Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 255/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 08 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 06/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:

1. Công bố 23 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực trong đó: tổ chức hành nghề công chứng 02 thủ tục hành chính, cấp huyện 10 thủ tục hành chính, cấp xã 11 thủ tục hành chính và bãi bỏ các Danh mục thủ tục hành chính tại mục V phần A, mục II phần B, mục III phần C Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.

(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)

2. Công bố 02 Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực gồm có 01 thủ tục hành chính tổ chức hành nghề công chứng và 01 thủ tục hành chính cấp huyện.

(Có Phụ lục II ban hành kèm theo)

3. Phê duyệt 23 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực trong đó: tổ chức hành nghề công chứng 02 quy trình, cấp huyện 10 quy trình, cấp xã 11 quy trình và bãi bỏ các quy trình tại mục V phần A, mục II phần B, mục III phần C Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.

(Có Phụ lục III ban hành kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VNPT Sơn La;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Việt

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC

Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 08/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

I. TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG: 02 (TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 1,5 ngày làm việc

Trụ sở làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng

Nộp trực tiếp hồ sơ

2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên;

- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

2

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Trong ngày; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì kết quả trả trong ngày làm việc tiếp theo

Trụ sở làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng

Nộp trực tiếp hồ sơ

10.000đồng/ trường hợp

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên;

- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

II. CẤP HUYỆN: 10 (TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Trong ngày; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì kết quả trả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hồ sơ; dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 1,5 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hồ sơ

2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;

 

 

 

 

 

 

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên;

- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hồ sơ

10.000đồng/ trường hợp

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên;

- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hồ sơ

30.000đồng/ hợp đồng, giao dịch

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

5

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hồ sơ

25.000đồng/hợp đồng, giao dịch

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hồ sơ

2.000đồng/trang. Từ 03 trang trở lên thu 1.000đồng/trang ; tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

7

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hồ sơ

10.000đồng/ trường hợp

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

8

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Không quá 1,5 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hồ sơ

50.000đồng/ hợp đồng, giao dịch

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

9

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Không quá 1,5 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hồ sơ

50.000đồng/văn bản

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

10

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Không quá 1,5 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp trực tiếp hồ sơ

50.000đồng/văn bản

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

III. CẤP XÃ: 11 thủ tục hành chính

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hồ sơ

Không

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 1,5 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hồ sơ

2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên;

- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hồ sơ

10.000đồng/ trường hợp

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;

- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hồ sơ

30.000đồng/ hợp đồng, giao dịch

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

5

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hồ sơ

25.000đồng/ hợp đồng, giao dịch

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hồ sơ

2.000đồng/trang. Từ 03 trang trở lên thu 1.000đồng/trang; tối đa không thu quá 200.000đồng/bản. Trang là căn cứ để thi phí được tính theo trang của bản chính

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

7

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

Không quá 1,5 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hồ sơ

50.000đồng/ hợp đồng, giao dịch

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

8

Chứng thực di chúc

Không quá 1,5 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Nộp trực tiếp hồ sơ

50.000đồng/di chúc

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

9

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Không quá 1,5 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Nộp trực tiếp

50.000đồng/văn bản

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Không quá 1,5 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Nộp trực tiếp

50.000đồng/văn bản

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Không quá 1,5 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Nộp trực tiếp

50.000đồng/văn bản

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC

Thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 08/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính dùng chung (tổ chức hành nghề Công chứng)

1

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Chứng thực

Tổ chức hành nghề công chứng

B. Thủ tục hành chính cấp huyện

1

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Chứng thực

Phòng Tư pháp

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC

Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 08/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

I. TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG: 02 quy trình

1. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Thời gian thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo; trường hợp kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 1,5 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Trường hợp kéo dài (ngày)

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Trụ sở làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng

Hồ sơ yêu cầu

01

0,25

B2

Tổ chức hành nghề công chứng

Công chứng viên

Hồ sơ đã chứng thực

06

01

B3

Trả kết quả

Trụ sở làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng

Hồ sơ đã chứng thực

01

0,25

 

