Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2025/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 10 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH CÔNG TÁC GIÁM SÁT, KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH VÀ NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ, DỊCH VỤ KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và hệ thống thông tin đất đai;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai;

Căn cứ Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 19/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ.

Căn cứ Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai;

Căn cứ Thông tư số 26/2024/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về đo đạc bản đồ địa chính;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 219/TTr-SNNMT ngày 04 tháng 6 năm 2025;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định Quy định công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai, đo đạc và bản đồ, dịch vụ khác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai, đo đạc và bản đồ, dịch vụ khác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2025.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KTVB và QLXLVPHC - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế Bộ NNMT;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở: Nông nghiệp và Môi trường; Tư pháp;
- LĐVP;
- Đài PT&TH, Báo Bắc Kạn;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (02b), NCTH, NCPC (Hòa).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

PHỤ LỤC I

NỘI DUNG VÀ MỨC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ, DỊCH VỤ KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2025/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Tên công việc, sản phẩm và hạng mục kiểm tra

Đơn vị tính

Mức kiểm tra (%)

Ghi chú

Đơn vị thi công

Chủ đầu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Xây dựng lưới địa chính

 

 

 

 

1

Chọn điểm, đúc mốc, chôn mốc, xây tường vây, lập ghi chú điểm

 

 

 

 

 

- Chọn điểm, vị trí so với thiết kế, tầm thông suốt tới các điểm liên quan, thông hướng khi đo:

 

 

 

 

 

+ Theo đồ giải trên bản đồ

Điểm

100

30

 

 

+ Thực địa

Điểm

20

5

 

 

- Biên bản thỏa thuận sử dụng đất để xây dựng điểm địa chính; thông báo về việc xây dựng điểm địa chính trên đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất được giao quản lý

Biên bản

100

50

 

 

- Đúc mốc: Chất lượng và quy cách

Mốc

100

5

 

 

- Chôn mốc, xây tường vây: kiểm tra quy cách chôn, quy cách gắn mốc, quy cách xây tường vây

Mốc

20

5

 

 

- Giấy ghi chú điểm và các tài liệu liên quan:

 

 

 

 

 

+ Nội dung, hình thức ghi chú điểm và biên bản bàn giao mốc

Mốc

100

30

 

 

+ Kiểm tra ngoài thực địa

Mốc

20

5

 

 

- Biên bản bàn giao mốc

Biên bản

100

50

 

2

Đo ngắm

 

 

 

 

 

- Tài liệu kiểm định máy và các thiết bị kỹ thuật có liên quan

Tài liệu

100

100

 

 

- Sơ đồ, đồ hình đo nối, tuyến đo so với thiết kế

Sơ đồ

100

100

 

 

- Sổ nhật ký trạm đo, sổ đo và các tài liệu liên quan

Quyển

100

20

 

 

- Đo kiểm tra thực địa

Điểm

5

2

 

 

- Kết quả tính toán khái lược và đánh giá độ chính xác kết quả đo

Điểm

100

20

 

3

Tính toán, bình sai

 

 

 

 

 

- Sơ đồ tính toán, bình sai, tệp tin số liệu và kết quả bình sai

Điểm

100

100

 

 

- Sai số khép tọa độ

Điểm

100

30

 

 

- Sai số khép độ cao

Đường

100

30

 

 

- Tài liệu tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác, bảng thành quả, các loại tài liệu liên quan

Tài liệu

100

30

 

4

Tính đồng bộ, hợp lý

 

 

 

 

 

- Kiểm tra tính đồng bộ, hợp lý, lôgíc của các tài liệu, thành quả

Điểm

100

100

 

II

Đo vẽ bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ ảnh chụp máy bay

 

 

 

 

1

Khống chế ảnh mặt phẳng và độ cao ngoài trời

 

 

 

 

 

- Chọn chích điểm khống chế ảnh:

 

 

 

 

 

+ Sơ đồ vị trí điểm

Điểm

100

50

 

 

+ Vị trí các điểm khống chế ảnh tại thực địa so với trên ảnh

Điểm

30

5

 

 

- Tu chỉnh các điểm khống chế trên mặt trái, mặt phải của ảnh

Điểm

100

30

 

2

Điều vẽ ảnh

 

 

 

 

 

- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất

Bản mô tả

100

20

 

 

- Tu chỉnh ảnh điều vẽ

Ảnh

100

30

 

 

- Tiếp biên

Ảnh

100

30

 

 

- Tính đầy đủ, chính xác biểu thị các nội dung bằng quan sát lập thể

Ảnh

10

3

 

 

- Sử dụng các ký hiệu

Ảnh

100

30

 

 

- Điều vẽ thực địa

Ảnh

50

10

 

 

- Đo vẽ bù:

 

 

 

 

 

Tài liệu đo vẽ, cách biểu thị

Mảnh

100

10

 

3

Tăng dày khống chế ảnh nội nghiệp

 

 

 

 

 

- Sơ đồ thiết kế khối tính

Sơ đồ

100

100

 

 

- Định hướng

Mô hình

50

3

 

 

- Chọn chích và đo điểm

Mô hình

30

3

 

 

- Kết quả tính toán, bình sai khối

Khối

100

30

 

 

- Tiếp biên giữa các khối, tiếp biên với khu đo lân cận

Khối

100

100

 

4

Đo vẽ nội dung bản đồ ở nội nghiệp

 

 

 

 

 

- Độ chính xác định hướng mô hình

Mô hình

30

3

 

 

- Độ chính xác vẽ thửa đất, địa vật:

 

 

 

 

 

+ Bằng mắt thường

Mảnh

50

10

 

 

+ Đo trực tiếp bằng máy (xác định vị trí, độ cao một số điểm để so sánh đối chiếu với ghi chú và vị trí thể hiện trên bản đồ)

Mảnh

20

3

 

 

- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu

Mảnh

100

20

 

 

- Tiếp biên

Mảnh

100

20

 

 

- Tính diện tích

Mảnh

100

20

 

 

- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất

Thửa

100

20

 

 

- Sổ mục kê đất đai

Quyển

100

20

 

 

- Kiểm tra thực địa:

 

 

 

 

 

+ Đối soát hình thể, loại đất các thửa đất, vị trí tương hỗ các địa vật, các nội dung khác trên bản đồ (100% nội dung/mảnh)

Mảnh

30

10

 

 

+ Kiểm tra kích thước cạnh, diện tích và vị trí điểm đỉnh thửa đất (10% tổng số thửa/mảnh)

Mảnh

50

10

 

 

 

 

- Bảng tổng hợp các loại

Tài liệu

100

30

 

 

- Biên tập và in bản đồ

Mảnh

100

20

 

 

- Biên bản xác nhận công khai bản đồ địa chính

Tài liệu

100

30

 

III

Đo vẽ bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ ảnh chụp máy bay

 

- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị

Tài liệu

100

20

 

 

- Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

+ Sơ đồ lưới

Tài liệu

100

30

 

 

+ Sổ đo các loại

Sổ

50

20

 

 

+ Tài liệu tính toán các loại

Tài liệu

50

10

 

 

+ Tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác

Điểm, tuyến

100

20

 

 

+ Đo kiểm tra thực địa

Điểm, tuyến

10

5

 

 

- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất

Bản mô tả

100

20

 

 

- Biên bản xác nhận thể hiện địa giới hành chính

Tài liệu

100

30

 

 

- Kiểm tra thực địa:

 

 

 

 

 

+ Đối soát hình thể, loại đất các thửa đất, vị trí tương hỗ các địa vật, các nội dung khác trên bản đồ (100% nội dung/mảnh)

Mảnh

30

10

 

 

+ Kiểm tra kích thước cạnh, diện tích và vị trí điểm đỉnh thửa đất (10% tổng số thửa/mảnh)

Mảnh

30

10

 

 

- Cơ sở toán học bản đồ

Mảnh

100

20

 

 

- Kiểm tra tỷ lệ đo vẽ bản đồ so với thiết kế

Mảnh

100

30

 

 

- Trình bày trong, ngoài khung bản đồ

Mảnh

100

20

 

 

- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu (kiểm tra trên bản đồ số, bản đồ giấy)

Mảnh

50

20

 

 

- Tiếp biên

Mảnh

100

20

 

 

- Tính diện tích, tổng hợp diện tích

Mảnh

100

20

 

 

- Kiểm tra tính đồng bộ giữa các loại tài liệu

Mảnh

100

20

 

 

- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất

Thửa

100

20

 

 

- Biên bản xác nhận công khai bản đồ địa chính

Tài liệu

100

30

 

 

- Bảng tổng hợp các loại

Tài liệu

100

30

 

 

- Sổ mục kê đất đai

Quyển

100

20

 

 

- Biên tập và in bản đồ

Mảnh

100

20

 

IV

Đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính

 

 

 

 

1

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính phạm vi khu vực rộng

 

 

 

 

 

- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị

Tài liệu

100

20

 

 

- Lưới đo vẽ (nếu có)

 

 

 

 

 

+ Sơ đồ lưới

Tài liệu

100

50

 

 

+ Sổ đo các loại

Sổ

50

20

 

 

+ Tài liệu tính toán các loại

Tài liệu

50

10

 

 

+ Tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác

Điểm, tuyến

100

20

 

 

+ Đo kiểm tra thực địa

Điểm, tuyến

10

5

 

 

- Căn cứ pháp lý để thực hiện đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính

Tài liệu

100

30

 

 

- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất

Bản mô tả

100

20

 

 

- Cơ sở toán học bản đồ

Mảnh

100

20

 

 

- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu (kiểm tra trên bản đồ số, bản đồ giấy)

Mảnh

50

20

 

 

- Tiếp biên

Mảnh

100

20

 

 

- Tính diện tích

Mảnh

100

20

 

 

- Kiểm tra tính đồng bộ giữa các loại tài liệu

Mảnh

100

20

 

 

- Phiếu đo đạc chỉnh lý thửa đất

Thửa

100

20

 

 

- Kiểm tra thực địa:

 

 

 

 

 

+ Đối soát hình thể, loại đất các thửa đất, vị trí tương hỗ các địa vật, các nội dung khác trên bản đồ (100% thửa chỉnh lý/mảnh)

Mảnh

30

10

 

 

+ Kiểm tra kích thước cạnh, diện tích và vị trí điểm đỉnh thửa đất (10% tổng số thửa chỉnh lý/mảnh)

Mảnh

30

10

 

 

- Bổ sung sổ mục kê

Sổ

100

30

 

 

- Biên tập và in bản đồ

Mảnh

100

20

 

2

Đo đạc chỉnh lý đơn lẻ

 

 

 

 

 

- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị

Tài liệu

100

20

 

 

- Tài liệu tính toán các loại

Tài liệu

100

100

 

 

- Căn cứ pháp lý để thực hiện đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính

Tài liệu

100

50

 

 

- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất

Bản mô tả

100

100

 

 

- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu

Thửa

100

100

 

 

- Tính diện tích

Thửa

100

100

 

 

- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất

Thửa

100

100

 

 

- Kiểm tra thực địa:

 

 

 

 

 

+ Đối soát hình thể, loại đất

Thửa

100

100

 

 

+ Kiểm tra kích thước cạnh, diện tích và vị trí điểm đỉnh thửa đất

Thửa

100

100

 

 

- Bổ sung sổ mục kê

Thửa

100

100

 

V

Trích đo địa chính

 

 

 

 

1

Trích đo địa chính thửa đất

 

 

 

 

 

- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị

Tài liệu

100

100

 

 

- Sổ đo các loại

Sổ

100

100

 

 

- Tài liệu tính toán các loại

Tài liệu

100

100

 

 

- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất

Bản mô tả

100

100

 

 

- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất

Thửa

100

100

 

 

- Tính diện tích

Thửa

100

100

 

 

- Hình thể, kích thước, diện tích loại đất thửa đất ngoài thực địa

Thửa

100

100

 

 

- Bản số, bản vẽ trên giấy

Bản vẽ

100

100

 

2

Trích đo địa chính cụm các thửa đất (khu đất)

 

 

 

 

 

- Tài liệu kiểm định máy móc thiết bị

Tài liệu

100

100

 

 

- Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

+ Sơ đồ lưới

Sơ đồ

100

100

 

 

+ Sổ đo các loại

Sổ

50

20

 

 

+ Tài liệu tính toán các loại

Tài liệu

50

10

 

 

+ Tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác

Điểm, tuyến

100

20

 

 

+ Đo kiểm tra thực địa

Điểm, tuyến

10

5

 

 

- Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất

Bản mô tả

100

20

 

 

- Kiểm tra thực địa:

 

 

 

 

 

+ Đối soát hình thể, loại đất các thửa đất, vị trí tương hỗ các địa vật, các nội dung khác trên bản đồ (100% nội dung /mảnh)

Mảnh

30

10

 

 

+ Kiểm tra kích thước cạnh, diện tích và vị trí điểm đỉnh thửa đất (10% tổng số thửa/mảnh)

Mảnh

30

10

 

 

- Phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất

Thửa

100

20

 

 

- Cơ sở toán học bản đồ

Mảnh

100

20

 

 

- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu (kiểm tra trên bản đồ số, bản đồ giấy)

Mảnh

50

20

 

 

- Trình bày trong, ngoài khung bản đồ

Mảnh

100

20

 

 

- Tiếp biên

Mảnh

100

20

 

 

- Tính diện tích, tổng hợp diện tích

Mảnh

100

20

 

 

- Kiểm tra tính đồng bộ giữa các loại tài liệu

Mảnh

100

20

 

 

- Bảng tổng hợp các loại

Tài liệu

100

30

 

 

- Sổ mục kê đất đai

Quyển

100

20

 

 

- Biên tập và in bản đồ

Mảnh

100

20

 

VI

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

- Quét, nắn bản đồ địa chính

Mảnh

100

20

 

 

- Số hóa nội dung bản đồ địa chính

Mảnh

100

20

 

 

- Tính diện tích

Mảnh

100

20

 

 

- Đối chiếu, so sánh diện tích giữa bản đồ số và bản đồ tài liệu

Mảnh

100

30

 

 

- Biên tập và in bản đồ

Mảnh

100

20

 

VII

Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính từ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

 

 

 

 

 

- Xác định tọa độ nắn chuyển

Mảnh

100

20

 

 

- Nắn chuyển bản đồ

Mảnh

100

20

 

 

- Tính diện tích

Mảnh

100

20

 

 

- Đối chiếu diện tích, biên tập và in bản đồ

Mảnh

100

20

 

3

Tính toán, bình sai

 

 

 

 

 

- Tài liệu tính toán bình sai, đánh giá độ chính xác, bảng thành quả, các loại tài liệu liên quan

Tài liệu

100

30

 

4

Bản đồ ranh giới sử dụng đất

 

 

 

 

 

- Cơ sở toán học bản đồ

Mảnh

100

20

 

 

- Trình bày trong, ngoài khung bản đồ

Mảnh

100

20

 

 

- Thể hiện các yếu tố nội dung theo ký hiệu (kiểm tra trên bản đồ số, bản đồ giấy)

Mảnh

50

20

 

 

- Biên tập và in bản đồ

Mảnh

100

20

 

5

Tính đồng bộ, hợp lý

 

 

 

 

 

- Kiểm tra tính đồng bộ, hợp lý, lôgíc của các tài liệu, thành quả

Điểm

100

100

 

VIII

Sổ mục kê đất đai

 

 

 

 

 

- Kiểm tra hình thức, quy cách trình bày, ký hiệu loại đất, mã đối tượng sử dụng, quản lý đất

Quyển

100

30

 

 

- Kiểm tra đối chiếu với bản đồ địa chính

Thửa

50

20

 

 

- Kiểm tra đối chiếu với giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất

Thửa

50

20

 

IX

Sổ địa chính

 

 

 

 

 

- Kiểm tra hình thức, quy cách trình bày

Thửa

100

30

 

 

- Kiểm tra tính đầy đủ của thửa đất, chủ sử dụng vào sổ

Thửa

100

20

 

 

- Kiểm tra đối chiếu với sổ mục kê đất đai

Thửa

100

20

 

 

- Kiểm tra đối chiếu với đơn đăng ký, cấp GCN, danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, bản sao GCN

Thửa

100

20

 

 

- Kiểm tra đối chiếu với hồ sơ đăng ký biến động, bản lưu GCN và bản đồ địa chính đã chỉnh lý (trong quá trình quản lý biến động)

Thửa

100

20

 

X

Sổ cấp giấy chứng nhận

 

 

 

 

 

- Kiểm tra hình thức, quy cách trình bày

Quyển

100

30

 

 

- Kiểm tra đối chiếu với bản sao GCN

Giấy

100

20

 

I

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

1

Đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt

 

 

 

 

 

- Kiểm tra hình thức, quy cách viết GCN

GCN

100

20

 

 

- Kiểm tra đối chiếu với bản đồ địa chính, đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đã được duyệt, danh sách, quyết định cấp GCN (nếu có)

GCN

100

20

 

2

Kiểm tra việc chỉnh lý GCN trong quá trình đăng ký biến động (kiểm tra hình thức chỉnh lý, đối chiếu nội dung với hồ sơ đăng ký biến động)

Trường hợp biến động

100

30

 

XII

Kết quả thống kê đất đai

 

 

 

 

 

- Mức độ đầy đủ của tài liệu, số liệu và tính pháp lý hồ sơ kết quả thống kê

Biểu

100

30

 

 

- Mức độ đầy đủ, chính xác của kết quả thu thập về các trường hợp biến động đất đai trong Bảng liệt kê các trường hợp biến động ở cấp xã

Biểu

100

20

 

 

- Tính chính xác trong việc tổng hợp số liệu trong các biểu thống kê

Biểu

100

20

 

 

- Tính thống nhất số liệu giữa các biểu số liệu thống kê của từng cấp; giữa biểu số liệu với báo cáo kết quả thống kê đất đai

Biểu

100

20

 

 

- Kiểm tra báo cáo kết quả thống kê đất đai

Báo cáo

100

30

 

XIII

Kết quả kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

- Mức độ đầy đủ và tính pháp lý của hồ sơ kiểm kê đất đai

Hồ sơ

100

30

 

 

- Tính chính xác của việc xác định loại đất, loại đối tượng sử dụng, quản lý

Tài liệu

100

20

 

 

- Kiểm tra thực địa tại cấp xã: Tính chính xác của việc xác định loại đất, loại đối tượng sử dụng, quản lý và việc khoanh vẽ trên bản đồ kết quả điều tra kiểm kê (100% nội dung/mảnh)

Mảnh

50

10

 

 

- Tính chính xác trong việc tổng hợp số liệu trong các biểu

Biểu

100

20

 

 

- Tính thống nhất số liệu giữa biểu số liệu cấp xã với bản đồ kết quả điều tra kiểm kê cấp xã

Tài liệu

100

20

 

 

- Tính thống nhất các biểu số liệu kiểm kê của từng cấp

Biểu

100

20

 

 

- Tính thống nhất giữa biểu số liệu với bản đồ hiện trạng sử dụng đất của từng cấp

Tài liệu

100

20

 

 

- Tính thống nhất giữa biểu số liệu với báo cáo kết quả kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Tài liệu

100

20

 

 

- Bản đồ kết quả điều tra kiểm kê

Bản đồ

100

30

 

 

- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Bản đồ

100

30

 

 

- Các báo cáo kết quả kiểm kê đất đai

Báo cáo

100

30

 

XIV

Lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

1

Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu

 

 

 

 

 

- Các tài liệu thu thập

Tài liệu

100

20

 

 

- Kết quả điều tra, khảo sát thực địa

Tài liệu

50

10

 

 

- Kết quả tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu

Tài liệu

100

10

 

 

- Báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu

Báo cáo

100

30

 

2

Phân tích, đánh giá các yếu tố tự nhiên, kinh tế, xã hội, nguồn lực, bối cảnh của cấp tỉnh, của vùng tác động trực tiếp đến việc việc sử dụng đất của tỉnh

 

 

 

 

 

- Bản đồ chuyên đề (nếu có)

Bản đồ

100

20

 

 

- Các báo cáo chuyên đề

Báo cáo

100

30

 

3

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất theo các nội dung quản lý nhà nước về đát đai liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

Báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất theo các nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Báo cáo

100

30

 

4

Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, biến động sử dụng đất 10 năm trước, kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước

 

 

 

 

 

- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất

Bản đồ

100

20

 

 

- Hệ thống bảng, biểu số liệu

Bảng, biểu

100

10

 

 

- Các báo cáo chuyên đề

Báo cáo

100

30

 

5

Tổng hợp, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai, ô nhiễm đất, thoái hóa đất

 

 

 

 

 

Báo cáo chuyên đề tổng hợp, phân tích kết quả đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai, ô nhiễm đất, thoái hóa đất trên địa bàn tỉnh

Báo cáo

100

30

 

6

Xác định các quan điểm và mục tiêu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch

 

 

 

 

 

Báo cáo chuyên đề xác định các quan điểm và mục tiêu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch

Báo cáo

100

30

 

7

Dự báo xu thể biến động của việc sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch

 

 

 

 

 

Báo cáo chuyên đề dự báo xu thể biến động của việc sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch

Báo cáo

100

30

 

8

Định hướng sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch 10 năm, tầm nhìn sử dụng đất từ 20 đến 30 năm

 

 

 

 

 

Báo cáo chuyên đề định hướng sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch

Báo cáo

100

30

 

9

Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ

Bảng, biểu

100

10

 

 

- Các bản đồ chuyên đề

Bản đồ

100

20

 

 

- Bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Bản đồ

100

20

 

 

- Các báo cáo chuyên đề

Báo cáo

100

30

 

10

Báo cáo quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

- Báo cáo quy hoạch sử dụng đất và báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất

Báo cáo

100

30

 

 

- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ

Tài liệu

100

10

 

 

- Hệ thống bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Bản đồ

100

20

 

XV

Lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

1

Lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

1.1

Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu

 

 

 

 

 

- Các tài liệu thu thập

Tài liệu

100

20

 

 

- Kết quả điều tra, khảo sát thực địa

Tài liệu

50

10

 

 

- Kết quả tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu

Tài liệu

100

10

 

 

- Báo cáo chuyên đề kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu

Báo cáo

100

30

 

1.2

Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, hiện trạng môi trường và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất của cấp huyện

 

 

 

 

 

- Bản đồ chuyên đề (nếu có)

Bản đồ

100

20

 

 

- Các báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, hiện trạng môi trường và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất của cấp huyện

Báo cáo

100

30

 

1.3

Phân tích, đánh giá các nguồn lực của huyện và tỉnh tác động trực tiếp đến việc sử dụng đất của cấp huyện

 

 

 

 

 

Báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá các nguồn lực của huyện và tỉnh tác động trực tiếp đến việc sử dụng đất của cấp huyện

Báo cáo

100

30

 

1.4

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất theo các nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

Báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất theo các nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

Báo cáo

100

30

 

1.5

Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, biến động sử dụng đất 10 năm trước, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

 

 

 

 

 

- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất

Bản đồ

100

20

 

 

- Hệ thống bảng, biểu số liệu

Bảng, biểu

100

10

 

 

- Các báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, biến động sử dụng đất 10 năm trước, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

Báo cáo

100

30

 

1.6

Xác định các quan điểm và mục tiêu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch

 

 

 

 

 

Báo cáo chuyên đề xác định các quan điểm và mục tiêu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch

Báo cáo

100

30

 

1.7

Dự báo xu thể chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch

 

 

 

 

 

Báo cáo chuyên đề dự báo xu thể chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch

Báo cáo

100

30

 

1.8

Định hướng sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch

 

 

 

 

 

Báo cáo chuyên đề định hướng sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch

Báo cáo

100

30

 

1.9

Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ

Bảng, biểu

100

10

 

 

- Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

Bản đồ

100

20

 

 

- Các bản đồ chuyên đề (nếu có)

Bản đồ

100

20

 

 

- Các báo cáo chuyên đề về phương án quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

Báo cáo

100

30

 

1.10

Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ

Bảng, biểu

100

10

 

 

- Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm đầu

Bản đồ

100

20

 

 

- Báo cáo chuyên đề kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

Báo cáo

100

30

 

1.11

Xây dựng báo cáo quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

- Báo cáo và báo cáo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

Báo cáo

100

30

 

 

- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ

Tài liệu

100

10

 

 

- Hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Bản đồ

100

20

 

2

Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện

 

 

 

 

2.1

Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu

 

 

 

 

 

- Các tài liệu thu thập

Tài liệu

100

30

 

 

- Kết quả điều tra, khảo sát thực địa

Tài liệu

100

30

 

 

- Kết quả tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu

Tài liệu

100

30

 

 

- Báo cáo chuyên đề kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu

Báo cáo

100

30

 

2.2

Phân tích, đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, hiện trạng môi trường và nguồn lực tác động đến việc sử dụng đất của cấp huyện

 

 

 

 

 

Các báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, hiện trạng môi trường và nguồn lực tác động đến việc sử dụng đất của cấp huyện

Báo cáo

100

30

 

2.3

Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước

 

 

 

 

 

Báo cáo chuyên đề phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước

Báo cáo

100

30

 

2.4

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện

 

 

 

 

 

- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ

Bảng, biểu

100

10

 

 

- Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm

Bản đồ

100

20

 

 

- Báo cáo chuyên đề kế hoạch sử dụng đất hằng năm

Báo cáo

100

30

 

2.5

Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện

 

 

 

 

 

- Báo cáo và báo cáo cáo tóm tắt kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện

Báo cáo

100

30

 

 

- Hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ

Tài liệu

100

10

 

 

- Hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất

Bản đồ

100

20

 

XVI

Xây dựng bảng giá đất (theo khu vực, vị trí)

 

 

 

 

1

Xác định loại đất, khu vực, vị trí tại từng cấp xã

 

 

 

 

 

- Kết quả xác định loại đất

Báo cáo kèm bảng biểu

100

100

 

 

- Kết quả xác định khu vực

Báo cáo kèm bảng biểu

100

100

 

 

- Kết quả xác định vị trí đất

Báo cáo kèm bảng biểu

100

100

 

2

Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin

 

 

 

 

 

- Thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại cấp xã

Phiếu

100

20

 

 

- Thu thập thông tin đầu vào theo quy định

Phiếu

100

20

 

 

- Thu thập thông tin về các khoản thu nhập, chi phí để xác định giá đất theo phương pháp thu nhập đối với trường hợp không đủ điều kiện áp dụng phương pháp so sánh

Phiếu

100

20

 

3

Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin tại cấp xã

 

 

 

 

 

- Kiểm tra, rà soát toàn bộ phiếu điều tra và xác định mức giá của các vị trí đất sau khi thu thập thông tin giá đất

Phiếu

100

20

 

 

- Thống kê giá đất tại cấp xã

Bảng thống kê

100

20

 

 

- Báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất tại cấp xã

Báo cáo

100

30

 

 

- Hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất tại cấp xã

Hồ sơ

100

30

 

4

Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin tại cấp huyện, cấp tỉnh; phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành

 

 

 

 

 

- Bảng tổng hợp giá đất trên địa bàn cấp huyện

Bảng tổng hợp

100

30

 

 

- Báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện

Báo cáo

100

30

 

 

- Hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất tại cấp huyện

Hồ sơ

100

30

 

 

- Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh

Bảng tổng hợp

100

20

 

 

- Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành

Báo cáo

100

30

 

5

Kết quả xây dựng bảng giá đất

 

 

 

 

 

- Bảng giá đất

Bảng giá

100

20

 

 

- Báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất

Báo cáo

100

30

 

XVII

Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất

 

 

 

 

1

Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin

 

 

 

 

 

- Thu thập thông tin về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại cấp xã

Phiếu

100

20

 

 

- Thu thập thông tin đầu vào theo quy định

Phiếu

100

20

 

 

- Thu thập thông tin về các khoản thu nhập, chi phí để xác định giá đất theo phương pháp thu nhập đối với trường hợp không đủ điều kiện áp dụng phương pháp so sánh

Phiếu

100

20

 

2

Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin tại cấp xã

 

 

 

 

 

- Kiểm tra, rà soát toàn bộ phiếu điều tra và xác định mức giá của các vị trí đất sau khi thu thập thông tin giá đất

Phiếu

100

20

 

 

- Thống kê giá đất tại cấp xã

Bảng thống kê

100

20

 

 

- Báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất tại cấp xã

Báo cáo

100

30

 

 

- Hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất tại cấp xã

Hồ sơ

100

30

 

3

Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra, khảo sát, thu thập thông tin tại cấp huyện, cấp tỉnh; phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất điều chỉnh

 

 

 

 

 

- Bảng tổng hợp giá đất trên địa bàn cấp huyện

Bảng tổng hợp

100

30

 

 

- Báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện

Báo cáo

100

30

 

 

- Hoàn thiện hồ sơ kết quả điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất tại cấp huyện

Hồ sơ

100

30

 

 

- Bảng tổng hợp giá đất cấp tỉnh

Bảng tổng hợp

100

20

 

 

- Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất điều chỉnh

Báo cáo

100

30

 

4

Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh

 

 

 

 

 

- Bảng giá đất điều chỉnh của một loại đất, một số loại đất hoặc tất cả các loại đất; điều chỉnh giá đất tại một vị trí đất, một số vị trí đất hoặc tất cả các vị trí đất

Bảng giá

100

20

 

 

- Báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh

Báo cáo

100

30

 

XVIII

Điều tra thoái hóa đất cấp tỉnh

 

 

 

 

1

Thu thập tài liệu; số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa phục vụ điều tra, đánh giá thoái hoá đất

 

 

 

 

 

- Các tài liệu thu thập

Tài liệu

100

20

 

 

- Báo cáo đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập

Báo cáo

100

30

 

 

- Kết quả và xây dựng báo cáo khảo sát sơ bộ xác định hướng tuyến điều tra

Báo cáo

100

30

 

2

Đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập

 

 

 

 

 

- Báo cáo kết quả tổng hợp, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ

Báo cáo

100

30

 

3

Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa

 

 

 

 

 

- Bản đồ điều tra thực địa và báo cáo thuyết minh

Bản đồ và báo cáo thuyết minh

100

20

 

 

- Kết quả thống kê số lượng khoanh đất và đặc trưng của khoanh đất điều tra

Tập biểu

100

20

 

 

- Báo cáo kết quả xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa

Tài liệu

100

30

 

4

Điều tra khảo sát thực địa

 

 

 

 

 

- Kiểm tra thực địa:

 

 

 

 

 

+ Việc xác định ranh giới khoanh vùng, xác định vị trí khoanh đất điều tra; rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất điều tra theo các đặc điểm và các đặc trưng của các loại hình thoái hóa lên bản đồ điều tra thực địa

Khoanh đất trên Bản đồ điều tra

30

5

 

 

+ Vị trí điểm điều tra thoái hoá tại thực địa

Điểm

30

5

 

 

+ Ảnh minh hoạ cảnh quan khu vực, điểm điều tra

Ảnh

30

5

 

 

+ Thông tin mô tả điểm điều tra, nội dung điều cần tra

Bản mô tả

30

5

 

 

- Kết quả khoanh vùng khoanh vùng, xác định vị trí khoanh đất điều tra; rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất điều tra; vị trí điểm điều tra thoái hóa tại thực địa

Bản đồ

100

20

 

 

- Kết quả điều tra các loại hình thoái hoá tại thực địa

 

 

 

 

 

- Quy cách đóng gói mẫu đất

Mẫu

50

20

 

 

- Phiếu lấy mẫu đất

Phiếu

100

30

 

 

- Kết quả rà soát, cập nhập kết quả điều tra thực địa và bảng dữ liệu điều tra (bảng dữ liệu điều tra)

Bảng

100

30

 

 

- Bản đồ kết quả điều tra thực địa

Bản đồ

100

30

 

 

- Báo cáo kết quả điều tra thực địa

Báo cáo

100

30

 

5

Tổng hợp xử lý thông tin tài liệu nội và ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

- Kết quả phân tích mẫu đất theo yêu cầu

Phiếu

100

10

 

 

- Kết quả tổng hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá thoái hoá đất

Bảng biểu

100

10

 

 

- Báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp

Báo cáo

100

30

 

6

Xây dựng Bản đồ thoái hóa đất

 

 

 

 

 

- Kết quả chuẩn hoá các yếu tố nền của bản đồ thoái hoá đất

Bản đồ

100

20

 

 

- Kết quả tạo lập các lớp thông tin và trường thông tin dữ liệu thuộc tính trong mỗi lớp thông tin chuyên đề

Lớp thông tin

100

30

 

 

- Kết quả xây dựng lớp thông tin loại đất

Lớp thông tin

100

20

 

 

- Kết quả rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất điều tra trong lớp thông tin khoanh đất của bản đồ điều tra thực địa

Lớp thông tin

100

30

 

 

- Bản đồ suy giảm độ phì và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ

Bản đồ và thuyết minh

100

20

 

 

- Bản đồ đất bị xói mòn và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ

Bản đồ và thuyết minh

100

20

 

 

- Bản đồ đất bị khô hạn, hoang mạc hoá, sa mạc hoá và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ

Bản đồ và thuyết minh

100

20

 

 

- Bản đồ đất bị kết vôn, đá ong hoá và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ

Bản đồ và thuyết minh

100

20

 

 

- Bản đồ đất bị phèn hoá và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ

Bản đồ và thuyết minh

100

20

 

 

- Bản đồ đất thoái hoá đất và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ

Bản đồ và thuyết minh

100

20

 

 

- Kết quả khoanh vùng các khu vực đất cần bảo vệ cải tạo và phục hồi

Lớp thông tin trên bản đồ thoái hoá

100

20

 

 

- Dữ liệu thoái hoá đất

Bộ dữ liệu

100

20

 

7

Phân tích đánh giá thực trạng, nguyên nhân thoái hóa đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất

 

 

 

 

 

- Kết quả tổng hợp, phân tích, đánh giá thực trạng thoái hóa đất

Bảng biểu và Báo cáo

100

10

 

 

 

Báo cáo

100

30

 

 

- Kết quả xác định xu hướng, nguyên nhân và dự báo nguy cơ thoái hóa đất

Bảng biểu

100

10

 

 

 

Báo cáo

100

30

 

 

- Kết quả đề xuất các biện pháp, giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất

Báo cáo

100

30

 

 

- Báo cáo chuyên đề điều tra, đánh giá thoái hóa đất

Báo cáo

100

30

 

8

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất

 

 

 

 

 

- Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt và báo cáo tổng kết nhiệm vụ

Báo cáo

100

30

 

XIX

Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai cấp tỉnh

 

 

 

 

1

Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa phục vụ điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai

 

 

 

 

 

- Các tài liệu thu thập, số liệu, bản đồ thu thập

Tài liệu

100

20

 

 

- Báo cáo tổng hợp, phân tích, đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập

Báo cáo

100

30

 

 

- Báo cáo kết quả điều tra, khảo sát sơ bộ hướng tuyến điều tra

Báo cáo

100

30

 

2

Đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập

 

 

 

 

 

- Tổng hợp, phân tích, đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu bản đồ đã thu thập

Tài liệu

100

30

 

 

- Báo cáo kết quả thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ

Báo cáo

100

30

 

3

Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa

 

 

 

 

 

- Bản đồ điều tra thực địa và báo cáo thuyết minh

Bản đồ và báo cáo thuyết minh

100

20

 

 

- Kết quả thống kê số lượng khoanh đất và đặc trưng của khoanh đất điều tra

Tập biểu

100

20

 

 

- Báo cáo kết quả xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa

Tài liệu

100

30

 

4

Điều tra lấy mẫu đất phục vụ đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai

 

 

 

 

 

- Kiểm tra thực địa:

 

 

 

 

 

+ Việc khoanh vùng, xác định vị trí khoanh đất điều tra; rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất lên bản đồ điều tra thực địa

Khoanh đất trên bản đồ điều tra thực địa

50

5

 

 

+ Vị trí điểm điều tra phẫu diện tại thực địa

Điểm

30

5

 

 

+ Ảnh mặt cắt, ảnh cảnh quan khu vực điều tra phẫu diện đất

Ảnh

30

5

 

 

+ Thông tin mô tả phẫu diện đất và thông tin về khoanh đất điều tra

Bản mô tả

30

5

 

 

- Kết quả khoanh vùng, xác định vị trí khoanh đất điều tra; rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất điều tra; vị trí điểm điều tra phẫu diện

Bản đồ

100

20

 

 

- Kết quả điều tra phẫu diện đất

 

 

 

 

 

+ Bản mô tả phẫu diện đất

Bản mô tả

100

20

 

 

+ Mẫu đất, tiêu bản đất

Tiêu bản đất

100

20

 

 

+ Quy cách đóng gói mẫu đất

Mẫu

50

20

 

 

- Kết quả rà soát, cập nhật kết quả điều tra thực địa vào bảng dữ liệu điều tra (bảng dữ liệu điều tra)

Bảng

100

20

 

 

- Bản đồ kết quả điều tra thực địa

Bản đồ

100

20

 

 

- Báo cáo kết quả điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa

Báo cáo

100

30

 

5

Tổng hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

- Kết quả thống kê danh sách phẫu diện điều tra và mẫu đất; lựa chọn mẫu đất phân tích

Tập biểu

100

30

 

 

- Kết quả phân tích mẫu đất theo yêu cầu

Phiếu

100

10

 

 

- Kết quả tổng hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá chất lượng đất

Bảng biểu

100

10

 

 

- Kết quả tổng hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá tiềm năng đất đai cho các loại đất hiện trạng và định hướng sử dụng đất

Bảng biểu

100

10

 

 

- Báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp

Báo cáo

100

30

 

6

Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai

 

 

 

 

 

- Kết quả chuẩn hóa các yếu tố nền của bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai

Bản đồ

100

20

 

 

- Kết quả tạo tập các lớp thông tin và trường thông tin dữ liệu thuộc tính trong mỗi lớp thông tin chuyên đề

Lớp thông tin

100

20

 

 

- Kết quả xây dựng lớp thông tin loại đất

Lớp thông tin

100

20

 

 

- Bản đồ chất lượng đất và báo cáo thuyết minh bản đồ

Bản đồ và thuyết minh

100

20

 

 

- Kết quả khoanh vùng các khu vực đất cần bảo vệ, cải tạo và phục hồi

Lớp thông tin trên bản đồ chất lượng đất

100

20

 

 

- Bản đồ tiềm năng đất đai và báo cáo thuyết minh bản đồ

Bản đồ và thuyết minh

100

20

 

 

- Dữ liệu về chất lượng đất, tiềm năng đất đai

Bộ dữ liệu

100

20

 

7

Phân tích, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai, đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất

 

 

 

 

 

- Kết quả tổng hợp, phân tích, đánh giá chất lượng đất

Bảng biểu

100

10

 

 

 

Báo cáo

100

30

 

 

- Kết quả tổng hợp, phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai

Bảng biểu

100

10

 

 

 

Báo cáo

100

30

 

 

- Kết quả phân tích, đánh giá xu thế biến đổi chất lượng đất, tiềm năng đất đai so với kỳ điều tra trước

Báo cáo

100

30

 

 

- Kết quả đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất

Báo cáo

100

30

 

 

- Báo cáo chuyên đề đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai.

Báo cáo

100

30

 

8

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai

 

 

 

 

 

- Kết quả các phụ lục, bản đồ thu nhỏ đính kèm báo cáo - Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai

Tài liệu

100

10

 

Báo cáo

100

30

 

 

- Báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng kết nhiệm vụ

Báo cáo

100

30

 

XX

Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cấp tỉnh

 

 

 

 

1

Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa

 

 

 

 

 

- Các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ thu thập

Tài liệu

100

20

 

 

- Báo cáo tổng hợp, phân tích, đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập

Báo cáo

100

30

 

 

- Báo cáo kết quả điều tra, khảo sát sơ bộ và khảo sát xác định hướng tuyến điều tra

Báo cáo

100

30

 

2

Đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập

 

 

 

 

 

- Tổng hợp, phân tích, đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu bản đồ đã thu thập

Tài liệu

100

30

 

 

- Báo cáo kết quả thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ

Báo cáo

100

30

 

3

Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa

 

 

 

 

 

- Bản đồ điều tra thực địa và báo cáo thuyết minh bản đồ

Bản đồ và thuyết minh

100

20

 

 

- Kết quả thống kê số lượng khoanh đất và đặc trưng của khoanh đất điều tra

Tập biểu

100

20

 

 

- Báo cáo kế hoạch điều tra thực địa

Báo cáo

100

30

 

4

Điều tra, lấy mẫu phục vụ đánh giá ô nhiễm đất

 

 

 

 

 

- Kiểm tra thực địa

 

 

 

 

 

+ Việc khoanh vùng xác định và chỉnh lý ranh giới các khoanh đất theo các nguồn gây ô nhiễm đất, tác nhân gây ô nhiễm

Khoanh đất trên bản đồ điều tra thực địa

30

5

 

 

+ Vị trí điểm điều tra, lấy mẫu đất

Điểm

30

5

 

 

+ Ảnh cảnh quan khu vực điều tra, điểm lấy mẫu đất

Ảnh

30

5

 

 

+ Quy cách đóng gói mẫu đất

Mẫu

50

20

 

 

+ Thông tin mô tả về điểm điều tra, nội dung điều tra

Bản mô tả

30

5

 

 

- Kết quả khoanh vùng xác định và chỉnh lý ranh giới các khoanh đất theo các nguồn gây ô nhiễm đất, tác nhân gây ô nhiễm

Bản đồ

100

20

 

 

- Kết quả điều tra xác định hướng lan tỏa ô nhiễm; điều tra xác định các yếu tố địa hình, địa vật có khả năng ngăn cản hoặc chặn hướng lan tỏa ô nhiễm

Bản mô tả

100

20

 

 

- Mẫu đất và phiếu lấy mẫu đất

Phiếu

100

20

 

 

- Kết quả rà soát, cập nhật kết quả điều tra thực địa vào bảng dữ liệu điều tra (bảng dữ liệu điều tra)

Bảng

100

30

 

 

- Bản đồ kết quả điều tra thực địa

Bản đồ

100

20

 

 

- Báo cáo kết quả điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa

Báo cáo

100

30

 

5

Tổng hợp xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

- Kết quả tổng hợp xử lý số liệu, tài liệu sau điều tra thực địa

Phiếu

100

10

 

 

- Kết quả phân tích mẫu đất theo yêu cầu

Phiếu

100

10

 

 

- Kết quả tổng hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá ô nhiễm đất

Bảng biểu

100

10

 

 

 

Báo cáo

100

30

 

 

- Báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp

Báo cáo

100

30

 

6

Xây dựng bản đồ đất bị ô nhiễm

 

 

 

 

 

- Kết quả chuẩn hóa các yếu tố nền của bản đồ ô nhiễm đất

Bản đồ

100

20

 

 

- Kết quả tạo tập các lớp thông tin chuyên đề

Lớp thông tin

100

20

 

 

- Kết quả xây dựng lớp thông tin loại đất

Lớp thông tin

100

20

 

 

- Kết quả rà soát, chỉnh lý khoanh đất điều tra trong lớp thông tin khoanh đất của bản đồ điều tra thực địa

Khoanh đất

100

20

 

 

- Bản đồ đất bị ô nhiễm và báo cáo thuyết minh xây dựng bản đồ

Bản đồ và thuyết minh

100

20

 

 

- Kết quả khoanh vùng các khu vực đất cần bảo vệ, cải tạo và phục hồi

Lớp thông tin trên bản đồ đất bị ô nhiễm

100

20

 

 

- Dữ liệu ô nhiễm đất

Bộ dữ liệu

100

20

 

7

Phân tích, đánh giá thực trạng, nguyên nhân gây ô nhiễm, đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm đất

 

 

 

 

 

- Bảng biểu kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất

Tập biểu

100

10

 

 

- Báo cáo tổng hợp, phân tích, đánh giá thực trạng, nguyên nhân ô nhiễm đất theo loại đất

Báo cáo

100

30

 

 

- Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện các biện pháp kỹ thuật, giải pháp kinh tế, xã hội trong xử lý, cải tạo và phục hồi đất bị ô nhiễm đã thực hiện (nếu có)

Báo cáo

100

30

 

 

- Báo cáo cảnh báo, dự báo nguy cơ ô nhiễm đất. - Báo cáo đề xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm đất

Báo cáo

100

30

 

Báo cáo

100

30

 

8

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất - Kết quả các phụ lục, bản đồ thu nhỏ đính kèm báo cáo

Tài liệu

100

10

 

 

- Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai

Báo cáo

100

30

 

 

- Báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng kết nhiệm vụ

Báo cáo

100

30

 

XXI

Quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất và ô nhiễm đất

 

 

 

 

1

Xây dựng mạng lưới các điểm quan trắc cố định và xác định chỉ tiêu, tần suất quan trắc

 

 

 

 

 

- Kết quả xác định các điểm quan trắc cố định, sơ đồ mạng lưới các điểm quan trắc cố định

Sơ đồ

100

20

 

 

- Báo cáo xác định chỉ tiêu, tần xuất quan trắc

Báo cáo

100

30

 

2

Điều tra, lấy mẫu, phân tích quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất và ô nhiễm đất

 

 

 

 

 

- Báo cáo điều tra, lấy mẫu, phân tích quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất và ô nhiễm đất

Báo cáo

100

30

 

 

+ Báo cáo kế hoạch chi tiết triển khai việc điều tra, lấy mẫu quan trắc

Báo cáo

100

30

 

 

+ Điều tra, lấy mẫu quan trắc

 

 

 

 

 

Vị trí điểm điều tra, lấy mẫu quan trắc

Điểm

30

5

 

 

Thông tin mô tả mẫu quan trắc

Bảng mô tả

50

5

 

 

Ảnh cảnh quan khu vực điều tra, điểm lấy mẫu đất

Ảnh

30

5

 

 

Quy cách đóng gói mẫu đất

Mẫu

50

20

 

 

Thông tin mô tả về điểm điều tra, nội dung điều tra

Bản mô tả

30

5

 

 

- Báo cáo cáo kết quả điều tra, lấy mẫu quan trắc

Báo cáo

100

30

 

3

Theo dõi biến động chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất và dự báo, cảnh báo sớm các biến đổi bất thường

 

 

 

 

 

- Tổng hợp hệ thống biểu kết quả quan trắc theo mẫu quy định

Tài liệu, bảng biểu

100

10

 

 

- Kết quả so sánh với kết quả quan trắc của những lần trước để phân tích, đánh giá sự biến động về các chỉ tiêu (nếu có)

Tài liệu

100

10

 

 

- Kết quả xác định và cảnh báo sớm các khu vực đất có điểm quan trắc xuất hiện sự biến đổi bất thường

Tài liệu

100

10

 

 

- Báo cáo đề xuất giải pháp, biện pháp cần thực hiện tại những khu vực có điểm quan trắc xuất hiện sự biến đổi bất thường

Báo cáo

100

30

 

 

- Kết quả rà soát hệ thống các điểm quan trắc, thay thế hoặc bổ sung các điểm quan trắc (nếu có)

Bảng biểu

100

20

 

 

- Báo cáo kết quả quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất

Báo cáo

100

30

 

4

Dữ liệu quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất

Bộ dữ liệu

100

20

 

XXII

Cơ sở dữ liệu địa chính do địa phương tổ chức xây dựng

 

 

 

 

1

Thu thập, đánh giá và phân loại tài liệu

 

 

 

 

 

- Các tài liệu thu thập

Tài liệu

100

20

 

 

- Báo cáo thu thập tài liệu, đánh giá, phân loại, lựa chọn tài liệu, tổng hợp các thửa đất

Báo cáo

100

30

 

 

- Kiểm tra việc sắp xếp, đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính

Hồ sơ

100

10

 

2

Dữ liệu không gian đất đai nền

 

 

 

 

 

- Kiểm tra mối quan hệ giữa các đối tượng không gian đất đai nền

Đối tượng

100

20

 

 

- Mức độ đầy đủ về nội dung, độ chính xác vị trí, biên tập trình bày của các đối tượng không gian đất đai nền

Đối tượng

100

20

 

 

- Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền

Đối tượng

100

20

 

3

Dữ liệu không gian địa chính

 

 

 

 

 

- Kiểm tra mối quan hệ giữa các đối tượng không gian địa chính

Thửa

100

20

 

 

- Mức độ đầy đủ về nội dung, độ chính xác vị trí, biên tập trình bày các đối tượng không gian địa chính

Thửa

100

20

 

 

- Tính thống nhất dữ liệu không gian dọc biên giữa các đơn vị hành chính; việc đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan

Thửa

100

20

 

4

Dữ liệu thuộc tính địa chính

 

 

 

 

 

- Tính đầy đủ, chính xác về nội dung thông tin dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

100

20

 

 

- Chuẩn hóa thông tin dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

100

20

 

 

- Tính thống nhất dữ liệu thuộc tính và dữ liệu không gian địa chính

Thửa

100

20

 

 

- Kiểm tra sổ địa chính điện tử

Thửa

100

10

 

5

Tài liệu quét (chụp) giấy tờ pháp lý

 

 

 

 

 

- Kiểm tra chất lượng ảnh quét

Trang

100

15

 

 

- Mức độ đầy đủ của giấy tờ pháp lý hồ sơ quét dạng số

Hồ sơ

100

15

 

 

- Hồ sơ quét dạng số ở khuôn dạng tập tin PDF

Hồ sơ

100

15

 

 

- Liên kết bộ hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL địa chính

Hồ sơ

100

15

 

6

Kiểm tra nội dung siêu dữ liệu địa chính

 

 

 

 

 

- Mức độ đầy đủ, chính xác thông tin siêu dữ liệu địa chính

100

20

 

XXIII

Cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai do địa phương tổ chức xây dựng

 

 

 

 

1

Thu thập, đánh giá và phân loại tài liệu

 

 

 

 

 

- Các tài liệu thu thập, sắp xếp tài liệu

Tài liệu

100

20

 

 

- Báo cáo thu thập tài liệu, đánh giá, phân loại, lựa chọn tài liệu

Báo cáo

100

30

 

2

Dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

- Kiểm tra mối quan hệ giữa các đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Đối tượng

100

20

 

3

- Mức độ đầy đủ về nội dung, độ chính xác vị trí, biên tập trình bày các đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Đối tượng

100

20

 

 

- Tính thống nhất dữ liệu không gian dọc biên giữa các đơn vị hành chính; việc đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan

Đối tượng

100

20

 

 

Dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

- Tính đầy đủ, chính xác về nội dung thông tin dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ CSDL

100

20

 

 

- Danh mục tra cứu bộ tài liệu trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ CSDL

100

20

 

4

Tài liệu quét (chụp) các giấy tờ pháp lý

 

 

 

 

 

- Kiểm tra chất lượng ảnh quét

Trang

100

15

 

 

- Mức độ đầy đủ của tài liệu quét dạng số

Tài liệu

100

15

 

 

- Bộ tài liệu quét dạng số ở khuôn dạng tập tin PDF

Tài liệu

100

15

 

 

- Kiểm tra danh mục tra cứu bộ tài liệu thống kê, kiểm kê đất đai dạng số trong cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ CSDL

100

15

 

5

Kiểm tra nội dung siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

 

 

- Mức độ đầy đủ, chính xác thông tin siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ CSDL

100

20

 

XXIV

Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do địa phương tổ chức xây dựng

 

 

 

 

1

Thu thập, đánh giá và phân loại tài liệu

 

 

 

 

 

- Các tài liệu thu thập, sắp xếp tài liệu

Tài liệu

100

20

 

 

- Báo cáo thu thập tài liệu, đánh giá, phân loại, lựa chọn tài liệu

Báo cáo

100

30

 

2

Dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

- Kiểm tra mối quan hệ giữa các lớp đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Đối tượng

100

20

 

 

- Mức độ đầy đủ về nội dung, độ chính xác vị trí, biên tập trình bày của các đối tượng không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Đối tượng

100

20

 

 

- Tính thống nhất dữ liệu không gian dọc biên giữa các đơn vị hành chính; việc đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan

Đối tượng

100

20

 

3

Dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

- Tính đầy đủ, chính xác về nội dung thông tin dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Bộ CSDL

100

20

 

 

- Danh mục tra cứu bộ tài liệu trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Bộ CSDL

100

20

 

4

Tài liệu quét (chụp) các giấy tờ pháp lý về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

- Kiểm tra chất lượng ảnh quét

Trang

100

20

 

 

- Mức độ đầy đủ của tài liệu quét dạng số

Tài liệu

100

20

 

 

- Bộ tài liệu quét dạng số ở khuôn dạng tập tin PDF

Tài liệu

100

20

 

 

- Danh mục tra cứu bộ tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất dạng số trong cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Bộ CSDL

100

20

 

5

Kiểm tra nội dung siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

- Mức độ đầy đủ, chính xác thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Bộ CSDL

100

20

 

XXV

Cơ sở dữ liệu giá đất do địa phương tổ chức xây dựng

 

 

 

 

1

Thu thập, đánh giá và phân loại tài liệu

 

 

 

 

 

- Các tài liệu thu thập, sắp xếp tài liệu

Tài liệu

100

20

 

 

- Báo cáo thu thập tài liệu, đánh giá, phân loại, lựa chọn tài liệu

Báo cáo

100

30

 

2

Dữ liệu thuộc tính giá đất

 

 

 

 

 

Kiểm tra tính đầy đủ, chính xác về nội dung thông tin dữ liệu giá đất theo bảng giá đất; Hệ số điều chỉnh giá đất; Giá đất cụ thể; Giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất; Giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất; Giá đất chuyển nhượng trên thị trường; Vị trí đất theo bảng giá đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất,

Thửa

100

20

 

3

Tài liệu quét (chụp) các giấy tờ pháp lý

 

 

 

 

 

- Kiểm tra chất lượng ảnh quét

Trang

100

15

 

 

- Mức độ đầy đủ của tài liệu quét dạng số

Tài liệu

100

15

 

 

- Bộ tài liệu quét dạng số ở khuôn dạng tập tin PDF

Tài liệu

100

15

 

 

- Danh mục tra cứu bộ tài liệu giá đất dạng số trong cơ sở dữ liệu giá đất

Bộ CSDL

100

15

 

4

Kiểm tra nội dung siêu dữ liệu giá đất

 

 

 

 

 

- Mức độ đầy đủ, chính xác thông tin siêu dữ liệu giá đất

Bộ CSDL

100

20

 

 

PHỤ LỤC II

CÁC MẪU VĂN BẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2025/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

1. Mẫu số 01: Nhật ký giám sát công trình;

2. Mẫu số 02: Phiếu ghi ý kiến kiểm tra;

3. Mẫu số 03: Biên bản kiểm tra chất lượng sản phẩm;

4. Mẫu số 04: Báo cáo tổng kết kỹ thuật (của đơn vị thi công);

5. Mẫu số 05: Báo cáo kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm (của đơn vị thi công);

6. Mẫu số 06: Biên bản kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;

7. Mẫu số 07: Báo cáo giám sát, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm (của đơn vị giám sát, kiểm tra);

8. Mẫu số 08: Báo cáo thẩm định chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;

9. Mẫu số 09: Biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;

10. Mẫu số 10: Bản tổng hợp khối lượng công trình, sản phẩm;

11. Mẫu số 11: Bản xác nhận chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;

12. Mẫu số 12: Công văn đề nghị quyết toán công trình (hoặc hạng mục công trình);

13. Mẫu số 13: Bản tổng hợp khối lượng, giá trị quyết toán công trình, sản phẩm.

14. Mẫu số 14: Công văn đề nghị kiểm tra chất lượng sản phẩm (của đơn vị thi công);

15. Mẫu số 15: Báo cáo sửa chữa sản phẩm (của đơn vị thi công);

16. Mẫu số 16: Bản xác nhận sửa chữa sản phẩm (của đơn vị giám sát, kiểm tra).

 

Mẫu số 01

TÊN CƠ QUAN/ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN

 

ĐƠN VỊ GIÁM SÁT, KIỂM TRA

NHẬT KÝ GIÁM SÁT CÔNG TRÌNH

 

Chủ đầu tư: ……………………………………………………

Công trình: …………………………………..………………..

Địa điểm thi công: ………………………..…………………...

Đơn vị thi công: ………………………………..……………..

Đơn vị giám sát, kiểm tra: …………………….………………

 

Năm ...

 

NHẬT KÝ GIÁM SÁT CÔNG TRÌNH

 

 

Chủ đầu tư: …………………………………………..…………..

Công trình: ……………………………………..………………...

Địa điểm thi công: ………………………………..………………

 

 

1. ĐƠN VỊ THI CÔNG

- Đội trưởng (hoặc tổ trưởng) sản xuất: ………………….……….

- Cán bộ kỹ thuật: ……………………………………….………..

2. ĐƠN VỊ GIÁM SÁT, KIỂM TRA

- Tổ trưởng giám sát: ……………………………………..……….

- Cán bộ giám sát khác: …………………………………………...

- Thời gian thi công: từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm ...

 

Ngày giám sát: ……………………………………………………….…………

Người giám sát: ……………………………………………..……………..…...

Công đoạn giám sát: ……………………………………………..…….………

Thuộc địa bàn: …………………………………………………………..……...

Nội dung giám sát (nhân lực, máy móc, thiết bị thi công; thực hiện quy trình, quy định kỹ thuật; tiến độ thi công; việc phát sinh tăng, giảm trong quá trình thi công; kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm của đơn vị thi công ….):

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………

……………….…………………………………………………………………

……………………….…………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

………………………………………….………………………………………

………………………………………………….………………………………

………………………………………………………….………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………….……

…………………………………………………………………………………

….………………………………………………………………………………

………….………………………………………………………………………

………………….………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

………………………………….………………………………………………

………………………………………….………………………………………

………………………………………………….………………………………

………………………………………………………….………………………

………………………………………………………………….………………

………………………………………………………………………….………

………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………

……….…………………………………………………………………………

 

Đội trưởng (Tổ trưởng) sản xuất
(Ký, ghi rõ họ tên)

Người giám sát
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

Trang ….

 

Mẫu số 02

PHIẾU GHI Ý KIẾN KIỂM TRA

Người kiểm tra: ……………..………. Chức vụ: ............................................

Đơn vị giám sát, kiểm tra: …........………….....................................................

Loại sản phẩm kiểm tra: ………………………................................................

Thuộc (tên công trình, dự án ...): ............................................…....…...............

Đơn vị thi công: …………………….................................................................

TT

Nội dung kiểm tra

Ý kiến kiểm tra

Xử lý

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20…
Người kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

Mẫu số 03

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20…

BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

Tên hạng mục công việc (hoặc công đoạn) kiểm tra: …….............................

Thuộc công trình: …………............................................................................

Họ và tên người đại diện đơn vị giám sát, kiểm tra: ………….......................

Chức vụ: …………..........................................................................................

Đơn vị giám sát, kiểm tra: …………...............................................................

Họ và tên người đại diện đơn vị thi công: ……........................……..............

Chức vụ: …………..........................................................................................

Đơn vị thi công: ………................................................................…..............

Kiểm tra những loại tài liệu sau: (Tổng hợp từ các Phiếu ghi ý kiến kiểm tra, nêu rõ khối lượng công việc mà người kiểm tra đã thực hiện).

Kết quả kiểm tra: ......................................................................……..............

Nhận xét: .........................................................................................................

Yêu cầu đối với đơn vị thi công: ....................................................................

Ý kiến của đại diện đơn vị thi công: .............................................…..............

Biên bản lập thành 03 bản, 01 (một) bản giao cho đơn vị thi công, 01 (một) giao cho đơn vị giám sát, kiểm tra, 01 (một) bản giao cho chủ đầu tư.

 

Người được kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

Người kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

Mẫu số 04

TÊN CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ THI CÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20….

 

BÁO CÁO TỔNG KẾT KỸ THUẬT

Công trình: (tên công trình hoặc hạng mục công trình)

Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).

1. Các cơ sở pháp lý để thi công công trình: (nêu các văn bản pháp lý làm cơ sở cho việc thi công công trình).

2. Phạm vi khu vực thi công: (nêu vắn tắt vị trí địa lý và phạm vi hành chính của khu vực thi công).

3. Đặc điểm địa hình địa vật: (nêu vắn tắt đặc điểm địa hình, địa vật của khu vực thi công có ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện và chất lượng sản phẩm).

4. Thời gian và đơn vị thi công: (nêu rõ thời gian bắt đầu, kết thúc và tên đơn vị thi công các hạng mục công việc).

5. Các văn bản pháp quy, tài liệu và số liệu sử dụng khi thi công:

- Nêu rõ tên và số, ngày, tháng, năm ban hành văn bản pháp quy:

- Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu, số liệu sử dụng:

6. Các phương pháp và những giải pháp kỹ thuật đã áp dụng: (nêu rõ các phương pháp kỹ thuật, công nghệ đã áp dụng vào sản xuất, các trường hợp đã xử lý kỹ thuật ngoài phạm vi công trình, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … các ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong thi công cụ thể đến từng công đoạn).

7. Khối lượng công việc: (nêu rõ khối lượng công việc theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và thực tế thi công).

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Dự án, Thiết kế KT-DT được duyệt

Thực tế thi công

Ghi chú

Mức KK

Khối lượng

Mức KK

Khối lượng

1

 

 

 

 

 

 

 

8. Kết luận và kiến nghị: (kết luận chung về chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm, những vấn đề còn tồn tại và kiến nghị xử lý, kiến nghị những vấn đề phát sinh).

 

 

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 05

TÊN CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ THI CÔNG
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20….

 

BÁO CÁO

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM

Công trình: (tên công trình hoặc hạng mục công trình)

Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).

I. Tình hình thực hiện công trình

1. Đơn vị thi công:

2. Thời gian thực hiện: Từ tháng ... năm ..... đến tháng .... năm .....

3. Lực lượng kỹ thuật và thiết bị thi công:

4. Khối lượng đã thi công:

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Dự án, thiết kế KT-DT được duyệt

Thực tế thi công

Mức KK

Khối lượng

Mức KK

Khối lượng

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

5. Tài liệu đã sử dụng trong thi công:

(Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu đã được sử dụng trong quá trình thi công).

6. Tổ chức thực hiện:

II. Tình hình kiểm tra, nghiệm thu công trình, sản phẩm của đơn vị thi công

1. Cơ sở pháp lý để kiểm tra nghiệm thu:

- Dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình, … đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nêu đầy đủ tên văn bản, số, ngày, tháng, năm ban hành văn bản);

- Các văn bản quy chuẩn, quy định kỹ thuật và quy định kiểm tra đã áp dụng trong quá trình kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm (nêu rõ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành, cơ quan ban hành văn bản).

2. Thành phần kiểm tra (nêu rõ họ và tên, chức vụ các thành viên kiểm tra):

3. Nội dung và mức độ kiểm tra sản phẩm: (nêu rõ nội dung và mức độ kiểm tra từng hạng mục công việc của công trình theo quy định tại khoản 1, Điều 11 của Quy định này).

4. Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm: (nêu cụ thể kết quả kiểm tra chất lượng, khối lượng từng hạng mục công việc của công trình).

III. Kết luận và kiến nghị

1. Về khối lượng: (nêu tên đơn vị thi công) đã hoàn thành ….

2. Về chất lượng: (nêu tên sản phẩm) đã thi công đạt yêu cầu kỹ thuật theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

3. Mức độ khó khăn (nếu có):

4. (Nêu tên sản phẩm) chuẩn bị giao nộp để kiểm tra, nghiệm thu đầy đủ và bảo đảm chất lượng theo quy định trong dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

5. Đề nghị chủ đầu tư (nêu tên cơ quan chủ đầu tư) chấp nhận chất lượng, khối lượng sản phẩm đã hoàn thành.

 

 

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 06

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20…

BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM

Tên công trình hoặc hạng mục công trình:

Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).

1. Cơ sở pháp lý để thực hiện

- Dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán ..........................................… đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nêu đầy đủ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành văn bản);

- Các quy chuẩn, quy định kỹ thuật và quy định kiểm tra đã áp dụng trong quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm: (nêu đầy đủ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành văn bản);

- Các văn bản liên quan khác (nếu có).

2. Đại diện đơn vị giám sát, kiểm tra: (nêu rõ họ và tên, chức vụ của các thành viên tham gia kiểm tra).

3. Đại diện đơn vị thi công: (nêu rõ họ và tên, chức vụ của các thành viên tham gia kiểm tra).

4. Thời gian kiểm tra

Bắt đầu: ngày ... .. tháng ... năm …... Kết thúc: ngày ...... tháng ... năm …...

5. Khối lượng, mức độ khó khăn (nếu có) và chất lượng các sản phẩm của các hạng mục công việc đã kiểm tra:

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Dự án, thiết kế KT-DT được duyệt

Thực tế thi công

Tăng, giảm (+,-)

Đánh giá

Mức KK

Khối lượng

Mức KK

Khối lượng

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Kết luận và kiến nghị

a) Về khối lượng đã hoàn thành: nêu cụ thể tên các hạng mục công việc nếu không thay đổi (như bảng tại mục 5)

b) Về chất lượng: (nêu kết luận chung về chất lượng của các hạng mục công việc đạt yêu cầu hay không đạt yêu cầu kỹ thuật theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt)

- Chấp nhận để tồn tại: (nếu có)

- Chất lượng sản phẩm: không đạt yêu cầu nhưng vẫn chấp nhận (nếu có)

c) Mức độ khó khăn (nếu có): (cần nêu cụ thể mức độ khó khăn của từng hạng mục công việc hoặc chấp nhận mức độ khó khăn theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt)

d) Về những thay đổi trong quá trình thi công so với thiết kế (nếu có):

- Về khối lượng phát sinh (nếu có)

- Về việc thay đổi thiết kế đã được duyệt (nếu có)

Biên bản lập thành 04 bản, 01 (một) bản giao cho đơn vị thi công, 03 (ba) bản lập hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình cấp chủ đầu tư.

 

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)

 

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ GIÁM SÁT, KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 07

TÊN CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ GIÁM SÁT,
KIỂM TRA
--------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20….

 

BÁO CÁO GIÁM SÁT, KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM

Công trình: (tên công trình hoặc hạng mục công trình.

Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).

I. Cơ sở pháp lý để thực hiện

- Dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (nêu đầy đủ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành văn bản);

- Các quy chuẩn, quy định kỹ thuật và quy định kiểm tra đã áp dụng trong quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm: (nêu đầy đủ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành văn bản);

- Các văn bản liên quan khác (nếu có).

II. Thành phần giám sát, kiểm tra: (nêu rõ họ và tên, chức vụ của các thành viên tham gia giám sát, kiểm tra).

III. Thời gian giám sát, kiểm tra: Từ ngày ..../.../ ..... đến ngày ..../.../ ....

IV. Tình hình giám sát quản lý chất lượng công trình sản phẩm của đơn vị giám sát, kiểm tra

1. Tình hình thực hiện công trình

1.1 Đơn vị thi công:

1.2. Thời gian thực hiện: Từ tháng .... năm ..... đến tháng .... năm .....

1.3. Lực lượng kỹ thuật và thiết bị thi công: (Nêu cụ thể chính xác máy móc, thiết bị thi công, phần mềm sử dụng khi thi công công trình)

1.4. Khối lượng đã thi công: (Khái quát việc kiểm tra đánh giá chất lượng một phần hay toàn bộ khối lượng các hạng mục công trình thuộc kế hoạch năm)

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng

Ghi chú

Dự án, thiết kế KT -DT được duyệt

Thực tế thi công

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

1.5. Tài liệu đã sử dụng trong thi công: (Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu đã được sử dụng trong quá trình thi công)

1.6. Tổ chức thực hiện: (Nêu rõ chủ đầu tư giao cho đơn vị, bộ phận nào thi công những phần việc và hạng mục nào)

2. Tiến độ thực hiện: (Đánh giá tiến độ thi công có đảm bảo theo kế hoạch về tiến độ thi công và tiến độ kiểm tra chất lượng công trình, sản phẩm của từng hạng mục công việc)

3. Quy trình thực hiện: (Đánh giá quy trình thi công có đảm bảo theo dự án, thiết kế kỹ thuật dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt của từng hạng mục công việc)

4. Tình hình kiểm tra chất lượng công trình sản phẩm của đơn vị thi công

- Tình hình kiểm tra chất lượng của đơn vị thi công:

(+ Đánh giá công tác kiểm tra chất lượng các hạng mục công việc của đơn vị thi công theo quy định tại khoản 1, Điều 11 của Quy định này;

+ Đánh giá tính đầy đủ hợp lệ công tác kiểm tra chất lượng của đơn vị thi công theo quy định. Nhận xét về các thay đổi phát sinh, tồn tại do đơn vị thi công đã báo cáo.)

5. Hồ sơ nghiệm thu của đơn vị thi công

Nhận xét và đánh giá về việc lập hồ sơ kiểm tra chất lượng của đơn vị thi công theo quy định Điều 12 của Quy định này)

V. Tình hình kiểm tra chất lượng, xác định khối lượng sản phẩm của đơn vị giám sát, kiểm tra

1. Nội dung kiểm tra và mức độ kiểm tra: (nêu rõ nội dung và mức độ kiểm tra từng hạng mục công việc của công trình theo quy định tại khoản 1, Điều 11 của Quy định này).

- Khái quát tất cả các hạng mục thi công của công trình;

- Tỷ lệ % kiểm tra theo quy định.

2. Kết quả kiểm tra

Khối lượng, mức độ khó khăn và chất lượng các sản phẩm của các hạng mục công việc:

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Dự án, thiết kế KT-DT được duyệt

Thực tế thi công

Tăng, giảm (+,-) g

Đánh giá

Mức KK

Khối lượng

Mức KK

Khối lượn

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. Kết luận và kiến nghị

1. Về khối lượng: (tên đơn vị thi công) đã hoàn thành (nêu khối lượng đơn vị thi công đã thực hiện)

2. Về chất lượng: (tên sản phẩm) đã thi công đạt yêu cầu kỹ thuật theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (Đánh giá chung chất lượng các sản phẩm của công trình đã kiểm tra bao gồm cả khối lượng phát sinh).

3. Về mức độ khó khăn (nếu có): (Đánh giá mức độ khó khăn thực tế so với dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được phê duyệt).

4. (Tên sản phẩm) giao nộp đã được chuẩn bị đầy đủ và bảo đảm chất lượng theo quy định trong dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

5. Đề nghị chủ đầu tư (nêu tên cơ quan chủ đầu tư) chấp nhận nghiệm thu (hoặc không chấp nhận) chất lượng, khối lượng sản phẩm đã hoàn thành.

 

 

ĐẠI DIỆN GIÁM SÁT, KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 08

TÊN CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH
--------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20….

 

BÁO CÁO

THẨM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM

Công trình: Tên công trình hoặc hạng mục công trình

Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).

I. Tình hình thực hiện công trình:

1. Đơn vị thi công:

2. Thời gian thực hiện: Từ tháng .... năm 20….. đến tháng .... năm 20..…..

3. Lực lượng kỹ thuật và thiết bị thi công: (Nêu cụ thể chính xác máy móc, thiết bị thi công, phần mềm sử dụng khi thi công công trình).

4. Khối lượng đã thi công: (Khái quát việc đã thực hiện từng hạng mục công việc, từng năm kế hoạch và tổng thể dự án hoặc toàn bộ các hạng mục).

5. Tài liệu đã sử dụng trong thi công: Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu đã được sử dụng trong quá trình thi công.

6. Tổ chức thực hiện: (Nêu rõ đơn vị, bộ phận nào thi công những phần việc và hạng mục nào).

II. Các căn cứ pháp lý thẩm định

- Quyết định phê duyệt dự án, thiết kế KT-DT, …;

- Hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp đơn vị thi công;

- Hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư;

- Các sản phẩm đã hoàn thành và các tài liệu liên quan khác kèm theo.

III. Thành phần, nội dung và kết quả thẩm định

1. Thành phần

Ông (Bà): ………………………….…. Chức vụ: ………………….………

Ông (Bà): ………………………….…. Chức vụ: ……………….…………

2. Nội dung

a) Việc tuân thủ dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, ……………… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;

b) Việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát công trình, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;

c) Việc xử lý các phát sinh trong quá trình thi công của đơn vị giám sát, kiểm tra, chủ đầu tư và cơ quan quyết định đầu tư (nếu có);

d) Việc xác nhận chất lượng, khối lượng, mức độ khó khăn công trình sản phẩm đã hoàn thành của đơn vị giám sát, kiểm tra cấp chủ đầu tư.

3. Kết quả thẩm định

a) Việc tuân thủ dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và các văn bản kỹ thuật liên quan khác;

b) Việc tuân thủ các quy định về công tác giám sát công trình, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;

c) Việc xử lý các phát sinh trong quá trình thi công của đơn vị giám sát, kiểm tra, chủ đầu tư và cơ quan quyết định đầu tư;

d) Việc xác nhận chất lượng, khối lượng, mức độ khó khăn (nếu có) công trình sản phẩm đã hoàn thành của đơn vị giám sát, kiểm tra cấp chủ đầu tư;

đ) Khối lượng, mức độ khó khăn (nếu có) và chất lượng các sản phẩm của các hạng mục công việc đã thẩm định.

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Dự án, thiết kế KT - DT được duyệt

Thực tế thi công

Thẩm định

Mức KK

Khối lượng

Mức KK

Khối lượng

Mức KK

Khối lượng

Chất lượng

1

(Nêu cụ thể tên các hạng mục công việc đã tiến hành thẩm định)

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Kết luận và kiến nghị

- Về khối lượng: (nêu tên đơn vị thi công) đã hoàn thành ........

- Về chất lượng: (nêu tên sản phẩm) đã thi công đạt yêu cầu kỹ thuật theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

- Múc khó khăn (nếu có).

- (Nêu tên sản phẩm) chuẩn bị giao nộp đầy đủ và bảo đảm chất lượng theo quy định trong dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán,… đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

Đề nghị chủ đầu tư (nêu tên cơ quan chủ đầu tư) chấp nhận nghiệm thu (hoặc không chấp nhận) chất lượng, khối lượng sản phẩm đã hoàn thành.

 

 

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 09

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20…

BIÊN BẢN NGHIỆM THU

CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM

Tên công trình hoặc hạng mục công trình:

Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).

Được phê duyệt theo Quyết định số .../… ngày... tháng…năm .... của cơ quan quyết định đầu tư hoặc cơ quan chủ đầu tư (nếu được phân cấp)

- Chủ đầu tư công trình:

- Đơn vị thi công:

- Đơn vị giám sát, kiểm tra (nếu có tham gia nghiệm thu): Các bên tiến hành nghiệm thu:

- Đại diện chủ đầu tư: (nêu rõ họ tên và chức vụ)

- Đại diện đơn thi công: (nêu rõ họ tên và chức vụ)

- Đại diện đơn vị giám sát, kiểm tra (nếu có tham gia nghiệm thu): (nêu rõ họ tên và chức vụ)

Các bên lập biên bản nghiệm thu công trình như sau:

1. Công tác thi công công trình: (nêu rõ tên các công đoạn đã thi công).

2. Các bên đã xem xét các văn bản và các sản phẩm sau đây:

a) Các văn bản:

- Hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp đơn vị thi công;

- Hồ sơ kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư;

- Báo cáo thẩm định chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm;

- Các sản phẩm đã hoàn thành và các tài liệu liên quan khác kèm theo.

b) Khối lượng, mức độ khó khăn và chất lượng các sản phẩm của các hạng mục công việc đã thẩm định:

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Dự án, thiết kế KT - DT được duyệt

Thực tế thi công

Nghiệm thu

Mức KK

Khối lượng

Mức KK

Khối lượng

Mức KK

Khối lượng

Chất lượng

1

(Nêu cụ thể tên các hạng mục công việc)

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Trên cơ sở nghiên cứu các tài liệu kiểm tra, nghiệm thu, các bên xác nhận những điểm sau đây:

a) Về thời gian thực hiện hạng mục công trình hoặc toàn bộ công trình: Bắt đầu: ngày ... .. tháng ... năm …...

Kết thúc: ngày ...... tháng ... năm …...

b) Về khối lượng đã hoàn thành: nêu cụ thể tên các hạng mục công việc nếu không thay đổi (như bảng tại mục 2.b)

c) Về chất lượng: (nêu kết luận chung về chất lượng của các hạng mục công việc đạt yêu cầu hay không đạt yêu cầu kỹ thuật theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt).

- Chấp nhận để tồn tại: (nếu có)

- Chất lượng sản phẩm: không đạt yêu cầu nhưng vẫn chấp nhận (nếu có)

d) Sản phẩm chuẩn bị giao nộp: (cần kết luận về mức độ đầy đủ về số lượng và bảo đảm chất lượng theo quy định hiện hành và của dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt)

đ) Mức độ khó khăn: (cần nêu cụ thể mức độ khó khăn của từng hạng mục công việc hoặc chấp nhận mức độ khó khăn theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt)

e) Về những thay đổi trong quá trình thi công so với thiết kế (nếu có):

- Về khối lượng phát sinh (nếu có)

- Về việc thay đổi thiết kế đã được phê duyệt (nếu có)

4. Kết luận:

- Chấp nhận nghiệm thu các sản phẩm với khối lượng hoàn thành nêu ở mục 2.b (hoặc nêu cụ thể)

- Chấp nhận mức độ khó khăn của các hạng mục công việc: (cần nêu cụ thể mức độ khó khăn của từng hạng mục công việc hoặc chấp nhận mức độ khó khăn theo dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt).

 

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ GIÁM SÁT, KIỂM TRA
(nếu có tham gia nghiệm thu)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)

 

Mẫu số 10

TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH
ĐẦU TƯ
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20...

 

BẢN TỔNG HỢP

KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM

Tên công trình:

Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).

Các Quyết định phê duyệt dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, … (nếu có): ghi số Quyết định, ngày tháng, cơ quan Quyết định.

Phạm vi công trình: nêu rõ thuộc những tỉnh, thành phố nào.

Đơn vị thi công: Tên đơn vị có tư cách pháp nhân đầy đủ đã tham gia thi công công trình.

Thời gian thi công: Từ tháng ....năm ....đến tháng ….. năm…...

Đơn vị giám sát, kiểm tra: Tên đơn vị giám sát, tra chất lượng công trình, sản phẩm.

Thời gian giám sát, kiểm tra chất lượng: Từ tháng ....năm ....đến tháng …. năm.

Đơn vị thẩm định: Tên đơn vị thực hiện thẩm định công trình, sản phẩm.

Thời gian thẩm định: Từ tháng ....năm ....đến tháng ……. năm.

Bảng tổng hợp khối lượng công trình, sản phẩm

TT

Tên hạng mục công trình

Đơn vị tính

Dự án, Thiết kế KT - DT được duyệt

Khối lượng thi công hoàn thành

Ghi chú

Tổng số

Năm 20...

Năm 20...

Năm...

KL

KL

KL

KL

KL

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 11

TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH
ĐẦU TƯ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20...

 

BẢN XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM

Tên công trình hoặc hạng mục công trình:

Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).

Các căn cứ pháp lý

- Căn cứ (văn bản phê duyệt và các văn bản khác nếu có của cơ quan quyết định đầu tư);

Căn cứ Hồ sơ nghiệm thu ... (Căn cứ Báo cáo kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm; báo cáo tổng kết kỹ thuật của đơn vị thi công; Báo cáo giám sát, kiểm tra chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm cấp chủ đầu tư; Báo cáo thẩm định chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm; Biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm; Căn cứ vào khối lượng sản phẩm của đơn vị thi công (nêu tên đơn vị thi công) đã hoàn thành và giao nộp).

(Tên cơ quan quyết định đầu tư) xác nhận chất lượng, khối lượng của công trình (nêu tên công trình hoặc hạng mục công trình đã hoàn thành) thực hiện như sau:

1. Khối lượng đã hoàn thành năm …: (kèm theo bảng khối lượng sản phẩm hoàn thành của các hạng mục công việc):

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Khối lượng

Ghi chú

1

(Nêu cụ thể tên các hạng mục công việc)

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

2. Chất lượng:

 

 

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

Mẫu số 12

TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH
ĐẦU TƯ
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ...../.....

V/v đề nghị quyết toán công trình (hoặc hạng mục công trình)

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20...

 

Kính gửi: [Cơ quan quyết định đầu tư]

Công trình ...................................... (hoặc hạng mục công trình.... thuộc công trình ..................................) của Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, ………………………………….................) đã được đơn vị (tên các đơn vị thi công) thi công từ tháng ..... năm ..... đến tháng ..... năm ...... đã được chủ đầu tư nghiệm thu trên cơ sở kết quả (tên đơn vị giám sát, kiểm tra, đơn vị thẩm định) kiểm tra, thẩm định chất lượng, khối lượng từ tháng .....năm ....đến tháng ..... năm.....;

(Tên đơn vị chủ đầu tư) đã lập Hồ sơ quyết toán theo quy định gửi kèm theo công văn này.

Kính đề nghị (tên cơ quan quyết định đầu tư) phê duyệt quyết toán công trình (tên công trình hoặc hạng mục công trình):

- Khối lượng, mức độ khó khăn như trong biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng công trình, sản phẩm (hoặc hạng mục công trình);

- Tổng giá trị quyết toán là ..... đồng.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- ...................;
- Lưu: VT.

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 13

TÊN CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH
ĐẦU TƯ
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20...

 

BẢN TỔNG HỢP

KHỐI LƯỢNG, GIÁ TRỊ QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH, SẢN PHẨM

Tên công trình:

Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).

Các Quyết định phê duyệt dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán (nếu có), …: ghi số Quyết định, ngày tháng, cơ quan quyết định;

Phạm vi công trình: nêu rõ thuộc những tỉnh, thành phố nào.

Đơn vị thi công: tên đơn vị thi công công trình;

Thời gian thi công: từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm ...;

Đơn vị giám sát, kiểm tra: (tên đơn vị giám sát, kiểm tra công trình, sản phẩm);

Thời gian giám sát, kiểm tra: từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm ...; Đơn vị thẩm định: (tên đơn vị thẩm định công trình, sản phẩm);

Thời gian thẩm định: từ tháng ... năm ... đến tháng ... năm ...;

Nguồn vốn đầu tư:

- Ngân sách nhà nước......... triệu đồng cho các hạng mục (kê các hạng mục đầu tư riêng bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước) (nếu có);

- Ngân sách khác............. triệu đồng (kê các hạng mục đầu tư riêng bằng từng nguồn vốn) (nếu có);

Nơi lưu sản phẩm tại: (ghi tên đơn vị đã lưu trữ sản phẩm theo chỉ định của cơ quan quyết định đầu tư).

Bảng tổng hợp khối lượng, giá trị quyết toán công trình, sản phẩm

TT

Tên hạng mục công trình

Đơ n vị tính

Dự án, Thiết kế KT - DT được duyệt

Khối lượng hoàn thành

Ghi chú

 

 

Tổng số

Năm 20...

Năm 20...

Năm ...

 

KL

Giá  trị

KL

Giá  trị

KL

Giá  trị

KL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 14

TÊN CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ THI CÔNG
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:…./…….

V/v đề nghị kiểm tra chất lượng sản phẩm

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20….

 

 

Kính gửi:

- [Chủ đầu tư];
- [Đơn vị thực hiện kiểm tra cấp chủ đầu tư (nếu có)]

Căn cứ: ……………………..

Quyết định số [số quyết định] ngày [ngày tháng năm phê duyệt] của [cấp phê duyệt quyết định] phê duyệt dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán hoặc Đề cương và dự toán chi tiết [tên dự án];

[Văn bản giao nhiệm vụ] [hoặc hợp đồng kinh tế số ...] với [tên đơn vị thi công] về việc thực hiện thi công dự án [tên dự án];

Dự án [tên dự án], Thiết kế thi công - tổng dự toán [tên thiết kế kỹ kỹ thuật - Dự toán Dự án] hoặc Đề cương và dự toán chi tiết [tên dự án] đã được đơn vị [tên đơn vị thi công] thi công từ tháng…….năm…… đến tháng…… năm…… đảm bảo khối lượng và chất lượng sản phẩm.

[Tên đơn vị thi công] đã lập báo cáo tổng kết kỹ thuật; báo cáo kiểm tra chất lượng sản phẩm của đơn vị thi công (hồ sơ lập theo quy định gửi kèm theo công văn này).

Kính đề nghị [chủ đầu tư] kiểm tra, nghiệm thu dự án [tên dự án, dự án hoặc hạng mục dự án].

Trân trọng cảm ơn./.

 

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu VT.

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 15

TÊN CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ THI CÔNG
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

 

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20….

 

BÁO CÁO SỬA CHỮA SẢN PHẨM

Kính gửi:

- [Chủ đầu tư];

- [Đơn vị thực hiện kiểm tra cấp chủ đầu tư (nếu có)]

Hạng mục công việc, sản phẩm: Tên hạng mục công việc, sản phẩm

Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).

Căn cứ vào biên bản kiểm tra chất lượng, khối lượng sản phẩm và các phiếu ghi ý kiến kèm theo của …., Đơn vị thi công báo cáo [Chủ đầu tư] và [Đơn vị thực hiện kiểm tra cấp chủ đầu tư (nếu có) như sau:

1. Nội dung và kết quả sửa chữa:

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

2. Nội dung bảo lưu (nếu có):

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

3. Kết luận, kiến nghị:

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

 

 

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

Mẫu số 16

TÊN CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ GIÁM SÁT,
KIỂM TRA
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm 20….

 

BẢN XÁC NHẬN SỬA CHỮA SẢN PHẨM

Hạng mục công việc, sản phẩm: [tên hạng mục, sản phẩm]

Thuộc dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …: (tên dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án nhiệm vụ, …).

Căn cứ phiếu ghi ý kiến kiểm tra và Biên bản kiểm tra chất lượng sản phẩm của ……………………………………………………………………………….;

Căn cứ các sản phẩm giao nộp sau sửa chữa kèm theo báo cáo sửa chữa sản phẩm của đơn vị thi công;

1. [Đơn vị giám sát, kiểm tra] xác nhận [đơn vị thi công] đã sửa chữa các nội dung sau:

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

2. Kết luận (Chất lượng sản phẩm hạng mục, sản phẩm công việc đạt/chưa đạt yêu cầu kỹ thuật theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định kỹ thuật và dự án hoặc thiết kế kỹ thuật - dự toán đã phê duyệt).

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

 

 

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ GIÁM SÁT, KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 28/2025/QĐ-UBND về Quy định công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai, đo đạc và bản đồ, dịch vụ khác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 28/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Nguyễn Đăng Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản