Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
|   BỘ KHOA HỌC VÀ   |    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  |  
|   Số: 2125/QĐ-BKHCN  |    Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2008  |  
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
 Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
 Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
 Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
|   
 Nơi nhận:  |    KT. BỘ TRƯỞNG  |  
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) TRÌNH DUYỆT
 (Kèm theo Quyết định số 2125/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 9 năm 2008)
|   1.  |    TCVN 5080 : 2002 ISO 4874 : 2000  |    Thuốc lá – Lấy mẫu thuốc lá nguyên liệu – Nguyên tắc chung  |  
|   2.  |    TCVN 6674-1 : 2002 ISO 3550-1 : 1997  |    Thuốc lá điếu – Xác định độ rỗ đầu Phần 1: Phương pháp dùng lồng quay hình trụ  |  
|   3.  |    TCVN 6674-2 : 2000 ISO 3550-1 : 1997  |    Thuốc lá điếu – Xác định độ rỗ đầu Phần 2: Phương pháp sử dụng hộp lập phương quay  |  
|   4.  |    TCVN 7090 : 2002  |    Cây đầu lọc  |  
|   5.  |    TCVN 7091 : 2002  |    Giấy cuốn điếu thuốc lá  |  
|   6.  |    TCVN 7092 : 2002  |    Thuốc lá lá đã qua chế biến tách cọng  |  
|   7.  |    TCVN 7095-2 : 2002 ISO 15592-2 : 2001  |    Thuốc lá sợi và sản phẩm hút từ thuốc lá sợi – Phương pháp lấy mẫu, bảo ôn và phân tích Phần 2: Môi trường bảo ôn và thử nghiệm  |  
|   8.  |    TCVN 7096 : 2002 ISO 3308 : 2000  |    Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng – Định nghĩa và các điều kiện chuẩn  |  
|   9.  |    TCVN 7097 : 2002 ISO 12195 : 1995  |    Thuốc lá đã qua chế biến tách cọng – Xác định hàm lượng cọng còn sót lại  |  
|   10.  |    TCVN 7098 : 2002 ISO 3400 : 1997  |    Thuốc lá điếu – Xác định alkaloit trong phần ngưng tụ khói – Phương pháp đo phổ  |  
|   11.  |    TCVN 7099 : 2002 ISO 3401 : 1991  |    Thuốc lá điếu – Xác định sự lưu giữ alkaloit của đầu lọc – Phương pháp đo phổ  |  
|   12.  |    TCVN 7100 : 2002 CORESTA 37 : 1994  |    Thuốc lá – Xác định chất khử bằng phương pháp phân tích dòng liên tục  |  
|   13.  |    TCVN 7101 : 2002 CORESTA 36 : 1994  |    Thuốc lá – Xác định nitrat bằng phương pháp phân tích dòng liên tục  |  
|   14.  |    TCVN 7102 : 2002 CORESTA 38 : 1994  |    Thuốc lá – Xác định đường khử bằng phương pháp phân tích dòng liên tục  |  
|   15.  |    TCVN 7103 : 2002 ISO 2881 : 1992  |    Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá – Xác định hàm lượng alkaloit – Phương pháp đo phổ  |  
|   16.  |    TCVN 7104 : 2002 ISO 7210 : 1997  |    Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng – Phương pháp thử bổ sung  |  
|   17.  |    TCVN 197 : 2002 ISO 6892 : 1998  |    Vật liệu kim loại – Thử kéo ở nhiệt độ thường  |  
|   18.  |    TCVN 6874-2 : 2002 ISO 11114-2:2000  |    Chai chứa khí di động – Xác định tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa Phần 2: Vật liệu phi kim loại  |  
|   19.  |    TCVN 7026 : 2002 ISO 7165 : 1999  |    Chữa cháy – Bình chữa cháy xách tay – Tính năng và cấu tạo  |  
|   20.  |    TCVN 7027 : 2002 ISO 11601 : 1999  |    Chữa cháy – Xe đẩy chữa cháy – Tính năng và cấu tạo  |  
|   21.  |    TCVN 7051 : 2002 ISO 11118 : 1999  |    Chai chứa khí – chai chứa khí bằng kim loại không được nạp lại – Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử  |  
|   22.  |    TCVN 7052-1 : 2002 ISO 3087-1 : 2000  |    Chai chứa khí axetylen – Yêu cầu cơ bản Phần 1: Chai không dùng đinh chảy  |  
|   23.  |    TCVN 7052-2 : 2002 ISO 3087-2 : 2000  |    Chai chứa khí axetylen – Yêu cầu cơ bản Phần 2: Chai dùng đinh chảy  |  
|   24.  |    TCVN 7053 : 2002  |    Bếp nấu ăn xách tay gắn chai khí đốt hóa lỏng  |  
|   25.  |    TCVN 7163 : 2002 ISO 10297 : 1999  |    Chai chứa khí – Van dùng cho chai chứa khí nạp lại được – Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu  |  
|   26.  |    TCVN 7164 : 2002 ISO 13340 : 2001  |    Chai chứa khí di động – Van dùng cho chai chứa khí không được nạp lại – Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu  |  
|   27.  |    TCVN 7165 : 2002 ISO 10920 : 1997  |    Chai chứa khí – Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí – Đặc tính kỹ thuật  |  
|   28.  |    TCVN 7166 : 2002 ISO 11191 : 1997  |    Chai chứa khí – Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí – Calip nghiệm thu  |  
|   29.  |    TCVN 7167-1 : 2002 ISO 7296-1 : 1991  |    Cần trục – Các ký hiệu bằng hình vẽ Phần 1: Quy định chung  |  
|   30.  |    TCVN 7167-2 : 2002 ISO 7296-2 : 1996  |    Cần trục – Các ký hiệu bằng hình vẽ Phần 2: Cần trục tự hành  |  
|   31.  |    TCVN 7179-1 : 2002 ISO 5160-1 : 1996  |    Tủ lạnh thương mại – Đặc tính kỹ thuật Phần 1: Yêu cầu chung  |  
|   32.  |    TCVN 7180-1 : 2002 ISO 1992-1 : 1974  |    Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử Phần 1: tính toán các kích thước dài, diện tích và dung tích  |  
|   33.  |    TCVN 7180-4 : 2002 ISO 1992-4 : 1974  |    Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử Phần 4: Thử xả băng  |  
|   34.  |    TCVN 7180 – 5 : 2002 ISO 1992-5 : 1974  |    Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử Phần 5: Thử ngưng tụ hơi nước  |  
|   35.  |    TCVN 7180-8 : 2002 ISO 1992-8 : 1978  |    Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử Phần 8: Thử va chạm cơ học ngẫu nhiên  |  
|   36.  |    TCVN 7021 : 2002 ISO 3971 : 1977  |    Máy xay xát thóc gạo – Ký hiệu và thuật ngữ tương đương  |  
|   37.  |    TCVN 6998 : 2002  |    Phương tiện giao thông đường bộ - Vận tốc thiết kế lớn nhất, mô men xoắn lớn nhất và công suất hữu ích lớn nhất của động cơ mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh – Phương pháp thử trong phê duyệt kiểu  |  
|   38.  |    TCVN 6999 : 2002  |    Phương tiện giao thông đường bộ - Phần nhô ra ngoài của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu  |  
|   39.  |    TCVN 7000 : 2002  |    Phương tiện giao thông đường bộ - Tương thích điện từ của mô tô, xe máy và các bộ phận kỹ thuật điện hoặc điện tử sử dụng riêng – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu  |  
|   40.  |    TCVN 7001 : 2002  |    Phương tiện giao thông đường bộ - Đai an toàn và hệ thống ghế-đai an toàn cho người lớn – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu  |  
|   41.  |    TCVN 7002 : 2002  |    Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn biển số sau của phương tiện cơ giới (Trừ mô tô) và moóc – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu  |  
|   42.  |    TCVN 7003 : 2002  |    Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị bảo vệ chống sử dụng không được phép mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu  |  
|   43.  |    TCVN 7058 : 2002 ISO 10190 : 1992  |    Phương tiện giao thông đường bộ - Xích mô tô – Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử  |  
|   44.  |    TCVN 7059 : 2002 ISO 9129 : 1988  |    Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô – Phương pháp đo momen quán tính  |  
|   45.  |    TCVN 7060 : 2002 ISO 9130 : 1989  |    Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô – Phương pháp đo xác định vị trí trọng tâm  |  
|   46.  |    TCVN 7223 : 2002  |    Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới có chùm sáng gần và/hoặc chùm sáng xa không đối xứng được lắp đèn sợi đốt loại R2 và/hoặc HS1 – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu  |  
|   47.  |    TCVN 7224 : 2002  |    Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước liền khối của xe cơ giới có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả hai không đối xứng – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.  |  
|   48.  |    TCVN 7225 : 2002  |    Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn vị trí trước và sau, đèn phanh và đèn hiệu chiều rộng cho xe cơ giới, moóc và bán moóc kéo theo – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.  |  
|   49.  |    TCVN 7226 : 2002  |    Phương tiện giao thông đường bộ – Lốp hơi ôtô con và moóc kéo theo – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.  |  
|   50.  |    TCVN 7227 : 2002  |    Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp hơi dùng cho xe cơ giới và moóc, bán moóc kéo theo yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu  |  
|   51.  |    TCVN 7228 : 2002  |    Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị phanh của ôtô con – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu  |  
|   52.  |    TCVN 5539 : 2002  |    Sữa đặc có đường – Quy định kỹ thuật  |  
|   53.  |    TCVN 7080 : 2002 ISO 14378 : 2000  |    Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng iođua – Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao  |  
|   54.  |    TCVN 7080-1 : 2002 ISO 12080-1 : 2000  |    Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A Phần 1: Phương pháp so màu  |  
|   55.  |    TCVN 7081-2 : 2002 ISO 12080-2 : 2000  |    Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A Phần 2: Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao  |  
|   56.  |    TCVN 7082-1 : 2002 ISO 3890-1 : 2000  |    Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu) Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết  |  
|   57.  |    TCVN 7082-2 : 2002 ISO 3890-1 : 2000  |    Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu) Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử khẳng định  |  
|   58.  |    TCVN 7084 : 2002 ISO 1736 : 2000  |    Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)  |  
|   59.  |    TCVN 7083 : 2002 ISO 11870 : 2000  |    Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng chất béo – Hướng dẫn chung sử dụng phương pháp đo chất béo  |  
|   60.  |    TCVN 7031 : 2002 ISO 6669 : 1995  |    Cà phê nhân và cà phê rang – Xác định mật độ khối chảy tự do của hạt nguyên (Phương pháp thông thường)  |  
|   61.  |    TCVN 7033 : 2002 ISO 11292 : 1995  |    Cà phê hòa tan – Xác định hàm lượng cacbonhydrat tự do và tổng số - Phương pháp sắc ký trao đổi ion hiệu năng cao  |  
|   62.  |    TCVN 7034 : 2002 ISO 8460 : 1987  |    Cà phê hòa tan – Xác định mật độ khối chảy tự do và mật độ khối nén chặt  |  
|   63.  |    TCVN 7035 : 2002 ISO 11294 : 1994  |    Cà phê bột - Xác định độ ẩm – Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 103 0C (Phương pháp thông thường)  |  
|   64.  |    TCVN 7037 : 2002  |    Hạt tiêu trắng (Pipernigrum L.) – Quy định kỹ thuật  |  
|   65.  |    TCVN 7038 : 2002 ISO 928 : 1997  |    Gia vị - Xác định tro tổng số  |  
|   66.  |    TCVN 7039 : 2002 ISO 6571 : 1984  |    Gia vị và gia vị thảo mộc – Xác định hàm lượng dầu bay hơi  |  
|   67.  |    TCVN 7040 : 2002 ISO 939 : 1980  |    Gia vị - Xác định độ ẩm – Phương pháp chưng cất lôi cuốn  |  
|   68.  |    TCVN 7015-1 : 2002 ISO 11680-1 : 2000  |    Máy dùng trong lâm nghiệp – Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đổi với máy cắt cảnh có động cơ lắp trên cần nối. Phần 1: Cụm thiết bị lắp với động cơ đốt trong  |  
|   69.  |    TCVN 7015-2 : 2002 ISO 11680-2 : 2000  |    Máy dùng trong lâm nghiệp – Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đổi với máy cắt cảnh có động cơ lắp trên cần nối Phần 2: Cụm thiết bị sử dụng với nguồn động lực đeo vai  |  
|   70.  |    TCVN 7016 : 2002 ISO 13860 : 2000  |    Máy dùng trong lâm nghiệp – Xe đẩy kiểu bánh lốp – Thuật ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại  |  
|   71.  |    TCVN 7017 : 2002 ISO 13861 : 2000  |    Máy dùng trong lâm nghiệp – Xe lết kiểu bánh lốp – Thuật ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại.  |  
|   72.  |    TCVN 7018 : 2002 ISO 13862 : 2000  |    Máy lâm nghiệp – Máy đốn hạ – thu gom cây – thuật ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại  |  
|   73.  |    TCVN 7019 : 2002 ISO 17738 : 2000  |    Thiết bị tưới nông nghiệp – Đầu điều khiển  |  
|   74.  |    TCVN 7020 : 2002 ISO 11684 : 1995  |    Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ – Ký hiệu và hình vẽ mô tả nguy hiểm – Nguyên tắc chung  |  
|   75.  |    TCVN 6852-3 : 2002 ISO 8178-3 : 1994  |    Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Đo sự phát thải Phần 3: Định nghĩa và phương pháp đo khói khí thải ở chế độ ổn định  |  
|   76.  |    TCVN 6852-6 : 2002 ISO 8178-6: 2000  |    Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Đo sự phát thải Phần 6: Báo cáo kết quả đo và thử  |  
|   77.  |    TCVN 7144-6 : 2002 ISO 3046-6 : 1990  |    Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Đặc tính Phần 6: Chống vượt tốc  |  
|   78.  |    TCVN 7144-7 : 2002 ISO 3046-7 : 1995  |    Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Đặc tính Phần 7: Ghi ký hiệu công suất động cơ  |  
|   79.  |    TCVN 7137 : 2002 ISO 13681 : 1995  |    Thịt và sản phẩm thịt – Định lượng nấm men và nấm mốc – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc  |  
|   80.  |    TCVN 7138 : 2002 ISO 13720 : 1995  |    Thịt và sản phẩm thịt – Định lượng Pseudomonas spp  |  
|   81.  |    TCVN 7139 : 2002 ISO 13722 : 1996  |    Thịt và sản phẩm thịt – Định lượng Brochothrix Thermosphacta – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc  |  
|   82.  |    TCVN 7140 : 2002 ISO 13496 : 2000  |    Thịt và sản phẩm thịt – Phát hiện phẩm màu – Phương pháp sử dụng sắc ký lớp mỏng  |  
|   83.  |    TCVN 7141 : 2002 ISO 13730 : 1996  |    Thịt và sản phẩm thịt - Xác định phospho tổng số - Phương pháp quang phổ  |  
|   84.  |    TCVN 5700 : 2002  |    Văn bản quản lý nhà nước – Mẫu trình bày  |  
|   85.  |    TCVN 7079-11 : 2002  |    Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò – Phần 11: An toàn tia lửa – Dạng bảo vệ “i”  |  
|   86.  |    TCVN 7079-7 : 2002  |    Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò – Phần 11: Tăng cường độ tin cậy – Dạng bảo vệ “e”  |  
|   87.  |    TCVN 7198 : 2002  |    Thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ  |  
|   88.  |    TCVN 7185 : 2002  |    Phân hữu cơ vi sinh vật  |  
|   89.  |    TCVN 7131 : 2002  |    Đất sét – Phương pháp phân tích hóa học  |  
|   90.  |    TCVN 6722-2 : 2002 ISO 14123-2 : 1998  |    An toàn máy – Giảm ảnh hưởng đối với sức khỏe do các chất nguy hiểm phát thải từ máy Phần 2: Phương pháp luận hướng dẫn quy trình kiểm tra  |  
|   91.  |    TCVN 7077 : 2002 ISO 1757 : 1996  |    An toàn bức xạ - Liều kế phim dùng cho cá nhân  |  
|   92.  |    TCVN 7078-1 : 2002 ISO 7503-1 : 1988  |    An toàn bức xạ - Đánh giá nhiễm xạ bề mặt Phần 1: Nguồn phát bêta (năng lượng bêta cực đại lớn hơn 0,15 MeV) và nguồn phát anpha  |  
|   93.  |    TCVN 7173 : 2002 ISO 9271 : 1992  |    An toàn bức xạ - Tẩy xạ các bề mặt bị nhiễm xạ - Thử nghiệm các tác nhân tẩy xạ cho vải  |  
|   94.  |    TCVN 7174 : 2002 ISO 12794 : 2000  |    Năng lượng hạt nhân – An toàn bức xạ - Liều kế nhiệt phát quang dùng cho cá nhân để đo liều bức xạ các đầu chi và mắt  |  
|   95.  |    TCVN 7186 : 2002 CISPR 15 : 1999  |    Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần số rađiô của thiết bị chiếu sáng và thiết bị tương tự.  |  
|   96.  |    TCVN 7189 : 2002 CISPR 22 : 1997  |    Thiết bị công nghệ thông tin – Đặc tính nhiễu tần số rađiô – Giới hạn và phương pháp đo  |  
|   97.  |    TCVN 7010-3 : 2002 ISO 10651-3 : 1997  |    Máy thở dùng trong y tế - Phần 3: Yêu cầu riêng đối với máy thở dùng cấp cứu và vận chuyển bệnh nhân  |  
|   98.  |    TCVN 7182 : 2002  |    Đèn mổ - Yêu cầu kỹ thuật  |  
|   99.  |    TCVN 7210 : 2002  |    Rung động và va chạm – Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư  |  
|   100.  |    TCVN 7211 : 2002  |    Rung động và va chạm – Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo  |  
|   101.  |    TCVN 6964-2 : 2002 ISO 2631-2 : 1989  |    Đánh giá sự tiếp xúc của con người với rung động toàn thân - Phần 2: Rung động liên tục và rung động do chấn động gây ra trong công trình xây dựng (từ 1 Hz đến 80 Hz)  |  
|   102.  |    TCVN 7191 : 2002 ISO 4866 : 1990  |    Rung động và chấn động cơ học – Rung động đối với các công trình xây dựng – Hướng dẫn đo rung động và đánh giá ảnh hưởng của chúng đến các công trình xây dựng.  |  
|   103.  |    TCVN 7171 : 2002 ISO 13964 : 1998  |    Chất lượng không khí – Xác định ôzôn trong không khí xung quanh – Phương pháp trắc quang tia cực tím  |  
|   104.  |    TCVN 7172 : 2002 ISO 11564 : 1998  |    Sự phát thải nguồn tĩnh – Xác định nồng độ khối lượng nito oxit – Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin  |  
|   105.  |    TCVN 7112 : 2002 ISO 7243 : 1989  |    Ecgônomi – Môi trường nóng – Đánh giá stress nhiệt đối với người lao động bằng chỉ số WBGT (Nhiệt độ cầu ướt)  |  
|   106.  |    TCVN 7113-2 : 2002 ISO 10074-2 : 1998  |    Ecgônomi – Nguyên lý ecgônomi liên quan tới gánh nặng tâm thần Phần 2: Nguyên tắc thiết kế  |  
|   107.  |    TCVN 7107 : 2002 CAC/GL 7 : 1991  |    Hướng dẫn mức thủy ngân metyl trong cá  |  
|   108.  |    TCVN 7105 : 2002 CODEX STAN 191:1995  |    Mực ống đông lạnh nhanh  |  
|   109.  |    TCVN 7176 : 2002 ISO 7828 : 1985  |    Chất lượng nước – Phương pháp lấy mẫu sinh học – Hướng dẫn lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn dùng vợt cầm tay  |  
|   110.  |    TCVN 7177 : 2002 ISO 8265 : 1988  |    Chất lượng nước – Thiết kế và sử dụng dụng cụ lấy mẫu định lượng để lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn trên nền đá ở vùng nước ngọt nông  |  
|   111.  |    TCVN 7220 -1 : 2002  |    Chất lượng nước – Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học Phần 1: Phương pháp lấy mẫu giun tròn (Nematoda) và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB) tại các vùng nước nông bằng dụng cụ lấy mẫu định lượng  |  
|   112.  |    TCVN 7175 : 2002 ISO 10703 : 1997  |    Chất lượng nước – Xác định nồng độ hoạt độ của các hạt nhân phóng xạ bằng phổ gamma có độ phân giải cao  |  
|   113.  |    TCVN 7220 -2 : 2002  |    Chất lượng nước – Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học – Phần 2: Phương pháp diễn giải các dữ liệu sinh học được từ các cuộc khảo sát giun tròn (Nematoda) và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB)  |  
|   114.  |    TCVN 7221 : 2002  |    Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập trung  |  
|   115.  |    TCVN 7222 : 2002  |    Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung  |  
|   
 FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN 
 
  |  
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
 - 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
 - 3Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
 - 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7141:2002 (ISO 13496 : 2000) về thịt và sản phẩm thịt - xác định Phospho tổng số - phương pháp quang phổ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7140:2002 (ISO 13496 : 2000) về thịt và sản phẩm thịt - phát hiện phẩm cầu - phương pháp sử dụng sắc ký lớp mỏng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7139:2002 (ISO 13722 : 1996) thịt và sản phẩm thịt - định lượng Brochothrix thermosphacta - kỹ thuật đếm khuẩn lạc do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7138:2002 (ISO 13720 : 1995) về thịt và sản phẩm thịt - định lượng Pseudemonas SPP do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7137:2002 (ISO 13681 : 1995) về thịt và sản phẩm thịt - định lượng nấm men và nấm mốc - kỹ thuật đếm khuẩn lạc do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5700:2002 về Văn bản quản lý nhà nước – Mẫu trình bày do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7131:2002 về đất sét - phương pháp phân tích hoá học do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7171:2002 (ISO 13964 : 1998) về chất lượng không khí - xác định ôzôn trong không khí xung quanh - phương pháp trắc quang tia cực tím do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7172:2002 (ISO 11564 : 1998) về sự phát thải nguồn tĩnh - xác định nồng độ khối lượng nitơ ôxit - phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7175:2002 (ISO 10703: 1997) về chất lượng nước - xác định nồng độ hoạt độ của các hạt nhân phóng xạ bằng phổ gamma có độ phân giải cao do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7176:2002 (ISO 7828: 1985) về chất lượng nước - phương pháp lẫy mẫu sinh học - hướng dẫn lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn dùng vợt cầm tay do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7177:2002 (ISO 8265: 1988) về chất lượng nước – thiết kế và sử dụng dụng cụ lấy mẫu định lượng để lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn trên nền đá ở vùng nước ngọt nông do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7220-1:2002 về chất lượng nước – đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học - phần 1 - phương pháp lấy mẫu giun tròn (Nematoda) và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB) tại các vùng nước nông bằng dụng cụ lấy mẫu định lượng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7220-2:2002 về chất lượng nước - đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học - phần 2 - phương pháp diễn giải các dữ liệu sinh học thu được từ các cuộc khảo sát giun tròn (Nematoda) và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7221:2002 về yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập trung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7222:2002 về yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7052-2:2002 (ISO 3087 - 2 : 2000) về Chai chứa khí axetylen - Yêu cầu cơ bản - Phần 2: Chai dùng đinh chảy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
 - 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7166:2002 (ISO 11191 : 1997) về Chai chứa khí. Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí. Calip nghiệm thu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7165:2002 (ISO 10920 : 1997) về Chai chứa khí - Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí - Đặc tính kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7164:2002 (ISO 13340 : 2001) về Chai chứa khí di động - Van dùng cho chai chứa khí không được nạp lại - Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7163:2002 (ISO 10297:1999) về Chai chứa khí - Van dùng cho chai chứa khí nạp lại được - Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7052-1:2002 (ISO 3087 - 1 : 2002) về Chai chứa khí axetylen - Yêu cầu cơ bản - Phần 1: Chai không dùng đinh chảy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
 - 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7051:2002 (ISO 11118:1999) về Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng kim loại không được nạp lại - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
 - 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-3:2001 (ISO 11114-3 : 1997) về Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 3: Thử độ tự bốc cháy trong khí oxy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
 - 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6874-2:2002 (ISO 11114-2: 2000) về Chai chứa khí di động - Xác định tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa - Phần 2: Vật liệu phi kim loại do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
 - 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7058:2002 (ISO 10190 - 1992) về Phương tiện giao thông đường bộ - Xích mô tô - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử
 - 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7185:2002 về Phân hữu cơ vi sinh vật
 - 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6674-2:2000 (ISO 3550-2:1997) về Thuốc lá điếu - Xác định độ rỗ đầu - Phần 2: Phương pháp sử dụng hộp lập phương quay
 - 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7020:2002 (ISO 11684:1995) về Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có đông cơ - Ký hiệu và hình vẽ mô tả nguy hiểm - Nguyên tắc chung
 - 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7191:2002 ( ISO 4866 : 1990 ) về Rung động và chấn động cơ học - Rung động đối với các công trình xây dựng - Hướng dẫn đo rung động và đánh giá ảnh hưởng của chúng đến các công trình xây dựng
 - 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7210:2002 về Rung động và va chạm – Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư
 - 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7098:2002 (ISO 3400 : 1997) về Thuốc lá điếu - Xác định alkaloit trong phần ngưng tụ khói - Phương pháp đo phổ
 - 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7096:2002 (ISO 3308:2000) về Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Định nghĩa và các điều kiện chuẩn
 - 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7103:2002 (ISO 2881 : 1992) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng alkaloit - Phương pháp đo phổ
 - 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7112:2002 (ISO 7243 : 1989) về Ecgônômi - Môi trường nóng - Đánh giá stress nhiệt đối với người lao động bằng chỉ số WBGT (nhiệt độ cầu ướt)
 - 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7174:2002 (ISO 12794 : 2000) về Năng lượng hạt nhân - An toàn bức xạ - Liều kế nhiệt phát quang dùng cho cá nhân để đo liều bức xạ các đầu chi và mắt
 - 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7078-1:2002 (ISO 7503 - 1 : 1988) về An toàn bức xạ - Đánh giá nhiễm xạ bề mặt - Phần 1: Nguồn phát bêta (năng lượng bêta cực đại lớn hơn 0,15 MeV) và nguồn phát anpha
 - 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7077:2002 (ISO 1757 : 1996) về An toàn bức xạ - Liều kế phim dùng cho cá nhân
 - 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7081-2:2002 về Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A – Phần 2: Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
 - 43Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6852-3:2002 (ISO 8178-3:1994) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Đo sự phát thải - Phần 3: Định nghĩa và phương pháp đo khói của khí thải ở chế độ ổn định
 - 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6852-6:2002 (ISO 8178 - 6 : 2000) về Động cơ đốt trong kiểu pit tông - Đo sự phát thải - Phần 6: Báo cáo kết quả đo và thử
 - 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7101:2002 (CORESTA 36 : 1994) về Thuốc lá - Xác định nitrat bằng phương pháp phân tích dòng liên tục
 - 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7182:2002 về Đèn mổ - Yêu cầu kỹ thuật
 - 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7144-6:2002 (ISO 3046-6:1991) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Đặc tính - Phần 6: Chống vượt tốc
 - 48Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7113-2:2002 (ISO 10075-2 : 1996) về Ecgônômi - Nguyên lý ecgônômi liên quan tới gánh nặng tâm thần - Phần 2: Nguyên tắc thiết kế
 - 49Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6722-2:2002 (ISO 14123 - 2 : 1998) về An toàn máy - Giảm ảnh hưởng đối với sức khoẻ do các chất nguy hiểm phát thải từ máy - Phần 2: Phương pháp luận hướng dẫn quy trình kiểm tra
 - 50Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5080:2002 (ISO 4874 : 2000) về Thuốc lá - Lấy mẫu thuốc lá nguyên liệu - Nguyên tắc chung
 - 51Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6674-1:2002 (ISO 3550-1:1997) về Thuốc lá điếu - Xác định độ rỗ đầu - Phần 1: Phương pháp dùng lồng quay hình trụ
 - 52Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7015-1:2002 (ISO 11680-1:2000) về Máy dùng trong lâm nghiệp - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đổi với máy cắt cành có động cơ lắp trên cần nối -Phần 1: Cụm thiết bị lắp với động cơ đốt trong
 - 53Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7015-2:2002 (ISO 11680-2:2000) về Máy dùng trong lâm nghiệp - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với máy cắt cành có động cơ lắp trên cần nối - Phần 2: Cụm thiết bị sử dụng với nguồn động lực đeo vai
 - 54Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7016:2002 (ISO 13860:2000) về Máy dùng trong lâm nghiệp - Xe đẩy kiểu bánh lốp - Thuật ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại
 - 55Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7017:2002 (ISO 13861:2000) về Máy dùng trong lâm nghiệp - Xe lết kiểu bánh lốp - Thuật ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại
 - 56Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7018:2002 (ISO 13862:2000) về Máy lâm nghiệp - Máy đốn hạ -Thu gom cây - Thuật ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại
 - 57Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7019:2002 (ISO 11738:2000) về Thiết bị tưới nông nghiệp - Đầu điều khiển
 - 58Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-7:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 7: Tăng cường độ tin cậy - Dạng bảo vệ “e”
 - 59Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-11:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò – Phần 11: An toàn tia lửa – Dạng bảo vệ “i”
 - 60Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7090:2002 về Cây đầu lọc
 - 61Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7091:2002 về Giấy cuốn điếu thuốc lá
 - 62Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7092:2002 về Thuốc lá lá đã qua chế biến tách cọng
 - 63Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7097:2002 (ISO 12195:1995) về Thuốc lá đã qua chế biến tách cọng - Xác định hàm lượng cọng còn sót lại
 - 64Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7095-2:2002 (ISO 15592 - 2:2001) về Thuốc lá sợi và sản phẩm hút từ thuốc lá sợi - Phương pháp lấy mẫu, bảo ôn và phân tích - Phần 2: Môi trường bảo ôn và thử nghiệm
 - 65Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7104:2002 (ISO 7210 : 1997) về Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Phương pháp thử bổ sung
 - 66Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7099:2002 (ISO 3401 : 1991) về Thuốc lá điếu - Xác định sự lưu giữ alkaloit của đầu lọc - Phương pháp đo phổ
 - 67Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7100:2002 (CORESTA 37 : 1994) về Thuốc lá - Xác định chất khử bằng phương pháp phân tích dòng liên tục
 - 68Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7179-1:2002 (ISO 5160-1:1979) về Tủ lạnh thương mại – Đặc tính kỹ thuật – Phần 1: Yêu cầu chung
 - 69Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7180-1:2002 (ISO 1992-1:1974) về Tủ lạnh thương mại - Phương pháp thử - Phần 1: Tính toán các kích thước dài, diện tích và dung tích
 - 70Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7180-4:2002 (ISO 1992-4:1974) về Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử - Phần 4: Thử xả băng
 - 71Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7180-5:2002 (ISO 1992-5:1974) về Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử - Phần 5: Thử ngưng tụ hơi nước
 - 72Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7180-8:2002 (ISO 1992 - 8 : 1978) về Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử - Phần 8: Thử va chạm cơ học ngẫu nhiên
 - 73Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7211:2002 về Rung động và va chạm - Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo
 
Quyết định 2125/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 2125/QĐ-BKHCN
 - Loại văn bản: Quyết định
 - Ngày ban hành: 25/09/2008
 - Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
 - Người ký: Trần Quốc Thắng
 - Ngày công báo: Đang cập nhật
 - Số công báo: Đang cập nhật
 - Ngày hiệu lực: 25/09/2008
 - Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              





