Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1474/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 24 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 62/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 949 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính, cụ thể:

1. Lĩnh vực hải quan: 225 thủ tục hành chính.

2. Lĩnh vực thuế: 219 thủ tục hành chính.

3. Lĩnh vực chứng khoán: 104 thủ tục hành chính.

4. Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể: 95 thủ tục hành chính.

5. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam: 58 thủ tục hành chính.

6. Lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm: 38 thủ tục hành chính.

7. Lĩnh vực quản lý nợ và kinh tế đối ngoại: 30 thủ tục hành chính.

8. Lĩnh vực kế toán, kiểm toán: 28 thủ tục hành chính.

9. Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp nhà nước: 27 thủ tục hành chính.

10. Lĩnh vực bảo hiểm xã hội: 25 thủ tục hành chính.

11. Lĩnh vực quản lý đấu thầu: 16 thủ tục hành chính.

12. Lĩnh vực quản lý công sản: 16 thủ tục hành chính.

13. Lĩnh vực dịch vụ tài chính: 15 thủ tục hành chính.

14. Lĩnh vực đầu tư ra nước ngoài: 11 thủ tục hành chính.

15. Lĩnh vực kho bạc: 11 thủ tục hành chính.

16. Lĩnh vực chính sách thuế: 08 thủ tục hành chính.

17. Lĩnh vực dự trữ: 07 thủ tục hành chính.

18. Lĩnh vực quản lý giá: 05 thủ tục hành chính.

19. Lĩnh vực quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế: 04 thủ tục hành chính.

20. Lĩnh vực tài chính đất đai: 03 thủ tục hành chính.

21. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: 03 thủ tục hành chính.

22. Lĩnh vực công nghệ thông tin: 01 thủ tục hành chính.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm rà soát, công bố chuẩn hóa nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính (nếu có sự thay đổi), bảo đảm hoàn thành trước ngày 30 tháng 6 năm 2025.

Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.

Điều 4. Trong quá trình rà soát, công bố chuẩn hóa nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính (nếu có sự thay đổi), đề nghị thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp chỉ đạo cơ quan, đơn vị đang thực hiện giải quyết thủ tục hành chính tiếp tục thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành. Trường hợp có thay đổi về tên cơ quan, đơn vị thực hiện giải quyết thủ tục hành chính so với quy định tại văn bản quy phạm pháp luật, các cơ quan, đơn vị sử dụng các biểu mẫu, quy trình giải quyết thủ tục hành chính với tên cơ quan, đơn vị đã được điều chỉnh để bảo đảm các yêu cầu tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, VP (4b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Bích Ngọc

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-BTC ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Bộ Tài chính)

MỤC LỤC

1. Lĩnh vực hải quan

2. Lĩnh vực thuế

3. Lĩnh vực chứng khoán

4. Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể

5. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

6. Lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm

7. Lĩnh vực quản lý nợ và kinh tế đối ngoại

8. Lĩnh vực kế toán, kiểm toán

9. Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp nhà nước

10. Lĩnh vực bảo hiểm xã hội

11. Lĩnh vực quản lý đấu thầu

12. Lĩnh vực quản lý công sản

13. Lĩnh vực dịch vụ tài chính

14. Lĩnh vực đầu tư ra nước ngoài

15. Lĩnh vực kho bạc

16. Lĩnh vực chính sách thuế

17. Lĩnh vực dự trữ

18. Lĩnh vực quản lý giá

19. Lĩnh vực tài chính đất đai

20. Lĩnh vực quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế

21. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

22. Lĩnh vực công nghệ thông tin

Trang 1

Trang 15

Trang 29

Trang 35

Trang 45

Trang 52

Trang 55

Trang 57

Trang 58

Trang 61

Trang 62

Trang 65

Trang 67

Trang 68

Trang 69

Trang 70

Trang 71

Trang 71

Trang 71

Trang 71

Trang 72

Trang 72

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1474/QĐ-BTC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

  • Số hiệu: 1474/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/04/2025
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Nguyễn Thị Bích Ngọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản