Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1503/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG, HỖ TRỢ CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ Tài chính về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động, hỗ trợ của Tổ hợp tác, Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 342/TTr-STC ngày 25/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động, hỗ trợ của Tổ hợp tác, Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Tài chính căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục TTHC lĩnh vực thành lập và hoạt động, hỗ trợ của Tổ hợp tác, Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã tại phần A, phần B danh mục TTHC kèm Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 28/8/2024; danh mục TTHC có số thứ tự 1, 3 Phần C kèm Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 và danh mục TTHC kèm Quyết định số 2649/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG, HỖ TRỢ CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (29 TTHC) (đã được công bố tại phần A, phần B danh mục TTHC kèm Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 28/8/2024; công bố tại danh mục TTHC có số thứ tự 1, 3 Phần C kèm Quyết định số 2825/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 và công bố tại danh mục TTHC kèm Quyết định số 2649/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, | Căn cứ pháp lý |
01 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp (Mã TTHC: 2.002635) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | - Theo Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk; - Tiền sử dụng thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh; - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
02 | Đề nghị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo (Mã TTHC: 2.002636) | ||||
03 | Đăng ký thành lập Tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 (Mã TTHC: 2.002637) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
04 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy (Mã TTHC: 2.002638) | ||||
05 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002639) | ||||
06 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002640) | ||||
07 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002641) | ||||
08 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002642) | - Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định; - Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
09 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002643) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | -Theo Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk; - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
10 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002644) | ||||
11 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002645) | ||||
12 | Thông báo lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện ở nước ngoài (Mã TTHC: 2.002646) | ||||
13 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002648) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | - Theo Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. - Tiền sử dụng thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
14 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002649) | ||||
15 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 2.002650) | ||||
16 | Đăng ký thành lập Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã, đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành Hợp tác xã; đăng ký khi Hợp tác xã, liên hiệp Hợp tác xã chia, tách, hợp nhất (Mã TTHC: 1.005280) | ||||
17 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh (Mã TTHC: 2.002123) | ||||
18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp Hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp Hợp tác xã, liên hiệp Hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (Mã TTHC: 1.005277) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | - Theo Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. - Tiền sử dụng thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
19 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã (Mã TTHC: 1.004901) | ||||
20 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã, liên hiệp Hợp tác xã; thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (Mã TTHC: 1.004979) | ||||
21 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã (Mã TTHC: 2.001958) | ||||
22 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã (Mã TTHC: 1.005378) | ||||
23 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trở lại đối với Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã TTHC: 1.005377) | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | -Theo Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. - Tiền sử dụng thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
24 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã (Mã TTHC: 2.001973) | ||||
25 | Đăng ký giải thể Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã (Mã TTHC: 1.004982) | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Nghị quyết giải thể HTX, Liên hiệp HTX; - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể; - 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nhận được Nghị quyết giải thể của HTX, liên hiệp HTX mà không nhận được hồ sơ đăng ký giải thể của HTX, liên hiệp HTX. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Theo Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
26 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã TTHC: 1.005010) | - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh trong nước: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt. - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Theo Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
27 | Thông báo thành lập tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002226) | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không | - Bộ Luật Dân sự ngày 24/11/2015; - Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10/10/2019; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC của Bộ Tài chính. - Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
28 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002228) | ||||
29 | Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của Tổ hợp tác, HTX, liên hiệp HTX (Mã TTHC: 2.002668) | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không | - Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 113/2024/NĐ-CP ngày 12/9/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 43/2025/TT-BTC của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 24/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
B. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ (đã được công bố tại danh mục TTHC có số thứ tự số 2 Phần C Kèm Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 và công bố tại danh mục TTHC Kèm Quyết định số 2649/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Tên văn bản QPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
01 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác (Mã TTHC: 2.002227) | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác | Quyết định số 2103/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ Tài chính. |
- 1Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực hỗ trợ Tổ hợp tác, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1807/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động, hỗ trợ của Tổ hợp tác, Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1503/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra