Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1089/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 22 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 89/TTr-SXD ngày 19 tháng 4 năm 2025 về việc đề nghị công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 (Mười) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (đã được công bố tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 31/3/2020; Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 và Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 16/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải), Danh mục 06 (Sáu) thủ tục hành chính được thay thế (Thay thế cho 12 thủ tục hành chính cũ trước đây đã được công bố theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 16/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải) và Danh mục 03 (Ba) thủ tục hành chính được bãi bỏ (đã được công bố tại Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 và Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 16/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

(Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính).

Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

Giao Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình, niêm yết thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử của Sở ngay khi Quyết định này được ban hành.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì cập nhật, cấu hình thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện cập nhật Quyết định công bố và nội dung thủ tục hành chính sau khi Quyết định này được ban hành vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đúng quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC) (b/c);
- Báo BR-VT; Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo- Tin học tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Trung tâm CNTT & TT - Sở KHCN;
- Lưu: VT, NC7.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Minh Thông


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định 1089/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính mới

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

1.000703

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáu (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ tết.

2. Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.

Không có

Nghị định số 158/2024/ NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

Những nội dung còn lại của TTHC này thực hiện theo Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/ 2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

2

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáu (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ tết.

2. Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.

Không có

3

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáu (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ tết.

2. Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.

Không có

4

2.002285

Đăng ký khai thác tuyến

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáu (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ tết.

2. Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo phương thức sau đây:

- Nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.

Không có

5

1.010707

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáu (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ tết.

2. Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo phương thức sau đây:

- Nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.

Không có

6

1.002046

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáu (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ tết.

2. Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp.

Không có

7

1.002286

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáu (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ tết.

2. Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp.

Không có

8

1.001737

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáu (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ tết.

2. Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp.

Không có

9

1.002063

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáu (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ tết.

2. Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp.

Không có

10

1.001577

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáu (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ tết.

2. Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp.

Không có

II. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế:

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính mới

Tên thủ tục hành chính cũ

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp

Ghi chú

1

1.002877

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

(Mã TTHC: 1.002877)

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáu (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ tết.

2. Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.

Không có

Nghị định số 158 /2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

Những nội dung còn lại của TTHC này thực hiện theo Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

(Mã TTHC: 1.002869)

2

1.001023

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

(Mã TTHC: 1.001023)

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáu (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ tết.

2. Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.

Không có

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

(Mã TTHC: 1.010711)

3

2.002288

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi

(Mã TTHC: 2.002288)

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáu (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ tết.

2. Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.

Không có

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi

(Mã THC: 2.002289)

4

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

(Mã TTHC: 1.002268)

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáu (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ tết.

2. Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.

Không có

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

(Mã TTHC: 1.010709)

5

1.002861

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

(Mã TTHC: 1.002861)

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáu (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ tết.

2. Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.

Không có

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

(Mã TTHC: 1.002859)

6

1.002856

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào và Campuchia

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

(Mã TTHC: 1.002856)

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáu (Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ tết.

2. Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Hồ sơ được nộp theo phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn.

Không có

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

(Mã TTHC: 1.002852)

III. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ

Ghi chú

1

1.010712

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

Đã được công bố tại Quyết định số Quyết định số 3744/QĐ- UBND ngày 27/12/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

2

1.010709

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đã được công bố tại Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

3

1.010710

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

Đã được công bố tại Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 1089/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Đặng Minh Thông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản