Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2025/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 11 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG VÀ BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số: 218/TTr-SNNMT ngày 04 tháng 6 năm 2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành cấp dự báo cháy rừng và bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này ban hành cấp dự báo cháy rừng và bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
2. Đối tượng áp dụng: Cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, chủ rừng, cộng đồng dân cư trong nước và các tổ chức, cá nhân nước ngoài có liên quan đến hoạt động phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Cấp dự báo cháy rừng và bảng tra cấp dự báo cháy rừng
1. Cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn gồm 05 cấp, từ cấp I đến cấp V, được quy định chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn được quy định chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 6 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2025/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
CẤP CHÁY | ĐẶC TRƯNG CHÁY RỪNG |
I | Cấp thấp: Ít có khả năng cháy rừng, khả năng cháy rừng thấp. |
II | Cấp trung bình: Có khả năng cháy rừng, khả năng cháy rừng ở mức trung bình. |
III | Cấp cao: Thời tiết khô hanh kéo dài, dễ xảy ra cháy rừng, khả năng cháy lan trên diện rộng. |
IV | Cấp nguy hiểm: Thời tiết khô hanh, hạn kéo dài có nguy cơ xảy ra cháy rừng lớn, tốc độ lan tràn lửa nhanh, nguy cơ cháy rừng lớn. |
V | Cấp cực kỳ nguy hiểm: Thời tiết khô, hạn, kiệt kéo dài, có khả năng cháy lớn, lan tràn nhanh trên các loại rừng, tốc độ lửa lan tràn rất nhanh. |
PHỤ LỤC II
BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2025/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
1. Bảng tra cấp dự báo cháy rừng được tính cho 2 vùng sinh thái:
a) Tiểu vùng 1: Gồm khu vực thuộc huyện Chợ Mới, huyện Chợ Đồn, huyện Bạch Thông, huyện Ba Bể và Thành phố Bắc Kạn;
b) Tiểu vùng 2: Gồm khu vực thuộc huyện Ngân Sơn, huyện Na Rì và huyện Pác Nặm;
Đơn vị hành chính cấp xã thành lập sau sắp xếp theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền, căn cứ vào địa giới hành chính mới, đối chiếu với địa giới hành chính của đơn vị hành chính cấp huyện trước khi thực hiện tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp để áp dụng theo Tiểu vùng 1 hoặc Tiểu vùng 2.
2. Bảng tra cấp dự báo cháy rừng:
a) Theo chỉ tiêu P:
Tiểu vùng | Chỉ tiêu P | ||||
Cấp I | Cấp II | Cấp III | Cấp IV | Cấp V | |
Tiểu vùng 1 | 0-2.000 | 2.001-4.500 | 4.501-7.000 | 7.001-9.000 | >9.000 |
Tiểu vùng 2 | 0-1.500 | 1.501-4.000 | 4.001-6.000 | 6.001-8.000 | >8.000 |
b) Theo chỉ tiêu H:
Tháng | Chỉ tiêu H (ngày) | ||||
Cấp I | Cấp II | Cấp III | Cấp IV | Cấp V | |
Tiểu vùng 1 |
|
|
|
|
|
1 | 1-11 | 12-22 | 23-32 | 33-40 | >40 |
2 | 1-10 | 11-21 | 22-33 | 34-42 | >42 |
3 | 1-8 | 9-20 | 21-32 | 33-41 | >41 |
4 | 1-5 | 6-13 | 14-20 | 21-26 | >26 |
5 | 1-3 | 4-7 | 8-11 | 12-14 | >14 |
11 | 1-6 | 7-12 | 13-17 | 18-21 | >21 |
12 | 1-9 | 10-17 | 18-24 | 25-30 | >30 |
Tiểu vùng 2 |
|
|
|
|
|
1 | 1-8 | 9-17 | 18-26 | 27-33 | >33 |
2 | 1-8 | 9-18 | 19-28 | 29-36 | >36 |
3 | 1-6 | 7-15 | 16-23 | 24-30 | >30 |
4 | 1-4 | 5-10 | 11-16 | 17-20 | >20 |
5 | 1-3 | 4-8 | 9-13 | 14-17 | >17 |
11 | 1-3 | 4-8 | 9-13 | 14-17 | >17 |
12 | 1-4 | 5-9 | 10-14 | 15-17 | >17 |
Cách tính chỉ tiêu P, H thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 127/2000/QĐ-BNN-KL ngày 11 tháng 12 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định về cấp dự báo, báo động và biện pháp tổ chức thực hiện phòng cháy, chữa cháy rừng./.
Quyết định 29/2025/QĐ-UBND về cấp dự báo cháy rừng và bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 29/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra