Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1569/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 27 tháng 06 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2299/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 672/TTr-SNNMT ngày 25 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể như sau:

1. Công bố 05 Danh mục thủ tục hành chính, trong đó: 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã.

(có Phụ lục I kèm theo)

2. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.

(có Phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025 và thay thế Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 22/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (03b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1569/QĐ-UBND ngày 27 tháng 06 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

A. CẤP TỈNH: 04 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện,

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Công nhận làng nghề truyền thống

Mã TTHC: 1.003727

24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích

Không

- Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn;

- Khoản 1 Điều 39 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

Công nhận nghề truyền thống

Mã TTHC: 1.003712

24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích

Không

- Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn;

- Khoản 1 Điều 39 Nghị định số 131/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

3

Công nhận làng nghề

Mã TTHC: 1.003695

24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích

Không

- Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn;

- Khoản 1 Điều 39 Nghị định số 131/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

4

Hỗ trợ dự án liên kết

Mã TTHC: 1.003397

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích

Không

- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.

- Khoản 6 Điều 39 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

B. CẤP XÃ : 01 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện,

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Hỗ trợ liên kết sản xuất (cấp xã)

Mã TTHC: 1.003434

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ

Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích

Không

Nghị định số 98/2018/NĐ- CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1569/QĐ-UBND ngày 27 tháng 06 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Tên thủ tục hành chính: Công nhận làng nghề truyền thống

- Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm: 24 ngày làm việc

Stt

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Phòng Phát triển nông thôn và Giảm nghèo, Chi cục Phát triển nông thôn

Lãnh đạo phòng PTNT và giảm nghèo

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên phòng PTNT và giảm nghèo

Dự thảo văn bản (Tờ trình, Quyết định)

08 ngày

Lãnh đạo phòng PTNT và giảm nghèo

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

B3

Xét duyệt

Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

Ý kiến trình ký duyệt

1/2 ngày

 

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Tờ trình, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/2 ngày

B4

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/2 ngày

 

Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt

12 ngày

 

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1/2 ngày

 

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Quyết định công nhận

1/2 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

24 ngày

2. Tên thủ tục hành chính: Công nhận nghề truyền thống

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 24 ngày làm việc

- Quy trình:

Stt

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Phòng Phát triển nông thôn và Giảm nghèo thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng PTNT và giảm nghèo

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên phòng PTNT và giảm nghèo

Xây dựng dự thảo văn bản (Tờ trình, quyết định) trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình cấp trên hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ nếu chưa

08 ngày

Lãnh đạo phòng PTNT và giảm nghèo

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

B3

Xét duyệt

Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

Ý kiến trình ký duyệt

1/2 ngày

 

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Tờ trình, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/2 ngày

B4

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/2 ngày

 

Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt

12 ngày

 

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1/2 ngày

 

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Quyết định công nhận

1/2 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

24 ngày

3. Tên thủ tục hành chính: Công nhận làng nghề

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian còn: 24 ngày làm việc

- Quy trình:

Stt

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN & TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Phòng Phát triển nông thôn và Giảm nghèo thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng PTNT và giảm nghèo

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên phòng PTNT và giảm nghèo

Xây dựng dự thảo văn bản (Tờ trình, quyết định) trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình cấp trên hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ nếu chưa

08 ngày

Lãnh đạo phòng PTNT và giảm nghèo

Ý kiến xét duyệt

1/2 ngày

B3

Xét duyệt

Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

Ý kiến trình ký duyệt

1/2 ngày

 

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Tờ trình, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/2 ngày

B4

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm HS liên thông (scan)

1/2 ngày

 

Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt

12 ngày

 

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1/2 ngày

 

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Quyết định công nhận

1/2 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

24 ngày

4. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ dự án liên kết

- Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc.

- Quy trình:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Sơn La

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Chi cục Phát triển nông thôn tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng Kinh tế hợp tác

Ý kiến phân công

04 ngày

Chuyên viên

Hồ sơ văn bản (Văn bản gửi các cơ quan, đơn vị cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định; Tờ trình, Dự thảo Quyết định thành lập HĐTĐ)

Trưởng phòng Kinh tế hợp tác

Ý kiến xét duyệt

B3

Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ

Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết

Văn bản thông báo

08 ngày

Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, thị xã, thành phố có tờ trình trình UBND xem xét phê duyệt

Dự thảo Tờ trình, báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định

B4

Xét duyệt

Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn

Ý kiến trình ký duyệt

1/2 ngày

B5

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt Tờ trình, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/2 ngày

B6

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt

10 ngày

B8

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

1/2 ngày

B9

Tiếp nhận hồ sơ liên thông, trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Quyết định phê duyệt

1/2 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện:

25 ngày

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1. Tên thủ tục hành chính: Hỗ trợ liên kết sản xuất (cấp xã)

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 13 ngày làm việc

- Quy trình

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp xã

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

1/2 ngày

B2

Thụ lý hồ sơ

Phòng chuyên môn được phân công phụ trách

Thẩm định hồ sơ; Dự thảo văn bản thành lập Hội đồng thẩm định

03 ngày

B3

Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ

- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi thẩm định phải thông báo cho tổ chức/cá nhân

Văn bản thông báo

08 ngày

- Nếu hồ sơ đủ điều kiện trình Chủ tịch UBND xã quyết định phê duyệt

Tờ trình, báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định

B4

Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND Xã

Ký duyệt Văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1/2 ngày

B5

Đóng dấu phát hành

Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

1/2 ngày

B6

Trả kết quả

Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp xã

Quyết định phê duyệt

1/2 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện:

13 ngày

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 1569/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Lê Hồng Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản