Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1165/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 65/2025/QH15 ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 quy định về chế độ báo cáo của các cơ quan hành chính nhà nước; số 47/2020/NĐ- CP ngày 09/4/2020 về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 06/10/2022 của Chính phủ về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính và hiện đại hóa phương thức chỉ đạo, điều hành phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 20/9/2024 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch hành động chuyển đổi số hoạt động chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trực tuyến và dựa trên dữ liệu, giai đoạn 2024 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 43/TTr-SKHCN ngày 29/05/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành trên môi trường điện tử tỉnh Vĩnh Phúc, gồm các nhóm chỉ số:
1. Nhóm chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành thường xuyên.
2. Nhóm chỉ số theo dõi nhiệm vụ thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội định kỳ.
3. Nhóm chỉ số theo dõi tiến độ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, dự án trọng điểm quốc gia đến năm 2025.
4. Nhóm chỉ số phục vụ chỉ đạo, điều hành trong các tình huống khẩn cấp như thiên tai, dịch bệnh, ứng phó và tìm kiếm cứu nạn.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Văn phòng UBND tỉnh; các Sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các địa phương; đề nghị: Chi cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc; Chi cục Thuế khu vực VIII; Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh khu vực 4; Bảo hiểm xã hội khu vực XVIII:
- Cung cấp thông tin, phân tích, dự báo thông tin, dữ liệu về các chỉ số tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Chịu trách nhiệm về tính chuẩn hoá, chính xác, thống nhất, an toàn, bảo mật, liên tục, thông suốt về thông tin, dữ liệu của các chỉ số được giao cung cấp, tích hợp, kết nối, chia sẻ.
- Xây dựng, lựa chọn các chỉ số thành phần cốt lõi phục vụ theo dõi, giám sát, đánh giá việc thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, các chương trình, dự án trọng điểm theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ Trưởng các Ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc và các tổ chức, cá nhân có liên quan tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ TỈNH VĨNH PHÚC
( Kèm theo Quyết định số: 1165/QĐ-UBND ngày 09/6/2025 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Thông tin, dữ liệu | Phạm vi | Thời gian | Phân tổ | Cơ quan thực hiện |
|
A. NHÓM CHỈ SỐ PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH THƯỜNG XUYÊN |
| |||||
I | CHỈ SỐ GIÁ |
| ||||
1 | Chỉ số giá tiêu dùng tháng (so với tháng trước; so với tháng 12 năm trước; so với cùng kỳ năm trước) | Toàn tỉnh | Tháng | 11 nhóm hành chính | Chi cục Thống kê tỉnh |
|
2 | Chỉ số giá tiêu dùng bình quân so với cùng kỳ năm trước | Toàn tỉnh | Tháng | 11 nhóm hành chính | Chi cục Thống kê tỉnh |
|
3 | Chỉ số giá vàng (so với tháng trước; so với cùng kỳ năm trước; bình quân so với cùng kỳ năm trước) | Toàn tỉnh | Tháng |
| Chi cục Thống kê tỉnh |
|
4 | Chỉ số giá đô la Mỹ (so với tháng trước; so với cùng kỳ năm trước; bình quân so với cùng kỳ năm trước) | Toàn tỉnh | Tháng |
| Chi cục Thống kê tỉnh |
|
II | TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
| ||||
1 | Thu ngân sách (lũy kế đến kỳ báo cáo; so sánh với dự toán) | Toàn tỉnh | Ngày/ Tháng | Các khoản thu chủ yếu | Sở Tài chính |
|
2 | Chi ngân sách (lũy kế đến kỳ báo cáo; so sánh với dự toán) | Toàn tỉnh | Tháng | Các khoản chi chủ yếu | Sở Tài chính |
|
3 | Giải ngân vốn đầu tư công | Toàn tỉnh | Tháng | Sở, ngành, huyện, thành phố | Sở Tài chính |
|
4 | Thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác NSNN (tổng thu các sắc thuế: thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN,… các loại phí, lệ phí và khoản thu khác) | Toàn tỉnh | Tháng | Phân ngành kinh tế/ Sắc thuế | Chi cục Thuế khu vực VIII |
|
III | NGÂN HÀNG |
| ||||
1 | Tỷ giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ | Toàn tỉnh | Ngày |
| Văn phòng UBND tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ; Ngân hàng Nhà nước Khu vực IV thực hiện kết nối với hệ thống |
|
2 | Lãi suất tiền gửi và cho vay | Toàn tỉnh | Tháng | VNĐ, USD/kỳ hạn |
| |
3 | Lãi suất liên ngân hàng | Toàn tỉnh | Tháng | VNĐ, USD/kỳ hạn |
| |
4 | Tổng phương tiện thanh toán | Toàn tỉnh | Tháng |
|
| |
5 | Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài | Toàn tỉnh | Tháng | Phân ngành kinh tế (VSIC)/ tỉnh thành phố/loại hình kinh tế |
| |
IV | TÀI CHÍNH - DOANH NGHIỆP |
| ||||
1 | Doanh nghiệp (đang hoạt động; thành lập mới; số vốn đăng ký; quay trở lại hoạt động; tạm ngừng kinh doanh; chờ làm thủ tục giải thể; giải thể…) | Toàn tỉnh | Tháng | Phân ngành kinh tế (VSIC) | Sở Tài chính |
|
2 | Đấu thầu (tổng số gói thầu, tổng giá trị trúng thầu và tỷ lệ tiết kiệm trong đấu thầu) | Toàn tỉnh | Tháng/Năm | Phân ngành kinh tế | Sở Tài chính | |
3 | Hợp tác xã, kinh tế tập thể (đang hoạt động; thành lập mới; vốn điều lệ; giải thể) | Toàn tỉnh | Tháng | Phân ngành kinh tế | Sở Tài chính | |
4 | Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế (thành lập, điều chỉnh; thu hút đầu tư; đầu tư kết cấu hạ tầng; bảo vệ môi trường; tình hình sản xuất kinh doanh…) | Toàn tỉnh | Tháng | Phân ngành kinh tế/Đối tác đầu tư | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | |
5 | Đầu tư nước ngoài (vốn thực hiện; tình hình sản xuất kinh doanh; đăng ký đầu tư, bao gồm đầu tư mới, điều chỉnh vốn, góp vốn mua cổ phần…) | Toàn tỉnh | Tháng | Phân ngành kinh tế (VSIC), tỉnh, thành phố | Sở Tài chính | |
6 | Đầu tư ra nước ngoài (đăng ký đầu tư, bao gồm đầu tư mới, tăng vốn…) | Toàn tỉnh | Tháng | Phân ngành kinh tế/Nước tiếp nhận đầu tư | Sở Tài chính | |
7 | Dự án đầu tư công (số lượng dự án; tổng vốn đầu tư; giải ngân theo dự án…) | Toàn tỉnh | Tháng | Phân ngành kinh tế | Sở Tài chính | |
V | CÔNG THƯƠNG |
| ||||
1 | Chỉ số sản xuất công nghiệp | Toàn tỉnh | Tháng | Phân ngành cấp 2 VSIC | Chi cục Thống kê tỉnh | |
2 | Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu | Toàn tỉnh | Tháng | Sản phẩm | Chi cục Thống kê tỉnh | |
3 | Điện năng (nguồn, phụ tải, năng lượng tái tạo, nhập khẩu…) | Toàn tỉnh | Tháng/Qúy | Loại nguồn điện | Sở Công Thương |
|
VI | NÔNG NGHIỆP |
| ||||
1 | Xuất khẩu ngành nông nghiệp | Toàn tỉnh | Tháng | Nước, vùng lãnh thổ | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
2 | Nhập khẩu ngành nông nghiệp | Toàn tỉnh | Tháng | Nước, vùng lãnh thổ | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
3 | Xuất khẩu gạo | Toàn tỉnh | Quý | Nước, vùng lãnh thổ | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
4 | Sản lượng lúa | Toàn tỉnh | Theo mùa vụ | Huyện, thành phố | Chi cục Thống kê tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
5 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (nâng cao, kiểu mẫu..) | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
6 | Số lượng huyện được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới | Toàn tỉnh | Tháng | Huyện, thành phố | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
7 | Diện tích rừng bị thiệt hại (bị chặt phá, bị cháy…) | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
8 | Diện tích rừng trồng mới tập trung | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
VII | XÂY DỰNG |
| ||||
1 | Nhà ở và thị trường bất động sản (số lượng, diện tích công trình xây dựng nhà ở) | Toàn tỉnh | Tháng | Phân loại công trình | Sở Xây dựng |
|
2 | Dự án quan trọng quốc gia, công trình trọng điểm của ngành Sở Xây dựng (dự án; tổng vốn đầu tư; giải ngân; tiến độ thực hiện, vướng mắc, kiến nghị…) | Dự án | Tháng |
| Sở Xây dựng |
|
VII | CÁC NGÀNH DỊCH VỤ |
| ||||
1 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (bán lẻ hàng hóa, dịch vụ lưu trú ăn uống, dịch vụ lữ hành, dịch vụ kinh doanh bất động sản, dịch vụ khác) | Toàn tỉnh | Tháng | Nhóm hàng chủ yếu | Chi cục Thống kê tỉnh, Sở Công Thương |
|
2 | Số lượt khách quốc tế đến Vĩnh Phúc (hàng không, đường bộ) | Toàn tỉnh | Tháng | Châu lục, nước, vùng lãnh thổ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
3 | Số lượt khách du lịch nội địa | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
4 | Vận tải hành khách (vận chuyển, luân chuyển…) | Trong tỉnh/ Ngoài tỉnh | Tháng | Phương thức vận tải | Chi cục Thống kê tỉnh |
|
5 | Vận tải hàng hóa (vận chuyển, luân chuyển…) | Trong tỉnh/ Ngoài tỉnh | Tháng | Phương thức vận tải | Chi cục Thống kê tỉnh |
|
6 | Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải | Trong tỉnh/ Ngoài tỉnh | Tháng |
| Chi cục Thống kê tỉnh |
|
7 | Thương mại điện tử (doanh thu, tốc độ tăng trưởng, quy mô thị trường…) | Toàn tỉnh | Tháng/ Năm | Tỉnh/thành phố, ngành kinh tế, khu vực kinh tế | Sở Công Thương |
|
IX | BẢO HIỂM XÃ HỘI |
| ||||
1 | Số người tham gia BHXH, BHYT, BHTN | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm | BHXH BHYT, BHTN, | Bảo hiểm Xã hội Khu vực XVIII |
|
2 | Số người hưởng BHXH, BHYT, BHTN | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm | BHXH BHYT, BHTN, | Bảo hiểm Xã hội Khu vực VIIII |
|
3 | Thu BHXH, BHYT, BHTN | Toàn tỉnh | Tháng/Quý/ Năm | BHXH BHYT, BHTN, | Bảo hiểm Xã hội Khu vực XVIII |
|
4 | Chi trả BHXH, BHYT, BHTN | Toàn tỉnh | Tháng/Qu ý/ Năm | BHXH BHYT, BHTN, | Bảo hiểm Xã hội Khu vực XVIII |
|
X | QUẢN LÝ XÃ HỘI, AN NINH TRẬT TỰ, THANH TRA |
| ||||
1 | Dân cư (giới tính; thành thị, nông thôn; dân tộc; tôn giáo; tỷ trọng dân số; thẻ CCCD đã cấp; tài khoản định danh điện tử) | Toàn tỉnh | Tháng |
| Công an tỉnh |
|
2 | Xuất nhập cảnh qua đường hàng không | Toàn tỉnh | Tháng | Nước, vùng lãnh thổ | Công an tỉnh |
|
3 | Phòng cháy, chữa cháy (số vụ, số người chết, bị thương, thiệt hại…) | Toàn tỉnh | Tháng |
| Công an tỉnh |
|
4 | An toàn giao thông (số vụ tai nạn; số người chết; số người bị thương) | Toàn tỉnh | Tháng |
| Ban An toàn giao thông tỉnh |
|
5 | Ngộ độc thực phẩm (số vụ, số người bị ngộ độc, số người chết…) | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Y tế |
|
6 | Dịch bệnh nhóm A, B theo Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm (số người nhiễm, số người tử vong…) | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Y tế |
|
7 | Phòng, chống tội phạm (ma túy; công nghệ cao; quản lý kinh tế; tham nhũng, tội phạm có tổ chức…) | Toàn tỉnh | Tháng |
| Công an tỉnh |
|
8 | Công tác thanh tra (thanh tra hành chính; thanh tra, kiểm tra chuyên ngành; kế hoạch thanh tra…) | Toàn tỉnh | Tháng |
| Thanh tra tỉnh |
|
9 | Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo (cuộc tiếp công dân; tiếp nhận đơn thư; giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo…) | Toàn tỉnh | Tháng |
| Thanh tra tỉnh |
|
XI | LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| ||||
1 | Lao động (lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, giao dịch việc làm, lao động hưởng bảo hiểm thất nghiệp…) | Toàn tỉnh | Quý/06 tháng/cả năm | Nước, vùng lãnh thổ | Sở Nội vụ |
|
2 | Giáo dục nghề nghiệp (cơ sở giáo dục nghề nghiệp, tuyển mới, tốt nghiệp,...) | Toàn tỉnh | Tháng | Công lập/ ngoài công lập, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 | Số cơ sở giáo dục nghề nghiệp có dạy nghề cho người khuyết tật | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/Năm | Huyện, thành phố | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 | Bảo trợ xã hội (số người được trợ cấp xã hội hàng tháng; số người/hộ gia đình được hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng; số người khuyết tật được cấp giấy chứng nhận; số người khuyết tật được cấp thẻ bảo hiểm y tế) | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/Năm | Huyện, thành phố | Sở Y tế |
|
5 | Giáo dục và đào tạo (Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên) | Toàn tỉnh | Tháng 7 và 11 hằng năm | Công lập, ngoài công lập, giới tính, dân tộc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
XII | NỘI VỤ - CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH, CHUYỂN ĐỔI SỐ |
| ||||
1 | Công chức, viên chức (biên chế hưởng lương từ NSNN; biên chế được giao; biên chế thực hiện; số tuyển mới, số nghỉ hưu, thôi việc, chuyển công tác ra khỏi cơ quan… | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Nội vụ |
|
2 | Tỷ lệ người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Khoa học và Công nghệ |
|
3 | Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia | Toàn tỉnh | Tháng |
| Văn phòng UBND tỉnh |
|
4 | Tỷ lệ thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia | Toàn tỉnh | Tháng |
| Văn phòng UBND tỉnh |
|
5 | Tỷ lệ cắt giảm, đơn giản hóa quy định, chi phí tuân thủ quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh | Toàn tỉnh | 06 tháng/năm |
| Văn phòng UBND tỉnh |
|
6 | Nhóm chỉ số đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử | Toàn tỉnh | Tháng |
| Văn phòng UBND tỉnh |
|
7 | Nhóm chỉ số theo dõi việc thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao | Sở, ngành/ huyện, thành phố | Tháng |
| Văn phòng UBND tỉnh |
|
8 | Chỉ số cải cách hành chính của tỉnh và của các sở, ngành, địa phương | Sở, ngành/ Huyện, thành phố | Năm |
| Sở Nội vụ |
|
XIII | NHÓM CHỈ SỐ THEO DÕI GIÁM SÁT VỀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG | Huyện, thành phố | Tháng |
| UBND huyện, thành phố |
|
B. NHÓM CHỈ SỐ THEO DÕI NHIỆM VỤ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐỊNH KỲ |
| |||||
1 | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) và GRDP của các địa phương | Toàn tỉnh | Quý/Năm |
| Sở Tài chính; Chi cục Thống kê tỉnh |
|
2 | GDP bình quân đầu người; GRDP bình quân đầu người | Toàn tỉnh | Năm |
| Sở Tài chính; Chi cục Thống kê tỉnh |
|
3 | Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP | Toàn tỉnh | Quý/Năm |
| Sở Tài chính; Chi cục Thống kê tỉnh |
|
4 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân | Toàn tỉnh | Tháng/Năm |
| Chi cục Thống kê tỉnh | |
5 | Tốc độ tăng năng suất lao động | Toàn tỉnh | Năm |
| Chi cục Thống kê tỉnh | |
6 | Tỷ trọng lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội | Toàn tỉnh | Quý/Năm |
| Chi cục Thống kê tỉnh | |
7 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo. Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ | Toàn tỉnh | Quý/Năm |
| Chi cục Thống kê tỉnh, Sở Nội vụ | |
8 | Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị | Toàn tỉnh | Quý/Năm |
| Chi cục Thống kê tỉnh | |
9 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều | Toàn tỉnh | Năm | Toàn tỉnh/ dân tộc thiểu số | Sở Nông nghiệp và Môi trường; Sở Dân tộc và Tôn giáo | |
10 | Số bác sĩ trên 10.000 dân | Toàn tỉnh | Năm |
| Sở Y tế |
|
11 | Số giường bệnh trên 10.000 dân | Toàn tỉnh | Năm |
| Sở Y tế | |
12 | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | Toàn tỉnh | Quý/Năm |
| Sở Y tế |
|
13 | Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới | Toàn tỉnh | Quý/Năm |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường | |
14 | Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn | Toàn tỉnh | Quý/Năm |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | |
15 | Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | Toàn tỉnh | Năm |
| Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
|
C. NHÓM CHỈ SỐ THEO DÕI TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2025 |
| |||||
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới | Toàn tỉnh | Giờ/Ngày/ Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Toàn tỉnh | Giờ/Ngày/ Tháng | Theo Dự án | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
3 | Các dự án quan trọng quốc gia, công trình trọng điểm của ngành Xây dựng | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Xây dựng |
|
D. NHÓM CHỈ SỐ PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH TRONG CÁC TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP NHƯ THIÊN TAI, DỊCH BỆNH, ỨNG PHÓ VÀ TÌM KIẾM CỨU NẠN |
| |||||
1 | Các thông tin về khí tượng thủy văn (số liệu quan trắc khí tượng thủy văn, bản tin dự báo thời tiết, cảnh báo thiên tai khí tượng thuỷ văn tại khu vực xảy ra thiên tai, dịch bệnh, ứng phó và tìm kiếm cứu nạn) | Toàn tỉnh | Giờ/Ngày/ Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
2 | Các thông tin về công trình phòng chống thiên tai (hồ chứa thủy lợi, thủy điện, đê điều, sạt lở bờ sông, bờ biển) | Toàn tỉnh | Giờ/Ngày/ Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
3 | Các thông tin về dân sinh - kinh tế (dân cư, nhà ở, đất diện tích trồng trọt, số đầu con trong chăn nuôi, diện tích thủy sản, số hộ thiếu đói…) | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm | Huyện, thành phố | Sở Xây dựng; Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
4 | Số hộ/người được hỗ trợ lương thực do thiên tai, hỏa hoạn, giáp hạt hoặc lý do bất khả kháng khác | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm | Huyện, thành phố | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
5 | Tổng số gạo hỗ trợ | Toàn tỉnh | Tháng/ Quý/ Năm | Huyện, thành phố | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
6 | Các dữ liệu về bản đồ và ảnh viễn thám (bản đồ rủi ro thiên tai, sạt lở, ngập lụt, ảnh vệ tinh…) | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|
7 | Các thông tin dữ liệu về Xây dựng (điểm có nguy cơ sạt lở, lở, bao gồm tọa độ, chiều dài, phương án xử lý…) | Toàn tỉnh | Tháng |
| Sở Xây dựng |
|
Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2025 về Bộ chỉ số phục vụ công tác chỉ đạo điều hành trên môi trường điện tử tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1165/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Trần Duy Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra