Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1109/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ THUÊ, PHÍ, LỆ PHÍ VÀ THU KHÁC CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-BTC ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bô thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 4503/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực quản lý thuê, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

1. Danh mục TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I.

2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường

a) Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan.

b) Tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.

c) Gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Khoa học và Công nghệ để cập nhật lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung.

d) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.

2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng, thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.

3. UBND cấp xã thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025. Danh mục TTHC trong lĩnh vực chính sách thuế đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 13/6/2025 không được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành. Bãi bỏ thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tại Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 13/6/2025.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT,TTHC(htd).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ VÀ THU KHÁC CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI (02 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Địa điểm, cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

01

1.013040.H48

Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; địa chỉ số 54 đường Hùng Vương, phường Cẩm Thành, điểm tiếp nhận hồ sơ thứ 02 tại phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn.

- Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khí thải.

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định vè phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính.

Bổ sung: căn cứ pháp lý của TTHC, thay đổi lĩnh vực TTHC.

02

1.008603.H48

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (01 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Địa điểm, cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

01

1.008603.H48

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn.

- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính.

Bổ sung: căn cứ pháp lý của TTHC, thay đổi lĩnh vực TTHC.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (01 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Đia điểm, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

01

1.013040.H48

Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

+ Trường hợp số phí thẩm định bằng số phí người nộp kê khai: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai

+ Trường hợp số phí thẩm định khác số phí người nộp kê khai: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai

Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn.

Không

- Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

- Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC LĨNH VỰC QUẢN LÝ THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ VÀ THU KHÁC CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của tổ chức, cá nhân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan có thẩm quyền phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau Bước 7.

+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 -Quyết định số 750/QĐ-UBND ngay 21/11/2024 của UBND tỉnh).

+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết thủ tục hành chính hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.

- Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết

+ Phí Bảo vệ môi trường, viết tắt là: “Phí BVMT”.

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.

+ Thông báo trả hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 08”.

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “Bước 1, Bước 2, Bước 3,...”.

1. Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

- Thời gian giải quyết:

+ Trường hợp số phí thẩm định bằng số phí người nộp kê khai: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai

+ Trường hợp số phí thẩm định khác số phí người nộp kê khai: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai

- Nội dung quy trình:

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Tổ chức, cá nhân

- Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

Bước 2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ về cơ quan chuyên môn của UBND cấp xã để xử lý

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

Bước 3: Phân công xử lý

Lãnh đạo cơ quan chuyên môn của UBND cấp xã xử lý

Lãnh đạo cơ quan chuyên môn

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

Bước 4: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

- Kiểm tra xử lý hồ sơ theo quy định.

- Thực hiện kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu, tình trạng phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của UBND cấp xã đã mở tại Kho bạc nhà nước.

Chuyên viên xử lý

20 ngày làm việc

Kết quả:

- Bộ hồ sơ;

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

- Trường hợp số phí thẩm định bằng số phí người nộp kê khai:

+ Trình Lãnh đạo cơ quan chuyên môn của UBND cấp xã kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với khí thải.

+ Trình Lãnh đạo cơ quan chuyên môn ban hành thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải.

 

- Dự thảo Kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với khí thải;

- Dự thảo Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải (Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khí thải)

- Trường hợp số phí thẩm định khác số phí người nộp kê khai:

+ Trình Lãnh đạo cơ quan chuyên môn của UBND cấp xã kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với khí thải.

+ Tham mưu Lãnh đạo cơ quan chuyên môn Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải.

30 ngày làm việc

Bước 5: Phê duyệt hồ sơ

- Kiểm duyệt hồ sơ

+ Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý (thực hiện Bước 4)

+ Đồng ý: Ký duyệt văn bản

Lãnh đạo cơ quan chuyên môn

08 ngày

Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải

Bước 6: Phát hành kết quả

- Văn thư vào số, đóng dấu, lưu

- Chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Văn thư

01 ngày

Thông báo nộp phí BVMT đối với khí thải

Bước 7: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Xác nhận việc trả kết quả trên mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm điện tử

- Tổ chức, cá nhân

- Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Trong giờ hành chính

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1109/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản