Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
|   BỘ Y TẾ  |    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  |  
|   Số: 1625/QĐ-BYT  |    Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2011  |  
PHÊ DUYỆT BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN NỘI TIẾT TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
 Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
 Căn cứ Thông tư Liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động TBXH-Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
 Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên tịch Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
 Xét đề nghị của Ông Giám đốc Bệnh viện Nội tiết Trung ương tại công văn số 130/BVNTTW ngày 06/4/2010 và công văn số 206/BVNTTW ngày 16/5/2011;
 Theo đề nghị của ông (bà): Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
|   
 Nơi nhận:  |    KT. BỘ TRƯỞNG  |  
BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN NỘI TIẾT TRUNG ƯƠNG 
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1625/QĐ-BYT ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Bộ Y tế)
Đơn vị: Đồng
|   STT  |    CÁC LOẠI DỊCH VỤ  |    MỨC THU  |  
|   1  |    2  |    3  |  
|   
  |    PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE:  |    
  |  
|   1  |    Khám lâm sàng chung/khám chuyên khoa  |    3.000  |  
|   2  |    Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X - quang)  |    35.000  |  
|   3  |    Khám bệnh theo yêu cầu (kể cả khám và tư vấn dinh dưỡng; khám và tư vấn thiết kế giầy cho người bệnh bị tiểu đường)  |    30.000  |  
|   
  |    PHẦN B1: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:  |    
  |  
|   1  |    Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu  |    18.000  |  
|   2  |    Ngày giường bệnh Nội khoa chung và ngày điều trị ngoại khoa trước khi phẫu thuật  |    10.000  |  
|   3  |    Ngày giường bệnh Ngoại khoa (sau phẫu thuật)  |    15.000  |  
|   
  |    PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM  |    
  |  
|   C1  |    CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI  |    
  |  
|   1  |    Thông đái  |    6.000  |  
|   2  |    Thụt tháo phân  |    6.000  |  
|   3  |    Chọc hút hạch  |    10.500  |  
|   4  |    Chọc hút tuyến Giáp  |    12.000  |  
|   5  |    Chọc dò màng bụng/màng phổi  |    10.500  |  
|   6  |    Rửa bàng quang  |    21.000  |  
|   7  |    Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo  |    15.000  |  
|   8  |    Chọc dò tủy sống  |    35.000  |  
|   9  |    Đặt ống dẫn lưu màng phổi  |    80.000  |  
|   10  |    Mở khí quản  |    180.000  |  
|   11  |    Chọc dò màng tim  |    80.000  |  
|   12  |    Rửa dạ dày  |    30.000  |  
|   13  |    Đốt mắt cá chân nhỏ  |    70.000  |  
|   14  |    Cắt đường rò mông  |    120.000  |  
|   15  |    Móng quặp  |    80.000  |  
|   16  |    Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ  |    50.000  |  
|   17  |    Sinh thiết thận dưới siêu âm  |    200.000  |  
|   18  |    Sinh thiết vú  |    100.000  |  
|   19  |    Mổ tràn dịch màng tinh hoàn  |    100.000  |  
|   20  |    Cắt bỏ tinh hoàn  |    100.000  |  
|   21  |    Chọc hút nang gan/áp xe gan qua siêu âm  |    80.000  |  
|   22  |    Chọc hút nang thận qua siêu âm  |    100.000  |  
|   23  |    Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín  |    500.000  |  
|   24  |    Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)  |    80.000  |  
|   25  |    Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục  |    600.000  |  
|   26  |    Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục  |    500.000  |  
|   27  |    Điều trị hạ kali/ canxi máu  |    180.000  |  
|   28  |    Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu  |    650.000  |  
|   29  |    Thở máy (01 ngày điều trị)  |    350.000  |  
|   30  |    Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOOSSOL)  |    1.440.000  |  
|   31  |    Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm  |    120.000  |  
|   32  |    Thở ô-xy (một tiếng)  |    15.000  |  
|   
  |    Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG  |    
  |  
|   1  |    Điện châm  |    10.000  |  
|   2  |    Thủy châm (không kể tiền thuốc)  |    10.000  |  
|   3  |    Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)  |    30.000  |  
|   4  |    Xoa bóp toàn thân (60 phút)  |    50.000  |  
|   5  |    Giác hơi  |    12.000  |  
|   C2  |    CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA  |    
  |  
|   C2.1  |    NGOẠI KHOA  |    
  |  
|   1  |    Thay băng/cắt chỉ/ tháo bột  |    10.000  |  
|   2  |    Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10 cm  |    25.000  |  
|   3  |    Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10 cm  |    40.000  |  
|   4  |    Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10 cm  |    40.000  |  
|   5  |    Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10 cm  |    50.000  |  
|   6  |    Cắt bỏ những u nhỏ, sẹo của da, tổ chức dưới da  |    45.000  |  
|   7  |    Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu  |    15.000  |  
|   8  |    Cắt phymosis  |    50.000  |  
|   9  |    Cố định gãy xương sườn  |    35.000  |  
|   10  |    Dẫn lưu áp xe tuyến giáp  |    150.000  |  
|   11  |    Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm  |    120.000  |  
|   12  |    Phẫu thuật nang bao hoạt dịch  |    120.000  |  
|   13  |    Phẫu thuật thừa ngón  |    170.000  |  
|   14  |    Phẫu thuật dính ngón  |    270.000  |  
|   15  |    Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng  |    2.500.000  |  
|   16  |    Phẫu thuật nội soi cắt túi mật  |    2.000.000  |  
|   17  |    Phẫu thuật nội soi cắt u thượng thận/nang thận  |    2.000.000  |  
|   C2.2  |    SẢN, PHỤ KHOA  |    
  |  
|   1  |    Bóc nhân xơ vú  |    150.000  |  
|   2  |    Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng  |    1.200.000  |  
|   3  |    Phẫu thuật u nang buồng trứng  |    500.000  |  
|   4  |    Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm  |    400.000  |  
|   5  |    Phẫu thuật chửa ngoài tử cung  |    650.000  |  
|   C3.3  |    MẮT  |    
  |  
|   1  |    Thử thị lực đơn giản  |    5.000  |  
|   2  |    Đo nhãn áp  |    4.000  |  
|   3  |    Thử kính loạn thị  |    5.000  |  
|   4  |    Soi đáy mắt  |    10.000  |  
|   5  |    Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt  |    10.000  |  
|   6  |    Thông lệ đạo một mắt  |    10.000  |  
|   7  |    Thông lệ đạo hai mắt  |    15.000  |  
|   8  |    Lấy dị vật kết mạc một mắt  |    10.000  |  
|   9  |    Lấy dị vật mạc nông, một mắt  |    20.000  |  
|   10  |    Chích chắp/lẹo  |    20.000  |  
|   11  |    Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm  |    40.000  |  
|   12  |    Sắc giác  |    20.000  |  
|   13  |    Đo thị lực khách quan  |    40.000  |  
|   14  |    Đánh bờ mi  |    10.000  |  
|   15  |    Chữa bỏng mắt do hàn điện  |    10.000  |  
|   16  |    Rửa cùng đồ 1 mắt  |    15.000  |  
|   17  |    Nặn tuyến bờ mi  |    10.000  |  
|   18  |    Lấy sạn vôi kết mạc  |    10.000  |  
|   19  |    Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt  |    550.000  |  
|   20  |    Khâu da mi kết mạc bị rách  |    250.000  |  
|   21  |    Cắt chỉ giác mạc  |    15.000  |  
|   22  |    Phẫu thuật tháo cò mi  |    60.000  |  
|   C2.4  |    TAI - MŨI - HỌNG  |    
  |  
|   1  |    Trích rạch apxe Amiđan  |    30.000  |  
|   2  |    Lấy dị vật trong tai  |    20.000  |  
|   3  |    Chích rạch vành tai  |    25.000  |  
|   4  |    Lấy nút biểu bì ống tai  |    25.000  |  
|   C2.5  |    RĂNG - HÀM - MẶT  |    
  |  
|   C2.5.1  |    PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG  |    
  |  
|   1  |    Nhổ răng sữa/chân răng sữa  |    3.000  |  
|   2  |    Nhổ răng vĩnh viễn lung lay  |    4.000  |  
|   3  |    Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân  |    8.000  |  
|   4  |    Cắt lợi chùm răng số 8  |    20.000  |  
|   5  |    Nhổ răng số 8 bình thường  |    20.000  |  
|   6  |    Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm  |    30.000  |  
|   7  |    Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm  |    20.000  |  
|   8  |    Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm  |    30.000  |  
|   9  |    Trích áp xe viêm quanh răng  |    20.000  |  
|   10  |    Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/một hàm  |    40.000  |  
|   11  |    Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)  |    20.000  |  
|   12  |    Phẫu thuật nhổ răng đơn giản  |    80.000  |  
|   13  |    Phẫu thuật nhổ răng khó  |    120.000  |  
|   14  |    Phẫu thuật cắt lợi trùm  |    60.000  |  
|   15  |    Rạch áp xe trong miệng  |    35.000  |  
|   16  |    Nhổ chân răng  |    80.000  |  
|   17  |    Nhổ răng mọc lạc chỗ  |    180.000  |  
|   C2.5.2  |    ĐIỀU TRỊ RĂNG  |    
  |  
|   
  |    CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC:  |    
  |  
|   1  |    Hàn xi măng  |    20.000  |  
|   2  |    Hàn Amalgame  |    25.000  |  
|   3  |    Nhựa hóa trùng hợp  |    30.000  |  
|   4  |    Nhựa quang trùng hợp  |    40.000  |  
|   
  |    CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC  |    
  |  
|   1  |    Hàn xi măng  |    20.000  |  
|   2  |    Hàn Amalgame  |    30.000  |  
|   3  |    Nhựa hóa trùng hợp  |    40.000  |  
|   4  |    Nhựa quang trùng hợp  |    60.000  |  
|   
  |    CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN  |    
  |  
|   1  |    Hàn xi măng  |    25.000  |  
|   2  |    Hàn Amalgame  |    40.000  |  
|   3  |    Nhựa hóa trùng hợp  |    50.000  |  
|   4  |    Nhựa quang trùng hợp  |    70.000  |  
|   5  |    Hàn răng sữa sâu ngà  |    70.000  |  
|   6  |    Trám bít hố rãnh  |    90.000  |  
|   7  |    Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục  |    110.000  |  
|   8  |    Điều trị tủy răng sữa một chân  |    210.000  |  
|   9  |    Điều trị tủy răng sữa nhiều chân  |    260.000  |  
|   10  |    Răng sâu ngà  |    140.000  |  
|   11  |    Răng viêm tủy hồi phục  |    160.000  |  
|   12  |    Điều trị tủy răng số 1,2 ,3  |    280.000  |  
|   13  |    Điều trị tủy răng số 4, 5  |    350.000  |  
|   14  |    Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới  |    550.000  |  
|   15  |    Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên  |    650.000  |  
|   C2.7  |    CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC  |    
  |  
|   C2.7.1  |    PHẪU THUẬT TUYẾN GIÁP, TUYẾN CẬN GIÁP  |    
  |  
|   1  |    Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp, nạo vét hạch  |    2.500.000  |  
|   2  |    Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp nội soi  |    2.500.000  |  
|   3  |    Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp  |    1.900.000  |  
|   4  |    Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp  |    1.200.000  |  
|   5  |    Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp  |    2.400.000  |  
|   6  |    Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp  |    1.400.000  |  
|   7  |    Phẫu thuật ung thư tuyến giáp, nạo vét hạch hai bên  |    1.950.000  |  
|   8  |    Phẫu thuật ung thư tuyến giáp, nạo vét hạch một bên  |    1.750.000  |  
|   9  |    Phẫu thuật bướu tuyến giáp khổng lồ  |    2.000.000  |  
|   10  |    Phẫu thuật nội soi nạo vét hạch sau mổ ung thư tuyến giáp  |    2.000.000  |  
|   11  |    Phẫu thuật nội soi bướu thòng tuyến giáp  |    2.500.000  |  
|   12  |    Phẫu thuật Basedow  |    1.700.000  |  
|   13  |    Phẫu thuật cắt bán phần hai thùy tuyến giáp  |    1.500.000  |  
|   14  |    Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp  |    1.500.000  |  
|   15  |    Phẫu thuật nạo vét hạch tuyến giáp  |    1.500.000  |  
|   16  |    Phẫu thuật cắt bướu tuyến giáp khổng lồ 1 thùy  |    1.700.000  |  
|   17  |    Phẫu thuật cắt 1 thùy tuyến giáp  |    1.000.000  |  
|   18  |    Phẫu thuật cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp  |    800.000  |  
|   19  |    Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp  |    600.000  |  
|   20  |    Phẫu thuật cắt u tuyến cận giáp  |    1.900.000  |  
|   21  |    Phẫu thuật cắt tuyến cận giáp quá sản thứ phát sau suy thận  |    1.900.000  |  
|   22  |    Phẫu thuật nang bạch huyết cổ  |    900.000  |  
|   23  |    Phẫu thuật u nang giáp móng  |    1.000.000  |  
|   24  |    Phẫu thuật nội soi tuyến ức  |    2.000.000  |  
|   25  |    Phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm  |    1.900.000  |  
|   26  |    Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm 2-5cm  |    800.000  |  
|   C2.7.2  |    TIẾT NIỆU, SINH DỤC  |    
  |  
|   1  |    Phẫu thuật nội soi mở niệu quản lấy sỏi  |    1.900.000  |  
|   2  |    Phẫu thuật nội soi cắt nang thận  |    1.400.000  |  
|   3  |    Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên  |    2.000.000  |  
|   4  |    Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên  |    2.400.000  |  
|   5  |    Phẫu thuật nội soi cắt u phí đại tuyến tiền liệt  |    2.000.000  |  
|   6  |    Phẫu thuật bóc u xơ tuyến tiền liệt  |    1.800.000  |  
|   7  |    Phẫu thuật cắt thận bán phần lấy sỏi  |    1.800.000  |  
|   8  |    Phẫu thuật mở niệu quản lấy sỏi  |    1.450.000  |  
|   9  |    Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang  |    950.000  |  
|   10  |    Phẫu thuật áp xe thận  |    1.800.000  |  
|   11  |    Phẫu thuật u tuyến thượng thận  |    1.400.000  |  
|   12  |    Phẫu thuật cắt thận 1 bên  |    1.400.000  |  
|   13  |    Phẫu thuật lấy sỏi thận  |    1.800.000  |  
|   14  |    Phẫu thuật mở thông bàng quang  |    800.000  |  
|   15  |    Phẫu thuật cắt tử cung  |    1.500.000  |  
|   16  |    Phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên  |    900.000  |  
|   17  |    Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên  |    1.000.000  |  
|   18  |    Phẫu thuật cắt chửa ngoài tử cung  |    800.000  |  
|   19  |    Phẫu thuật u vú/ vú to ở nam giới  |    800.000  |  
|   20  |    Phẫu thuật nang thừng tinh  |    800.000  |  
|   21  |    Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn  |    800.000  |  
|   C2.7.3  |    TIÊU HÓA  |    
  |  
|   1  |    Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa  |    1.800.000  |  
|   2  |    Phẫu thuật cắt u nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng  |    2.000.000  |  
|   3  |    Phẫu thuật lấy sỏi tụy, nối tụy hỗng tràng  |    2.000.000  |  
|   4  |    Phẫu thuật cắt gan  |    2.500.000  |  
|   5  |    Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, nối mật ruột  |    2.500.000  |  
|   6  |    Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày do ung thư, nạo vét hạch  |    1.800.000  |  
|   7  |    Phẫu thuật cắt khối tá tụy  |    1.800.000  |  
|   8  |    Phẫu thuật lấy sỏi mật, dẫn lưu Kehr  |    1.500.000  |  
|   9  |    Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu Kehr, cắt túi mật  |    1.500.000  |  
|   10  |    Phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng  |    1.500.000  |  
|   11  |    Phẫu thuật nối nang giả tụy hỗng tràng  |    1.500.000  |  
|   12  |    Phẫu thuật ống mật chủ lấy sỏi  |    1.500.000  |  
|   13  |    Phẫu thuật cắt phân thùy gan  |    1.800.000  |  
|   14  |    Phẫu thuật áp xe gan  |    1.800.000  |  
|   15  |    Phẫu thuật cắt đại tràng, làm hậu môn nhân tạo  |    1.800.000  |  
|   16  |    Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày  |    1.800.000  |  
|   17  |    Phẫu thuật thoát vị bẹn 1 bên  |    800.000  |  
|   18  |    Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên  |    1.300.000  |  
|   19  |    Phẫu thuật niêm phúc mạc ruột thừa  |    1.000.000  |  
|   20  |    Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột  |    1.400.000  |  
|   21  |    Phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng  |    1.800.000  |  
|   22  |    Phẫu thuật thủng dạ dày  |    1.800.000  |  
|   23  |    Phẫu thuật u bụng  |    1.800.000  |  
|   24  |    Phẫu thuật tắc ruột  |    1.800.000  |  
|   25  |    Phẫu thuật mở thông dạ dày  |    800.000  |  
|   26  |    Phẫu thuật nối vị tràng  |    1.000.000  |  
|   27  |    Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan  |    800.000  |  
|   28  |    Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp  |    800.000  |  
|   29  |    Phẫu thuật thoát vị thành bụng  |    800.000  |  
|   30  |    Phẫu thuật trĩ  |    800.000  |  
|   C2.7.4  |    MỘT SỐ PHẪU THUẬT KHÁC  |    
  |  
|   1  |    Phẫu thuật cắt cụt đùi  |    1.500.000  |  
|   2  |    Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay  |    800.000  |  
|   3  |    Phẫu thuật cắt cụt cánh tay  |    800.000  |  
|   4  |    Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân  |    800.000  |  
|   5  |    Phẫu thuật cắt bán phần bàn tay, bàn chân  |    800.000  |  
|   6  |    Phẫu thuật cắt u mỡ, u phần mềm  |    800.000  |  
|   7  |    Phẫu thuật u biểu bì  |    800.000  |  
|   8  |    Phẫu thuật u thần kinh  |    800.000  |  
|   C2.7.5  |    THỦ THUẬT  |    
  |  
|   1  |    Lọc màng bụng (liên tục cấp cứu 24 giờ một lần)  |    1.200.000  |  
|   2  |    Lọc máu chu kỳ sử dụng dung dịch Bicarbonate  |    400.000  |  
|   3  |    Lọc máu cấp cứu  |    660.000  |  
|   4  |    Chích rạch ổ áp xe lớn  |    400.000  |  
|   5  |    Cắt lọc tổ chức hoại tử, loét vùng cụt, điểm tì  |    200.000  |  
|   6  |    Đặt nội khí quản cấp cứu  |    150.000  |  
|   7  |    Sốc điện cấp cứu có hiệu quả  |    200.000  |  
|   8  |    Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh  |    100.000  |  
|   9  |    Hạ huyết áp chỉ huy  |    150.000  |  
|   10  |    Hạ thân nhiệt chỉ huy  |    150.000  |  
|   11  |    Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở (có kết quả)  |    200.000  |  
|   12  |    Bơm rửa màng phổi  |    100.000  |  
|   13  |    Đặt sond dạ dày cho ăn qua sond  |    100.000  |  
|   14  |    Băng bó vết thương  |    50.000  |  
|   15  |    Cầm máu vết thương  |    50.000  |  
|   16  |    Cố định tạm thời gẫy xương  |    50.000  |  
|   17  |    Chọc dò sinh thiết tế bào tuyến giáo và các u khác dưới siêu âm  |    150.000  |  
|   C2.7.6  |    MỘT SỐ THỦ THUẬT TRÊN NGƯỜI BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG  |    
  |  
|   1  |    Rạch rộng và cắt lọc vết loét cả bàn chân  |    200.000  |  
|   2  |    Tháo ngón bàn chân  |    200.000  |  
|   3  |    Rạch rộng và cắt lọc vết loét 1/2 bàn chân  |    150.000  |  
|   4  |    Rạch rộng và cắt lọc vết loét 1/4 bàn chân  |    100.000  |  
|   5  |    Rạch rộng và cắt lọc vết loét bàn chân  |    50.000  |  
|   6  |    Tháo móng quặp  |    150.000  |  
|   7  |    Thay băng vết thương bàn chân  |    20.000  |  
|   8  |    Chích ổ áp xe  |    50.000  |  
|   9  |    Gọt chai chân  |    50.000  |  
|   10  |    Cắt móng chân, móng tay  |    40.000  |  
|   11  |    Đo áp lực bàn chân bằng máy (Footscan)  |    190.000  |  
|   C3  |    XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG  |    
  |  
|   C3.1  |    XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH  |    
  |  
|   1  |    Huyết đồ  |    9.000  |  
|   2  |    Định lượng Hemoglobine  |    6.000  |  
|   3  |    Công thức máu  |    9.000  |  
|   4  |    Hồng cầu lưới  |    12.000  |  
|   5  |    Hematocrit  |    6.000  |  
|   6  |    Máu lắng  |    6.000  |  
|   7  |    Số lượng tiểu cầu  |    6.000  |  
|   8  |    Test ngưng kết tố tiểu cầu  |    15.000  |  
|   9  |    Test kết dính tiểu cầu  |    15.000  |  
|   10  |    Định nhóm ABO  |    6.000  |  
|   11  |    Thời gian máu chảy  |    3.000  |  
|   12  |    Thời gian máu đông (Milian/Lee-White)  |    3.000  |  
|   13  |    Thời gian Quick  |    6.000  |  
|   14  |    Định lượng Fibrinogen  |    30.000  |  
|   15  |    Định lượng Prothrombin  |    30.000  |  
|   16  |    Tủy đồ  |    30.000  |  
|   17  |    Hạch đồ  |    15.000  |  
|   18  |    Hóa học tế bào (một phương pháp)  |    30.000  |  
|   19  |    Điện giải đồ (Na+, K+, CL-) (mỗi chất)  |    12.000  |  
|   20  |    Định lượng các chất Alumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, … (mỗi chất)  |    12.000  |  
|   21  |    Định lượng Sắt huyết thanh/Mg++ huyết thanh  |    6.000  |  
|   22  |    Các xét nghiệm chức năng gan (Bilirubin toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các enzym Phosphataze kiềm, Transaminaza, ..) (mỗi chất)  |    15.000  |  
|   23  |    Định lượng Tryglycerides/ Phopholipit/ Lipit toàn phần/ Cholestrol, toàn phần HDL cholestrol/ LDL cholestrol (mỗi chất)  |    15.000  |  
|   24  |    Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm …) (mỗi chất)  |    45.000  |  
|   25  |    Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu  |    6.000  |  
|   26  |    Cấy máu + Kháng sinh đồ  |    30.000  |  
|   27  |    Xét nghiệm HIV (ELISA)  |    50.000  |  
|   28  |    Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động  |    30.000  |  
|   29  |    Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser  |    40.000  |  
|   30  |    Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động  |    35.000  |  
|   31  |    Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)  |    60.000  |  
|   32  |    Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)  |    60.000  |  
|   33  |    Độ tập trung tiểu cầu  |    12.000  |  
|   34  |    Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)  |    15.000  |  
|   35  |    Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)  |    15.000  |  
|   36  |    Tập trung bạch cầu  |    25.000  |  
|   37  |    Máu lắng (bằng máy tự động)  |    30.000  |  
|   38  |    Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)  |    30.000  |  
|   39  |    Xét nghiệm hòa hợp (cross-match) trong phát máu  |    30.000  |  
|   40  |    Thời gian Prothombin (PT% PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick)  |    35.000  |  
|   41  |    Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)  |    35.000  |  
|   42  |    Thời gian thrombin (TT)  |    35.000  |  
|   43  |    Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)  |    130.000  |  
|   44  |    Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)  |    80.000  |  
|   45  |    Thử phản ứng dị ứng thuốc  |    
  |  
|   
  |    - Phản ứng phân hủy Mastocyte  |    60.000  |  
|   
  |    - Test áp với các loại thuốc  |    30.000  |  
|   
  |    - Test lẩy da với các loại thuốc  |    40.000  |  
|   46  |    Anti-HCV (ELISA)  |    100.000  |  
|   47  |    Anti-HIV (ELISA)  |    90.000  |  
|   48  |    HBsAg (nhanh)  |    60.000  |  
|   49  |    Anti-HCV (nhanh)  |    60.000  |  
|   50  |    Anti-HIV (nhanh)  |    60.000  |  
|   51  |    Anti-HBs (ELISA)  |    60.000  |  
|   52  |    Anti-HBe (ELISA)  |    80.000  |  
|   53  |    HBeAg (ELISA)  |    80.000  |  
|   54  |    Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX  |    200.000  |  
|   55  |    Test Coombs  |    70.000  |  
|   56  |    Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard  |    30.000  |  
|   57  |    Anpha Amylase  |    30.000  |  
|   58  |    HDL-C  |    25.000  |  
|   59  |    LDL-C  |    25.000  |  
|   60  |    LDH  |    25.000  |  
|   61  |    GOT/GPT (AST/ALT)  |    20.000  |  
|   
  |    XÉT NGHIỆM HÓA SINH  |    
  |  
|   
  |    XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU:  |    
  |  
|   1  |    ACTH  |    75.000  |  
|   2  |    Cortisol  |    75.000  |  
|   3  |    GH  |    75.000  |  
|   4  |    Testosteron  |    60.000  |  
|   5  |    Thyroglobulin (TG)  |    75.000  |  
|   6  |    Calcitonin  |    75.000  |  
|   7  |    TRAb (TSH receptor antibody)  |    250.000  |  
|   8  |    A/G  |    35.000  |  
|   9  |    Calci TP  |    12.000  |  
|   10  |    Calci ion hóa  |    25.000  |  
|   11  |    CK-MB  |    35.000  |  
|   12  |    Gama GT  |    18.000  |  
|   13  |    CRP hs  |    50.000  |  
|   14  |    HbA1C  |    65.000  |  
|   15  |    Beta2 Microglobulin  |    70.000  |  
|   16  |    Khí máu  |    100.000  |  
|   17  |    Catecholamin  |    200.000  |  
|   18  |    T3/FT3/T4/F14 (mỗi chất)  |    60.000  |  
|   19  |    TSH  |    55.000  |  
|   20  |    Alpha FP (AFP)  |    85.000  |  
|   21  |    PSA  |    85.000  |  
|   22  |    Insuline  |    75.000  |  
|   23  |    Estradiol  |    75.000  |  
|   24  |    LH  |    75.000  |  
|   25  |    FSH  |    75.000  |  
|   26  |    Prolactin  |    70.000  |  
|   27  |    Progesteron  |    75.000  |  
|   28  |    Myoglobin  |    85.000  |  
|   29  |    Troponin T/ Troponin I  |    70.000  |  
|   30  |    PTH  |    220.000  |  
|   31  |    Anti- TG  |    250.000  |  
|   32  |    Lactat  |    90.000  |  
|   33  |    Fructosamin  |    60.000  |  
|   34  |    Anti TPO (TPOAb)  |    200.000  |  
|   35  |    HIV Combi (phương pháp hóa phát quang)  |    40.000  |  
|   36  |    Glucose (quick test)  |    12.000  |  
|   37  |    HBsAg (định lượng)  |    60.000  |  
|   38  |    TSH máu giọt  |    40.000  |  
|   39  |    Anti HCV hóa phát quang  |    80.000  |  
|   40  |    Anti HIV hóa phát quang  |    70.000  |  
|   41  |    Anti HBs hóa phát quang  |    45.000  |  
|   42  |    Anti HBe hóa phát quang  |    60.000  |  
|   43  |    Micro abumin (M.A.U)  |    55.000  |  
|   44  |    C-Pep tid  |    95.000  |  
|   45  |    Ceton máu  |    45.000  |  
|   46  |    Vitamin D3  |    270.000  |  
|   47  |    β-Crosslaps  |    80.000  |  
|   48  |    Homocysteine  |    122.000  |  
|   49  |    Định lượng BNP  |    350.000  |  
|   50  |    Xét nghiệm NT-Pro BNP  |    420.000  |  
|   
  |    XÉT NGHIỆM VI SINH  |    
  |  
|   1  |    Vi khuẩn chí  |    25.000  |  
|   2  |    Xét nghiệm tìm BK  |    25.000  |  
|   3  |    Cấy máu bằng máy cấy máu Batec  |    120.000  |  
|   4  |    Nuôi cấy vi khuẩn  |    120.000  |  
|   5  |    Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix  |    250.000  |  
|   6  |    Rivalta  |    20.000  |  
|   7  |    Xét nghiệm định tính kháng thể kháng lao  |    60.000  |  
|   C3.2  |    XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU  |    
  |  
|   1  |    Các test xác định: Ca+ +/P--/Na+/K+/Cl-  |    6.000  |  
|   2  |    Protein/Đường niệu  |    3.000  |  
|   3  |    Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis  |    6.000  |  
|   4  |    Ure/Axit Uric/Creatinin/ Amilaza  |    6.000  |  
|   5  |    Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen  |    6.000  |  
|   6  |    Porphyrin: Định tính  |    15.000  |  
|   7  |    Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác  |    3.000  |  
|   8  |    Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH  |    4.500  |  
|   9  |    Soi tươi tìm vi khuẩn  |    9.000  |  
|   10  |    Nuôi cấy phân lập  |    15.000  |  
|   11  |    Kháng sinh đồ  |    15.000  |  
|   12  |    Nước tiểu 10 thông số (bằng máy)  |    35.000  |  
|   13  |    Protetin Bence - Jone  |    20.000  |  
|   14  |    HCG  |    25.000  |  
|   C3.3  |    XÉT NGHIỆM PHÂN  |    
  |  
|   1  |    Soi tươi  |    9.000  |  
|   2  |    Soi tìm ký sinh trùng hay trứng ký sinh trùng sau khi làm kỹ thuật phong phú  |    12.000  |  
|   3  |    Nuôi cấy phân lập  |    15.000  |  
|   4  |    Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy  |    90.000  |  
|   
  |    VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG  |    
  |  
|   1  |    Soi tươi  |    9.000  |  
|   2  |    Soi có nhuộm tiêu bản  |    12.000  |  
|   3  |    Nuôi cấy  |    15.000  |  
|   4  |    Kháng sinh đồ  |    15.000  |  
|   
  |    XÉT NGHIỆM TẾ BÀO  |    
  |  
|   1  |    Đếm tế bào, phân loại  |    6.000  |  
|   C3.4  |    XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ  |    
  |  
|   1  |    Sinh thiết, nhuộm HE  |    70.000  |  
|   2  |    Sinh thiết, nhuộm PAS  |    70.000  |  
|   3  |    Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian  |    70.000  |  
|   4  |    Sinh thiết, nhuộm Giemsa  |    65.000  |  
|   5  |    Tế bào U, hạch đồ  |    45.000  |  
|   6  |    Tế bào nhuộm Papanicolaou  |    65.000  |  
|   7  |    Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học  |    35.000  |  
|   8  |    Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên  |    120.000  |  
|   9  |    Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì  |    150.000  |  
|   10  |    Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật  |    100.000  |  
|   11  |    Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)  |    100.000  |  
|   12  |    Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán  |    200.000  |  
|   13  |    Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu  |    150.000  |  
|   14  |    Xét nghiệm cyto (tế bào)  |    70.000  |  
|   15  |    Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương  |    100.000  |  
|   16  |    Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm  |    80.000  |  
|   17  |    Áp tế bào trong mổ (chẩn đoán tức thì) có nhuộm Giemsa/HE  |    80.000  |  
|   C3.5  |    CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ  |    
  |  
|   1  |    THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)  |    
  |  
|   2  |    Độ tập trung l131 tuyến giáp  |    80.000  |  
|   C3.5.2  |    ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)  |    
  |  
|   1  |    Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng l-131  |    100.000  |  
|   C3.5.3  |    MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC  |    
  |  
|   1  |    Điện tâm đồ  |    12.000  |  
|   2  |    Điện tâm đồ gắng sức  |    80.000  |  
|   3  |    Holter điện tâm đồ/huyết áp (1 loại)  |    130.000  |  
|   4  |    Nghiệm pháp kích Synacthen (không kể thuốc)  |    160.000  |  
|   5  |    Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethazol liều thấp  |    170.000  |  
|   6  |    Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethazol liều cao  |    330.000  |  
|   7  |    Nghiệm pháp nhịn khát  |    450.000  |  
|   8  |    Nghiệm pháp tăng đường huyết áp dụng cho BN thường  |    100.000  |  
|   9  |    Nghiệm pháp tăng đường huyết áp dụng cho BN thai nghén  |    130.000  |  
|   10  |    Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm) (chưa tính thuốc)  |    190.000  |  
|   11  |    Ghi điện tâm đồ tại giường  |    25.000  |  
|   C4  |    CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH  |    
  |  
|   C4.1  |    SIÊU ÂM  |    
  |  
|   1  |    Siêu âm đen trắng  |    20.000  |  
|   2  |    Siêu âm màu  |    80.000  |  
|   3  |    Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu  |    140.000  |  
|   4  |    Siêu âm mạch cảnh/Mạch thận/Động mạch chủ  |    140.000  |  
|   5  |    Siêu âm mạch chi trên/ Chi dưới  |    140.000  |  
|   6  |    Siêu âm Doppler gan/ Khối U  |    140.000  |  
|   7  |    Siêu âm Doppler mạch đốt sống cổ  |    140.000  |  
|   8  |    Siêu âm thai 4D  |    140.000  |  
|   C4.2  |    CHIẾU, CHỤP X-QUANG  |    
  |  
|   C4.2.1  |    SOI, CHIẾU X QUANG  |    
  |  
|   C4.2.2  |    CHỤP X QUANG CÁC CHI  |    
  |  
|   1  |    Các đốt ngón tay hay ngón chân  |    10.000  |  
|   2  |    Bàn tay/cổ tay/ cẳng tay/ khuỷu tay/cánh tay  |    20.000  |  
|   3  |    Bàn-cổ tay-1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay  |    20.000  |  
|   4  |    Khuỷu tay - cánh tay  |    20.000  |  
|   5  |    Bàn chân/cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân  |    20.000  |  
|   6  |    1/2 trên cẳng chân- gối/ Khớp gối/Đùi  |    20.000  |  
|   7  |    Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai  |    20.000  |  
|   8  |    Khớp háng  |    20.000  |  
|   9  |    Khung chậu  |    20.000  |  
|   C4.2.3  |    CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU  |    
  |  
|   1  |    Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng  |    20.000  |  
|   2  |    Các xoang  |    20.000  |  
|   3  |    Xương chũm, mỏm châm  |    20.000  |  
|   4  |    Chụp Blondeau + Hirtz  |    40.000  |  
|   5  |    Chụp tuyến yên thẳng/ nghiêng  |    30.000  |  
|   6  |    Chụp Angiography mắt  |    200.000  |  
|   7  |    Chụp đáy mắt kèm in ảnh mầu  |    110.000  |  
|   C4.2.4  |    CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT  |    
  |  
|   1  |    Sọ mặt: thẳng/ nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch …  |    20.000  |  
|   C4.2.5  |    CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG  |    
  |  
|   1  |    Các đốt sống cổ  |    20.000  |  
|   2  |    Các đốt sống ngực  |    20.000  |  
|   3  |    Cột sống thắt lưng - cùng  |    20.000  |  
|   4  |    Chụp 2 đoạn liên tục  |    40.000  |  
|   5  |    Chụp 3 đoạn trở lên  |    50.000  |  
|   6  |    Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối  |    30.000  |  
|   C4.2.6  |    CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC  |    
  |  
|   1  |    Phổi thẳng  |    20.000  |  
|   2  |    Phổi nghiêng  |    20.000  |  
|   3  |    Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt  |    30.000  |  
|   4  |    Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)  |    25.000  |  
|   C4.2.7  |    CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT  |    
  |  
|   1  |    Chụp thận bình thường (không chuẩn bị)  |    20.000  |  
|   2  |    Chụp thận có chuẩn bị (UIV) (không kể tiền thuốc cản quang)  |    40.000  |  
|   3  |    Chụp bụng bình thường (không chuẩn bị)  |    20.000  |  
|   4  |    Thực quản (có hoặc không uống Barite)  |    30.000  |  
|   5  |    Dạ dày - tá tràng (có chất cản quang)  |    40.000  |  
|   6  |    Chụp khung đại tràng (có thuốc cản quang)  |    40.000  |  
|   7  |    Chụp tele gan  |    45.000  |  
|   C4.2.8  |    MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC  |    
  |  
|   1  |    Chụp mật qua Kehr  |    150.000  |  
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
 - 2Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
 - 3Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
 - 4Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
 - 5Quyết định 1808/QĐ-CTUBND năm 2010 phê duyệt bổ sung giá thu một phần viện phí của dịch vụ kỹ thuật y tế áp dụng cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định
 - 6Thông tư 08/2014/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
 
Quyết định 1625/QĐ-BYT năm 2011 về phê duyệt Bảng giá thu một phần viện phí áp dụng tại Bệnh viện Nội tiết Trung ương do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 1625/QĐ-BYT
 - Loại văn bản: Quyết định
 - Ngày ban hành: 24/05/2011
 - Nơi ban hành: Bộ Y tế
 - Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
 - Ngày công báo: Đang cập nhật
 - Số công báo: Đang cập nhật
 - Ngày hiệu lực: 24/05/2011
 - Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              