Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
|   BỘ KHOA HỌC VÀ   |    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  |  
|   Số: 2847/QĐ-BKHCN  |    Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2008  |  
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
 Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
 Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
 Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 89 tiêu chuẩn quốc gia (trong danh mục kèm theo)
|   
 Nơi nhận:  |    KT. BỘ TRƯỞNG  |  
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
 (Được công bố kèm theo Quyết định số 2847/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN)
|   1.  |    TCVN 4209 : 1986  |    Dây thép tròn mác OL 100 CR2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng – Yêu cầu kỹ thuật  |  
|   2.  |    TCVN 4923 : 1989  |    Phương tiện và phương pháp chống ồn – Phân loại  |  
|   3.  |    TCVN 4950 : 1989  |    Dụng cụ cắt kim loại và gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng  |  
|   4.  |    TCVN 4961 : 1989 ST SEV 555 : 1986  |    Mảnh dao cắt nhiều cạnh – Thay thế hệ thống ký hiệu  |  
|   5.  |    TCVN 4499 : 1988  |    Không khí vùng làm việc – Phương pháp đo nồng độ các chất độc bằng ống bột chỉ thị  |  
|   6.  |    TCVN 4877 : 1989  |    Không khí vùng làm việc – Phương pháp xác định clo  |  
|   7.  |    TCVN 1765 : 1975  |    Thép cácbon – Kết cấu thông thường – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật  |  
|   8.  |    TCVN 1766 : 1975  |    Thép cácbon kết cấu chất lượng tốt – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật  |  
|   9.  |    TCVN 1767 : 1975  |    Thép đàn hồi – Mác thép và yêu cầu kỹ thuật  |  
|   10.  |    TCVN 1855 : 1976  |    Rèn dập - Thuật ngữ  |  
|   11.  |    TCVN 1658 : 1987  |    Kim loại và hợp kim – Tên gọi  |  
|   12.  |    TCVN 1847 : 1976  |    Dây thép tròn kéo nguội – Cỡ, thông số kích thước  |  
|   13.  |    TCVN 1994 : 1976  |    Ren của van dùng cho xăm lốp – Prôfin, thông số và kích thước cơ bản, dung sai  |  
|   14.  |    TCVN 1848 : 1976  |    Dây thép kết cấu cacbon  |  
|   15.  |    TCVN 1769 : 1975  |    Hồi liệu kim loại đen – Yêu cầu về an toàn phòng nổ khi gia công và luyện lại  |  
|   16.  |    TCVN 1854 : 1976  |    Phôi thép cán từ thép cacbon chất lượng – Thép hợp kim trung bình và hợp kim cao – Yêu cầu kỹ thuật  |  
|   17.  |    TCVN 1853 : 1976  |    Phôi thép cán từ thép cacbon thông thường và thép hợp kim thấp – yêu cầu kỹ thuật  |  
|   18.  |    TCVN 1846 : 1976  |    Dây thép – Phân loại  |  
|   19.  |    TCVN 1845 : 1989  |    Thép dải cán nóng – Cỡ, thông số, kích thước  |  
|   20.  |    TCVN 1843 : 1989  |    Thép vuông cán nóng – Cỡ, thông số, kích thước  |  
|   21.  |    TCVN 1849 : 1976  |    Dây thép cacbon thấp chất lượng  |  
|   22.  |    TCVN 6284-4 : 1997 ISO 6934-4 : 1991  |    Thép cốt bê tông dự ứng lực Phần 4: Dảnh  |  
|   23.  |    TCVN 4752 : 1989 ST SEV 534 : 1977  |    Hộp giảm tốc thông dụng – Đầu trục – Kích thước cơ bản, mômen xoắn cho phép  |  
|   24.  |    TCVN 4753 : 1989 ST SEV 5455 : 1985  |    Hộp giảm tốc bánh răng côn và côn – trụ thông dụng – Thông số cơ bản  |  
|   25.  |    TCVN 4794 : 1989 ST SEV 3292 : 1981  |    Sai số cho phép khi đo kích thước đến 500 mm với dung sai không chỉ dẫn  |  
|   26.  |    TCVN 4798 : 1989 ST SEV 536 : 1987  |    Khớp nối trục cơ học – Mômen xoắn danh nghĩa  |  
|   27.  |    TCVN 4793 : 1989 ST SEV 3960 : 1983  |    Dung sai lắp ghép – Dung sai kích thước lớn hơn 10 000 mm đến 40 000 mm  |  
|   28.  |    TCVN 5706 : 1993  |    Cách ghi dung sai – Kích thước dài và kích thước góc  |  
|   29.  |    TCVN 3784 : 1983  |    Thép lá mạ thiếc, cán nguội mạ thiếc nóng  |  
|   30.  |    TCVN 5705 : 1993  |    Quy tắc ghi kích thước  |  
|   31.  |    TCVN 3209 : 1979  |    Dung sai vị trí đường trục của lỗ dùng cho chi tiết kẹp chặt  |  
|   32.  |    TCVN 4676 : 1989 ST SEV 200 : 1985  |    Dao phay mặt đầu có lỗ lắp – Loại và kích thước lắp ghép  |  
|   33.  |    TCVN 4681 : 1989  |    Ren ống hình trụ  |  
|   34.  |    TCVN 4797 : 1989 ST SEV 5199 : 1985  |    Khớp nối ma sát điều khiển cơ học với chuyển mạch điện tử - Mômen xoắn danh nghĩa  |  
|   35.  |    TCVN 4631 : 1988 ST SEV 1159 : 1968  |    Ren ống côn  |  
|   36.  |    TCVN 4629 : 1988 ST SEV 837 : 1978  |    Ren hệ mét cho đường kính nhỏ hơn 1 mm – Dung sai  |  
|   37.  |    TCVN 5741 : 1993  |    Prôtectơ nhôm – Yêu cầu kỹ thuật  |  
|   38.  |    TCVN 1992 : 1995  |    Hộp giảm tốc thông dụng – Yêu cầu kỹ thuật chung  |  
|   39.  |    TCVN 4628 : 1988 ST SEV 1158 : 1975  |    Ren hệ mét cho các chi tiết bằng chất dẻo  |  
|   40.  |    TCVN 3093 : 1993  |    Bàn ren tròn  |  
|   41.  |    TCVN 2053 : 1993  |    Dây thép mạ kẽm thông dụng  |  
|   42.  |    TCVN 5742 : 1993  |    Prôtectơ nhôm – Phương pháp xác định dung lượng và điện thế  |  
|   43.  |    TCVN 5762 : 1993  |    Khóa cửa có tay nắm – Yêu cầu kỹ thuật  |  
|   44.  |    TCVN 3092 : 1993  |    Ta rô – Yêu cầu kỹ thuật  |  
|   45.  |    TCVN 6051 : 1995  |    Hệ bảo vệ ca tốt – Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và kiểm tra  |  
|   46.  |    TCVN 6024 : 1995  |    Prôtectơ kẽm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử  |  
|   47.  |    TCVN 5761 : 1993  |    Khóa treo – Yêu cầu kỹ thuật  |  
|   48.  |    TCVN 6287 : 1997  |    Thép thanh cốt bê tông – Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn  |  
|   49.  |    TCVN 4630 : 1988 ST SEV 221 : 1975  |    Hộp giảm tốc bánh răng thông dụng – Tỷ số truyền  |  
|   50.  |    TCVN 4749 : 1989 ST SEV 2873 : 1981  |    Hộp giảm tốc bánh răng trụ thông dụng – Thông số cơ bản  |  
|   51.  |    TCVN 4722 : 1989  |    Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu kỹ thuật chung  |  
|   52.  |    TCVN 4723 : 1989  |    Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy  |  
|   53.  |    TCVN 4724 : 1989  |    Máy ép khuỷu và gối khuỷu – Dãy thông số chính  |  
|   54.  |    TCVN 4751 : 1989  |    Máy uốn tấm ba và bốn trục – Mức chính xác  |  
|   55.  |    TCVN 4754 : 1989  |    Máy tự động dập tấm nhiều vị trí kiểu trục khuỷu – Mức chính xác  |  
|   56.  |    TCVN 4937 : 1989  |    Máy cắt kim loại – Mẫu sản phẩm dùng để kiểm tra độ chính xác gia công – Yêu cầu kỹ thuật chung  |  
|   57.  |    TCVN 4938 : 1989  |    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ ổn định vị trí góc của bộ phận làm việc có chuyển động  |  
|   58.  |    TCVN 4939 : 1989  |    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đảo hướng kính  |  
|   59.  |    TCVN 4940 : 1989  |    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đồng đường tâm  |  
|   60.  |    TCVN 4941 : 1989  |    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đồng cao của đường tâm so với mặt phẳng chuẩn chung  |  
|   61.  |    TCVN 4942 : 1989  |    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đảo mặt nút của mẫu sản phẩm  |  
|   62.  |    TCVN 4943 : 1989  |    Máy công cụ - Chiều tác động của các cơ cấu điều khiển  |  
|   63.  |    TCVN 4951 : 1989  |    Thiết bị gia công gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng  |  
|   64.  |    TCVN 5182 : 1990  |    Máy cắt kim loại – Đặc tính ồn cho phép  |  
|   65.  |    TCVN 5183 : 1990  |    Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và đánh bóng  |  
|   66.  |    TCVN 5184 : 1990  |    Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy khoan  |  
|   67.  |    TCVN 5185 : 1990  |    Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy tiện  |  
|   68.  |    TCVN 5186 : 1990  |    Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay  |  
|   69.  |    TCVN 5187 : 1990  |    Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy doa ngang  |  
|   70.  |    TCVN 5188 : 1990  |    Máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bào, xọc và chuốt  |  
|   71.  |    TCVN 5189 : 1990  |    Máy cắt đột liên hợp – Độ chính xác  |  
|   72.  |    TCVN 5218 : 1990  |    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ vuông góc của hai hướng dời chỗ  |  
|   73.  |    TCVN 5219 : 1990  |    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ cách đều nhau của hai quỹ đạo dời chỗ  |  
|   74.  |    TCVN 5220 : 1990  |    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ song song của các đường tâm so với mặt phẳng  |  
|   75.  |    TCVN 5221 : 1990  |    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ ổn định đường kính mẫu sản phẩm  |  
|   76.  |    TCVN 5222 : 1990  |    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ không đổi của khoảng cách giữa quỹ đạo dời chỗ của bộ phận làm việc của máy và bề mặt thực  |  
|   77.  |    TCVN 5223 : 1990  |    Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ giao nhau của hai đường tâm  |  
|   78.  |    TCVN 4952 : 1989  |    Thiết bị rèn ép – Danh mục chỉ tiêu chất lượng  |  
|   79.  |    TCVN 5881 : 1995  |    Máy khoan đứng thân trụ tròn cỡ nhỏ  |  
|   80.  |    TCVN 5882 : 1995  |    Máy tiện thông dụng cỡ nhỏ  |  
|   81.  |    TCVN 5195 : 1990  |    Vàng và hợp kim vàng – Mác  |  
|   82.  |    TCVN 5857 : 1994  |    Đá quý – Phương pháp đo chiết suất  |  
|   83.  |    TCVN 5856 : 1994  |    Đá quý – Phương pháp đo tỷ trọng  |  
|   84.  |    TCVN 5858 : 1994  |    Đá quý – Phương pháp đo phổ hấp thụ  |  
|   85.  |    TCVN 5859 : 1994  |    Đá quý – Phương pháp đo độ cứng  |  
|   86.  |    TCVN 5544 : 1991 ISO 8653 : 1986  |    Đồ kim hoàn – Cỡ nhẫn – Định nghĩa, phép đo và ký hiệu  |  
|   87.  |    TCVN 5855 : 1994  |    Đá quý – Thuật ngữ và phân loại  |  
|   88.  |    TCVN 5196 : 1990  |    Vàng – Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích  |  
|   89.  |    TCVN 5197 : 1990  |    Hợp kim vàng – Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích  |  
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
 - 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
 - 3Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
 - 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5761:1993 về khoá treo - yêu cầu kĩ thuật
 - 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5762:1993 về khoá cửa có tay nắm - yêu cầu kỹ thuật
 - 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4499:1988 về không khí vùng làm việc - phương pháp đo nồng độ chất độc bằng ống bột chỉ thị do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
 - 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4877:1989 về không khí vùng làm việc - Phương pháp xác định clo do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
 - 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4723:1989 (ST SEV 2156 – 80) về thiết bị gia công gỗ - yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
 - 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5183:1990 (ST SEV 499-77) về máy cắt kim loại – Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy mài và máy đánh bóng do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
 - 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6024:1995 về Protectơ kẽm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
 - 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5741:1993 về Protectơ nhôm - Yêu cầu kỹ thuật
 - 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2053:1993 về Dây thép mạ kẽm thông dụng
 - 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-4:1997 (ISO 6394/4 : 1991) về Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
 - 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3784:1983 về Thép lá mạ thiếc cán nguội mạ thiếc nóng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
 - 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1849:1976 về Dây thép cacbon thấp chất lượng chuyển đổi năm 2008
 - 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1847:1976 về Dây thép tròn kéo nguội - Cỡ, thông số, kích thước chuyển đổi năm 2008
 - 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1848:1976 về Dây thép kết cấu cácbon chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
 - 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1853:1976 về Phôi thép cán từ thép cácbon thông thường và thép hợp kim thấp - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
 - 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1854:1976 về Phôi thép cán từ thép cacbon chất lượng - Hợp kim trung bình và hợp kim cao - Yêu cầu kỹ thuật chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
 - 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6287:1997 về Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
 - 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6051:1995 về Hệ bảo vệ ca tốt - Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và kiểm tra do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
 - 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1658:1987 về Kim loại và hợp kim - Tên gọi do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
 - 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4209:1986 về Dây thép tròn mác OL100 Cr2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng - Yêu cầu kỹ thuật
 - 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5742:1993 về Prôtectơ nhôm – Phương pháp xác định dung lượng và điện thế
 - 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1846:1976 về Dây thép - Phân loại do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
 - 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1855:1976 về Rèn dập - Thuật ngữ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
 - 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1765:1975 về Thép cacbon kết cấu thông thường - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
 - 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:1975 về Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
 - 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1767:1975 về Thép đàn hồi - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
 - 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1769:1975 về Hồi liệu kim loại đen - Yêu cầu về an toàn phòng nổ khi gia công và luyện lại do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
 - 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4628:1988 (ST SEV 1158:1975) về Ren hệ mét cho các chi tiết bằng chất dẻo
 - 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4923:1989 (SEV 1928-79) về Phương tiện và phương pháp chống ồn - Phân loại
 - 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4681:1989 về Ren ống hình trụ
 - 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5184:1990 (ST SEV 500-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy khoan
 - 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5185:1990 (ST SEV 540-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy tiện
 - 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5186:1990 ( ST SEV 576-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay
 - 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5187:1990 (ST SEV 577-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy doa ngang
 - 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5188:1990 (ST SEV 578-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bào, xọc và chuốt
 - 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5189:1990 (ST SEV 3126-81) về Máy cắt đột liên hợp - Độ chính xác
 - 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1992:1995 về Hộp giảm tốc thông dụng – Yêu cầu kỹ thuật chung
 - 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3092:1993 về Tarô - Yêu cầu kỹ thuật
 - 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3093:1993 về Bàn ren tròn
 - 43Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3209:1978 về Dung sai vị trí đường trục của lỗ dùng cho chi tiết kẹp chặt
 - 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4629:1988 (ST SEV 837:1978) về Ren hệ mét cho đường kính nhỏ hơn 1mm - Dung sai
 - 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4630:1988 (ST SEV 221:1975) về Hộp giảm tốc bánh răng thông dụng – Tỷ số truyền
 - 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4676:1989 (ST SEV 200:1985) về Dao phay mặt đầu có lỗ lắp - Loại và kích thước lắp ghép
 - 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4631:1988 (ST SEV 1159 : 1968) về Ren ống côn
 - 48Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4951:1989 về Thiết bị gia công gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
 - 49Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4952:1989 về Thiết bị rèn ép - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
 - 50Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4794:1989 (ST SEV 3292 : 1981) về Sai số cho phép khi đo kích thước đến 500 mm với dung sai không chỉ dẫn
 - 51Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4798:1989 (ST SEV 536 : 1987) về Khớp nối trục cơ học – Mômen xoắn danh nghĩa
 - 52Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4961:1989 (ST SEV 555 : 1986) về Mảnh dao cắt nhiều cạnh - Thay thế hệ thống ký hiệu
 - 53Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5182:1990 về Máy cắt kim loại - Đặc tính ồn cho phép
 - 54Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5197:1990 về Hợp kim vàng - Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích
 - 55Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5219:1990 (ST SEV 4584:1984) về Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ cách đều nhau của hai qũy đạo dời chỗ
 - 56Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5221:1990 ( ST SEV 4994 : 1985)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ ổn định đường kính mẫu sản phẩm
 - 57Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4937:1989 (ST SEV 3128: 1981)về Máy cắt kim loại – Mẫu sản phẩm dùng để kiểm tra độ chính xác gia công – Yêu cầu kỹ thuật chung
 - 58Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5223:1990 (ST SEV 4996 :1985) về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ giao nhau của hai đường tâm
 - 59Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5196:1990 về Vàng - Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích
 - 60Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5218:1990 (ST. SEV 4583 : 1984)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ vuông góc của hai hướng dời chỗ
 - 61Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5220:1990 (ST.SEV 4992 : 1985)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ song song của các đường tâm so với mặt phẳng
 - 62Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5222:1990 (ST SEV 4995 : 1985) về Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ không đổi của khoảng cách giữa quỹ đạo dời chỗ của bộ phận làm việc của máy và bề mặt thực
 - 63Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5544:1991 (ISO 8653 : 1986)về Đồ kim hoàn - Cỡ nhẫn - Định nghĩa, phép đo và ký hiệu
 - 64Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4722:1989 (ST SEV 2155:1980) về Thiết bị gia công gỗ - Yêu cầu kỹ thuật chung
 - 65Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4751:1989 (ST SEV 3868: 1982)về Máy uốn tấm ba và bốn trục – Mức chính xác
 - 66Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4753:1989 (ST SEV 5455:1985) về Hộp giảm tốc bánh răng côn và côn – Trụ thông dụng – Thông số cơ bản
 - 67Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4793:1989 (ST SEV 3960:1983) về Dung sai lắp ghép – Dung sai kích thước lớn hơn 10000 mm đến 40000 mm
 - 68Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4724:1989 (ST SEV 1828:1979) về Máy ép khuỷu và gối khuỷu – Dãy thông số chính
 - 69Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4749:1989 (ST SEV 2873:1981) về Hộp giảm tốc bánh răng trụ thông dụng – Thông số cơ bản
 - 70Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4752:1989 (ST SEV 534:1977) về Hộp giảm tốc thông dụng - Đầu trục - Kích thước cơ bản, mômen xoắn cho phép
 - 71Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4754:1989 (ST SEV 2148: 1980)về Máy tự động dập tấm nhiều vị trí kiểu trục khuỷu – Mức chính xác
 - 72Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4797:1989 (ST SEV 5199:1985) về Khớp nối ma sát điều khiển cơ học với chuyển mạch điện tử - Mômen xoắn danh nghĩa
 - 73Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4938:1989 (ST SEV 3722: 1982)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ ổn định vị trí góc của bộ phận làm việc có chuyển động
 - 74Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4940:1989 (ST SEV 4580: 1984)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đồng đường tâm
 - 75Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4942:1989 (ST SEV 4586: 1984)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đảo mặt nút của mẫu sản phẩm
 - 76Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4950:1989 về Dụng cụ cắt kim loại và gỗ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
 - 77Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4939:1989 (ST SEV 4144: 1983)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đảo hướng kính
 - 78Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4941:1989 (ST SEV 4581: 1984)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm tra độ đồng cao của đường tâm so với mặt phẳng chuẩn chung
 - 79Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4943:1989 (ISO 477:1984)về Máy công cụ - Chiều tác động của các cơ cấu điều khiển
 - 80Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5855:1994 về Đá quý – Thuật ngữ và phân loại
 - 81Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5857:1994 về Đá quý – Phương pháp đo chiết suất
 - 82Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5859:1994 về Đá quý – Phương pháp đo độ cứng
 - 83Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5856:1994 về Đá quý – Phương pháp đo tỷ trọng
 - 84Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5858:1994 về Đá quý – Phương pháp đo phổ hấp thụ
 - 85Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5882:1995 (ISO 230, ISO 1708, ST SEV 2149:1980, GOST 18097:1988) về Máy tiện thông dụng cỡ nhỏ
 - 86Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5881:1995 về Máy khoan đứng thân trụ tròn cỡ nhỏ
 
Quyết định 2847/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 2847/QĐ-BKHCN
 - Loại văn bản: Quyết định
 - Ngày ban hành: 24/12/2008
 - Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
 - Người ký: Trần Quốc Thắng
 - Ngày công báo: Đang cập nhật
 - Số công báo: Đang cập nhật
 - Ngày hiệu lực: 24/12/2008
 - Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              