Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2714/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 22 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 15 về việc phê chuẩn dự toán NSNN năm 2016; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung thu | Dự toán 2016 | ||
Tổng cộng | Tỉnh | Huyện | ||
I | Thu nội địa | 3.010.000 | 2.314.030 | 695.970 |
1 | Thu DNNN TW quản lý | 172.000 | 172.000 |
|
2 | Thu DNNN ĐP quản lý | 945.000 | 945.000 |
|
3 | Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài | 245.000 | 245.000 |
|
4 | Thu thuế CTN ngoài quốc doanh | 671.000 | 276.000 | 395.000 |
5 | Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 8.530 |
| 8.530 |
6 | Lệ phí trước bạ | 87.000 |
| 87.000 |
7 | Thu tiền sử dụng đất | 63.470 | 11.770 | 51.700 |
8 | Thu tiền thuê đất | 43.000 | 41.560 | 1.440 |
9 | Thuế thu nhập cá nhân | 265.000 | 177.500 | 87.500 |
10 | Thu phí, lệ phí | 56.000 | 36.050 | 19.950 |
| Trong đó: phí, lệ phí TW | 40.000 | 28.550 | 11.450 |
11 | Thu thuế bảo vệ môi trường | 320.000 | 320.000 |
|
12 | Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN | 2.000 | 1.970 | 30 |
13 | Thu khác ngân sách | 84.000 | 63.800 | 20.200 |
14 | Thu phạt ATGT | 44.000 | 20.700 | 23.300 |
15 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 4.000 | 2.680 | 1.320 |
II | Ghi thu nguồn XSKT | 900.000 | 900.000 |
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 1.170.000 | 1.170.000 |
|
| Tổng cộng | 5.080.000 | 4.384.030 | 695.970 |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2016 | ||
Tổng DT | Trong đó | ||
Tỉnh | Huyện | ||
A. Tổng chi cân đối NSĐP | 5.339.117 | 2.719.211 | 2.619.906 |
1. Chi đầu tư phát triển | 1.529.724 | 1.346.024 | 183.700 |
1.1 Chi đầu tư XDCB | 1.491.736 | 1.319.816 | 171.920 |
- Từ nguồn NS tập trung | 352.660 | 222.100 | 130.560 |
- Từ nguồn thu tiền SDĐ | 50.776 | 9.416 | 41.360 |
- TW bổ sung có MT | 211.300 | 211.300 |
|
- Vốn nước ngoài (ODA) | 44.000 | 44.000 |
|
- Nguồn Đài PTTH tài trợ | 633.000 | 633.000 |
|
- Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi | 200.000 | 200.000 |
|
1.2 Chi đầu tư phát triển khác | 37.988 | 26.208 | 11.780 |
- Từ nguồn NS tập trung | 25.294 | 23.854 | 1.440 |
- Từ nguồn thu tiền SDĐ | 12.694 | 2.354 | 10.340 |
2. Chi thường xuyên | 3.729.683 | 1.324.541 | 2.405.142 |
Trong đó: |
|
|
|
SN Giáo dục - ĐT | 1.628.962 | 387.831 | 1.241.131 |
SN khoa học công nghệ | 30.635 | 28.945 | 1.690 |
SN Môi trường | 72.131 | 16.164 | 55.967 |
Các khoản chi TX khác | 1.997.955 | 891.601 | 1.106.354 |
3. Trích Quỹ Dự trữ TC | 1.000 | 1.000 |
|
4. Dự phòng ngân sách | 78.710 | 47.646 | 31.064 |
B. Chi CTMT quốc gia | 28.405 | 28.405 |
|
C. Chi từ nguồn thu XSKT | 900.000 | 860.000 | 40.000 |
- Chi đầu tư XDCB | 780.000 | 780.000 |
|
- Chi đầu tư phát triển khác | 40.000 | 40.000 |
|
- Chi duy tu, sửa chữa | 80.000 | 40.000 | 40.000 |
D. Nguồn vượt thu XSKT 2014 | 50.000 | 50.000 |
|
Tổng chi NSĐP | 6.317.522 | 3.657.616 | 2.659.906 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG | DỰ TOÁN 2016 |
Tổng chi NSĐP quản lý (A + B) | 2.747.616 |
A. Tổng chi cân đối NSĐP | 2.719.211 |
I. Chi đầu tư phát triển | 1.346.024 |
- Chi XDCB | 1.319.816 |
+ Từ nguồn NS tập trung | 222.100 |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 9.416 |
+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu | 211.300 |
+ Vốn nước ngoài (ODA) | 44.000 |
+ Nguồn Đài PTTH tài trợ | 633.000 |
+ Nguồn vốn khác |
|
+ Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi | 200.000 |
- Chi đầu tư phát triển khác | 26.208 |
+ Từ nguồn NS tập trung | 23.854 |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.354 |
II. Chi thường xuyên | 1.324.541 |
- Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại | 4.943 |
- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 8.821 |
- Chi sự nghiệp kinh tế | 132.486 |
+ Sự nghiệp nông nghiệp | 42.638 |
+ Sự nghiệp thuỷ lợi | 11.390 |
+ Sự nghiệp giao thông | 16.228 |
+ Kiến thiết thị chính | 7.585 |
+ Sự nghiệp kinh tế khác | 54.645 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 16.164 |
- Chi sự nghiệp văn xã | 865.773 |
+ Sự nghiệp giáo dục đào tạo & dạy nghề | 387.831 |
+ Sự nghiệp y tế | 361.631 |
+ Sự nghiệp văn hoá thông tin | 24.836 |
+ Sự nghiệp thông tin truyền thông | 3.000 |
+ Sự nghiệp thể dục thể thao | 17.837 |
+ Sự nghiệp khoa học công nghệ | 28.945 |
+ Sự nghiệp xã hội | 41.693 |
- Chi quản lý hành chính | 222.126 |
+ Quản lý Nhà nước | 138.717 |
+ Khối Đảng | 47.512 |
+ Khối Đoàn thể | 33.897 |
+ Khác | 2.000 |
- Chi an ninh - quốc phòng | 33.024 |
+ An ninh | 11.870 |
+ Quốc phòng | 21.154 |
- Chi khác ngân sách | 29.804 |
- Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu | 11.400 |
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
IV. Dự phòng ngân sách | 47.646 |
V. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
B. Chi CTMT quốc gia | 28.405 |
C. Chi từ nguồn thu XSKT | 860.000 |
- Chi đầu tư XDCB | 780.000 |
- Chi đầu tư phát triển khác | 40.000 |
- Chi duy tu sửa chữa công trình y tế, giáo dục, phúc lợi | 40.000 |
D. Chi từ nguồn vượt thu XSKT năm 2014 | 50.000 |
Đ. Bổ sung ngân sách cấp dưới | 1.991.696 |
- Bổ sung cân đối | 884.977 |
- Bổ sung tiền lương tăng thêm | 810.818 |
- Bổ sung có mục tiêu | 295.901 |
Cộng (A+B+C+D+Đ) | 5.649.312 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI TIẾT NGÀNH TỈNH NĂM 2016 (CHƯA TRỪ TIẾT KIỆM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Tổng cộng | Chi ĐTPT khác | Cộng chi thường xuyên | Sự nghiệp kinh tế | XTTM Đầu tư Du lịch | Sự nghiệp văn xã | QLHC | AN - QP | Chi khác NS | TW bổ sung có mục tiêu | Mua sắm, sửa chữa | SN môi trường | ||||||||||||
Cộng | Vốn quy hoạch | 20% tiền sử dụng đất | SNNN | SNTL | SNGT | KTTC | SNKT khác | GD - ĐT và dạy nghề | Y tế | VHTT | TTTT | TDTT | SNXH | SNKH | |||||||||||
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 80.225 |
|
|
| 80.225 | 42.372 | 11.390 |
| 490 |
| 350 | 580 |
|
|
|
|
| 269 | 24.774 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng Sở | 5.571 |
|
|
| 5.571 | 1.000 |
|
| 90 |
|
| 35 |
|
|
|
|
| 17 | 4.429 |
|
|
|
|
|
| Chi cục HTX và PTNT | 2.087 |
|
|
| 2.087 | 500 |
|
|
|
|
| 85 |
|
|
|
|
|
| 1.502 |
|
|
|
|
|
| Chi cục Kiểm lâm | 945 |
|
|
| 945 |
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
| 17 | 878 |
|
|
|
|
|
| Chi cục QL chất lượng NLS&TS | 1.839 |
|
|
| 1.839 | 330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | 1.492 |
|
|
|
|
|
| VP BCĐ nông thôn mới | 843 |
|
|
| 843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 843 |
|
|
|
|
|
| Chi cục Thú y | 13.136 |
|
|
| 13.136 | 6.430 |
|
|
|
|
| 70 |
|
|
|
|
| 17 | 6.619 |
|
|
|
|
|
| Chi cục Bảo vệ thực vật | 5.741 |
|
|
| 5.741 | 1.030 |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17 | 4.394 |
|
|
|
|
|
| Trung tân Khuyến nông | 6.885 |
|
|
| 6.885 | 6.705 |
|
| 100 |
|
| 70 |
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Thuỷ sản | 3.171 |
|
|
| 3.171 | 530 |
|
|
|
|
| 70 |
|
|
|
|
| 17 | 2.554 |
|
|
|
|
|
| Chi cục Thuỷ lợi | 2.575 |
|
|
| 2.575 |
| 390 |
|
|
|
| 105 |
|
|
|
|
| 17 | 2.063 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm Giống NN | 3.621 |
|
|
| 3.621 | 3.571 |
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Thông tin NN | 2.811 |
|
|
| 2.811 | 2.276 |
|
|
|
| 350 | 45 |
|
|
|
|
| 140 |
|
|
|
|
|
|
| Duy tu SC các công trình TL | 11.000 |
|
|
| 11.000 |
| 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các DA ngành NN | 20.000 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Giao thông vận tải | 28.239 | 2.112 | 935 | 1.177 | 26.127 |
|
| 16.228 | 236 |
|
| 176 |
|
|
|
|
| 20 | 7.927 |
| 1.540 |
|
|
|
| Văn phòng Sở | 12.469 | 2.112 | 935 | 1.177 | 10.357 |
|
| 7.000 | 86 |
|
| 10 |
|
|
|
|
| 20 | 3.241 |
|
|
|
|
|
| Thanh tra giao thông | 7.326 |
|
|
| 7.326 |
|
| 1.000 |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| 4.686 |
| 1.540 |
|
|
|
| Cảng vụ đường thuỷ | 938 |
|
|
| 938 |
|
| 938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tung tâm Quản lý & SC CTGT | 7.506 |
|
|
| 7.506 |
|
| 7.290 | 150 |
|
| 66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 42.181 | 12.177 | 11.000 | 1.177 | 30.004 |
|
|
| 70 | 19.601 |
| 100 |
|
|
|
|
| 59 | 5.635 |
|
|
|
| 4.539 |
| Văn phòng Sở | 32.748 | 12.177 | 11.000 | 1.177 | 20.571 |
|
|
| 70 | 12.869 |
| 30 |
|
|
|
|
| 50 | 4.322 |
|
|
|
| 3.230 |
| Chi cục Môi trường | 2.636 |
|
|
| 2.636 |
|
|
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
| 9 | 1.313 |
|
|
|
| 1.309 |
| Trung tâm Công nghệ thông tin | 1.552 |
|
|
| 1.552 |
|
|
|
| 1.542 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng Đăng ký đất đai | 2.347 |
|
|
| 2.347 |
|
|
|
| 2.297 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 2.898 |
|
|
| 2.898 |
|
|
|
| 2.893 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Tài chính | 9.618 |
|
|
| 9.618 |
|
|
| 250 | 1.060 |
| 380 |
|
|
|
|
| 59 | 7.869 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng Sở | 8.899 |
|
|
| 8.899 |
|
|
| 250 | 341 |
| 380 |
|
|
|
|
| 59 | 7.869 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm TT tư vấn và DVTC | 719 |
|
|
| 719 |
|
|
|
| 719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Công thương | 28.264 | 2.500 | 2.500 |
| 25.764 |
|
|
| 315 | 8.061 | 1.600 | 500 |
|
|
|
|
| 141 | 12.114 |
| 2.963 |
|
| 70 |
| Văn phòng Sở | 11.659 | 2.500 | 2.500 |
| 9.159 |
|
|
| 200 | 3.085 |
| 115 |
|
|
|
|
| 37 | 5.520 |
| 132 |
|
| 70 |
| Chi cục Quản lý thị trường | 9.872 |
|
|
| 9.872 |
|
|
| 115 |
|
| 315 |
|
|
|
|
| 17 | 6.594 |
| 2.831 |
|
|
|
| TT Khuyến công và TVPTCN | 3.901 |
|
|
| 3.901 |
|
|
|
| 3.794 |
| 50 |
|
|
|
|
| 57 |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm XTTM | 2.832 |
|
|
| 2.832 |
|
|
|
| 1.182 | 1.600 | 20 |
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Xây dựng | 16.818 | 6.500 | 6.500 |
| 10.318 |
|
|
| 1.510 | 2.483 |
| 80 |
|
|
|
|
| 47 | 6.148 |
| 50 |
|
|
|
| Văn phòng Sở | 11.657 | 6.500 | 6.500 |
| 5.157 |
|
|
| 350 | 300 |
| 55 |
|
|
|
|
| 47 | 4.405 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm Quản lý và PT nhà ở | 3.283 |
|
|
| 3.283 |
|
|
| 1.100 | 2.183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thanh tra Xây dựng | 1.878 |
|
|
| 1.878 |
|
|
| 60 |
|
| 25 |
|
|
|
|
|
| 1.743 |
| 50 |
|
|
|
7 | Sở Tư pháp | 8.341 |
|
|
| 8.341 |
|
|
|
| 3.641 |
| 190 |
|
|
|
|
| 25 | 4.485 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng Sở | 5.465 |
|
|
| 5.465 |
|
|
|
| 850 |
| 105 |
|
|
|
|
| 25 | 4.485 |
|
|
|
|
|
| Phòng Công chứng NN số 1 | 438 |
|
|
| 438 |
|
|
|
| 438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng Công chứng NN số 2 | 420 |
|
|
| 420 |
|
|
|
| 415 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 2.018 |
|
|
| 2.018 |
|
|
|
| 1.938 |
| 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.621 | 600 | 600 |
| 9.021 |
|
|
| 300 | 1.843 | 2.073 | 120 |
|
|
|
|
| 72 | 4.613 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng Sở | 6.435 | 600 | 600 |
| 5.835 |
|
|
| 300 | 750 |
| 100 |
|
|
|
|
| 72 | 4.613 |
|
|
|
|
|
| TT XT đầu tư và hỗ trợ DN | 3.186 |
|
|
| 3.186 |
|
|
|
| 1.093 | 2.073 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Văn hoá, Thể thao và DL | 75.720 | 599 | 599 |
| 75.121 |
|
|
| 50 | 786 | 800 | 28.906 |
| 20.844 |
| 17.837 |
| 148 | 5.750 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng Sở | 12.863 | 599 | 599 |
| 12.264 |
|
|
| 50 | 120 |
| 70 |
| 5.113 |
| 1.114 |
| 47 | 5.750 |
|
|
|
|
|
| Thư viện | 3.514 |
|
|
| 3.514 |
|
|
|
|
|
| 43 |
| 3.439 |
|
|
| 32 |
|
|
|
|
|
|
| Bảo tàng | 2.450 |
|
|
| 2.450 |
|
|
|
|
|
| 54 |
| 2.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ban Quản lý di tích | 4.934 |
|
|
| 4.934 |
|
|
|
|
|
| 74 |
| 4.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm XT du lịch | 1.536 |
|
|
| 1.536 |
|
|
|
| 666 | 800 | 20 |
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm VHTT | 5.042 |
|
|
| 5.042 |
|
|
|
|
|
| 6 |
| 5.036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm TDTT | 16.723 |
|
|
| 16.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường năng khiếu TDTT | 26.766 |
|
|
| 26.766 |
|
|
|
|
|
| 26.747 |
|
|
|
|
| 19 |
|
|
|
|
|
|
| Trường VHNT | 1.892 |
|
|
| 1.892 |
|
|
|
|
|
| 1.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND | 6.868 |
|
|
| 6.868 |
|
|
|
|
|
| 55 |
|
|
|
| 190 | 30 | 6.593 |
|
|
|
|
|
11 | Thanh tra tỉnh | 6.092 |
|
|
| 6.092 |
|
|
| 95 | 300 |
| 220 |
|
|
|
|
| 45 | 5.432 |
|
|
|
|
|
12 | Sở Nội vụ | 30.998 |
|
|
| 30.998 |
|
|
|
| 8.013 |
| 780 |
|
|
|
| 1.100 | 56 | 6.364 | 100 | 14.585 |
|
|
|
| Văn phòng Sở | 10.143 |
|
|
| 10.143 |
|
|
|
| 5.366 |
| 585 |
|
|
|
|
| 56 | 4.136 |
|
|
|
|
|
| Ban Thi đua khen thưởng | 15.742 |
|
|
| 15.742 |
|
|
|
|
|
| 90 |
|
|
|
|
|
| 1.067 |
| 14.585 |
|
|
|
| Ban Tôn giáo | 2.431 |
|
|
| 2.431 |
|
|
|
|
|
| 70 |
|
|
|
| 1.100 |
| 1.161 | 100 |
|
|
|
|
| Chi cục văn thư lưu trữ | 2.682 |
|
|
| 2.682 |
|
|
|
| 2.647 |
| 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 9.640 | 720 | 720 |
| 8.920 |
|
|
| 155 |
|
| 330 |
| 430 |
|
|
| 3.478 | 4.437 |
| 90 |
|
|
|
| Văn phòng Sở | 6.119 | 720 | 720 |
| 5.399 |
|
|
| 115 |
|
| 240 |
| 430 |
|
|
| 87 | 4.437 |
| 90 |
|
|
|
| Trung tâm CN TT và TT | 3.521 |
|
|
| 3.521 |
|
|
| 40 |
|
| 90 |
|
|
|
|
| 3.391 |
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Lao động - TB và XH | 42.516 |
|
|
| 42.516 |
|
|
| 906 | 1.350 |
| 5.122 |
|
|
|
| 28.302 | 37 | 6.799 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng Sở | 16.361 |
|
|
| 16.361 |
|
|
| 256 |
|
| 223 |
|
|
|
| 9.831 | 37 | 6.014 |
|
|
|
|
|
| Đề án dạy nghề nông thôn | 4.800 |
|
|
| 4.800 |
|
|
|
|
|
| 4.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm Giới thiệu việc làm | 1.450 |
|
|
| 1.450 |
|
|
| 50 | 1.350 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT chữa bệnh - lao động XH | 7.797 |
|
|
| 7.797 |
|
|
| 100 |
|
| 10 |
|
|
|
| 7.687 |
|
|
|
|
|
|
|
| Chi cục PCTNXH | 824 |
|
|
| 824 |
|
|
|
|
|
| 19 |
|
|
|
| 20 |
| 785 |
|
|
|
|
|
| TT công tác xã hội | 11.284 |
|
|
| 11.284 |
|
|
| 500 |
|
| 20 |
|
|
|
| 10.764 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 23.191 |
|
|
| 23.191 |
|
|
|
|
|
| 98 |
|
|
|
|
| 18.149 | 4.944 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng Sở | 16.109 |
|
|
| 16.109 |
|
|
|
|
|
| 98 |
|
|
|
|
| 12.700 | 3.311 |
|
|
|
|
|
| Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL | 2.048 |
|
|
| 2.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 415 | 1.633 |
|
|
|
|
|
| TT ứng dụng tiến bộ KH&CN | 2.059 |
|
|
| 2.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.059 |
|
|
|
|
|
|
| TT KTTC ĐLCL | 916 |
|
|
| 916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 916 |
|
|
|
|
|
|
| TT Tin học và TT KH CN | 2.059 |
|
|
| 2.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.059 |
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 294.023 |
|
|
| 294.023 |
|
|
| 200 |
|
| 287.417 |
|
|
|
|
|
| 6.406 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng Sở | 6.606 |
|
|
| 6.606 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.406 |
|
|
|
|
|
| Mua sắm ngành | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| SNGD ngành | 278.378 |
|
|
| 278.378 |
|
|
|
|
|
| 278.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sự nghiệp đào tạo | 1.585 |
|
|
| 1.585 |
|
|
|
|
|
| 1.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng sư phạm | 5.454 |
|
|
| 5.454 |
|
|
|
|
|
| 5.454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Y tế | 299.169 |
|
|
| 299.169 |
|
|
|
| 699 |
| 30 | 290.415 |
|
|
|
| 368 | 6.432 |
|
|
|
| 1.225 |
| Văn phòng Sở | 4.270 |
|
|
| 4.270 |
|
|
|
| 699 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.571 |
|
|
|
|
|
| SNYT ngành | 120.315 |
|
|
| 120.315 |
|
|
|
|
|
|
| 120.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| SNKH của các đơn vị | 368 |
|
|
| 368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 368 |
|
|
|
|
|
|
| SNMT của các đơn vị | 1.225 |
|
|
| 1.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.225 |
| Chi cục Dân số | 1.751 |
|
|
| 1.751 |
|
|
|
|
|
|
| 90 |
|
|
|
|
| 1.661 |
|
|
|
|
|
| Chi cục VSATTP | 1.230 |
|
|
| 1.230 |
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
|
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
| Khối chữa bệnh (tỉnh) | 45.600 |
|
|
| 45.600 |
|
|
|
|
|
|
| 45.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối phòng bệnh (tỉnh) | 11.660 |
|
|
| 11.660 |
|
|
|
|
|
|
| 11.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối chữa bệnh (huyện) | 53.550 |
|
|
| 53.550 |
|
|
|
|
|
|
| 53.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khối phòng bệnh (huyện) | 13.200 |
|
|
| 13.200 |
|
|
|
|
|
|
| 13.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các trạm y tế xã | 43.600 |
|
|
| 43.600 |
|
|
|
|
|
|
| 43.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT dân số các huyện, TX, TP | 2.400 |
|
|
| 2.400 |
|
|
|
|
|
|
| 2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Ban Bảo vệ sức khoẻ | 6.774 |
|
|
| 6.774 |
|
|
| 156 |
|
| 30 | 6.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | UBND tỉnh | 17.893 |
|
|
| 17.893 |
|
|
| 100 | 1.493 |
| 278 |
|
|
|
| 600 | 1.697 | 13.725 |
|
|
|
|
|
| VP UBND tỉnh | 14.700 |
|
|
| 14.700 |
|
|
| 100 |
|
| 275 |
|
|
|
| 600 |
| 13.725 |
|
|
|
|
|
| Trung tâm công báo | 1.493 |
|
|
| 1.493 |
|
|
|
| 1.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm tin học | 1.700 |
|
|
| 1.700 |
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
| 1.697 |
|
|
|
|
|
|
20 | Ban Dân tộc | 2.175 |
|
|
| 2.175 |
|
|
|
|
|
| 36 |
|
|
|
| 145 | 20 | 1.974 |
|
|
|
|
|
21 | BQL các khu công nghiệp | 2.955 |
|
|
| 2.955 |
|
|
| 88 |
|
| 100 |
|
|
|
|
| 40 | 2.697 |
|
|
|
| 30 |
22 | Liên minh HTX | 1.667 |
|
|
| 1.667 |
|
|
|
| 1.515 |
| 132 |
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
23 | Liên hiệp các Hội KH và KT | 1.048 |
|
|
| 1.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.048 |
|
|
|
|
|
|
24 | Ban Dân vận | 3.200 |
|
|
| 3.200 |
|
|
|
|
|
| 186 |
|
|
|
|
|
| 3.014 |
|
|
|
|
|
25 | Khối Đoàn thể | 25.935 |
|
|
| 25.935 | 266 |
|
| 193 | 2.000 | 120 | 990 | 869 | 561 |
|
| 1.569 | 85 | 19.282 |
|
|
|
|
|
| Hội Liên hiệp Phụ nữ | 2.449 |
|
|
| 2.449 |
|
|
|
|
|
| 248 |
|
|
|
|
|
| 2.201 |
|
|
|
|
|
| Tỉnh Đoàn | 3.859 |
|
|
| 3.859 |
|
|
|
|
|
| 149 |
|
|
|
| 816 | 20 | 2.874 |
|
|
|
|
|
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 5.093 |
|
|
| 5.093 |
|
|
|
|
|
| 334 |
| 70 |
|
| 753 | 25 | 3.911 |
|
|
|
|
|
| Hội Nông dân | 3.240 |
|
|
| 3.240 | 149 |
|
|
|
| 70 | 125 |
|
|
|
|
|
| 2.896 |
|
|
|
|
|
| Hội Nhà báo | 480 |
|
|
| 480 |
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
|
|
| 415 |
|
|
|
|
|
| Hội Cựu Chiến binh | 2.091 |
|
|
| 2.091 |
|
|
| 176 |
|
| 77 |
|
|
|
|
|
| 1.838 |
|
|
|
|
|
| Hội Văn học Nghệ thuật | 1.540 |
|
|
| 1.540 |
|
|
|
|
|
|
|
| 426 |
|
|
| 20 | 1.094 |
|
|
|
|
|
| Hội Chữ thập đỏ | 1.717 |
|
|
| 1.717 |
|
|
|
|
|
|
| 105 |
|
|
|
| 20 | 1.592 |
|
|
|
|
|
| Hội Đông y | 741 |
|
|
| 741 |
|
|
| 17 |
|
|
| 724 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 3.042 |
|
|
| 3.042 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.042 |
|
|
|
|
|
| Ban vận động hiến máu | 572 |
|
|
| 572 |
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
|
|
| 532 |
|
|
|
|
|
| Hội Người mù | 573 |
|
|
| 573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 573 |
|
|
|
|
|
| Hội Làm vườn | 538 |
|
|
| 538 | 117 |
|
|
|
| 50 | 57 |
|
|
|
|
|
| 314 |
|
|
|
|
|
26 | Trung tâm hoạt động TTN | 2.514 |
|
|
| 2.514 |
|
|
| 800 |
|
| 133 |
| 1.581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Khối trường | 40.255 |
|
|
| 40.255 |
|
|
|
|
|
| 40.223 |
|
|
|
|
| 32 |
|
|
|
|
|
|
| Trường Chính trị Phạm Hùng | 11.196 |
|
|
| 11.196 |
|
|
|
|
|
| 11.181 |
|
|
|
|
| 15 |
|
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng Kinh tế TC | 4.795 |
|
|
| 4.795 |
|
|
|
|
|
| 4.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Cao đẳng cộng đồng | 12.291 |
|
|
| 12.291 |
|
|
|
|
|
| 12.274 |
|
|
|
|
| 17 |
|
|
|
|
|
|
| Trường Trung học Y tế | 2.374 |
|
|
| 2.374 |
|
|
|
|
|
| 2.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường cao đẳng nghể | 9.599 |
|
|
| 9.599 |
|
|
|
|
|
| 9.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Đề tài CS cấp cho các ngành | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
29 | Các Hội khác | 4.400 |
|
|
| 4.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.400 |
|
|
|
|
|
30 | Ban An toàn giao thông | 3.888 |
|
|
| 3.888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.888 |
|
|
|
31 | Công an tỉnh | 19.037 |
|
|
| 19.037 |
|
|
|
|
|
| 1.510 |
| 800 |
|
|
| 1.000 |
| 6.120 | 1.927 | 1.630 | 5.750 | 300 |
32 | BCH Quân sự tỉnh | 33.218 |
|
|
| 33.218 |
|
|
|
|
|
| 5.044 |
|
|
|
|
|
|
| 16.054 |
| 9.320 | 2.800 |
|
33 | Văn phòng Tỉnh Uỷ | 60.531 |
|
|
| 60.531 |
|
|
| 1.671 |
|
| 3.300 |
|
|
|
| 1.787 |
| 47.512 |
| 4.261 |
| 2.000 |
|
34 | Báo Vĩnh Long | 8.821 |
|
|
| 8.821 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.821 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Quỹ hỗ trợ nông dân | 1.800 |
|
|
| 1.800 |
|
|
|
| 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Quà tết đối tượng chính sách | 8.000 |
|
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
37 | Đề án VL 100 | 6.122 |
|
|
| 6.122 |
|
|
|
|
|
| 6.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | KCB người nghèo | 30.852 |
|
|
| 30.852 |
|
|
|
|
|
|
| 30.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | KCB trẻ em dưới 6 tuổi | 32.907 |
|
|
| 32.907 |
|
|
|
|
|
|
| 32.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Các nhiệm vụ về QL tài nguyên, đất, môi trường | 10.000 |
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
41 | KP thực hiện đề án TTTT | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | TW bổ sung có mục tiêu | 1.733 |
|
|
| 1.733 |
|
|
|
|
|
| 663 |
| 620 |
|
|
|
|
|
|
| 450 |
|
|
43 | KP đào tạo các ngành | 4.000 |
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Công ty TNHHMTV Cấp nước | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Ctác quan hệ đối ngoại… | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 | 2.200 |
|
|
|
|
46 | Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc | 500 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
| Tổng cộng | 1.350.749 | 26.208 | 23.854 | 2.354 | 1.324.541 | 42.638 | 11.390 | 16.228 | 7.585 | 54.645 | 4.943 | 387.831 | 361.631 | 33.657 | 3.000 | 17.837 | 41.693 | 28.945 | 220.126 | 24.474 | 29.804 | 11.400 | 10.550 | 16.164 |
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 THÀNH PHỐ VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Số tiền |
I. Tổng thu NSNN | 293.900 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh | 166.000 |
- Thuế môn bài | 5.900 |
- Thuế GTGT | 139.940 |
- Thuế TNDN | 15.000 |
- Thuế TTĐB | 1.800 |
- Thuế tài nguyên | 360 |
- Thu khác | 3.000 |
2. Lệ phí trước bạ | 51.000 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 4.300 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 37.500 |
5. Tiền thuê đất | 350 |
6. Thu tiền sử dụng đất | 14.000 |
7. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 750 |
10. Phí, lệ phí | 5.500 |
Trong đó: Phí, lệ phí TW | 3.000 |
11. Thu khác ngân sách | 6.500 |
12. Thu phạt ATGT | 8.000 |
II. Thu NSĐP được hưởng | 285.300 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 91.060 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 194.240 |
Tỷ lệ điều tiết | 100% |
III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 97.653 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định | 30.750 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.150.000 đ | 15.412 |
- Bổ sung mục tiêu | 51.491 |
IV. Tổng chi cân đối NSĐP | 382.953 |
1. Chi đầu tư phát triển | 39.300 |
- Chi XDCB tập trung | 24.950 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 11.200 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ | 2.800 |
- Chi từ nguồn tiền thuê đất | 350 |
2. Chi thường xuyên | 334.931 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 149.667 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 210 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 35.192 |
3. Chi dự phòng | 6.321 |
4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 2.400 |
V. Chi tiết bổ sung có mục tiêu | 51.491 |
- KP chi trả tiền điện Quốc lộ | 4.800 |
- KP thực hiện quyết định 99 | 1.121 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ | 942 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm | 145 |
- BS KP thu gom, vận chuyển, xử lý rác | 34.250 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 650 |
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm | 348 |
- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng | 32 |
- KP Đề án phòng chống bạo lực gia đình | 35 |
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác | 1.028 |
- KP Đội tình nguyện xã hội | 156 |
- KP Đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng | 137 |
- KP tiền ăn xã trọng điểm | 1.437 |
- KP hỗ trợ BHYT cho lực lượng QS xã, ấp | 410 |
- KP diễn tập khu vực phòng thủ huyện | 2.000 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT | 4.000 |
Số tiết kiệm 10% tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016 | 6 |
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 THỊ XÃ BÌNH MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Số tiền |
I. Tổng thu NSNN | 51.100 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh | 27.000 |
- Thuế môn bài | 1.250 |
- Thuế GTGT | 21.500 |
- Thuế TNDN | 3.500 |
- Thuế TTĐB | 150 |
- Thuế tài nguyên |
|
- Thu khác | 600 |
2. Lệ phí trước bạ | 7.200 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 440 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 8.200 |
5. Tiền thuê đất | 60 |
6. Thu tiền sử dụng đất | 3.700 |
7. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
10. Phí, lệ phí | 2.000 |
Trong đó: Phí, lệ phí TW | 1.400 |
11. Thu khác ngân sách | 1.500 |
12. Thu phạt ATGT | 1.000 |
II. Thu NSĐP được hưởng | 49.000 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 15.650 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 33.350 |
Tỷ lệ điều tiết | 100% |
III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 204.155 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định | 84.538 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.150.000 đ | 83.661 |
- Bổ sung mục tiêu | 35.956 |
IV. Tổng chi cân đối NSĐP | 253.155 |
1. Chi đầu tư phát triển | 19.100 |
- Chi XDCB tập trung | 15.340 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.960 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ | 740 |
- Chi từ nguồn tiền thuê đất | 60 |
2. Chi thường xuyên | 231.084 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 107.772 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 210 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 7.009 |
3. Chi dự phòng | 2.671 |
4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 300 |
V. Chi tiết bổ sung có mục tiêu | 35.956 |
- KP chi trả tiền điện Quốc lộ | 3.480 |
- KP thực hiện quyết định 99 | 2.200 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ | 1.092 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm | 138 |
- BS KP thu gom, vận chuyển, xử lý rác | 5.917 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 1.600 |
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm | 336 |
- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng | 26 |
- KP đặc thù HĐND | 1.689 |
- KP xã phường mới chia tách | 7.365 |
- Tăng nhà văn hoá | 60 |
- Kinh phí SNKT | 2.203 |
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác | 4.256 |
- KP Đội tình nguyện xã hội | 415 |
- KP Đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng | 63 |
- KP tiền ăn xã trọng điểm | 643 |
- KP hỗ trợ BHYT cho lực lượng QS xã, ấp | 173 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT | 4.300 |
Số tiết kiệm 10% tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016 | 6 |
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 HUYỆN LONG HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Số tiền |
I. Tổng thu NSNN | 78.340 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh | 52.000 |
- Thuế môn bài | 2.400 |
- Thuế GTGT | 37.500 |
- Thuế TNDN | 10.000 |
- Thuế TTĐB | 300 |
- Thuế tài nguyên | 300 |
- Thu khác | 1.500 |
2. Lệ phí trước bạ | 4.300 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 800 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 8.900 |
5. Tiền thuê đất | 140 |
6. Thu tiền sử dụng đất | 6.000 |
7. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
10. Phí, lệ phí | 2.200 |
Trong đó: Phí, lệ phí TW | 1.200 |
11. Thu khác ngân sách | 1.200 |
12. Thu phạt ATGT | 2.800 |
II. Thu NSĐP được hưởng | 75.180 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 18.480 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 56.700 |
Tỷ lệ điều tiết | 100% |
III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 284.176 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định | 128.746 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.150.000 đ | 129.424 |
- Bổ sung mục tiêu | 26.006 |
IV. Tổng chi cân đối NSĐP | 359.356 |
1. Chi đầu tư phát triển | 18.100 |
- Chi XDCB tập trung | 11.960 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.800 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ | 1.200 |
- Chi từ nguồn tiền thuê đất | 140 |
2. Chi thường xuyên | 336.337 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 190.318 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 210 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 2.963 |
3. Chi dự phòng | 4.079 |
4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 840 |
V. Chi tiết bổ sung có mục tiêu | 26.006 |
- KP chi trả tiền điện Quốc lộ | 4.817 |
- KP thực hiện quyết định 99 | 1.604 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ | 1.597 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm | 292 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 3.250 |
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm | 702 |
- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng | 40 |
- KP đặc thù HĐND | 1.362 |
- Tăng nhà văn hoá | 60 |
- Kinh phí SNKT | 3.936 |
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác | 628 |
- KP Đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng | 47 |
- KP tiền ăn xã trọng điểm | 1.012 |
- KP hỗ trợ BHYT cho lực lượng QS xã, ấp | 159 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT | 6.500 |
Số tiết kiệm 10% tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016 | 276 |
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 HUYỆN MANG THÍT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Số tiền |
I. Tổng thu NSNN | 54.440 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh | 36.000 |
- Thuế môn bài | 1.700 |
- Thuế GTGT | 31.000 |
- Thuế TNDN | 2.500 |
- Thuế TTĐB | 50 |
- Thuế tài nguyên | 250 |
- Thu khác | 500 |
2. Lệ phí trước bạ | 3.300 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 760 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 4.500 |
5. Tiền thuê đất | 150 |
6. Thu tiền sử dụng đất | 3.000 |
7. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 30 |
8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
10. Phí, lệ phí | 1.700 |
Trong đó: Phí, lệ phí TW | 900 |
11. Thu khác ngân sách | 2.500 |
12. Thu phạt ATGT | 2.500 |
II. Thu NSĐP được hưởng | 51.790 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 13.740 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 38.050 |
Tỷ lệ điều tiết | 100% |
III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 208.474 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định | 93.631 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.150.000 đ | 99.123 |
- Bổ sung mục tiêu | 15.720 |
IV. Tổng chi cân đối NSĐP | 260.264 |
1. Chi đầu tư phát triển | 16.200 |
- Chi XDCB tập trung | 13.050 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.400 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ | 600 |
- Chi từ nguồn tiền thuê đất | 150 |
2. Chi thường xuyên | 240.406 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 135.296 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 210 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 1.590 |
3. Chi dự phòng | 2.908 |
4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 750 |
V. Chi tiết bổ sung có mục tiêu | 15.720 |
- KP thực hiện quyết định 99 | 1.336 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ | 724 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm | 275 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 2.800 |
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm | 660 |
- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng | 36 |
- KP đặc thù HĐND | 1.247 |
- Tăng nhà văn hoá | 100 |
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác | 1.483 |
- KP Đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng | 57 |
- KP tiền ăn xã trọng điểm | 1.223 |
- KP hỗ trợ BHYT cho lực lượng QS xã, ấp | 1.079 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT | 4.700 |
Số tiết kiệm 10% tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016 | 9 |
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 HUYỆN TAM BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Số tiền |
I. Tổng thu NSNN | 58.630 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh | 31.000 |
- Thuế môn bài | 2.100 |
- Thuế GTGT | 23.150 |
- Thuế TNDN | 4.400 |
- Thuế TTĐB | 150 |
- Thuế tài nguyên |
|
- Thu khác | 1.200 |
2. Lệ phí trước bạ | 5.800 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 780 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 7.300 |
5. Tiền thuê đất | 300 |
6. Thu tiền sử dụng đất | 6.000 |
7. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
10. Phí, lệ phí | 2.450 |
Trong đó: Phí, lệ phí TW | 1.450 |
11. Thu khác ngân sách | 3.000 |
12. Thu phạt ATGT | 2.000 |
II. Thu NSĐP được hưởng | 55.780 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 20.780 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 35.000 |
Tỷ lệ điều tiết | 100% |
III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 296.282 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định | 139.296 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.150.000 đ | 133.915 |
- Bổ sung mục tiêu | 23.071 |
IV. Tổng chi cân đối NSĐP | 352.062 |
1. Chi đầu tư phát triển | 22.500 |
- Chi XDCB tập trung | 16.200 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.800 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ | 1.200 |
- Chi từ nguồn tiền thuê đất | 300 |
2. Chi thường xuyên | 325.060 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 167.066 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 210 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 2.614 |
3. Chi dự phòng | 3.902 |
4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 600 |
V. Chi tiết bổ sung có mục tiêu | 23.071 |
- KP chi trả tiền điện Quốc lộ | 795 |
- KP thực hiện quyết định 99 | 2.500 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ | 1.283 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm | 330 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 5.300 |
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm | 792 |
- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng | 44 |
- KP đặc thù HĐND | 1.963 |
- Tăng nhà văn hoá | 160 |
- Kinh phí SNKT | 800 |
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác | 1.265 |
- KP Đội tình nguyện xã hội | 450 |
- KP Đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng | 86 |
- KP tiền ăn xã trọng điểm | 1.928 |
- KP hỗ trợ BHYT cho lực lượng QS xã, ấp | 375 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT | 5.000 |
Số tiết kiệm 10% tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016 | 24 |
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 KHỐI HUYỆN VŨNG LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Số tiền |
I. Tổng thu NSNN | 66.650 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh | 37.500 |
- Thuế môn bài | 2.090 |
- Thuế GTGT | 31.860 |
- Thuế TNDN | 2.500 |
- Thuế TTĐB | 150 |
- Thuế tài nguyên | 250 |
- Thu khác | 650 |
2. Lệ phí trước bạ | 7.000 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 870 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 8.000 |
5. Tiền thuê đất | 280 |
6. Thu tiền sử dụng đất | 6.000 |
7. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
10. Phí, lệ phí | 2.800 |
Trong đó: Phí, lệ phí TW | 1.800 |
11. Thu khác ngân sách | 1.700 |
12. Thu phạt ATGT | 2.500 |
II. Thu NSĐP được hưởng | 63.100 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 20.590 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 42.510 |
Tỷ lệ điều tiết | 100% |
III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 324.800 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định | 164.335 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.150.000 đ | 135.642 |
- Bổ sung mục tiêu | 24.823 |
IV. Tổng chi cân đối NSĐP | 387.900 |
1. Chi đầu tư phát triển | 23.600 |
- Chi XDCB tập trung | 17.320 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.800 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ | 1.200 |
- Chi từ nguồn tiền thuê đất | 280 |
2. Chi thường xuyên | 359.001 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 198.374 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 210 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 3.388 |
3. Chi dự phòng | 4.549 |
4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 750 |
V. Chi tiết bổ sung có mục tiêu | 24.823 |
- KP chi trả tiền điện Quốc lộ | 45 |
- KP thực hiện quyết định 99 | 1.785 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ | 2.020 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm | 420 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 5.300 |
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm | 1.008 |
- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng | 50 |
- KP đặc thù HĐND | 2.800 |
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác | 2.374 |
- KP Đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng | 191 |
- KP tiền ăn xã trọng điểm | 2.913 |
- KP hỗ trợ BHYT cho lực lượng QS xã, ấp | 417 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT | 5.500 |
Số tiết kiệm 10% tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016 | 15 |
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 HUYỆN TRÀ ÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Số tiền |
I. Tổng thu NSNN | 54.590 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh | 26.000 |
- Thuế môn bài | 2.000 |
- Thuế GTGT | 20.400 |
- Thuế TNDN | 2.200 |
- Thuế TTĐB | 180 |
- Thuế tài nguyên | 220 |
- Thu khác | 1.000 |
2. Lệ phí trước bạ | 5.700 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 320 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 8.000 |
5. Tiền thuê đất | 100 |
6. Thu tiền sử dụng đất | 7.000 |
7. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 570 |
10. Phí, lệ phí | 2.100 |
Trong đó: Phí, lệ phí TW | 1.100 |
11. Thu khác ngân sách | 2.800 |
12. Thu phạt ATGT | 2.000 |
II. Thu NSĐP được hưởng | 52.090 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 21.310 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 30.780 |
Tỷ lệ điều tiết | 100% |
III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 279.628 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định | 141.543 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.150.000 đ | 117.533 |
- Bổ sung mục tiêu | 20.552 |
IV. Tổng chi cân đối NSĐP | 331.718 |
1. Chi đầu tư phát triển | 23.500 |
- Chi XDCB tập trung | 16.400 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 5.600 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ | 1.400 |
- Chi từ nguồn tiền thuê đất | 100 |
2. Chi thường xuyên | 303.744 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 176.910 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 210 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 2.419 |
3. Chi dự phòng | 3.873 |
4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 600 |
V. Chi tiết bổ sung có mục tiêu | 20.552 |
- KP chi trả tiền điện Quốc lộ | 402 |
- KP thực hiện quyết định 99 | 2.176 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ | 1.242 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm | 500 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 5.000 |
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm | 750 |
- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng | 38 |
- KP đặc thù HĐND | 1.347 |
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác | 1.692 |
- KP Đội tình nguyện xã hội | 663 |
- KP Đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng | 225 |
- KP tiền ăn xã trọng điểm | 1.344 |
- KP hỗ trợ BHYT cho lực lượng QS xã, ấp | 173 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT | 5.000 |
Số tiết kiệm 10% tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016 | 10 |
DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2016 HUYỆN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2714/QĐ-UBND, ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Số tiền |
I. Tổng thu NSNN | 38.320 |
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh | 19.500 |
- Thuế môn bài | 950 |
- Thuế GTGT | 16.550 |
- Thuế TNDN | 1.500 |
- Thuế TTĐB | 80 |
- Thuế tài nguyên | 20 |
- Thu khác | 400 |
2. Lệ phí trước bạ | 2.700 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 260 |
4. Thuế thu nhập cá nhân | 5.100 |
5. Tiền thuê đất | 60 |
6. Thu tiền sử dụng đất | 6.000 |
7. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
10. Phí, lệ phí | 1.200 |
Trong đó: Phí, lệ phí TW | 600 |
11. Thu khác ngân sách | 1.000 |
12. Thu phạt ATGT | 2.500 |
II. Thu NSĐP được hưởng | 35.970 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 12.740 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 23.230 |
Tỷ lệ điều tiết | 100% |
III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 212.460 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định | 102.138 |
- Bổ sung chênh lệch lương đến 1.150.000 đ | 96.108 |
- Bổ sung mục tiêu | 14.214 |
IV. Tổng chi cân đối NSĐP | 248.430 |
1. Chi đầu tư phát triển | 21.400 |
- Chi XDCB tập trung | 15.340 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.800 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ | 1.200 |
- Chi từ nguồn tiền thuê đất | 60 |
2. Chi thường xuyên | 223.518 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | 115.728 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 220 |
- Chi sự nghiệp môi trường | 792 |
3. Chi dự phòng | 2.762 |
4. Chi từ nguồn thu phạt ATGT | 750 |
V. Chi tiết bổ sung có mục tiêu | 14.214 |
- KP chi trả tiền điện Quốc lộ | 850 |
- KP thực hiện quyết định 99 | 905 |
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ | 792 |
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm | 202 |
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí | 2.302 |
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm | 486 |
- Kinh phí Ban Giám sát cộng đồng | 32 |
- KP đặc thù HĐND | 1.061 |
- Tăng nhà văn hoá | 20 |
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục HC, khác | 323 |
- KP Đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng | 8 |
- KP hỗ trợ BHYT cho lực lượng QS xã, ấp | 233 |
- KP diễn tập khu vực phòng thủ huyện | 2.000 |
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT | 5.000 |
Số tiết kiệm 10% tăng thêm để cải cách tiền lương năm 2016 | 210 |
- 1Quyết định 3601/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 3561/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 3562/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho huyện, thành phố, thị xã - tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2502/QĐ-BTC năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 3601/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 6Quyết định 3561/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 3562/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho huyện, thành phố, thị xã - tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2714/QĐ-UBND năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- Số hiệu: 2714/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra