Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
|   BỘ KHOA HỌC VÀ   |    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  |  
|   Số: 2845/QĐ-BKHCN  |    Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2008  |  
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
 Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
 Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
 Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
|   
 Nơi nhận:   |    KT. BỘ TRƯỞNG   |  
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) 
 (Được công bố kèm theo Quyết định số 2845/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN)
|   1.  |    TCVN 4394 : 1986  |    Kiểm tra không phá hủy - Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phim rơnghen  |  
|   2.  |    TCVN 5878 : 1995 ISO 2178 : 1976  |    Lớp phủ không từ trên chất nền từ - Đo chiều dày lớp phủ - Phương pháp từ  |  
|   3.  |    TCVN 5880 : 1995 ISO 3059 : 1974  |    Thử không phá hủy - Phương pháp đánh giá gián tiếp các nguồn sáng đen  |  
|   4.  |    TCVN 1548 : 1987  |    Kiểm tra không phá hủy mối hàn - Phương pháp siêu âm  |  
|   5.  |    TCVN 5873 : 1995 ISO 2400 : 1976  |    Mối hàn thép - Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm  |  
|   6.  |    TCVN 5871 : 1995 ISO 6555 : 1982  |    Chụp ảnh - Các kích thước phim chụp ảnh bức xạ trong công nghiệp  |  
|   7.  |    TCVN 5874 : 1995 ISO 2437 : 1972  |    Kiến nghị thực hành về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia X các mối hàn giáp mép nóng chảy cho nhôm và các hợp kim nhôm, magiê và các hợp kim magiê có chiều dầy từ 5 đến 50 mm  |  
|   8.  |    TCVN 5875 : 1995 ISO 3777 : 1976  |    Kiểm tra bằng cách chụp bằng tia bức xạ các mối hàn điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm - Kiến nghị kỹ thuật thực hành  |  
|   9.  |    TCVN 5876 : 1995 ISO 2128 : 1982  |    Anốt hóa nhôm và các hợp kim nhôm - Xác định chiều dày của lớp oxit nhôm anốt hóa - Đo không phá hủy bằng kính hiển vi tách chùm.  |  
|   10.  |    TCVN 5877 : 1995 ISO 2361 : 1982  |    Lớp mạ điện niken trên chất nền từ và không từ - Đo chiều dày lớp mạ - Phương pháp từ  |  
|   11.  |    TCVN 5869 : 1995 ISO 3999 : 1977  |    Thiết bị chụp ảnh tia gamma - Yêu cầu kỹ thuật  |  
|   12.  |    TCVN 5870 : 1995 ISO 9935 : 1992  |    Thử không phá hủy - Thiết bị dò khuyết tật thẩm thấu - Yêu cầu kỹ thuật chung  |  
|   13.  |    TCVN 6116 : 1996 ISO 9764 : 1989  |    Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực - Thử siêu âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc  |  
|   14.  |    TCVN 6111 : 1996 ISO 5579 : 1985  |    Kiểm tra không phá hủy - Chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia X và tia gamma - Các qui tắc cơ bản.  |  
|   15.  |    TCVN 6112 : 1996 ISO 11484 : 1994  |    Ống thép chịu áp lực - Đánh giá trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân trong thử không phá hủy.  |  
|   16.  |    TCVN 6114 : 1996 ISO 9305 : 1989  |    Ống thép không hàn chịu áp lực - Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang.  |  
|   17.  |    TCVN 4396 : 1986  |    Kiểm tra không phá hủy - Phương pháp dùng bột từ  |  
|   18.  |    TCVN 4617 : 1988  |    Kiểm tra không phá hủy - Phương pháp thẩm thấu  |  
|   19.  |    TCVN 4392 : 1986  |    Mạ kim loại - Các phương pháp kiểm tra  |  
|   20.  |    TCVN 5113 : 1990  |    Kiểm tra không phá hủy - Cấp chất lượng mối hàn  |  
|   21.  |    TCVN 5116 : 1990  |    Thép tấm - Phương pháp kiểm tra tính liên tục bằng siêu âm  |  
|   22.  |    TCVN 6113 : 1996 ISO 9303 : 1989  |    Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang phủ) chịu áp lực - Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật dọc  |  
|   23.  |    TCVN 6420 : 1998  |    Vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Amonit AD-1 Yêu cầu kỹ thuật  |  
|   24.  |    TCVN 6421 : 1998  |    Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khả năng sinh công bằng cách đo sức nén trụ chì  |  
|   25.  |    TCVN 6422 : 1998  |    Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định tốc độ nổ  |  
|   26.  |    TCVN 6423 : 1998  |    Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khả năng sinh công bằng bom chì (Phương pháp Trauzel)  |  
|   27.  |    TCVN 6424 : 1998  |    Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật  |  
|   28.  |    TCVN 6425 : 1998  |    Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khoảng cách truyền nổ  |  
|   29.  |    TCVN 6569 : 1999  |    Thuốc nổ an toàn dùng trong hầm lò có khí mêtan - Thuốc nổ amonit AH1 - Yêu cầu kỹ thuật  |  
|   30.  |    TCVN 175 : 1995 ISO 334 : 1992  |    Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung - Phương pháp Eschka  |  
|   31.  |    TCVN 4688 : 1989  |    Quặng tinh graphit mác, Yêu cầu kỹ thuật  |  
|   32.  |    TCVN 4825 : 1989 ISO 1213/3  |    Cốc - Thuật ngữ và định nghĩa  |  
|   33.  |    TCVN 4918 : 1989 ISO 602 : 1983  |    Than - Xác định thành phần khoáng  |  
|   34.  |    TCVN 4921 : 1989 ISO 2950 : 1974  |    Than nâu và linhit - Phân loại theo độ ẩm toàn phần và hàm lượng nhựa  |  
|   35.  |    TCVN 5347 : 1991  |    Graphit - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử  |  
|   36.  |    TCVN 5348 : 1991  |    Graphit - Quy định chung về phương pháp thử  |  
|   37.  |    TCVN 5349 : 1991  |    Graphit - Phương pháp xác định độ ẩm  |  
|   38.  |    TCVN 5350 : 1991  |    Graphit - Phương pháp xác định lượng chất bốc  |  
|   39.  |    TCVN 5351 : 1991  |    Graphit - Phương pháp xác định độ tro  |  
|   40.  |    TCVN 5352 : 1991  |    Graphit - Phương pháp xác định thành phần hạt  |  
|   41.  |    TCVN 5353 : 1991  |    Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng sắt  |  
|   42.  |    TCVN 5354 : 1991  |    Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxit  |  
|   43.  |    TCVN 5355 : 1991  |    Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng đồng  |  
|   44.  |    TCVN 5356 : 1991  |    Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng côban  |  
|   45.  |    TCVN 5357 : 1991  |    Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng niken  |  
|   46.  |    TCVN 5358 : 1991  |    Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng chì  |  
|   47.  |    TCVN 5359 : 1991  |    Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng asen  |  
|   48.  |    TCVN 5360 : 1991  |    Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng uran oxit  |  
|   49.  |    TCVN 5361 : 1991  |    Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng thori oxit  |  
|   50.  |    TCVN 5362 : 1991  |    Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng tổng oxit đất hiếm  |  
|   51.  |    TCVN 5578 : 1991  |    Than - Lấy mẫu vỉa công nghiệp  |  
|   52.  |    TCVN 5579 : 1991  |    Than - Lấy mẫu vỉa khai thác  |  
|   53.  |    TCVN 5580 : 1991  |    Than - Lấy mẫu vi phân vỉa  |  
|   54.  |    TCVN 6255 : 1997 ISO 561 : 1989  |    Xưởng tuyển than - Ký hiệu sơ đồ  |  
|   55.  |    TCVN 6257 : 1997 ISO 1018 : 1975  |    Than đá - Xác định độ ẩm lưu  |  
|   56.  |    TCVN 6258 : 1997 ASTM D 2975  |    Than và cốc - Phương pháp thử chuẩn để phân tích tro  |  
|   57.  |    TCVN 6531 : 1999 ISO 601 : 1981  |    Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp trắc quang bạc dietyldithiocacbamat ISO 2590  |  
|   58.  |    TCVN 6532 : 1999 ISO 8833 : 1989  |    Manhetit dùng trong tuyển than - Phương pháp thử  |  
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
 - 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
 - 3Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
 - 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6569:1999 về thuốc nổ an toàn dùng trong hầm lò có khí metan - Thuốc nổ amonit AH1 - Yêu cầu kỹ thuật
 - 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4617:1988 về Kiểm tra không phá hủy - Phương pháp thẩm thấu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
 - 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6420:1998 về Vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ amonit AD-1 - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
 - 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6258:1997 (ASTM D 2795) về Than và cốc - Phương pháp thử chuẩn để phân tích tro do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
 - 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6257:1997 (ISO 1018 : 1975) về Than đá - Xác định độ ẩm lưu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
 - 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5873:1995 (ISO 2400-1976) về mối hàn thép - Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
 - 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6116:1996 (ISO 9764 : 1989) về Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực - Thử siêu âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
 - 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1548:1987 về Kiểm tra không phá hủy mối hàn - Phương pháp siêu âm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
 - 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6113:1996 (ISO 9303 : 1989) về Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang phủ) chịu áp lực - Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật dọc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
 - 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6114:1996 (ISO 9305 : 1989) về Ống thép không hàn chịu áp lực - Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
 - 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6421:1998 về Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khả năng sinh công bằng cách đo sức nén trụ chì
 - 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6422:1998 về Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định tốc độ nổ
 - 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6425:1998 về Vật liệu nổ công nghiệp - Xác định khoảng cách truyền nổ
 - 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4918:1989 (ISO 602 : 1983) về Than - Xác định thành phần khoáng
 - 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4396:1986 về Kiểm tra không phá hủy - Phương pháp dùng bột từ
 - 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4688:1989 về Quặng tinh Graphit -Mác - Yêu cầu kỹ thuật
 - 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5877:1995 (ISO 2361:1982 )về Lớp mạ điện niken trên chất nền từ và không từ - Đo chiều dày lớp mạ - Phương pháp từ
 - 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5113:1990 về Kiểm tra không phá hủy - Cấp chất lượng mối hàn
 - 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5116:1990 về Thép tấm - Phương pháp kiểm tra tính liên tục bằng siêu âm
 - 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5347:1991 về Graphit - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
 - 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5349:1991 về Graphit - Phương pháp xác định độ ẩm
 - 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5348:1991 về Graphit - Quy định chung về phương pháp thử
 - 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5351:1991 về Graphit - Phương pháp xác định độ tro
 - 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5353:1991 về Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng sắt
 - 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5350:1991 về Graphit - Phương pháp xác định lượng chất bốc
 - 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5352:1991 về Graphit - Phương pháp xác định thành phần hạt
 - 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5354:1991 về Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxit
 - 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5355:1991 về Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng đồng
 - 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5357:1991 về Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng niken
 - 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5359:1991 về Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng asen
 - 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5356:1991 về Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng côban
 - 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5358:1991 về Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng chì
 - 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5360:1991 về Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng uran oxit
 - 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5361:1991 về Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng thori oxit
 - 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5362:1991 về Graphit - Phương pháp xác định hàm lượng tổng oxit đất hiếm
 - 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5580:1991 về Than - Lấy mẫu vi phân vỉa
 - 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5578:1991 về Than - Lấy mẫu vỉa công nghiệp
 - 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4921:1989 (ISO 2950:1974) về Than nâu và linhit - Phân loại theo độ ẩm toàn phần và hàm lượng nhựa
 - 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4825:1989 (ISO 1213:3) về Cốc - Thuật ngữ và định nghĩa
 - 43Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5870:1995 (ISO 9935:1992) về Thử không phá hủy - Thiết bị dò khuyết tật thẩm thấu - Yêu cầu kỹ thuật chung
 - 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5875:1995 (ISO 3777:1976) về Kiểm tra bằng cách chụp bằng tia bức xạ các mối hàn điểm bằng điện cho nhôm và các hợp kim nhôm - Kiến nghị kỹ thuật thực hành
 - 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5874:1995 (ISO 2437:1972) về Kiến nghị thực hành về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia X các mối hàn giáp mép nóng chảy cho nhôm và các hợp kim nhôm, magiê và các hợp kim magiê có chiều dầy từ 5 đến 50 mm
 - 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5876:1995 (ISO 2128:1982) về Anốt hóa nhôm và các hợp kim nhôm - Xác định chiều dày của lớp oxit nhôm anốt hóa - Đo không phá hủy bằng kính hiển vi tách chùm
 - 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6255:1997 (ISO 561 : 1989) về Xưởng tuyển than - Ký hiệu sơ đồ
 - 48Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6531:1999 (ISO 601:1981) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng Asen - Phương pháp trắc quang bạc Dietyldithiocacbamat ISO 2590
 - 49Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6532:1999 (ISO 8833:1989) về Manhetit dùng trong tuyển than - Phương pháp thử
 
Quyết định 2845/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 2845/QĐ-BKHCN
 - Loại văn bản: Quyết định
 - Ngày ban hành: 24/12/2008
 - Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
 - Người ký: Trần Quốc Thắng
 - Ngày công báo: Đang cập nhật
 - Số công báo: Đang cập nhật
 - Ngày hiệu lực: 24/12/2008
 - Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              