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

1,5 ngày

2. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Thời gian thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Trụ sở làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng

Hồ sơ yêu cầu

01

B2

Tổ chức hành nghề công chứng

Công chứng viên

Hồ sơ đã chứng thực

06

B3

Trả kết quả

Trụ sở làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng

Hồ sơ đã chứng thực

01

 

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

II. CẤP HUYỆN: 10 quy trình

1. Cấp bản sao từ sổ gốc

Thời gian thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ yêu cầu

01

B2

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo phòng Tư pháp

Ý kiến phân công thụ lý

01

Chuyên viên được phân công thụ lý

Đối chiếu hồ sơ

03

Lãnh đạo phòng Tư pháp

Ký duyệt

02

B3

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ đã chứng thực

01

 

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

2. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo; trường hợp kéo dài không quá 1,5 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Trường hợp kéo dài (ngày)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ yêu cầu

01

0,25

B2

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo phòng Tư pháp

Ý kiến phân công thụ lý

01

0,25

Chuyên viên được phân công thụ lý

Đối chiếu hồ sơ

03

0,5

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Ký duyệt

02

0,25

B3

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ đã chứng thực

01

0,25

 

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

1,5 ngày

3. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ yêu cầu

01

B2

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo phòng Tư pháp

Ý kiến phân công thụ lý

01

Chuyên viên được phân công thụ lý

Đối chiếu hồ sơ

03

Lãnh đạo phòng Tư pháp

Ký duyệt

02

B3

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ đã chứng thực

01

 

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

4. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ yêu cầu

01

B2

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo phòng Tư pháp

Ý kiến phân công thụ lý

01

Chuyên viên được phân công thụ lý

Đối chiếu hồ sơ

03

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Ký duyệt

02

B3

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ đã chứng thực

01

 

Tổng thời gian thực hiện

 

08 giờ

5. Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ yêu cầu

01

B2

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo phòng Tư pháp

Ý kiến phân công thụ lý

01

Chuyên viên được phân công thụ lý

Đối chiếu hồ sơ

03

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Ký duyệt

02

B3

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ đã chứng thực

01

 

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

6. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ yêu cầu

01

B2

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo phòng Tư pháp

Ý kiến phân công thụ lý

01

Chuyên viên được phân công thụ lý

Đối chiếu hồ sơ

03

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Ký duyệt

02

B3

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ đã chứng thực

01

 

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

7. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật

Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ yêu cầu

01

B2

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo phòng Tư pháp

Ý kiến phân công thụ lý

01

Chuyên viên được phân công thụ lý

Đối chiếu hồ sơ

03

Lãnh đạo phòng Tư pháp

Ký duyệt

02

B3

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ đã chứng thực

01

 

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

8. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Thời gian đang thực hiện: 1,5 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ yêu cầu

0,25

B2

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo phòng Tư pháp

Ý kiến phân công thụ lý

0,25

Chuyên viên được phân công thụ lý

Đối chiếu hồ sơ

0,5

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Ký duyệt

0,25

B3

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ đã chứng thực

0,25

 

Tổng thời gian thực hiện

1,5 ngày

9. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Thời gian đang thực hiện: 1,5 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ yêu cầu

0,25

B2

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo phòng Tư pháp

Ý kiến phân công thụ lý

0,25

Chuyên viên được phân công thụ lý

Các văn bản đầu ra

0,5

Lãnh đạo phòng Tư pháp

Ý kiến xét duyệt

0,25

B3

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ đã chứng thực

0,25

 

Tổng thời gian thực hiện

1,5 ngày

10. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Thời gian đang thực hiện: 1,5 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ yêu cầu

0,25

B2

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo phòng Tư pháp

Ý kiến phân công thụ lý

0,25

Chuyên viên được phân công thụ lý

Các văn bản đầu ra

0,5

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Ký duyệt

0,25

B3

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Hồ sơ đã chứng thực

0,25

 

Tổng thời gian thực hiện

1,5 ngày

III. CẤP XÃ: 11 quy trình

1. Cấp bản sao từ sổ gốc

Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ yêu cầu

01

B2

Thụ lý hồ sơ, thẩm định

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

Đối chiếu hồ sơ

04

B3

Xem xét và phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký duyệt

02

B4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ đã chứng thực

01

 

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

2. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo; trường hợp kéo dài không quá 1,5 ngày.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

Trường hợp kéo dài (ngày)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ yêu cầu

01

0,25

B2

Thụ lý hồ sơ, thẩm định

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

Đối chiếu hồ sơ

04

0,75

B3

Xem xét và phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký duyệt

02

0,25

B4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ đã chứng thực

01

0,25

 

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

1,5 ngày

3. Chứng thực chữ ký trong giấy tờ văn bản (Áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ yêu cầu

01

B2

Thụ lý hồ sơ, thẩm định

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

Đối chiếu hồ sơ

04

B3

Xem xét và phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký duyệt

02

B4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ đã chứng thực

01

 

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

4. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch

Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ yêu cầu

0,25

B2

Thụ lý hồ sơ, thẩm định

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

Đối chiếu hồ sơ

0,75

B3

Xem xét và phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký duyệt

0,25

B4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ đã chứng thực

0,25

 

Tổng thời gian thực hiện

1,5 ngày

5. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ yêu cầu

01

B2

Thụ lý hồ sơ, thẩm định

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

Đối chiếu hồ sơ

04

B3

Xem xét và phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký duyệt

02

B4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ đã chứng thực

01

 

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

6. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Thời gian đang thực hiện: Trong ngày; trường hợp tiếp nhận nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả làm việc trong ngày tiếp theo.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (giờ)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ yêu cầu

01

B2

Thụ lý hồ sơ, thẩm định

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

Đối chiếu hồ sơ

04

B3

Xem xét và phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký duyệt

02

B4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ đã chứng thực

01

 

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

7. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

Thời gian đang thực hiện: 1,5 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ yêu cầu

0,25

B2

Thụ lý hồ sơ, thẩm định

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

Đối chiếu hồ sơ

0,75

B3

Xem xét và phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký duyệt

0,25

B4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ đã chứng thực

0,25

 

Tổng thời gian thực hiện

1,5 ngày

8. Chứng thực di chúc

Thời gian đang thực hiện: 1,5 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ yêu cầu

0,25

B2

Thụ lý hồ sơ, thẩm định

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

Đối chiếu hồ sơ

0,75

B3

Xem xét và phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký duyệt

0,25

B4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ đã chứng thực

0,25

 

Tổng thời gian thực hiện

1,5 ngày

9. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Thời gian đang thực hiện: 1,5 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ yêu cầu

0,25

B2

Thụ lý hồ sơ, thẩm định

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

Đối chiếu hồ sơ

0,75

B3

Xem xét và phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký duyệt

0,25

B4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ đã chứng thực

0,25

 

Tổng thời gian thực hiện

1,5 ngày

10. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Thời gian đang thực hiện: 1,5 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ yêu cầu

0,25

B2

Thụ lý hồ sơ, thẩm định

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

Đối chiếu hồ sơ

0,75

B3

Xem xét và phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký duyệt

0,25

B4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ đã chứng thực

0,25

 

Tổng thời gian thực hiện

1,5 ngày

11. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Thời gian đang thực hiện: 1,5 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ yêu cầu

0,25

B2

Thụ lý hồ sơ, thẩm định

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

Đối chiếu hồ sơ

0,75

B3

Xem xét và phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký duyệt

0,25

B4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Hồ sơ đã chứng thực

0,25

 

Tổng thời gian thực hiện

1,5 ngày

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 255/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/02/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Đình Việt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/02/2025
  • Ngày hết hiệu lực: 01/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản