Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1379/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 29 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2301/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC (Sở KH&CN);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Qua DVBCCI

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Chấp thuận về nội dung phương án chuyển nước

43 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Khoản 2 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường (Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ);

- Điều 7 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường Quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực tài nguyên nước (Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường).

x

DVCTT Toàn trình

x

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Qua dịch vụ BCCI

a

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

24 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện khoan nước dưới đất: 700.000 đồng/1 hồ sơ

- Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

x

DVCTT Toàn trình

x

2

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

17 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện khoan nước dưới đất (trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung): 350.000 đồng/hồ sơ

- Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

x

DVCTT Toàn trình

x

3

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

08 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

x

DVCTT Toàn trình

x

4

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

08 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Khoản 1 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

x

DVCTT Toàn trình

x

5

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

26 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

x

DVCTT Toàn trình

x

6

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

26 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

x

DVCTT Toàn trình

x

7

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

- 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).

- 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).

- 26 ngày (trường hợp giấy phép khai thác tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp Bộ Nông nghiệp và Môi trường).

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

x

DVCTT Toàn trình

x

8

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

21 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Khoản 3 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

x

DVCTT Toàn trình

x

9

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

23 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

x

DVCTT Toàn trình

x

10

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

45 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Do Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định

- Điểm a khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

x

DVCTT Toàn trình

x

11

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

38 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Do Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định

- Điểm a khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

x

DVCTT Toàn trình

x

12

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

45 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Do Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định

- Điểm b khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

x

DVCTT Toàn trình

x

13

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

38 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Do Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định

- Điểm b khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

x

DVCTT Toàn trình

x

14

Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025)

45 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Do Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định

- Điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

x

DVCTT Toàn trình

x

15

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt

38 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Do Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định

- Điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

x

DVCTT Toàn trình

x

16

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

23 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

x

DVCTT Toàn trình

x

17

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

17 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Do Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định

- Khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

x

DVCTT Toàn trình

x

b

Thủ tục hành chính cấp xã

1

Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất

8 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã

Không

- Điều 23 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ;

- Điều 6 Thông tư số 14/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

x

DVCTT Toàn trình

x

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

1

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước

26 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên

Không

- Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ;

- Điều 21 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của Chính quyền địa phương.

x

DVCTT Toàn trình

x

2

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

Lưu ý: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung, thay thế./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 1379/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Lê Thành Đô
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản