Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1436/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 85/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 16/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp y tế công lập;
Căn cứ Thông tư số 25/TT-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ các hồ sơ xây dựng giá dịch vụ và tài liệu cuộc họp về định mức kinh tế kỹ thuật để thực hiện xét nghiệm chẩn đoán SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tạm thời kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật về chi phí: tiêu hao sinh phẩm, vật tư, hóa chất; điện nước xử lý chất thải, vệ sinh môi trường, khử khuẩn; duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị; nhân lực và thời gian; quản lý; khấu hao thực hiện “xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR từ bệnh phẩm dịch hầu họng (cho mẫu đơn)” làm cơ sở để xây dựng và ban hành giá của dịch vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch Tài chính, Tổ chức Cán bộ; Cục trưởng Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
TÊN DỊCH VỤ: XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 BẰNG KỸ THUẬT REALTIME RT-PCR TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HẦU HỌNG (ÁP DỤNG CHO MẪU ĐƠN)
(Kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-BYT ngày 04/03/2021 của Bộ Y tế)
STT | Danh mục các khoản chi phí | Đơn vị tính | Định mức |
A | Lấy và bảo quản bệnh phẩm |
|
|
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
1 | Môi trường vận chuyển bệnh phẩm | Ống | 1.050 |
2 | Khẩu trang N95 | chiếc | 0.075 |
3 | Khẩu trang y tế | chiếc | 0.100 |
4 | Tấm che mặt | chiếc | 0.075 |
5 | Găng tay không bột các cỡ | đôi | 1.125 |
6 | Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc giày | bộ | 0.075 |
7 | Que lấy dịch tỵ hầu | chiếc | 1.050 |
8 | Que lấy dịch họng | chiếc | 1.050 |
9 | Đè lưỡi | chiếc | 1.050 |
10 | Hộp lạnh bảo quản và vận chuyển mẫu | chiếc | 0.000038 |
11 | Dung dịch sát khuẩn tay | ml | 8 |
12 | Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường | đồng | 500 |
II | Chi phí tiền lương |
|
|
1 | Nhân viên lấy mẫu | giờ | 0.250 |
2 | Nhân viên tiếp đón; tổng kết số liệu; trả kết quả | giờ | 0.083 |
3 | Chi phí lương quản lý | giờ | 18% bộ phận trực tiếp |
4 | Phụ cấp chống dịch | người | 0.020 |
III | Chi phí quản lý |
| 3% (chi phí trực tiếp + tiền lương) |
B | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
|
|
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất, vật tư tiêu hao cho một bệnh phẩm (bình quân 10 bệnh phẩm/1 lần làm xét nghiệm) |
|
|
| Sinh phẩm tách chiết ARN |
|
|
1.13 | Sinh phẩm tách chiết | test | 1.100 |
| Các sinh phẩm cho phản ứng Realtime RT-PCR |
|
|
1.14 | Master mix cho phản ứng realtime RT-PCR | lần | 3.150 |
1.15 | Mồi (Prime) cho 03 đoạn gen đặc hiệu | phản ứng | 3.150 |
1.16 | Đầu dò (probe) cho 03 đoạn gen đặc hiệu | phản ứng | 3.150 |
1.17 | Bộ sinh phẩm đóng gói sẵn đã có số đăng ký và được cấp phép sử dụng (thay cho mục 1.14, 1.15, 1.16) | test | 1.050 |
| Vật tư tiêu hao dùng chung |
|
|
1.18 | Cồn tuyệt đối (theo yêu cầu KSNK) | ml | 4.296 |
1.19 | Đầu côn (típ) có lọc, 1000μL- tiệt trùng | chiếc | 2.500 |
1.20 | Đầu côn (típ) có lọc, 200 μL- tiệt trùng | chiếc | 4.500 |
1.21 | Đầu côn (típ) có lọc, 100μL- tiệt trùng | chiếc | 2.000 |
1.22 | Đầu côn (típ) có lọc, 10μL- tiệt trùng | chiếc | 4.500 |
1.23 | Tuýp 2ml các loại | chiếc | 3.500 |
1.24 | Tuýp 0.1ml (8tuýp/1thanh) | chiếc | 1.500 |
1.25 | Nắp strip (bằng số tuýp 0,1ml) | chiếc | 1.500 |
1.26 | Tuýp 15 ml | chiếc | 0.500 |
1.27 | Tuýp 50 ml | chiếc | 0.500 |
1.28 | Hộp lưu mẫu 100 vị trí | chiếc | 0.032 |
1.29 | Khẩu trang N95 | chiếc | 0.160 |
1.30 | Khẩu trang y tế | Chiếc | 0.160 |
1.31 | Tấm che mặt | Chiếc | 0.075 |
1.32 | Găng tay không bột các cỡ | đôi | 0.803 |
1.33 | Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc giày | bộ | 0.160 |
1.34 | Dung dịch sát khuẩn tay | ml | 8.0 |
1.35 | Vật tư tiêu hao hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm | đồng | 10,000 |
| Các dụng cụ xét nghiệm |
|
|
1.37 | Pipet P1000 | cái | 0.000152 |
1.38 | Pipet P200 | cái | 0.000152 |
1.39 | Pipet P20 | cái | 0.000152 |
1.40 | Pipet P10 | cái | 0.000152 |
2 | Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, VSMT... |
|
|
2.1 | Chi phí điện | KW | 0.32 |
2.2 | Điện điều hòa | KW | 0.15 |
2.3 | Nước | m3 | 0.01 |
2.4 | Xử lý rác thải | kg | 0.05 |
2.5 | Chi phí hậu cần khác (Giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, văn phòng phẩm …) | kg |
|
3 | Duy tu, bảo dưỡng thiết bị, sửa chữa tài sản, mua sắm thay thế dụng cụ |
| 2% giá trị TS/số ca 1 năm |
II | Chi phí tiền lương |
|
|
1 | Bác sĩ xét nghiệm | giờ | 0.033 |
2 | Kỹ thuật viên xét nghiệm | giờ | 0.080 |
5 | Phụ cấp chống dịch | ca | 0.060 |
III | Chi phí quản lý |
| 3% (chi phí trực tiếp + tiền lương) |
IV | Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
| Chi phí khấu hao trang thiết bị trực tiếp sử dụng cho |
|
|
1.1 | Tủ lạnh dương | cái | 0.000008 |
1.2 | Tủ lạnh âm 20 độ 1 | cái | 0.000008 |
1.3 | Tủ lạnh âm 20 độ 2 | cái | 0.000008 |
1.4 | Tủ lạnh âm 70-âm 80 độ | cái | 0.000008 |
1.5 | Máy tính, máy in (sử dụng chung)+ điều hòa | cái | 0.000008 |
1.6 | Tủ ATSH | cái | 0.000008 |
1.7 | Tủ PCR | cái | 0.000008 |
1.8 | Máy lắc | cái | 0.000008 |
1.9 | Máy ly tâm lạnh | cái | 0.000008 |
1.10 | Máy ly tâm spindown | cái | 0.000008 |
1.11 | Máy realtime PCR | cái | 0.000008 |
1.12 | Bể ủ nhiệt khô | cái | 0.000008 |
1.13 | Các TSCĐ khác (bể cách thủy, bàn xét nghiệm, máy lọc |
| 0.000008 |
TÊN DỊCH VỤ: XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 BẰNG KỸ THUẬT REALTIME RT-PCR TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HẦU HỌNG MẪU ĐƠN
(Kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-BYT ngày 04/03/2021 của Bộ Y tế)
STT | Danh mục các khoản chi phí | Đơn vị tính | Đơn giá ước tính | Định mức | Thành tiền | Ghi chú |
|
A | Lấy và bảo quản bệnh phẩm |
|
|
| 133,548 |
| 140.225 |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
| 107,160 |
|
|
1 | Môi trường vận chuyển bệnh phẩm | Ống | 60,214 | 1.050 | 63,225 | dự phòng hỏng 5% | |
2 | Khẩu trang N95 | chiếc | 35.000 | 0.075 | 2,625 | cho lấy mẫu, theo thời gian sử dụng, tối đa 1 buổi lấy 40 bệnh phẩm 03 giờ/ 3 người lấy bệnh phẩm | |
3 | Khẩu trang y tế | Chiếc | 1,420 | 0.100 | 142 | cho bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm, theo thời gian sử dụng, tối đa 1 buổi 3 giờ/ 40 mẫu bệnh phẩm /4 người | |
4 | Tấm che mặt | chiếc | 20,000 | 0.075 | 1,500 | cho lấy mẫu, theo thời gian sử dụng, tối đa 1 buổi lấy 40 bệnh phẩm/ 03 giờ/ 3 người lấy bệnh phẩm | |
5 | Găng tay không bột các cỡ | đôi | 1,365 | 1.125 | 1,536 | cho lấy mẫu, theo thời gian sử dụng, 1 đôi/bệnh phẩm/ 03 giờ/ 3 người lấy bệnh phẩm/ số lượng gấp đôi khẩu trang để tránh lây nhiễm cho người và bệnh phẩm/ ATSH | |
6 | Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc giày | bộ | 165,000 | 0.075 | 12,375 |
| |
7 | Que lấy dịch tỵ hầu | chiếc | 16,975 | 1.050 | 17,824 | tính theo bệnh phẩm, 5% hỏng | |
8 | Que lấy dịch họng | chiếc | 2,950 | 1.050 | 3,098 | tính theo bệnh phẩm, 5% hỏng | |
9 | Đè lưỡi | chiếc | 210 | 1.050 | 221 | tính theo bệnh phẩm, 5% hỏng | |
10 | Hộp lạnh bảo quản và vận chuyển mẫu | chiếc | 1,683,333 | 0.000038 | 64 | tái sử dụng nhiều lần | |
11 | Dung dịch sát khuẩn tay | ml | 194 | 8 | 1,552 |
| |
12 | Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường |
|
|
| 3,000 |
| |
II | Chi phí tiền lương |
|
|
| 22,498 |
| |
1 | Nhân viên lấy mẫu | giờ | 41,944 | 0.250 | 10,486 |
| |
2 | Nhân viên tiếp đón; tổng kết số liệu; trả kết quả | giờ | 41,944 | 0.083 | 3,495 |
| |
3 | Chi phí lương quản lý | giờ |
| 18% bộ phận trực tiếp | 2,517 |
| |
4 | Phụ cấp chống dịch | người | 300,000 | 0.020 | 6,000 | tính 2 người 100 ca | |
III | Chi phí quản lý |
|
| 3% (chi phí trực tiếp + tiền lương) | 3,890 |
| |
|
|
|
|
|
|
| |
B | Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả |
|
|
| 715,716 |
| 751,502 |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
| 665,028 |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất, vật tư tiêu hao cho một bệnh phẩm (bình quân 10 bệnh phẩm/1 lần làm xét nghiệm) |
|
|
| 658,392 |
| |
| Sinh phẩm tách chiết ARN |
|
|
| 197,314 |
| |
1.13 | Sinh phẩm tách chiết | test | 179.376 | 1.100 | 197,314 | hao phí 10% bao gồm cả mẫu chứng, các dụng cụ, TTB tách chiết có ảnh hưởng đến tỷ lệ hao phí | |
| Các sinh phẩm cho phản ứng Realtime RT-PCR |
|
|
| 349,318 |
| |
1.14 | Master mix cho phản ứng realtime RT-PCR | lần | 98,400 | 3.150 | 309,960 | Phục vụ cho XN 3 đoạn gene và mẫu chứng, hao phí 5% mồi | |
1.15 | Mồi (Prime) cho 03 đoạn gen đặc hiệu | phản ứng | 994 | 3.150 | 3.130 | Phục vụ cho XN 3 đoạn gene và mẫu chứng, hao phí 5% mồi | |
1.16 | Đầu dò (probe) cho 03 đoạn gen đặc hiệu | phản ứng | 11,501 | 3.150 | 36,227 | Phục vụ cho XN 3 đoạn gene và mẫu chứng, hao phí 5% mồi | |
1.17 | Bộ sinh phẩm đóng gói sẵn đã có số đăng ký và được cấp phép sử dụng (thay cho mục 1.14. 1.15. 1.16) | test | 350,000 | 1.050 | 367,500 | Chỉ áp dụng đối với các bộ sinh phẩm đóng gói sẵn đã có số đăng ký và được cấp phép sử dụng | |
| Vật tư tiêu hao dùng chung |
|
|
| 105,861 |
| |
1.18 | Cồn tuyệt đối (theo yêu cầu KSNK) | ml | 686 | 4.296 | 2,948 | KSNK | |
1.19 | Đầu côn (tip) có lọc, 1000μL- tiệt trùng | chiếc | 2,020 | 2.500 | 5,051 | Để hút mẫu, quy trình tách chiết, hút mẫu | |
1.20 | Đầu côn (tip) có lọc, 200μL- tiệt trùng | chiếc | 1,917 | 4.500 | 8,628 | Cho chia mẫu tránh nhiễm chéo, tách chiết | |
1.21 | Đầu côn (tip) có lọc, 100μL- tiệt trùng | chiếc | 1,984 | 2.000 | 3,967 | Dùng để chia Master mix và tách chiết | |
1.22 | Đầu côn (tip) có lọc, 10μL- tiệt trùng | chiếc | 1,685 | 4.500 | 7,583 | Tách chiết, cho mồi, cho mẫu, cho template, cho enzym, cho IC | |
1.23 | Tuýp 2ml các loại | chiếc | 1,918 | 3.500 | 6,714 | Để tách chiết, lưu mẫu ARN, bệnh phẩm | |
1.24 | Tuýp 0.1 ml (8tuýp/1 thanh) | chiếc | 4,688 | 1.500 | 7,032 | dùng … phản ứng PCR, kể cả … | |
1.25 | Nắp strip (bằng số tuýp 0,1 ml) | chiếc | 3,938 | 1.500 | 5,906 |
| |
1.26 | Tuýp 15 ml | chiếc | 5,350 | 0.500 | 2,675 | Pha hóa chất, đựng môi trường, hóa chất | |
1.27 | Tuýp 50 ml | chiếc | 8,150 | 0.500 | 4,075 | san mẫu, đựng môi trường, hóa chất | |
1.28 | Hộp lưu mẫu 100 vị trí | chiếc | 153,963 | 0.032 | 4,906 | Lưu bệnh phẩm, lưu mẫu ARN tách chiết | |
1.29 | Khẩu trang N95 | chiếc | 35,000 | 0.160 | 5,600 | dùng cho 4 người xử lý mẫu, tách chiết | |
1.30 | Khẩu trang y tế | Chiếc | 1,420 | 0.160 | 227 | dùng trong vận chuyển mẫu trong PXN, bảo quản, làm xét nghiệm, cho 4 người | |
1.31 | Tấm che mặt | Chiếc | 20,000 | 0.075 | 1,500 | Xử lý bệnh phẩm | |
1.32 | Găng tay không bột các cỡ | đôi | 1,365 | 0.803 | 1,096 | san mẫu, chạy PCR, bệnh phẩm | |
1.33 | Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc giày | bộ | 165,000 | 0.160 | 26,400 |
| |
1.34 | Dung dịch sát khuẩn tay | ml | 194 | 8.0 | 1,552 |
| |
1.35 | Vật tư tiêu hao hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm | đồng |
|
| 10,000 |
| |
| Các dụng cụ xét nghiệm |
|
|
| 5,900 |
| |
1.37 | Pipet P1000 | cái | 10,060,000 | 0.000152 | 1,524 |
| |
1.38 | Pipet P200 | cái | 9,840,000 | 0.000152 | 1,491 |
| |
1.39 | Pipet P20 | cái | 9,840,000 | 0.000152 | 1,491 |
| |
1.40 | Pipet P10 | cái | 9,200,000 | 0.000152 | 1,394 |
| |
2 | Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, VSMT... |
|
|
| 1,991 |
| |
2.1 | Tiền điện (bình quân tiền điện 01 phòng XN/số XN) | KW | 1,844 | 0.32 | 590 |
| |
2.2 | Tiền điều hòa (3 KW/h) | KW | 1,844 | 0.15 | 277 |
| |
2.3 | Tiền nước (tính BQ 1 m3/phòng ngày) | m3 | 14,301 | 0.01 | 72 |
| |
2.4 | Xử lý rác thải | kg | 11,064 | 0.05 | 553 |
| |
2.5 | Chi phí hậu cần khác (Giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, văn phòng phẩm ...) | kg |
|
| 500 |
| |
3 | Duy tu, bảo dưỡng thiết bị, sửa chữa tài sản, mua sắm thay thế dụng cụ |
|
| 2% giá trị TS/số ca 1 năm | 4,644 |
| |
II | Chi phí tiền lương |
|
|
| 23,220 |
| |
1 | Bác sĩ xét nghiệm | giờ | 55,925 | 0.033 | 1,864 |
| |
2 | Kỹ thuật viên xét nghiệm | giở | 41,944 | 0.080 | 3,356 |
| |
5 | Phụ cấp chống dịch | ca | 300,000 | 0.060 | 18,000 | tạm tính 3 người: 50 xét nghiệm | |
III | Chi phí quản lý |
|
| 3% (chi phí trực tiếp - tiền lương) | 4,248 | không tính hóa chất XN | |
IV | Chi phí khấu hao tài sản cố định |
|
|
| 23,221 |
| |
| Chi phí khấu hao trang thiết bị trực tiếp sử dụng |
| 3,065,112,799 |
| 23,221 |
| |
1.1 | Tủ lạnh dương | cái | 10.933.333 | 0.000008 | 83 | Nguyên giá tài sản/số thời gian khấu khao/Số xét nghiệm (tạm tính 1 ngày 50 mẫu/năm | |
1.2 | Tủ lạnh âm 20 độ 1 | cái | 45,251,272 | 0.000008 | 343 | ||
1.3 | Tủ lạnh âm 20 độ 2 | cái | 61,276,855 | 0.000008 | 464 | ||
1.4 | Tủ lạnh âm 70-âm 80 độ | cái | 166,014,004 | 0.000008 | 1,258 | ||
1.5 | Máy tính, máy in (sử dụng chung) + điều hòa | cái | 60,354,002 | 0.000008 | 457 | ||
1.6 | Tủ ATSH | cái | 213,465,741 | 0.000008 | 1,617 | ||
1.7 | Tủ PCR | cái | 115,720,605 | 0.000008 | 877 | ||
1.8 | Máy lắc | cái | 34,589,086 | 0.000008 | 262 | ||
1.9 | Máy ly tâm lạnh | cái | 115,392,732 | 0.000008 | 874 | ||
1.10 | Máy ly tâm spindown | cái | 47,572,764 | 0.000008 | 360 | ||
1.11 | Máy realtime PCR | cái | 1,100,000,000 | 0.000008 | 8,333 | ||
1.12 | Bể ủ nhiệt khô | cái | 30,754,405 | 0.000008 | 233 | ||
1.13 | Các TSCĐ khác (bể cách thủy, bàn xét nghiệm, máy |
| 1,063,788,000 | 0.000008 | 8,059 |
| |
| Tổng chi phí cho 1 xét nghiệm cả 2 bước lấy mẫu, bảo quản bệnh phẩm và thực hiện xét nghiệm (tính cả 4 yếu tố) |
|
|
| 849,264 |
| |
V | Chi phí tích lũy (Mức tối đa bằng 5% tổng chi phí thực hiện dịch vụ) |
|
|
| 42,463 |
| |
| Tổng các yếu tố chi phí bao gồm cả tích lũy |
|
|
| 891,727 |
| 891,727 |
Giá XN (gồm chi phí trực tiếp + lương); trong đó | 817,905 |
1. Chi phí lấy mẫu | 129,658 |
2. Chi phí thực hiện xét nghiệm: | 688,247 |
- 1Công văn 955/BYT-KH-TC năm 2021 về bảo đảm cung ứng vật tư, trang thiết bị, sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 981/BYT-DP năm 2021 về tăng cường xét nghiệm SARS-CoV-2 do Bộ Y tế ban hành
- 3Công văn 1175/BYT-DP năm 2021 thực hiện xét nghiệm SARS-CoV-2 cho các đối tượng nguy cơ do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 1545/CV-BCĐ năm 2021 về tiếp tục triển khai giám sát, xét nghiệm SARS-CoV-2 do Ban chỉ đạo Quốc gia phòng chống dịch Covid-19 ban hành
- 5Công văn 1157/BYT-KHTC năm 2022 thực hiện giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 do Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 3376/QĐ-BYT năm 2023 về "Đề cương quy trình kỹ thuật xét nghiệm" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 1317/QĐ-BYT năm 2024 về "Hướng dẫn tổng hợp kết quả khảo sát và dự thảo định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 2Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 5Công văn 955/BYT-KH-TC năm 2021 về bảo đảm cung ứng vật tư, trang thiết bị, sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 do Bộ Y tế ban hành
- 6Công văn 981/BYT-DP năm 2021 về tăng cường xét nghiệm SARS-CoV-2 do Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 1175/BYT-DP năm 2021 thực hiện xét nghiệm SARS-CoV-2 cho các đối tượng nguy cơ do Bộ Y tế ban hành
- 8Công văn 1545/CV-BCĐ năm 2021 về tiếp tục triển khai giám sát, xét nghiệm SARS-CoV-2 do Ban chỉ đạo Quốc gia phòng chống dịch Covid-19 ban hành
- 9Công văn 1157/BYT-KHTC năm 2022 thực hiện giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 do Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 3376/QĐ-BYT năm 2023 về "Đề cương quy trình kỹ thuật xét nghiệm" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 1317/QĐ-BYT năm 2024 về "Hướng dẫn tổng hợp kết quả khảo sát và dự thảo định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 1436/QĐ-BYT năm 2021 về tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ "xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR từ bệnh phẩm dịch hầu họng (cho mẫu đơn)" do Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 1436/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2021
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Trường Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra