Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1527/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CÁC NỀN TẢNG SỐ QUỐC GIA, NỀN TẢNG SỐ DÙNG CHUNG CỦA NGÀNH, LĨNH VỰC, VÙNG
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị quyết số 57-NQ/TW ngày 22 tháng 12 năm 2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết 193/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc biệt tạo đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung cập nhật Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW ngày 22 tháng 12 năm 2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 88/2025/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị quyết số 193/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc biệt tạo đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chuyển đổi số quốc gia.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và kế hoạch triển khai các nền tảng số quốc gia, nền tảng số dùng chung của ngành, lĩnh vực, vùng (sau đây gọi tắt là nền tảng số dùng chung) tại Phụ lục kèm theo, để các bộ, ngành, địa phương triển khai xây dựng, hoàn thiện, dùng chung từ Trung ương đến cấp cơ sở (cấp tỉnh và cấp xã nếu có nghiệp vụ đến cấp xã), tránh đầu tư trùng lặp, chồng chéo, lãng phí.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Cơ quan chủ quản nền tảng số dùng chung
a) Xây dựng kế hoạch triển khai chi tiết nền tảng số dùng chung và công bố rộng rãi cho các bộ, ngành, địa phương biết để chủ động các điều kiện cần thiết phục vụ khai thác, sử dụng. Thời hạn ban hành chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này và gửi về Bộ Khoa học và Công nghệ tổng hợp. Kế hoạch triển khai chi tiết cần nêu rõ kết quả đạt được hằng tháng, các mốc thời gian hoàn thành các nhiệm vụ quy định tại điểm b, c và d Khoản này, thời điểm hoàn thành và đưa vào sử dụng nền tảng số dùng chung.
b) Triển khai khảo sát nhu cầu nghiệp vụ, người dùng tại các cơ quan tại Trung ương và địa phương; ban hành quy định về tính năng, chức năng, nghiệp vụ, phạm vi triển khai của nền tảng số dùng chung; xin ý kiến thống nhất của Bộ Khoa học và Công nghệ trước khi ban hành.
c) Xây dựng và công bố kiến trúc của nền tảng số.
d) Triển khai đầu tư, mua sắm, thuê dịch vụ công nghệ thông tin để xây dựng và vận hành nền tảng số dùng chung; xác định rõ phần việc của địa phương và cơ chế phối hợp thực hiện trong triển khai xây dựng và vận hành.
đ) Báo cáo Ban Chỉ đạo của Chính phủ về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số (qua Bộ Khoa học và Công nghệ) kết quả triển khai hằng tháng.
2. Các cơ quan tại địa phương có trách nhiệm tổ chức triển khai sử dụng nền tảng số dùng chung và thực hiện đầy đủ quyền, trách nhiệm của chủ quản dữ liệu đối với dữ liệu phát sinh trong quá trình sử dụng nền tảng số này.
3. Cục Chuyển đổi số quốc gia hướng dẫn, tham mưu Lãnh đạo Bộ hướng dẫn thực thi quyết định này; kiểm tra, giám sát, đôn đốc tiến độ triển khai các nền tảng số dùng chung quy định tại danh mục; đề xuất bổ sung, sửa đổi danh mục các nền tảng số dùng chung để phù hợp với nhu cầu thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Chuyển đổi số quốc gia, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI NỀN TẢNG SỐ QUỐC GIA, NỀN TẢNG SỐ DÙNG CHUNG CỦA NGÀNH, LĨNH VỰC, VÙNG
STT | Tên nền tảng | Đề xuất cơ quan chủ quản | Thời gian hoàn thành |
|
| ||||
1 | Cổng dịch vụ công quốc gia | Văn phòng Chính phủ | Năm 2025-2026 |
|
| ||||
2 | Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu theo dõi tình hình thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao | Văn phòng Chính phủ | Năm 2025-2026 |
|
| ||||
3 | Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ | Văn phòng Chính phủ | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
4 | Trục liên thông văn bản quốc gia | Văn phòng Chính phủ | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
5 | Nền tảng định danh và xác thực điện tử | Bộ Công an | Năm 2025-2026 |
|
| ||||
6 | Cổng dữ liệu quốc gia | Bộ Công an | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
7 | Nền tảng điện toán đám mây trong Trung tâm dữ liệu quốc gia | Bộ Công an | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
8 | Nền tảng chia sẻ, điều phối dữ liệu của Trung tâm dữ liệu quốc gia | Bộ Công an | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
9 | Hệ thống thư điện tử phục vụ tiếp nhận thông báo do cơ quan nhà nước gửi đến | Bộ Công an | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
10 | Hệ thống quản lý đấu giá tài sản | Bộ Công an | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
11 | Sàn dữ liệu | Bộ Công an | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
12 | Nền tảng chuỗi khối (blockchain) quốc gia | Bộ Công an | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
13 | Trợ lý ảo quốc gia | Bộ Công an | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
14 | Trung tâm tính toán hiệu năng cao | Bộ Công an | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
15 | Hệ thống Từ điển dữ liệu dùng chung quốc gia | Bộ Công an | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
16 | Nền tảng SOC quốc gia thế hệ mới | Bộ Công an | Năm 2026 |
|
17 | Hệ thống phòng vệ mạng quốc gia | Bộ Công an | Năm 2026 |
|
18 | Nền tảng quản lý doanh nghiệp quốc gia (Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp) | Bộ Tài chính | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
19 | Nền tảng tài chính số quốc gia (Cơ sở dữ liệu tổng hợp về Tài chính) | Bộ Tài chính | Năm 2026 - 2030 |
|
| ||||
20 | Nền tảng quản lý số liệu, báo cáo tài chính của đơn vị hành chính sự nghiệp | Bộ Tài chính | Năm 2026 - 2027 |
|
| ||||
21 | Nền tảng thuế điện tử | Bộ Tài chính | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
22 | Hệ thống công nghệ thông tin thực hiện Hải quan số | Bộ Tài chính | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
23 | Cổng thông tin một cửa quốc gia | Bộ Tài chính | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
24 | Nền tảng quản lý dữ liệu thống kê | Bộ Tài chính | Năm 2025 - 2030 |
|
| ||||
25 | Nền tảng Cổng công khai ngân sách nhà nước | Bộ Tài chính | Năm 2026 - 2030 |
|
| ||||
26 | Nền tảng kế toán hành chính, sự nghiệp | Bộ Tài chính | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
27 | Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | Bộ Tài chính | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
28 | Nền tảng quản lý cán bộ công chức, viên chức quốc gia | Bộ Nội vụ | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
29 | Nền tảng hợp đồng lao động điện tử | Bộ Nội vụ | Tháng 11/2025 |
|
| ||||
30 | Sàn giao dịch việc làm quốc gia | Bộ Nội vụ | Tháng 11/2025 |
|
| ||||
31 | Nền tảng quản lý lao động và việc làm | Bộ Nội vụ | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
32 | Nền tảng lưu trữ số quốc gia | Bộ Nội vụ | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
33 | Nền tảng Sổ sức khoẻ điện tử | Bộ Y tế | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
34 | Nền tảng giáo dục quốc gia | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Năm 2025 - 2027 |
|
| ||||
35 | Nền tảng thú y, sức khoẻ động vật quốc gia | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
36 | Nền tảng dữ liệu không gian địa lý quốc gia | Bộ Nông nghiệp và môi trường | Năm 2025 - 2029 |
|
| ||||
37 | Nền tảng quản lý trồng trọt và bảo vệ thực vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
38 | Nền tảng quản lý vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và dịch bệnh động vật | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Năm 2026 |
|
39 | Nền tảng giám sát, phòng chống dịch bệnh động vật Vùng 1 - Vùng 7 chuyên ngành Chăn nuôi và Thú y | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
40 | Nền tảng quản lý thương mại và thị trường | Bộ Công thương | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
41 | Nền tảng quản lý các điều ước và thỏa thuận quốc tế | Bộ Ngoại giao | Năm 2025 |
|
42 | Nền tảng lãnh sự dùng chung của Bộ Ngoại giao và các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | Bộ Ngoại giao | Năm 2026 - 2030 |
|
| ||||
43 | Cổng Pháp luật quốc gia | Bộ Tư pháp | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
44 | Nền tảng số pháp luật Việt Nam | Bộ Tư pháp | Năm 2026 - 2030 |
|
| ||||
45 | Nền tảng quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về di sản văn hóa | Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch | Năm 2025 - 2030 |
|
| ||||
46 | Nền tảng Quản trị và Kinh doanh du lịch | Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch | Năm 2025 |
|
47 | Nền tảng dân tộc, tôn giáo | Bộ Dân tộc và Tôn giáo | Năm 2025-2030 |
|
48 | Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Năm 2026 |
|
49 | Nền tảng số quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Năm 2026 |
|
50 | Hệ thống thông tin quốc gia về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo | Bộ Khoa học và Công nghệ | Năm 2026 |
|
51 | Cổng thông tin điện tử quốc gia | Bộ Khoa học và Công nghệ | Năm 2027 |
|
52 | Nền tảng quản lý công tác khiếu nại tố cáo quốc gia | Thanh tra Chính phủ | Năm 2026 - 2030 |
|
| ||||
53 | Nền tảng số trong hoạt động thanh tra | Thanh tra Chính phủ | Năm 2026 - 2030 |
|
| ||||
54 | Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Năm 2025 - 2026 |
|
| ||||
55 | Hệ thống thông tin tín dụng quốc gia | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Năm 2025 - 2026 |
|
|
- 1Quyết định 1230/QĐ-BTTTT năm 2023 về khung tiêu chí và quy trình xét duyệt, công nhận, công bố và thu hồi công nhận nền tảng số quốc gia theo Quyết định 186/QĐ-BTTTT do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 2294/QĐ-BTTTT năm 2023 sửa đổi Chương trình thúc đẩy phát triển và sử dụng các nền tảng số quốc gia phục vụ chuyển đổi số, phát triển chính phủ số, kinh tế số, xã hội số tại Quyết định 186/QĐ-BTTTT do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Quyết định 1527/QĐ-BKHCN năm 2025 về Danh mục và kế hoạch triển khai các nền tảng số quốc gia, nền tảng số dùng chung của ngành, lĩnh vực, vùng do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 1527/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2025
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Phạm Đức Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra