone 1mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110311625 |
148 | Lenalidomide capsules 20mg | Lenalidomide 20mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890114311725 |
76. Cơ sở đăng ký: Hoe Pharmaceuticals Sdn. Bhd. (Địa chỉ: Lot 10, Jalan Sultan Mohamed 6, Bandar Sultan Suleiman, 42000 Port Klang, Selangor, Malaysia)
76.1. Cơ sở sản xuất: Hoe Pharmaceuticals Sdn. Bhd. (Địa chỉ: Lot 10, Jalan Sultan Mohamed 6, Bandar Sultan Suleiman, 42000 Port Klang, Selangor, Malaysia)
149 | Ecocort cream | Econazole Nitrate 1% (w/w), Triamcinolone Acetonide 0,1% (w/w) | Kem dùng ngoài da | Hộp 1 tuýp 15g | NSX | 36 | 955110311825 |
77. Cơ sở đăng ký: Jin Yang Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 231, Hyoryeong-ro, Seocho-gu, Seoul, Korea, Republic of Korea)
77.1. Cơ sở sản xuất: Farmalabor - Produtos Farmacêuticos, S.A. (Địa chỉ: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, Condeixa-a-Nova, 3150-194, Portugal)
Cơ sở đóng gói: Atlantic Pharma - Produções Farmacêuticas, S.A (Địa chỉ: Rua da Tapada Grande, no 2, Abrunheira, Sintra 2710-089, Portugal)
150 | Valemy | Alendronate sodium trihydrate 91,35mg tương đương Acid alendronic 70mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 4 viên | NSX | 36 | 560110311925 |
78. Cơ sở đăng ký: Joint Stock Company Farmak (Địa chỉ: 63, Kyrylivska Street, Kyiv, 04080, Ukraine)
78.1. Cơ sở sản xuất: JSC “Farmak” (Địa chỉ: 74, Kyrylivska Str., Kyiv, 04080, Ukraine)
151 | Glautan | Travoprost (0,004% kl/tt) 0,04 mg/ml | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ x 2,5ml | NSX | 24 | 482110312025 |
79. Cơ sở đăng ký: L.B.S. Laboratory Ltd., Part. (Địa chỉ: 602 Soi Panichanant,Sukhumvit 71 Road, Khlong Tan Nuea, Wattana, Bangkok 10110, Thailand)
79.1. Cơ sở sản xuất: Jubilant Generics Ltd. (Địa chỉ: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee- Dehradun Highway, Bhagwanpur Roorkee, Distt.- Haridwar, Uttarakhand-247661, India)
152 | Jubsolifen | Solifenacin Succinate 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110312125 |
80. Cơ sở đăng ký: Laboratoire Aguettant (Địa chỉ: 1 rue Alexander Fleming, Lyon, 69007, Trance)
80.1. Cơ sở sản xuất: Laboratoire Aguettant (Địa chỉ: Lieu-dit Chantecaille,Champagne, 07340, Trance)
153 | Atropine Sulfate Aguettant 0.1mg/mL | Mỗi bơm tiêm 5ml dung dịch chứa Atropine sulfate monohydrate (tương đương với atropine 0,415mg) 0,500mg | Dung dịch tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn | Hộp 10 bơm tiêm x 5ml | NSX | 36 | 300114312225 |
81. Cơ sở đăng ký: Lotus International Pte. Ltd. (Địa chỉ: 9 Raffles Place, #26-01 Republic Plaza, Singapore (048619), Singapore)
81.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Cinfa S.A. (Địa chỉ: Ctra. Olaz Chipi, 10. Polígono Industrial Areta, 31620, Huarte (Navarra), Spain)
Cơ sở đóng gói: Laboratorios Cinfa S.A. (Địa chỉ: Travesía Roncesvalles, 1 Olloki, 31699 (Navarra), Spain)
154 | Diosmin 500 mg | Diosmin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 840110312325 |
82. Cơ sở đăng ký: M/s Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd (Địa chỉ: D-403, Titanium Square, S.G.Highway, Thaltej, Ahmedabad Ahmedabad GJ 380054, India)
82.1. Cơ sở sản xuất: Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Địa chỉ: 192/2&3, 190/1 và 202/9 Sokhada-388 620 Tal- Khambhat, Dist- Anand, Gujarat state, India)
155 | Benir | Cefdinir 300mg | Viên nang cứng gelatin | Hộp 1 vỉ x 10 viên | USP 41 | 24 | 890110312425 |
83. Cơ sở đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Rd, Andheri (E), Mumbai, Maharashtra 400059, India)
83.1. Cơ sở sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Block N-2, Village Theda, P.O. Lodhimajra, Tehsil Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh 174101, India)
156 | Escipra 10 | Escitalopram oxalat tương đương escitalopram 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 40 | 36 | 890110312525 |
83.2. Cơ sở sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Limited (Địa chỉ: Plot No: 7, Survey No: 363/1, Ganesh Industrial Estate, Kachigam, Daman (UT) - 396210, India)
157 | Acuclav 1000 | Amoxicillin Trihydrate tương đương với Amoxicillin 875mg, Diluted Potassium Clavulanate tương đương với Clavulanic Acid 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | USP 2023 | 24 | 890110312625 |
84. Cơ sở đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai, Maharashtra 400059, India)
84.1. Cơ sở sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: Phase-II, Plot No. 25-27, Survey No. 366, Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman 396210, India)
158 | Ethambutol Tablets BP 400mg | Ethambutol Hydrochloride 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 24 vỉ x 28 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | BP hiện hành + NSX | 48 | 890110312725 |
85. Cơ sở đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Địa chỉ: 384 Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Moo 4, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thailand)
85.1. Cơ sở sản xuất: Inventia Healthcare Limited (Địa chỉ: F1-F1/1-F75/1, Additional Ambernath M.I.D.C. Ambernath (East), Thane 421506, Maharashtra State, India)
159 | Panfor PR- 500 | Metformin Hydrochloride 500 mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 890110312825 |
86. Cơ sở đăng ký: MI Pharma Private Limited (Địa chỉ: Unit No. 402&403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060, India)
86.1. Cơ sở sản xuất: USV Private Limited (Địa chỉ: H-13, 16, 16A, 17, 18, 19, 20, 21, & E-22, OIDC, Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman-396210, India)
160 | Glycomet - 1000 SR | Metformin Hydrochloride 1000mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890110312925 |
87. Cơ sở đăng ký: MI Pharma Private Limited (Địa chỉ: Unit No. 402-403, Viva Hub Town, Shankarwadi, Jogeshwari, Mumbai, Mumbai City Maharashtra - MH 400060, India)
87.1. Cơ sở sản xuất: Reliance Life Sciences Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre (DALC), Plant 3, 5, 6, 9 and 10 Plot No. R-282, Thane Belapur Road, Rabale, Thane 400701 Maharashtra State, India)
161 | ErlotiRel 150 | Erlotinib hydrochloride tương đương với erlotinib 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890114313025 |
88. Cơ sở đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Địa chỉ: 20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore117439, Singapore)
88.1. Cơ sở sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. (Địa chỉ: Verovskova ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d. (Địa chỉ: Trimlini 2D, Lendava, 9220, Slovenia)
162 | Tacrolimus Sandoz | Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 3mg | Viên nang cứng giải phóng kéo dài | Hộp 1 gói x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 gói x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 gói x 5 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 383114313125 |
163 | Tacrolimus Sandoz | Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 2mg | Viên nang cứng giải phóng kéo dài | Hộp 1 gói x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 gói x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 gói x 5 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 383114313225 |
89. Cơ sở đăng ký: Omnicals Pharma Private Limited (Địa chỉ: Flat-C-210, Plot 63 To 65&73 to 75, Sect-44A Nerul, Navi Mumbai Thane, Maharashtra, India, 400706, India)
89.1. Cơ sở sản xuất: M/s Jodas Expoim Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 55, Phase-III, Biotech Park, Karkapatla (V), Markook (M), Siddipet (D), Telangana, India)
164 | Abiteraj | Abiraterone acetate 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Lọ x 120 viên | NSX | 24 | 890114313325 |
89.2. Cơ sở sản xuất: M/s Jodas Expoim Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 55, Phase-III, Biotech Park, Karkapatla (V), Markook (M), Siddipet (D), Telangana, India, Pin code: 502279, India)
165 | Omcafurox 1.5g | Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime sodium) 1,5 gam | Bột pha tiêm | Hộp 1 Lọ | USP hiện hành | 24 | 890110313425 |
90. Cơ sở đăng ký: Prime Pharmaceuticals Private Limited (Địa chỉ: B327/328, 3rd Floor, Chintamani Plaza, Andheri Kurla Road, Andheri East, Mumbai Mumbai City MH 400099, India)
90.1. Cơ sở sản xuất: Exemed Pharmaceuticals (Địa chỉ: Plot No. 133/1 & 133/2, G.I.D.C., Selvas Road, City: Vapi- 396 195, Dist.-Valsad, Gujarat State, India)
166 | Dapaprim | Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 15 viên | NSX | 24 | 890110313525 |
91. Cơ sở đăng ký: PT Dexa Medica (Địa chỉ: Jl. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang, Indonesia)
91.1. Cơ sở sản xuất: PT. Dexa Medica (Địa chỉ: Jl. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang, Indonesia)
167 | Nebidex | Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride) 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 899110313625 |
92. Cơ sở đăng ký: PT. Dexa Medica (Địa chỉ: JL. Jenderal Bambang Utoyo No. 138 RT.011 RW.003 Kelurahan 5 Ilir Kecamatan Ilir Timur II Palembang, Indonesia)
92.1. Cơ sở sản xuất: PT. Ferron Par Pharmaceuticals (Địa chỉ: Jababeka Industrial Estate I, Jl. Jababeka VI Blok J3, Cikarang, Bekasi, Indonesia)
168 | Difluse | Fluconazol 200mg | Dung dịch tiêm truyền | Hộp 1 chai x 100ml | NSX | 24 | 899110313725 |
93. Cơ sở đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Địa chỉ: JL. Pos Pengumben Raya No. 8, Sukabumi Selatan, Kebon Jeruk, Jakarta Barat 11560, Indonesia)
93.1. Cơ sở sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Địa chỉ: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962, Indonesia)
169 | Tyoval 160 mg Film- coated Tablet | Valsartan 160mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 899110313825 |
94. Cơ sở đăng ký: Pharmascience Inc. (Địa chỉ: 6111 Royalmount Ave 100 Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4, Canada)
94.1. Cơ sở sản xuất: Pharmascience Inc. (Địa chỉ: 6111 Royalmount Ave 100 Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4, Canada)
170 | pms- Rivaroxaban | Rivaroxaban 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 754110313925 |
171 | pms- Rivaroxaban | Rivaroxaban 15mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 754110314025 |
172 | pms- Rivaroxaban | Rivaroxaban 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 754110314125 |
94.2. Cơ sở sản xuất: Pharmascience Inc. (Địa chỉ: 100 Boul De L’Industrie, Candiac, Quebec Canada, J5R 1J1, Canada)
Cơ sở đóng gói: Pharmascience Inc. (Địa chỉ: 6111 Royalmount Ave 100 Montreal, Quebec Canada, H4P 2T4, Canada)
173 | pms- Rivaroxaban | Rivaroxaban 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 754110314225 |
174 | pms-Tadalafil | Tadalafil 2,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 15 viên | NSX | 36 | 754110314325 |
95. Cơ sở đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Địa chỉ: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam-gu, Seoul, Republic of Korea)
95.1. Cơ sở sản xuất: Samchundang Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 71, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam- eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
175 | Phileo | Levofloxacin hydrate 25mg/5ml | Dung dịch nhỏ mắt | Hộp 1 lọ x 5ml | NSX | 36 | 880115314425 |
96. Cơ sở đăng ký: Rusan Pharma Limited (Địa chỉ: 58-D, Government Industrial Estate Charkop, Kandivali West, Mumbai - 400067, Maharashtra, India)
96.1. Cơ sở sản xuất: Rusan Pharma Ltd. (Địa chỉ: Khasra No. 122 MI, Central Hope Town, Selaqui, Dehradun, Pin Code-248197, Uttarakhand, India)
176 | Fenstud | Fentanyl citrate tương đương fentanyl 50,0µg (mcg)/ml | Dung dịch tiêm | Hộp 1 vỉ x 5 Ống x 10ml | USP 40 | 36 | 890111314525 |
97. Cơ sở đăng ký: RV Group (S) Pte. Ltd. (Địa chỉ: 1 North Bridge Road, #21-06 High Street Centre, Singapore 179094, Singapore)
97.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorio Aldo Union S.L. (Địa chỉ: Baronesa de Maldá, 73, 08950 Esplugues de Llobregat (Barcelona), Spain)
177 | Salbutamol | Mỗi liều xịt chứa: Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfate) 100µg (mcg) | Thuốc hít định liều | Hộp 1 lọ x 10ml (200 liều xịt) | BP 2019 | 36 | 840115314625 |
98. Cơ sở đăng ký: RV Healthcare Pte. Ltd (Địa chỉ: 1 North Bridge Road #21-06 High Street Centre Singapore (179094), Singapore)
98.1. Cơ sở sản xuất: Reliance Life Sciences Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre (DALC), Plant 3, 5, 6, 9 and 10 Plot No. R-282, Thane Belapur Road, Rabale, Thane 400701 Maharashtra State, India)
178 | AzatiRel | Azacitidin 100mg | Bột đông khô pha tiêm | Hộp 1 lọ | NSX | 24 | 890114314725 |
99. Cơ sở đăng ký: RV Lifesciences Limited (Địa chỉ: Plot No. H-19, M.I.D.C., Waluj, Aurangabad 431133, Maharashtra State, India)
99.1. Cơ sở sản xuất: RV Lifesciences Limited (Địa chỉ: Plot No. H-19, M.I.D.C., Waluj, Aurangabad 431133, Maharashtra State, India)
179 | Tricip | Ciprofibrate 100mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Lọ x 60 viên | NSX | 24 | 890110314825 |
100. Cơ sở đăng ký: RV Lifesciences Limited (Địa chỉ: Plot No. H-19, MIDC, Waluj, Aurangabad- 431133, District-Aurangabad, Maharashtra, India)
100.1. Cơ sở sản xuất: RV Lifesciences Limited (Địa chỉ: Plot No. H-19, MIDC, Waluj, Aurangabad 431133 Maharashtra State, India)
180 | Relipol - 5.0 mg | Bisoprolol fumarate USP 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 40 | 24 | 890110314925 |
101. Cơ sở đăng ký: Saint Corporation (Địa chỉ: Academy Tower, Rm #718, 719, 118, Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul, Republic of Korea)
101.1. Cơ sở sản xuất: Genuone Sciences Inc. (Địa chỉ: 245, Sandan-gil, Jeonui-myeon, Sejong-si, Republic of Korea)
181 | Bocivir Tablet | Entecavir (tương đương entecavir monohydrat 0,53mg) 0,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 880114315025 |
101.2. Cơ sở sản xuất: Samjin Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: 52, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
182 | Dyzetic-10 | Rosuvastatin 10mg (tương đương Rosuvastatin calci 10,4mg) | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 880110315125 |
183 | Dyzetic-20 | Rosuvastatin 20mg (tương đương Rosuvastatin calci 20,8mg ) | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 880110315225 |
102. Cơ sở đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Limited (Địa chỉ: UB Ground, 5 & AMP; 6th Floors, Sun House, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra, India)
102.1. Cơ sở sản xuất: M/s Sun Pharmaceutical Industries Limited (Địa chỉ: Village Ganguwala, Paonta Sahib-173025, District Sirmour, Himachal Pradesh, India)
184 | Etrobax 90 | Etoricoxib 90mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 7 viên | NSX | 24 | 890110315325 |
102.2. Cơ sở sản xuất: Sun Pharma Laboratories Limited (Địa chỉ: 6-9, EPIP, Kartholi, Bari Brahmana, Jammu - 181 133 (J&K), India)
185 | Sunmesacol | Mesalamine 400mg | Viên nén bao tan trong ruột | Hộp 5 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 890110315425 |
102.3. Cơ sở sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Limited (Địa chỉ: Industrial Area No. 3, A.B. Road, Dewas - 455 001, (M.P.), India)
186 | Suntopirol 25 | Topiramate 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên | USP 2024 + NSX | 36 | 890110315525 |
102.4. Cơ sở sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Limited (Địa chỉ: Village Ganguwala, Paonta Sahib-173025, District Sirmour, Himachal Pradesh, India)
187 | Nupentin capsules 300 mg | Gabapentin 300mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 2021 + NSX | 24 | 890110315625 |
102.5. Cơ sở sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Địa chỉ: Halol-Baroda Highway, Halol-389 350, Dist. Panchmahal, Gujarat State, India)
188 | Zetabin | Capecitabin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 2022 | 24 | 890114315725 |
103. Cơ sở đăng ký: Synmosa Biopharma Corporation Co., Ltd. (Địa chỉ: No. 4, Lane 21, Guangfu North Road, Hukou Township, Hsinchu County, Taiwan)
103.1. Cơ sở sản xuất: U-Liang Pharmaceutical Co., Ltd. (Địa chỉ: No.10, Kuang-Fu Rd., Hu-Kou Hsiang, Hsin Chu Hsien, Taiwan)
189 | Lungtec Tablets 10mg | Bambuterol Hydrochloride 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 471110315825 |
104. Cơ sở đăng ký: Unison Laboratories Co., Ltd. (Địa chỉ: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000, Thailand)
104.1. Cơ sở sản xuất: Unison Laboratories Co., Ltd. (Địa chỉ: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000, Thailand)
190 | Bosnum 180 | Fexofenadine hydrochloride 180mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | USP 38 | 24 | 885100315925 |
105. Cơ sở đăng ký: Xepa-Soul Pattinson (Malaysia) Sdn. Bhd. (Địa chỉ: 1-5, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka, Malaysia)
105.1. Cơ sở sản xuất: Xepa-Soul Pattinson (Malaysia) Sdn. Bhd. (Địa chỉ: 1-5, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka, Malaysia)
191 | Xepavate ointment 0.05% w/w | Clobetasol propionat 0,05% (w/w) | Thuốc mỡ bôi da | Hộp 1 tuýp x 15 gam | NSX | 36 | 955110316025 |
106. Cơ sở đăng ký: XL Laboratories Private Limited (Địa chỉ: DSM 430-431 DLF Tower Shivaji Marg New Delhi DL 110015, India)
106.1. Cơ sở sản xuất: XL Laboratories Private Limited (Địa chỉ: E-1223, Phase I Extn. (Ghatal), RIICO Industrial Area, Bhiwadi, Rajasthan, 301019, India)
192 | Alesof | Cetirizin hydroclorid 1mg/ml | Dung dịch uống | Hộp 1 chai x 60ml, kèm cốc phân liều | BP 2024 | 36 | 890100316125 |
193 | Trazone-40 | Esomeprazol magnesi trihydrat 266,667mg (dạng vi hạt bao tan ở ruột) tương đương Esomeprazol 40mg | Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan ở ruột | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 43 | 24 | 890110316225 |
107. Cơ sở đăng ký: Young Il Pharm. Co., Ltd. (Địa chỉ: 6-1, Munhwa 12-gil, Jincheon-eup, Jincheon-gun Chungcheongbuk-do, Republic of Korea)
107.1. Cơ sở sản xuất: Aju Pharm Co., Ltd. (Địa chỉ: 23, Sandan-ro 121 beon-gil, Pyeongtaek-Si, Gyeonggi-do, Republic of Korea)
194 | Aju Amikacin Injection 250mg | Mỗi ống 2ml chứa Amikacin sulfate 250mg (hoạt tính) | Dung dịch tiêm | Hộp 10 ống x 2ml | NSX | 24 | 880110316325 |
195 | Anamotin Tab. | Mosapride citrate hydrate 5,29mg tương đương mosapride citrate 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 880110316425 |
108. Cơ sở đăng ký: Zeiss Pharma Limited (Địa chỉ: 1st Floor, Sco-82 Sector 12 Panchkula Panchkula Hr 134109, India)
108.1. Cơ sở sản xuất: Zeiss Pharma Ltd. (Địa chỉ: Unit II IGC Phase II, Samba, Jammu & Kashmir, 184121, India)
196 | Mczirox-1500 | Cefuroxim natri vô khuẩn tương đương với Cefuroxim 1500mg | Bột pha tiêm | Hộp 1 lọ | USP 42 | 30 | 890110316525 |
109. Cơ sở đăng ký: Zydus Lifesciences Limited (Địa chỉ: Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr. Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481, India)
109.1. Cơ sở sản xuất: Zydus Lifesciences Limited (Địa chỉ: Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203-213, Kundaim Goa - 403 115, India)
197 | Idrika 8 | Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydroclorid dihydrat) 8mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | USP 44 | 24 | 890110316625 |
198 | Zydarone 200 | Amiodarone hydrochloride 200mg | Viên nén không bao | Hộp 10 vỉ x 10 viên | BP 2019 | 24 | 890110316725 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
DANH MỤC 08 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 3 NĂM - ĐỢT 125.1
(Kèm theo Quyết định số: 299/QĐ-QLD, ngày16/06/2025 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1. Cơ sở đăng ký: Actavis International Limited (Địa chỉ: No.4 SQAQ Tal-gidi Off Valletta Road, Luqa, LQA 6000, Malta)
1.1. Cơ sở sản xuất: S.C.Sindan-Pharma S.R.L (Địa chỉ: 11th Ion Mihalache blvd., Sector 1, Zip code 011171, Bucharest, Romania)
1 | Bendamustine Teva 100mg | Bendamustine hydrochloride 100mg | Bột đông khô pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch | Hộp 1 lọ 100mg | NSX | 36 | 594110316825 |
2 | Bendamustine Teva 25mg | Bendamustine hydrochloride 25mg | Bột đông khô pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch | Hộp 1 lọ 25mg | NSX | 36 | 594110316925 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo (Địa chỉ: Số 61-63 Trần Quốc Hoàn, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất bán thành phẩm: Catalent Japan K.K. Kakegawa Plant (Địa chỉ: 1656, Kurami, Kakegawa, Shizuoka, Japan)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Mochida Pharmaceutical Plant Co., Ltd. Head Office Plant (Địa chỉ: 431, Nakadawara, Otawara, Tochigi, Japan)
3 | Epadel S900 | Ethyl Icosapentate 900mg | Viên nang mềm | Hộp 84 gói. Mỗi gói là một đơn vị chia liều chứa 45±1 viên nang mềm | JP hiện hành (JP 18) | 36 | 499110317025 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DKSH Pharma Việt Nam (Địa chỉ: Số 23 Đại Lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Meda Manufacturing (Địa chỉ: Avenue J. F. Kennedy 33700 Merignac, Trance)
4 | Elidel 10mg/g | Pimecrolimus 10mg/g | Kem | Hộp 1 Tuýp x 10g; Hộp 1 Tuýp x 15g; Hộp 1 Tuýp x 30g; Hộp 1 Tuýp x 60g; Hộp 1 Tuýp x 100g | NSX | 18 | 300110317125 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Y-Med (Địa chỉ: Số 1-3, Đường số 45, Phường 06, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Titan Laboratories Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot No. E-27/1, E-27/2, M.I.D.C, Mahad, Village-Jite, Raigad 402309, Maharashtra State, India)
5 | Filgima | Darunavir (dưới dạng darunavir ethanolat) 600mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 lọ x 30 viên | NSX | 24 | 890110317225 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Eisai Việt Nam (Địa chỉ: Tầng 8, tòa nhà Sài Gòn Giải Phóng, số 436-438 Nguyễn Thị Minh Khai, phường 05, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Eisai Manufacturing Limited (Địa chỉ: European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, AL10 9SN, UK)
Cơ sở đóng gói: Eisai Co., Ltd. Kawashima Plant (Địa chỉ: 1, Kawashimatakehaya-machi, Kakamigahara-shi, Gifu-ken, Japan)
6 | Dayvigo 10mg | Lemborexant 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 500110317325 |
6. Cơ sở đăng ký: Gedeon Richter Plc. (Địa chỉ: Gyömrői út 19-21., Budapest, 1103, Hungary)
6.1. Cơ sở sản xuất: Gedeon Richter Plc. (Địa chỉ: Gyömrői út 19-21., Budapest, 1103, Hungary)
7 | Lisonorm Mezo | Amlodipin (dưới dạng 6,94mg amlodipin besilat) 5mg, Lisinopril (dưới dạng 21,76mg lisinopril dihydrat) 20mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 599110317425 |
7. Cơ sở đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Địa chỉ: 384 Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Moo 4, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thailand)
7.1. Cơ sở sản xuất: Elpen Pharmaceutical Co., Inc. (Địa chỉ: Marathonos AVE. 95, Pikermi Attiki, 19009, Greece)
8 | Auritz-EZ 20/10 | Ezetimibe 10mg, Rosuvastatin Calcium 20,8mg tương đương Rosuvastatin 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 520110317525 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu Âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Thuốc tại danh mục này phải báo cáo theo dõi, đánh giá an toàn, hiệu quả khi nộp hồ sơ đăng ký gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022.
- 1Quyết định 806/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 71 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 122 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 864/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 44 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 123.1 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 1/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 79 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 124.1 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 299/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 206 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 125.1 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 299/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/06/2025
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Vũ Tuấn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra