Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 66/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 06 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC; SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và biên chế công chức; số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 quy định về vị trí việc làm và số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

Xét Tờ trình số 9317/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị quyết định biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các cơ quan, đơn vị, địa phương (khối chính quyền) thuộc tỉnh năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 231/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước (biên chế viên chức) trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ năm 2025 như sau:

1. Biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc tỉnh: 3.096 biên chế (chi tiết theo Phụ lục I).

2. Biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ: 27.661 biên chế (chi tiết theo Phụ lục II).

3. Biên chế viên chức sự nghiệp giáo dục - đào tạo bổ sung:

a) Năm học 2022 - 2023: 142 biên chế.

b) Năm học 2023 - 2024: 151 biên chế.

(chi tiết theo Phụ lục III).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

a) Triển khai thực hiện Nghị quyết.

b) Chỉ đạo triển khai kịp thời, đầy đủ các quy định pháp luật, kết luận, chỉ đạo của cấp ủy đảng trong quản lý, sử dụng biên chế. Trong quá trình thực hiện, căn cứ đề án sắp xếp, tinh gọn bộ máy trình cấp có thẩm quyền điều chỉnh biên chế công chức phù hợp.

c) Quản lý, sử dụng hiệu quả số biên chế công chức được giao đảm bảo theo đúng đề án vị trí việc làm được phê duyệt, lộ trình tinh giản biên chế, tinh gọn bộ máy.

d) Tiếp tục tuyển dụng viên chức, kịp thời đáp ứng nhu cầu nhân lực thực hiện nhiệm vụ tại các cơ quan, đơn vị, địa phương, gắn với lộ trình tinh giản biên chế, tinh gọn bộ máy và sắp xếp đơn vị hành chính.

đ) Kiểm tra, rà soát việc quản lý, sử dụng biên chế đã giao cho các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ để trình cấp có thẩm quyền bố trí biên chế theo đúng Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ về quy định tổ chức, hoạt động và quản lý hội, phù hợp tổng biên chế được giao.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ hai mươi tám thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Bộ Nội vụ;
- BTV Tỉnh ủy, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND, PL (03).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Dũng

 

PHỤ LỤC I

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế công chức năm 2025

(1)

(2)

(3)

Tổng (I + II + III)

3.096

I

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

1.305

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

64

2

Sở Nội vụ

69

3

Ban Dân tộc

20

4

Thanh tra tỉnh

37

5

Sở Tư pháp

31

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

54

7

Sở Tài chính

63

8

Sở Giao thông Vận tải

56

9

Sở Công Thương

51

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

439

11

Sở Xây dựng

37

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

69

13

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

67

14

Sở Thông tin và Truyền thông

26

15

Sở Ngoại vụ

17

16

Sở Khoa học và Công nghệ

33

17

Sở Y tế

60

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

63

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

49

II

Đơn vị trực thuộc tỉnh

88

1

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh

10

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

31

2

BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

44

3

Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh

3

II

UBND huyện, thị xã, thành phố

1.703

1

Tam Kỳ

113

2

Hội An

112

3

Điện Bàn

114

4

Thăng Bình

105

5

Núi Thành

107

6

Đại Lộc

100

7

Duy Xuyên

98

8

Quế Sơn

146

9

Phú Ninh

88

10

Tiên Phước

91

11

Hiệp Đức

89

12

Bắc Trà My

90

13

Nam Trà My

90

14

Phước Sơn

90

15

Nam Giang

90

16

Đông Giang

90

17

Tây Giang

90

 

PHỤ LỤC II

SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 

Tên cơ quan, đơn vị

Số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2025

Tổng

Trong đó

Giáo dục- đào tạo

Y tế

Văn hóa, thông tin và sự nghiệp khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

TỔNG (A+B)

27.661

23.650

2.523

1.488

A

Đơn vị sự nghiệp công lập; hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ cấp tỉnh

6.489

3.286

2.523

680

I

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

6.195

3.224

2.523

448

1

Văn phòng UBND tỉnh

12

-

-

12

2

Sở Nội vụ

13

-

-

13

3

Sở Tư pháp

31

-

-

31

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18

-

-

18

5

Sở Giao thông Vận tải

6

-

-

6

6

Sở Công Thương

17

-

-

17

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

90

-

-

90

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

19

-

-

19

9

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

170

24

-

146

10

Sở Khoa học và Công nghệ

13

-

-

13

11

Sở Y tế

2.523

-

2.523

-

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.200

3.200

-

-

13

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

83

-

-

83

II

Đơn vị trực thuộc tỉnh

204

62

 

142

1

BQL các Khu kinh tế và khu công nghiệp tỉnh

15

-

-

15

2

BQL Vườn Quốc gia Sông Thanh

28

-

-

28

3

Đài Phát thanh - Truyền hình

84

-

-

84

4

Trường Cao đẳng Y tế

62

62

-

-

5

Tỉnh đoàn Quảng Nam

15

-

-

15

III

Hội cấp tỉnh

90

 

 

90

1

Liên hiệp các hội Khoa học - Kỹ thuật

7

-

-

7

2

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

6

-

-

6

3

Hội Văn học - Nghệ thuật

7

-

-

7

4

Hội Nhà báo

4

-

-

4

5

Hội Luật gia

4

-

-

4

6

Liên minh Hợp tác xã

14

-

-

14

7

Hội Khuyến học

4

-

-

4

8

Hội Người mù

4

-

-

4

9

Hội Chữ thập đỏ

12

-

-

12

10

Hội Đông y

4

-

-

4

11

Hội Cựu thanh niên xung phong

4

-

-

4

12

Ban Đại diện hội Người cao tuổi

4

-

-

4

13

Hội Nạn nhân chất độc da cam/điôxin

4

-

-

4

14

Hội Bảo trợ Người tàn tật - Quyền trẻ em và Bệnh nhân nghèo

4

-

-

4

15

Hội Từ thiện

4

-

-

4

16

Hội Tù yêu nước

4

-

 

4

B

Đơn vị sự nghiệp công lập; hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ cấp huyện

21.144

20.364

 

780

1

Tam Kỳ

1.381

1.329

-

52

2

Hội An

1.103

1.080

-

23

3

Điện Bàn

2.470

2.419

-

51

4

Thăng Bình

2.195

2.138

-

57

5

Núi Thành

1.784

1.751

-

33

6

Đại Lộc

1.862

1.822

-

40

7

Duy Xuyên

1.541

1.502

-

39

8

Quế Sơn

1.532

1.464

-

68

9

Phú Ninh

957

909

-

48

10

Tiên Phước

1.114

1.075

-

39

11

Hiệp Đức

711

683

-

28

12

Bắc Trà My

1.045

983

-

62

13

Nam Trà My

859

808

-

51

14

Phước Sơn

658

613

-

45

15

Nam Giang

708

665

-

43

16

Đông Giang

643

596

-

47

17

Tây Giang

581

527

-

54

C

Dự phòng

28

 

 

28

 

PHỤ LỤC III

BIÊN CHẾ VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIAO BỔ SUNG NĂM HỌC 2022 - 2023 VÀ NĂM HỌC 2023 - 2024
(Ngoài số biên chế viên chức giao tại Phụ lục II)
(Kèm theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

STT

Đơn vị, địa phương

Biên chế giao bổ sung

Năm học 2022 - 2023

Năm học 2023 - 2024

(1)

(2)

(3)

(4)

TỔNG CỘNG

142

151

I

UBND huyện, thị xã, thành phố

126

136

1

Bắc Trà My

28

16

2

Duy Xuyên

0

10

3

Đại Lộc

9

5

4

Đông Giang

12

8

5

Điện Bàn

4

12

6

Hiệp Đức

16

0

7

Hội An

0

5

8

Nam Giang

2

1

9

Nam Trà My

18

11

10

Quế Sơn

2

8

11

Núi Thành

0

18

12

Phú Ninh

0

0

13

Phước Sơn

0

3

14

Tam Kỳ

8

11

15

Tây Giang

0

7

16

Thăng Bình

17

11

17

Tiên Phước

10

10

II

Sở Giáo dục và Đào tạo

16

15

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2024 quyết định biên chế công chức, số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2025

  • Số hiệu: 66/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/12/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Nguyễn Đức Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/12/2024
  • Ngày hết hiệu lực: 19/02/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản