Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2173/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 44/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 361/TTr-SNNMT ngày 26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng. (có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Thay thế số thứ tự 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 ý I, mục A - Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố; thay thế số thứ tự 1, 2, 3 ý I; bãi bỏ số thứ tự 4, 5, ý I, IV mục C - Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện tại Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo; danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, địa chất và khoáng sản, thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức xây dựng, hoàn thiện các quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính tại Điều 1; phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2173/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
Thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã (01 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm nộp hồ sơ | Phí/lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện nộp hồ sơ | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Trực tiếp | Trực tuyến trên DVCQG | Dịch vụ bưu chính | ||||||||
I. Lĩnh vực thủy lợi (01 TTHC) |
| |||||||||
01 | 1.013768 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025. |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (18 TTHC)
1. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (15 TTHC).
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm nộp hồ sơ | Phí/lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện nộp hồ sơ | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||
Sở NNMT | UBND TP | Trực tiếp | Trực tuyến trên DVCQG | Dịch vụ bưu chính | |||||||
I. Lĩnh vực thủy lợi (15 TTHC) |
| ||||||||||
1 | 1.004427 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Các Nghị định: số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; số 136/2025 ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 |
|
2 | 2.001796 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 7,5 ngày làm việc | 7,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Các Nghị định: số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; số 136/2025 ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 |
|
3 | 2.001426 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 7,5 ngày làm việc | 7,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Các Nghị định: số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; số 136/2025 ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 |
|
4 | 2.001795 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 7,5 ngày làm việc | 7,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Các Nghị định: số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; số 136/2025 ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
|
5 | 1.003870 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Các Nghị định: số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; số 136/2025 ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
|
6 | 1.003921 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 1,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Các Nghị định: số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; số 136/2025 ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
|
7 | 1.003893 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 1,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Các Nghị định: số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; số 136/2025 ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
|
8 | 2.001793 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 3,5 ngày làm việc | 3,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Các Nghị định: số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; số 136/2025 ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
|
9 | 1.004385 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Các Nghị định: số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; số 136/2025 ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
|
10 | 2.001791 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 7,5 ngày làm việc | 7,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Các Nghị định: số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; số 136/2025 ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
|
11 | 1.003880 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Các Nghị định: số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; số 136/2025 ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
|
12 | 2.001401 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 2,5 ngày làm việc | 2,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Các Nghị định: số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023; số 136/2025 ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ- BNNMT ngày 23/6/2025 |
|
13 | 1.003211 | Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
|
14 | 1.003203 | Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 10 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
|
15 | 1.003188 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | 22 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 136/2025 ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
|
2. Thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã (03 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm nộp hồ sơ | Phí/lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện nộp hồ sơ | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Trực tiếp | Trực tuyến trên DVCQG | Dịch vụ bưu chính | ||||||||
I. Lĩnh vực thủy lợi (03 TTHC) |
| |||||||||
1 | 1.003347 | Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
|
2 | 2.001627 | Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
|
3 | 1.003471 | Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không quy định |
| Toàn trình | Tiếp nhận và trả kết quả | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025. - Thông tư số 20/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025. - Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)
Thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện (02 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực thủy lợi (02 TTHC) | ||
1 | 1.003459 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. - 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 | 1.003356 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. - 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
- 1Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2025 công bố 01 thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre
Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 2173/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Hoàng Minh Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra