Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2025/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 22 tháng 9 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 43/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;

Căn cứ Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 0171/TTr-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau; Báo cáo thẩm tra số 64/BC-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Nghị quyết bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau

1. Bổ sung điểm a12 vào sau điểm a khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023, Nghị Quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 10 năm 2024 và Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau (cũ)

“a12) Bổ sung giá đất tại 233 đoạn, tuyến đường trong các dự án khu đô thị mới, khu dân cư, khu thương mại vào Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau cụ thể:

Phường An Xuyên: 58 đoạn, tuyến đường;

Phường Lý Văn Lâm: 108 đoạn, tuyến đường;

Phường Tân Thành: 59 đoạn, tuyến đường;

Xã Trần Văn Thời: 02 đoạn, tuyến đường;

Xã Thới Bình: 06 đoạn, tuyến đường.”

(Kèm theo Phụ lục I)

2. Bổ sung giá đất tại 11 đoạn, tuyến đường trong các dự án khu dân cư, khu thương mại của xã Hòa Bình vào Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 và Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu (cũ).

(Kèm theo Phụ lục II)

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 22 tháng 9 năm 2025.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết và công bố việc bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, Kỳ họp thứ 3 (chuyên đề) thông qua ngày 22 tháng 9 năm 2025.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB và QLXLVPHC);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực V;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các xã, phường;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng Công báo);
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thiều

 

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU, DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU (CŨ) BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn, tuyến đường

Giá đất

Từ

Đến

1. PHƯỜNG AN XUYÊN (58 đoạn, tuyến đường)

1.1

Dự án Khu Tây Nam Ngô Quyền, Khóm 2, Phường 1 (cũ) (06 đoạn, tuyến đường)

1

Đường số 1

Ngô Quyền

Đường số 6

9.600

2

Đường số 2

Đường số 1

Đường số 5

9.600

3

Đường số 3

Ngô Quyền

Đường số 6

12.000

4

Đường số 4

Đường số 1

Đường số 5

9.600

5

Đường số 5

Ngô Quyền

Đường số 4

9.600

6

Đường số 6

Đường số 1

Cuối đường

9.600

1.2

Dự án Khu Licogi, Khóm 6, phường 1 (cũ) (21 đoạn, tuyến đường)

7

Bùi Hữu My

Tố Hữu

Phạm Thị Đồng

7.000

8

Cao Lỗ

Tố Hữu

Phạm Thị Đồng

7.800

9

Châu Văn Liêm

Võ Văn Tần

Huỳnh Thị Kim Liên

13.000

10

Tô Thị Tẻ

Dương Văn Thà

Châu Văn Liêm

9.100

11

Đường số 1

Võ Văn Tần

Huỳnh Thị Kim Liên

7.800

12

Đường số 12

Võ Văn Tần

Huỳnh Thị Kim Liên

7.800

13

Võ Văn Ngân

Võ Văn Tần

Huỳnh Thị Kim Liên

10.400

14

Dương Văn Thà

Võ Văn Tần

Huỳnh Thị Kim Liên

10.400

15

Hồ Thị Kỷ

Tố Hữu

Huỳnh Thị Kim Liên

7.800

16

Huỳnh Thị Kim Liên

Đường số 1

Đường số 12

10.400

17

Lê Thị Bái

Dương Văn Thà

Châu Văn Liêm

7.800

18

Nguyễn Cư Trinh

Đường số 1

Võ Văn Tần

13.000

19

Nguyễn Thị Sáu

Tố Hữu

Phạm Thị Đồng

7.800

20

Nguyễn Vĩnh Nghiệp

Dương Văn Thà

Châu Văn Liêm

7.800

21

Phạm Thị Đồng

Trần Ngọc Hy

Châu Văn Liêm

10.400

22

Lâm Văn Lích

Trần Ngọc Hy

Võ Văn Ngân

10.400

23

Phó Đức Chính

Lâm Văn Lích

Phạm Thị Đồng

10.400

24

Thái Văn Lung

Võ Văn Tần

Huỳnh Thị Kim Liên

7.800

25

Tố Hữu

Dương Văn Thà

Đường số 12

10.400

26

Trần Ngọc Hy

Tố Hữu

Huỳnh Thị Kim Liên

10.400

27

Võ Văn Tần

Đường số 1

Châu Văn Liêm

13.000

1.3

Dự án Khu dân cư Đông Bắc Quảng trường Văn hóa Trung tâm Khu C, phường 1, phường 9 (Cũ) (17 đoạn, tuyến đường)

28

Châu Văn Liêm

Ranh Dự án

Lê Duẩn

20.000

29

Châu Văn Liêm

Lê Duẩn

Đường số 5

20.000

30

Đường số 4

Đường số 5

Lê Duẩn

17.000

31

Đường số 6

Đường số 5

Tạ Uyên

17.000

32

Đường số 6

Tạ Uyên

Lê Duẩn

17.000

33

Đường số 6

Lê Duẩn

Đường số 14

17.000

34

Đường số 7

Đường số 5

Đường số 19

17.000

35

Đường số 8

Đường số 11

Đường số 15

17.000

36

Đường số 8

Đường số 15

Đường số 18

17.000

37

Đường số 9

Đường số 18

Lê Duẩn

17.000

38

Đường số 9

Đường số 15

Đường số 11

17.000

39

Đường số 10

Đường số 11

Đường số 15

15.000

40

Đường số 11

Đường số 8

Đường số 10

19.800

41

Đường số 12

Đường số 8

Đường số 10

19.800

42

Đường số 13

Đường số 8

Đường số 10

18.000

43

Đường số 14

Đường số 8

Đường số 10

18.000

44

Đường số 15

Đường số 6

Đường số 10

17.900

1.4

Dự án Khu dân cư khu D, phường Tân Xuyên (cũ) (11 đoạn, tuyến đường)

45

Đường số 01

Đường số 09

Đường số 10

7.600

46

Đường số 02

Đường số 03

Đường số 07

7.000

47

Đường số 03

Đường số 02

Đường số 10

8.000

48

Đường số 05

Đường số 02

Đường số 10

6.600

49

Đường số 06

Đường số 07

Đường số 11

7.600

50

Đường số 07

Đường số 09

Đường số 11

7.300

51

Đường số 08

Đường số 01

Đường số 11

6.800

52

Đường số 09

Đường số 01

Đường số 11

7.800

53

Đường số 10

Đường số 01

Đường số 07

7.900

54

Đường số 10

Đường số 07

Đường số 11

6.600

55

Đường số 11

Đường số 09

Đường số 07

7.800

1.5

Dự án Khu Tái định cư tập trung hợp phần 3, phường 4 (cũ) (01 tuyến đường)

56

Nguyễn Hữu Chỉnh

Lâm Thành Mậu

Dương Đình Nghệ

5.600

16

Dự án Khu Vincom Cà Mau (01 tuyến đường)

57

Các đường nội bộ trong dự án

 

 

18.000

1.7

Dự án Khu dân cư khu A, khu B, phường Tân Xuyên (cũ) (01 tuyến đường)

58

Lê Đức Thọ

Ranh công ty phát triển nhà

Thiền viện Trúc Lâm

8.000

2. PHƯỜNG LÝ VĂN LÂM (108 đoạn, tuyến đường)

2.1

Khu đô thị mới Tài Lộc - Khu A (26 đoạn, tuyến đường)

59

Nguyễn Kim

Lý Tự Trọng

Phan Xích Long

5.700

60

Nguyễn Kim

Phan Xích Long

Nguyễn Hữu Dật

5.700

61

Nguyễn Kim

Phan Xích Long

Đường D3

5.700

62

Nguyễn Kim

Đường D3

Nguyễn Hữu Dật

5.700

63

Nguyễn Kim

Nguyễn Hữu Dật

Nguyễn Huỳnh Đức

5.700

64

Lý Tự Trọng

Nguyễn Kim

Phan Xích Long

6.000

65

Lý Tự Trọng

Phan Xích Long

Nguyễn Huỳnh Đức

10.000

66

Đường số 17

Lý Tự Trọng

Sông Rạch Rập

5.700

67

Phan Xích Long

Lý Tự Trọng

Sông Rạch Rập

5.700

68

Phan Xích Long

Lý Tự Trọng

Nguyễn Kim

5.700

69

Nguyễn Hữu Dật

Lý Tự Trọng

Đường số 11B

5.700

70

Nguyễn Hữu Dật

Lý Tự Trọng

Nguyễn Kim

5.700

71

Nguyễn Huỳnh Đức

Lý Tự Trọng

Nguyễn Kim

5.700

72

Đường số 11B

Đường D1

Đường D2

5.700

73

Đường số 11B

Phan Xích Long

Đường D2

5.700

74

Đường số 11B

Phan Xích Long

Nguyễn Hữu Dật

5.700

75

Đường số 11B

Đường D2

Nguyễn Huỳnh Đức

5.700

76

Đường N1

Đường D1

Đường D2

5.700

77

Trần Cao Vân

Phan Xích Long

Nguyễn Hữu Dật

5.700

78

Phạm Hồng Thái

Phan Xích Long

Nguyễn Hữu Dật

5.700

79

Ông Ích Khiêm

Phan Xích Long

Đường D3

5.700

80

Đường D1

Trần Cao Vân

Đường 11B

5.700

81

Đường D2

Đường N2

Đường 11B

5.700

82

Đường D3

Đường N3

Nguyễn Kim

5.700

83

Nguyễn Bình

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Kim

9.000

84

Nguyễn Bình

Nguyễn Kim

Lý Tự Trọng

6.300

2.2

Khu đô thị Hoàng Tâm (25 đoạn, tuyến đường)

85

Tân Hưng

Đường số 06

Đường số 02

6.000

86

Tân Hưng

Đường số 02

Đường số 10

5.000

87

Huỳnh Quãng

Đường số 01

Đường số 04

6.000

88

Kim Đồng

Đường số 02

Đường số 10

5.000

89

Đường số 3C

Toàn tuyến

4.500

90

Đường số 04

Đường số 07

Đường số 08

6.000

91

Đường số 04

Đường số 08

Đường số 09

4.500

92

Đường số 5

Đường số 06

Đường số 10

5.000

93

Ninh Bình

Đường số 01

Đường số 6C

4.000

94

Ninh Bình

Đường số 6C

Đường số 05

3.500

95

Đường số 6A

Toàn tuyến

3.500

96

Đường số 6B

Toàn tuyến

3.500

97

Đường số 6

Toàn tuyến

3.500

98

Đường số 6C

Toàn tuyến

3.500

99

Đường số 6D

Toàn tuyến

3.500

100

Đường số 6E

Toàn tuyến

3.500

101

Đường số 07

Đường số 05

Đường số 04

4.500

102

Đường số 8

Đường số 05

Đường số 04

5.000

103

Đường số 9

Đường số 01

Đường số 03

4.000

104

Đường số 9

Đường số 03

Đường số 05

4.000

105

Đường số 9A

Toàn tuyến

5.000

106

Đường số 9B

Toàn tuyến

5.000

107

Đường số 9C

Toàn tuyến

5.000

108

Đường số 9D

Toàn tuyến

5.000

109

Đường số 10

Đường số 01

Đường số 05

5.500

2.3

Khu đô thị Bạch Đằng (14 đoạn, tuyến đường)

110

Đường D1

Đường N20

Cuối đường

7.000

111

Đường D2

Đường N15

Đường N20

6.000

112

Đường D3

Đường N15

Đường N16

6.000

113

Đường D4

Đường N13

Đường N20

6.000

114

Đường D7

Đường N13

Đường N20

7.000

115

Đường D8

Đường N20

Cuối đường

6.000

116

Đường N13

Đường D7

Cuối đường

6.000

117

Đường N14

Đường D1

Đường D4

6.000

118

Đường N15

Đường D1

Đường D4

6.000

119

Đường N16

Đường D2

Đường D8

6.000

120

Đường N17

Đường D1

Đường D4

6.000

121

Đường N18

Đường D1

Đường D8

6.000

122

Đường N19

Đường D1

Đường D4

6.000

123

Đường N20

Đường D1

Đường D8

6.000

2.4

Khu dân cư phía đông Quốc lộ 1A - Khu A (40 đoạn, tuyến đường)

124

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Tất Thành

Lê Hồng Phong

13.000

125

Đường số 02

Đường số 17

Đường số 19

13.000

126

Đường số 02

Đường số 19

Đường số 20

5.400

127

Đường số 02

Đường số 20

Đường số 22

5.400

128

Đường số 03

Đường số 11

Đường số 13

5.400

129

Đường số 03

Đường số 13

Đường số 19

13.000

130

Đường số 03

Đường số 19

Đường số 20

6.900

131

Đường số 03

Đường số 20

Đường số 22

5.400

132

Đường số 04

Đường số 11

Đường số 16

3.900

133

Đường số 05

Đường số 20

Đường số 22

3.900

134

Đường số 06

Đường số 11

Đường số 17

6.900

135

Đường số 06

Đường số 17

Đường số 20

13.000

136

Đường số 06

Đường số 20

Đường số 22

6.900

137

Đường số 07

Đường số 14

Đường số 16

3.900

138

Đường số 08

Đường số 18

Đường số 20

3.700

139

Đường số 08

Đường số 20

Đường số 22

3.900

140

Đường số 09

Đường số 21

Đường số 22

3.900

141

Đường số 10

Đường số 11

Đường số 22

3.900

142

Đường số 11

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường số 4

5.400

143

Đường số 11

Đường số 4

Đường số 10

3.900

144

Đường số 12

Đường số 03

Nguyễn Thị Minh Khai

5.400

145

Đường số 13

Đường số 03

Nguyễn Thị Minh Khai

13.000

146

Đường số 14

Đường số 06

Đường số 07

3.900

147

Đường số 14

Đường số 07

Đường số 10

3.700

148

Đường số 15

Đường số 10

Đường số 07

3.700

149

Đường số 16

Đường số 03

Đường số 06

3.900

150

Đường số 16

Đường số 06

Đường số 10

3.700

151

Đường số 17

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường số 06

9.800

152

Đường số 17

Đường số 06

Đường số 10

8.300

153

Đường số 18

Đường số 03

Đường số 06

13.000

154

Đường số 18

Đường số 06

Đường số 10

3.900

155

Đường số 19

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường số 02

13.000

156

Đường số 19

Đường số 02

Đường số 03

6.900

157

Đường số 19

Đường số 03

Đường số 06

13.000

158

Đường số 20

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường số 03

6.900

159

Đường số 20

Đường số 03

Đường số 06

5.400

160

Đường số 21

Đường số 08

Đường số 10

3.900

161

Đường số 22

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường số 06

5.400

162

Đường số 22

Đường số 06

Đường số 08

3.900

163

Đường số 22

Đường số 08

Đường số 10

3.700

2.5

Dự án Khu nhà phố liên kế kết hợp ở với kinh doanh phường 8 (03 đoạn, tuyến đường)

164

Đường số 1

Lê Hồng Phong

Đường số 3

8.500

165

Đường số 2

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Lưu Hữu Phước

8.500

166

Đường số 3

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Lưu Hữu Phước

8.500

3

PHƯỜNG TÂN THÀNH (59 đoạn, tuyến đường)

3.1

Dự án Đầu tư Khu dân cư hồ chợ Phường 5, thành phố Cà Mau (04 đoạn, tuyến đường)

167

Đường số 01

Nguyễn Văn Trỗi

Đường số 03

6.800

168

Đường số 02

Nguyễn Thái Bình

Đường số 03

8.900

169

Đường số 03

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

10.200

170

Đường số 03

Hùng Vương

Quang Trung

8.200

3.2

Dự án Khu Quân Đội (01 tuyến đường)

171

Trần Văn Phán

Danh Thị Tươi

Tạ An Khương

6.400

3.3

Dự án nhà ở Thương mại An Sinh (40 đoạn, tuyến đường)

172

Đường số 1

Quản Lộ - Phụng Hiệp

Hết ranh thửa 6 thuộc lô ND15

9.200

173

Đường số 3

Đường số 23

Hết ranh thửa số 6 thuộc lô ND17 và hết ranh thửa số 5 thuộc lô ND28

7.300

174

Đường số 3-1

Khu dân cư hiện hữu

Đường số 17

7.300

175

Đường số 4

Đường số 17

Đường số 23

7.300

176

Đường số 5

Đường số 37A

Hết ranh thửa 5 thuộc lô ND32 và hết ranh thửa số 6 thuộc lô XH4

7.300

177

Đường số 6

Đường số 17

Đường số 27

5.800

178

Đường số 9

Khu dân cư hiện hữu

Đường số 17

5.800

179

Đường số 10

Đường số 17

Đường số 11

5.800

180

Đường số 12

Đường số 17

Đường số 11

5.800

181

Đường số 13

Đường số 23

Hết ranh thửa 78 thuộc lô ND28

5.800

182

Đường số 14

Đường số 23

Hết ranh thửa 78 thuộc lô ND32

5.800

183

Đường số 17

Đường số 1

Đường số 5

7.300

184

Đường số 20

Đường số 1

Đường số 4

7.300

185

Đường số 23

Đường số 1

Đường số 6

7.300

186

Đường số 27

Đường số 1

Đường số 3

5.800

187

Đường số 27

Đường số 3

Đường số 13

7.300

188

Đường số 27

Đường số 14

Đường số 6

5.800

189

Đường số 30A

Đường số 10

Đường số 12

7.100

190

Đường số 30a

Đường số 10

Đường số 12

7.100

191

Đường số 30b

Đường số 10

Đường số 12

7.100

192

Đường số 30c

Đường số 10

Đường số 12

7.100

193

Đường số 31

Đường số 13

Đường số 14

5.800

194

Đường số 32

Đường số 13

Đường số 14

5.800

195

Đường số 32a-1

Đường số 10

Đường số 12

7.100

196

Đường số 32a-2

Đường số 10

Đường số 12

7.100

197

Đường số 33A (phía Bắc)

Đường số 10

Đường số 12

5.800

198

Đường số 33A (phía Nam)

Đường số 10

Đường số 12

5.800

199

Đường số 34

Đường số 4

Đường số 5

6.380

200

Đường số 35

Đường số 4

Đường số 5

6.380

201

Đường số 35

Đường số 4

Đường số 5

6.380

202

Đường số 36A

Đường số 17

Khu dân cư hiện hữu

5.800

203

Đường số 36B

Đường số 37B

Khu dân cư hiện hữu

5.800

204

Đường số 36C

Đường số 37B

Khu dân cư hiện hữu

5.800

205

Đường số 37A

Đường số 36A

Đường số 5

5.800

206

Đường số 37B

Đường số 1

Đường số 36C

5.800

207

Đường số 37B

Đường số 36C

Đường số 3-1

5.800

208

Đường số 37B

Đường số 3-1

Đường số 5

5.800

209

Đường số 37C

Đường số 9

Đường số 5

5.800

210

Đường số 37D

Đường số 9

Đường số 36C

5.800

3.4

Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở thương mại An Sinh II (15 đoạn, tuyến đường)

211

Đường số 1

Đường số 17

Đường số 27

9.400

212

Đường số 2

Đường số 17

Đường số 23

8.100

213

Đường số 7

Đường số 17

Đường số 27

6.500

214

Đường số 8

Đường số 17

Đường số 27

6.500

215

Đường số 17

Đường số 2

Đường số 1

7.800

216

Đường số 18

Đường số 7

Đường số 8

8.500

217

Đường số 19

Đường số 7

Đường số 8

8.500

218

Đường số 20

Đường số 1

Đường số 2

7.900

219

Đường số 21

Đường số 7

Đường số 8

8.500

220

Đường số 22

Đường số 7

Đường số 8

8.500

221

Đường số 23

Đường số 1

Đường số 2

7.800

222

Đường số 24

Đường số 7

Đường số 8

7.800

223

Đường số 25

Đường số 7

Đường số 8

7.800

224

Đường số 26

Đường số 7

Đường số 8

7.800

225

Đường số 27

Đường số 1

Đường số 2

7.100

4

XÃ TRẦN VĂN THỜI (02 tuyến đường)

4.1

Khu dân cư Khóm 1 thị trấn Trần Văn Thời (01 tuyến đường)

226

Đường số 5 (2 bên)

Ngô Thị Hưởn

Đường số 4A

4.700

4.2

Khu dân cư ấp Rạch Bần (01 tuyến đường)

227

Đường số D7 (2 bên)

Đường N4a

Đường N3

1.200

5

XÃ THỚI BÌNH (06 đoạn, tuyến đường)

5.1

Khu tái định cư khóm 2, xã Thới Bình (06 đoạn, tuyến đường)

228

Đường N1

Ranh khu tái định cư khóm 2 (Hướng Bắc)

Ranh khu tái định cư khóm 2 (Hướng Nam)

3.000

229

Đường N2

Đường D2

Đường D5

2.860

230

Đường D2

Lê Hoàng Thá

Đường N1

3.100

231

Đường D2

Đường N1

Đường N2

3.000

232

Đường D3

Đường N1

Đường N2

3.000

233

Đường D5

Ranh khu tái định cư khóm 2 (Hướng Đông)

Ranh khu tái định cư khóm 2 (Hướng Tây)

3.000

 

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU, DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU (CŨ) BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn, tuyến đường

Giá đất

Từ

Đến

XÃ HÒA BÌNH (11 đoạn, tuyến đường)

I

Khu Trung Tâm Thương Mại (02 đoạn, tuyến đường)

1

Đường số 01

Quốc Lộ 1A

Cuối đường

5.000

2

Đường số 02

Quốc Lộ 1A

Cuối đường

5.000

II

Khu dân cư lò gạch (03 đoạn, tuyến đường)

3

Đường số 27

Trần Huỳnh

Cuối đường

1.200

4

Đường số 28

Trần Huỳnh

Cuối đường

1.200

5

Các đường nội bộ trong dự án

 

 

1.200

III

Khu dân cư ven sông (06 đoạn, tuyến đường)

6

Đường Lò gạch cũ

Quốc Lộ 1A

Bờ sông Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

1.800

7

Đường số 1

Đường số 4

Hết ranh lô B15

1.200

8

Đường số 2

Đường số 4

Đường số 3

1.200

9

Đường số 3

Đường Lò gạch cũ

Đường số 1

1.200

10

Đường số 4

Đường Lò gạch cũ

Hết ranh lô C08

1.200

11

Đường số 5

Đường Lò gạch cũ

Đường 3/2

1.200

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 06/2025/NQ-HĐND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 06/2025/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 22/09/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Phạm Văn Thiều
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/09/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản