Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1378/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2266/QĐ-BNN-MT ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Qua DVBCCI | ||||||
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||||
1 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Tối đa 50 ngày, cụ thể như sau: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường). - Thời điểm thông báo kết quả: Trong thời hạn thẩm định. - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Quy định tại Phụ lục mức thu phí kèm theo Quyết định này | - Điều 38 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường (Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ); - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Điểm b, khoản 5 Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh vực môi trường và biến đổi khí hậu (Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường). | x | DVCTT một phần | x |
2 | Cấp giấy phép môi trường | Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định. - Đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). - Đối với các trường hợp còn lại: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Thời gian phân tích mẫu chất thải và hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Quy định tại Phụ lục mức thu phí kèm theo Quyết định này | - Điều 38 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 6, Điều 63 Nghị định 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ; - Khoản 1 Điều 26 Nghị định 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Nghị định 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ); - Điểm b, khoản 5, Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | x | DVCTT một phần | x |
3 | Cấp đổi giấy phép môi trường | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Không quy định | - Điều 38 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 6, Điều 63 Nghị định 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ; - Khoản 2, Điều 26 Nghị định 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Điểm b, khoản 5, Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | x | DVCTT toàn phần | x |
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: Tối đa 25 (hai mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Quy định tại Phụ lục mức thu phí kèm theo Quyết định này | - Điều 38 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 6, Điều 63 Nghị định 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ; - Khoản 2, Điều 26 Nghị định 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Điểm b, khoản 5, Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNNMT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | x | DVCTT một phần | x |
5 | Cấp lại giấy phép môi trường | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn cấp lại giấy phép môi trường: Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Thời gian hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Quy định tại Phụ lục mức thu phí kèm theo Quyết định này | - Điều 38 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 4, Điều 62 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Khoản 6, Điều 63 Nghị định 136/2025/NĐ-CP của Chính phủ; - Khoản 2, Điều 26 Nghị định 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Điểm b, khoản 5, Điều 4 Thông tư số 07/2025/TT-BNN-MT ngày 16/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | x | DVCTT một phần | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung./.
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Thủ tục hành chính cấp huyện | |||
1 | 1.010723.000.00.00.H18 | Cấp giấy phép môi trường | Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. | Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa các lĩnh vực địa chất và khoáng sản, lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên. |
2 | 1.010724.000.00.00.H18 | Cấp đổi giấy phép môi trường | Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. | |
3 | 1.010725.000.00.00.H18 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. | |
4 | 1.010726.000.00.00.H18 | Cấp lại giấy phép môi trường | Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC
BIỂU MỨC THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1378/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
MỤC I. BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
STT | Tên phí | Mức thu (đồng) | Văn bản quy định |
I | Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng |
|
|
1 | Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống | 6.400.000 đ | Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 06/9/2020 của UBND tỉnh Điện Biên Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
2 | Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng | 10.000.000 đ | |
3 | Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng | 16.800.000 đ | |
4 | Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 30.000.000 đ | |
5 | Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng | 33.200.000 đ | |
6 | Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng | 43.200.000 đ | |
7 | Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng | 48.800.000 đ | |
II | Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
| |
1 | Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống | 7.000.000 đ | |
2 | Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng | 10.400.000 đ | |
3 | Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng | 17.600.000 đ | |
4 | Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 30.400.000 đ | |
5 | Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng | 33.600.000 đ | |
6 | Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng | 44.000.000 đ | |
7 | Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng | 49.600.000 đ | |
III | Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
| |
1 | Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống | 7.100.000 đ | |
2 | Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng | 10.800.000 đ | |
3 | Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng | 18.000.000 đ | |
4 | Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 31.200.000 đ | |
5 | Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng | 34.400.000 đ | |
6 | Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng | 44.800.000 đ | |
7 | Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng | 50.800.000 đ | |
IV | Nhóm 4. Dự án Giao thông |
| |
1 | Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống | 7.400.000 đ | |
2 | Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng | 11.200.000 đ | |
3 | Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng | 18.400.000 đ | |
4 | Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 32.800.000 đ | |
5 | Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng | 36.000.000 đ | |
6 | Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng | 47.200.000 đ | |
7 | Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng | 52.800.000 đ | |
V | Nhóm 5. Dự án Công nghiệp |
| |
1 | Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống | 7.700.000 đ | |
2 | Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng | 12.000.000 đ | |
3 | Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng | 19.200.000 đ | |
4 | Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 34.400.000 đ | |
5 | Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng | 37.600.000 đ | |
6 | Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng | 49.600.000 đ | |
7 | Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng | 55.200.000 đ | |
VI | Nhóm 7. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) |
| |
1 | Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống | 4.800.000 đ | |
2 | Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng | 7.200.000 đ | |
3 | Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng | 12.000.000 đ | |
4 | Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 21.600.000 đ | |
5 | Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng | 24.000.000 đ | |
6 | Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng | 31.200.000 đ | |
7 | Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng | 35.200.000 đ | |
VII | Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu của nhóm có mức thu cao nhất |
| |
VIII | Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | Thu bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng nêu trên |
|
MỤC II. BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
STT | Tên phí | Mức thu (đồng) | Văn bản quy định |
I | Phí cấp Giấy phép môi trường |
| Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về bổ sung Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
1 | Phí cấp Giấy phép môi trường đối với các dự án/cơ sở nhóm II thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20.000.000 đ | |
2 | Phí cấp Giấy phép môi trường đối với các dự án/cơ sở nhóm III thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15.000.000 đ | |
3 | Phí cấp Giấy phép môi trường đối với các dự án/cơ sở nhóm III thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10.000.000 đ | |
II | Phí cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường | 21.600.000 đ | |
1 | Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng Phí cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường đối với các dự án/cơ sở thuộc nhóm II và nhóm III | 50% phí cấp Giấy phép môi trường |
- 1Quyết định 3454/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 0146/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm, Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1378/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1378/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra