Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1879/BHXH-CSXH | Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2025 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Để kịp thời chi trả các chế độ bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) cho người lao động khi thực hiện triển khai thí điểm dịch vụ công (DVC) đối với 06 thủ tục BHTN trên Cổng DVC quốc gia theo quy trình ban hành kèm theo Công văn số 5274/BNV-CVL ngày 18/7/2025 của Bộ Nội vụ về việc triển khai thí điểm DVC đối với thủ tục BHTN, Bảo hiểm xã hội (BHXH) yêu cầu BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là BHXH cấp tỉnh), các đơn vị liên quan thuộc BHXH Việt Nam thực hiện các nội dung sau:
1.1. Chủ động phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tài chính và Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh/thành phố hướng dẫn người lao động triển khai thực hiện thí điểm 06 thủ tục BHTN trên Cổng DVC quốc gia theo Công văn số 5274/ BNV-CVL ngày 18/7/2025 của Bộ Nội vụ.
Trong trường hợp Cổng DVC quốc gia chưa đáp ứng được việc phản hồi cho Trung tâm Dịch vụ việc làm khi thông tin hưởng BHTN không hợp lệ cần kiểm tra lại, thống nhất với Trung tâm Dịch vụ việc làm về phương thức phản hồi thông tin không hợp lệ bên ngoài hệ thống.
1.2. Phân công, giao trách nhiệm cụ thể cho các đơn vị, cá nhân liên quan trong việc tiếp nhận hồ sơ, giải quyết chi trả cho người lao động, gửi thông tin thanh toán (Số tiền, thời gian, trạng thái,…) về hệ thống Cổng DVC quốc gia theo đúng quy trình tại Phụ lục I kèm theo Công văn này.
1.3. Kịp thời phản ánh các vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện; định kỳ ngày 05 hằng tháng, tổng hợp kết quả thực hiện của tháng trước liền kề chuyển về BHXH Việt Nam (qua Ban Thực hiện chính sách BHXH) theo Phụ lục II (đính kèm).
2. Đối với các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam
2.1. Văn phòng BHXH Việt Nam công bố thủ tục hành chính, DVC trực tuyến chi trả trợ cấp thất nghiệp trên Cổng DVC quốc gia và cung cấp thông tin DVC trực tuyến chi trả trợ cấp thất nghiệp trên Cổng DVC quốc gia như: Tên DVC, mã DVC trên Cổng DVC quốc gia, tên lĩnh vực, tên thủ tục hành chính… cho Trung tâm Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số tích hợp trên phần mềm Tiếp nhận và quản lý hồ sơ của BHXH Việt Nam để theo dõi việc thực hiện DVC theo quy định.
2.2. Trung tâm Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số nâng cấp các phần mềm nghiệp vụ của BHXH Việt Nam đảm bảo kết nối, nhận thông tin, dữ liệu kết quả giải quyết của các DVC trực tuyến về BHTN trên Cổng DVC quốc gia theo Công văn số 5274/BNV-CVL ngày 18/7/2025 của Bộ Nội (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo), đáp ứng việc giải quyết chi trả; gửi thông tin thanh toán (Số tiền, thời gian, trạng thái,…) theo quy trình và tổng hợp thông tin báo cáo theo quy định tại Công văn này.
2.3. Các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam triển khai thực hiện các nội dung liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
Giao Ban Thực hiện chính sách BHXH chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan nắm bắt tình hình triển khai, kịp thời đề xuất phương án xử lý các vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ GIẢI QUYẾT CHI TRẢ BHTN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
Cột 1: Ghi tổng số mã hồ sơ dịch vụ công (DVC) đã tiếp nhận từ Cổng DVC Quốc gia phát sinh trong kỳ, từ ngày đầu tiên đến ngày cuối cùng của tháng báo cáo theo từng chỉ tiêu DVC;
Cột 2: Ghi tổng số mã hồ sơ DVC đã tiếp nhận từ Cổng DVC Quốc gia phát sinh từ đầu năm đến hết tháng báo cáo theo từng chỉ tiêu DVC;
Cột 3: Ghi số mã hồ sơ DVC đã tiếp nhận từ Cổng DVC Quốc gia mà phát hiện sai sót, cần phản ánh bên ngoài phần mềm cho Trung tâm Dịch vụ việc làm (TTDVVL) theo từng chỉ tiêu DVC;
Cột 4: Ghi số mã hồ sơ DVC đã tiếp nhận từ Cổng DVC Quốc gia mà phát hiện sai sót, cần phản ánh bên ngoài phần mềm cho TTDVVL phát sinh từ đầu năm đến hết tháng báo cáo theo từng chỉ tiêu DVC;
Cột 5 - Dòng 1: Ghi số người đã thực hiện chi trả trên danh sách chi trả tăng mới hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) của mã hồ sơ DVC giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp tiếp nhận từ Cổng DVC quốc gia;
Cột 6 - Dòng 1: Ghi số tiền đã thực hiện chi trả trên danh sách chi trả tăng mới hưởng TCTN của mã hồ sơ DVC giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp tiếp nhận từ Cổng DVC quốc gia;
Cột 5 - Dòng 3: Ghi số người đã thực hiện chi trả trên danh sách chi trả tháng đầu tiên nối dừng theo mã hồ sơ DVC tiếp tục hưởng TCTN ;
Cột 6 - Dòng 3: Ghi số tiền đã thực hiện chi trả trên danh sách chi trả tháng đầu tiên nối dừng theo mã hồ sơ DVC tiếp tục hưởng TCTN;
Cột 5 - Dòng 4.2: Ghi số người đã thực hiện chi trả trên danh sách chi trả tháng đầu tiên chuyển đến theo mã hồ sơ DVC chuyển đến hưởng TCTN;
Cột 6 - Dòng 4.2: Ghi số tiền đã thực hiện chi trả trên danh sách chi trả tháng đầu tiên chuyển đến theo mã hồ sơ DVC chuyển đến hưởng TCTN.
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, CHI TRẢ TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Công văn số /BHXH-CSXH ngày tháng năm 2025 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
1. Mục đích
Thực hiện dịch vụ công trực tuyến chi trả trợ cấp thất nghiệp toàn trình
2. Trường hợp thí điểm
Trung tâm Dịch vụ việc làm đã thực hiện các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy trình tại Công văn số 5274/BNV-CVL ngày 18/7/2025 của Bộ Nội vụ để giải quyết các thủ tục bảo hiểm thất nghiệp theo đề nghị của người lao động.
3. Phạm vi thí điểm: Toàn quốc
4. Quy trình thực hiện
Sơ đồ quy trình
Mô tả quy trình
Bước 1: Cổng Dịch vụ công quốc gia gửi hồ sơ chi trả trợ cấp thất nghiệp cho Bảo hiểm xã hội tỉnh theo phương thức chia sẻ dữ liệu, tuân thủ các quy định về bảo mật thông tin. Dữ liệu chia sẻ phải có khả năng gửi, nhận, lưu trữ, xử lý được bằng thiết bị số và được ký số theo quy định.
Bước 2: Bảo hiểm xã hội tỉnh tiếp nhận hồ sơ chi trả trợ cấp thất nghiệp do Cổng Dịch vụ công quốc gia gửi đến và kiểm tra thông tin:
+ Trường hợp thông tin không hợp lệ, thực hiện theo quy định tại điểm 1.2 khoản 1 Điều 21 của Quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp được ban hành kèm theo Quyết định số 2222/QĐ-BHXH ngày 29/7/2025 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Việc phản hồi cho Trung tâm Dịch vụ việc làm bằng các hình thức bên ngoài hệ thống Cổng Dịch vụ công quốc gia.
+ Trường hợp thông tin hợp lệ, cập nhật hồ sơ chi trả vào Hệ thống và tổ chức chi trả trợ cấp thất nghiệp, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người lao động trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp điện tử đối với người hưởng trợ cấp thất nghiệp tháng đầu tiên và trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ thời điểm ngày thứ 07 của tháng hưởng trợ cấp thất nghiệp đối với người hưởng trợ cấp thất nghiệp từ tháng thứ hai trở đi theo quy định tại Mục I, II, V Chương IV về Quy trình chi trả bảo hiểm thất nghiệp của Quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp được ban hành kèm theo Quyết định số 2222/QĐ-BHXH ngày 29/7/2025 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Bước 3: Hệ thống của cơ quan Bảo hiểm xã hội tự động gửi thông tin thanh toán (số tiền, thời gian, trạng thái,...) về hệ thống Cổng Dịch vụ công quốc gia.
(Ban hành kèm theo Công văn số /BHXH-CSXH ngày tháng năm 2025 của BHXH Việt Nam)
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ
STT | Tên hồ sơ | Tổng số đã tiếp nhận (người) | Số hồ sơ không hợp lệ (người) | Số đã chi trả | |||||
Số thực hiện trong tháng | Số lũy kế từ đầu năm | Số thực hiện trong tháng | Số lũy kế từ đầu năm | Số người | Số tiền | ||||
Số thực hiện trong tháng | Số lũy kế từ đầu năm | Số thực hiện trong tháng | Số lũy kế từ đầu năm | ||||||
1 | Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Di chuyển hưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Thông báo về việc dừng chi trả trợ cấp thất nghiệp (nơi chuyển đi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Thông báo về việc tiếp tục chi trả trợ cấp thất nghiệp (nơi chuyển đến) |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP | TRƯỞNG PHÒNG CHẾ ĐỘ BHXH | GIÁM ĐỐC BHXH TỈNH/THÀNH PHỐ |
(Ký, ghi rõ họ và tên) | (Ký, ghi rõ họ và tên) | (Ký, đóng dấu) |
Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo
(Ban hành kèm theo Công văn số /BHXH-CSXH ngày tháng năm 2025 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | Trường thông tin (Theo nghiệp vụ) | Cơ sở dữ liệu |
A | CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA |
|
I | Dữ liệu DVC giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (theo mã TTHC 1.001978) |
|
1 | Mã hồ sơ | CSDL giải quyết TCTN |
4 | Mã cơ quan ban hành QĐ (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…) | CSDL giải quyết TCTN |
2 | Số quyết định | CSDL giải quyết TCTN |
3 | Ngày ban hành quyết định | CSDL giải quyết TCTN |
5 | Họ tên | CSDL giải quyết TCTN |
6 | Ngày, tháng, năm sinh | CSDL giải quyết TCTN |
7 | Giới tính | CSDL giải quyết TCTN |
8 | Số CCCD | CSDL giải quyết TCTN |
9 | Ngày cấp | CSDL giải quyết TCTN |
10 | Nơi cấp | CSDL giải quyết TCTN |
11 | Mã số BHXH | CSDL giải quyết TCTN |
12 | Nơi đăng ký thường trú | CSDL giải quyết TCTN |
13 | chỗ ở hiện nay (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú) | CSDL giải quyết TCTN |
14 | Số điện thoại | CSDL giải quyết TCTN |
15 | Số tài khoản | CSDL giải quyết TCTN |
16 | Ngân hàng | CSDL giải quyết TCTN |
17 | Xã/phường nơi nhận trợ cấp (Nhận tiền mặt) | CSDL giải quyết TCTN |
18 | Tỉnh/ thành phố nơi nhận trợ cấp (Nhận tiền mặt) | CSDL giải quyết TCTN |
19 | Ngày, tháng, năm chấm dứt HĐLĐ | CSDL giải quyết TCTN |
20 | tổng số tháng đóng BHTN để giải quyết hưởng TCTN | CSDL giải quyết TCTN |
21 | Thời gian đóng_Từ tháng, năm | CSDL giải quyết TCTN |
22 | Thời gian đóng_Đến tháng, năm | CSDL giải quyết TCTN |
23 | mức TCTN hàng tháng | CSDL giải quyết TCTN |
24 | số tháng hưởng TCTN | CSDL giải quyết TCTN |
25 | Thời gian hưởng_từ ngày, tháng, năm | CSDL giải quyết TCTN |
26 | Thời gian hưởng_đến ngày, tháng, năm | CSDL giải quyết TCTN |
27 | Số tháng đóng BHTN được bảo lưu | CSDL giải quyết TCTN |
28 | Nơi đăng ký KCB ban đầu | CSDL giải quyết TCTN |
II | Dữ liệu DVC Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (theo mã TTHC 1.001973) |
|
1 | Mã hồ sơ | CSDL giải quyết TCTN |
2 | Mã cơ quan ban hành QĐ tạm dừng hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…) | CSDL giải quyết TCTN |
3 | Số quyết định tạm dừng hưởng | CSDL giải quyết TCTN |
4 | Ngày ban hành quyết định tạm dừng hưởng | CSDL giải quyết TCTN |
5 | Họ tên | CSDL giải quyết TCTN |
6 | Ngày, tháng, năm sinh | CSDL giải quyết TCTN |
7 | Giới tính | CSDL giải quyết TCTN |
8 | Số CCCD | CSDL giải quyết TCTN |
9 | Ngày cấp | CSDL giải quyết TCTN |
10 | Nơi cấp | CSDL giải quyết TCTN |
11 | Mã số BHXH | CSDL giải quyết TCTN |
12 | Tạm dừng hưởng từ ngày, tháng, năm | CSDL giải quyết TCTN |
13 | Tổng số tháng hưởng trợ cấp thất nghiệp | CSDL giải quyết TCTN |
14 | Số tháng đã hưởng TCTN | CSDL giải quyết TCTN |
15 | Số quyết định hưởng | CSDL giải quyết TCTN |
16 | Ngày ban hành quyết định hưởng | CSDL giải quyết TCTN |
17 | Mã cơ quan ban hành QĐ hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…) | CSDL giải quyết TCTN |
18 | Ngày bắt đầu hưởng (theo QĐ hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
19 | Mức TCTN hàng tháng (theo QĐ hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
III | Dữ liệu DVC Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (theo mã TTHC 1.001966) |
|
1 | Mã hồ sơ | CSDL giải quyết TCTN |
2 | Mã tỉnh nơi ban hành QĐ tiếp tục hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…) | CSDL giải quyết TCTN |
3 | Số quyết định tiếp tục hưởng | CSDL giải quyết TCTN |
4 | Ngày ban hành quyết định tiếp tục hưởng | CSDL giải quyết TCTN |
5 | Họ tên | CSDL giải quyết TCTN |
6 | Ngày, tháng, năm sinh | CSDL giải quyết TCTN |
7 | Giới tính | CSDL giải quyết TCTN |
8 | Số CCCD | CSDL giải quyết TCTN |
9 | Ngày cấp | CSDL giải quyết TCTN |
10 | Nơi cấp | CSDL giải quyết TCTN |
11 | Mã số BHXH | CSDL giải quyết TCTN |
12 | Tạm dừng hưởng từ ngày, tháng, năm | CSDL giải quyết TCTN |
13 | Được tiếp tục hưởng từ ngày, tháng, năm | CSDL giải quyết TCTN |
14 | Tổng số tháng hưởng trợ cấp thất nghiệp | CSDL giải quyết TCTN |
15 | Số tháng được hưởng TCTN còn lại | CSDL giải quyết TCTN |
16 | Số quyết định hưởng | CSDL giải quyết TCTN |
17 | Ngày ban hành quyết định hưởng | CSDL giải quyết TCTN |
18 | Mã tỉnh nơi ban hành QĐ hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…) | CSDL giải quyết TCTN |
19 | Ngày bắt đầu hưởng (theo QĐ hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
20 | Mức TCTN hàng tháng (theo QĐ hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
IV | Dữ liệu DVC Liên thông thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đi) (theo mã TTHC 2.000178) |
|
1 | Mã hồ sơ | CSDL giải quyết TCTN |
2 | Mã tỉnh của Trung tâm DVVL tỉnh/thành phố…gửi CV chấm dứt chi trả (nơi chuyển đi) | CSDL giải quyết TCTN |
3 | Số công văn v/v chấm dứt chi trả TCTN | CSDL giải quyết TCTN |
4 | Ngày công văn | CSDL giải quyết TCTN |
5 | Họ tên | CSDL giải quyết TCTN |
6 | Ngày, tháng, năm sinh | CSDL giải quyết TCTN |
7 | Giới tính | CSDL giải quyết TCTN |
8 | Số CCCD | CSDL giải quyết TCTN |
9 | Ngày cấp | CSDL giải quyết TCTN |
10 | Nơi cấp | CSDL giải quyết TCTN |
11 | Mã số BHXH | CSDL giải quyết TCTN |
12 | Mức TCTN hàng tháng | CSDL giải quyết TCTN |
13 | Số tháng được hưởng TCTN còn lại | CSDL giải quyết TCTN |
14 | Chuyển đi từ ngày hưởng, tháng, năm (tính theo số tháng còn lại và thời gian hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
15 | Mã tỉnh của Trung tâm DVVL tỉnh/thành phố…nơi chuyển đến | CSDL giải quyết TCTN |
16 | Số quyết định hưởng | CSDL giải quyết TCTN |
17 | Ngày ban hành quyết định hưởng | CSDL giải quyết TCTN |
18 | Mã tỉnh nơi cơ quan ban hành QĐ hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…) | CSDL giải quyết TCTN |
19 | Ngày bắt đầu hưởng (theo quyết định hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
20 | Tổng số tháng hưởng trợ cấp thất nghiệp (theo quyết định hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
V | Dữ liệu DVC Liên thông thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đến) (theo mã TTHC 1.000401) |
|
1 | Mã hồ sơ | CSDL giải quyết TCTN |
2 | Mã tỉnh của Trung tâm DVVL tỉnh/thành phố … gửi CV tiếp tục chi trả (nơi chuyển đến) | CSDL giải quyết TCTN |
3 | Số công văn v/v tiếp tục chi trả TCTN | CSDL giải quyết TCTN |
4 | Ngày công văn | CSDL giải quyết TCTN |
5 | Họ tên | CSDL giải quyết TCTN |
6 | Ngày, tháng, năm sinh | CSDL giải quyết TCTN |
7 | Giới tính | CSDL giải quyết TCTN |
8 | Số CCCD | CSDL giải quyết TCTN |
9 | Ngày cấp | CSDL giải quyết TCTN |
10 | Nơi cấp | CSDL giải quyết TCTN |
11 | Mã số BHXH | CSDL giải quyết TCTN |
12 | Số điện thoại | CSDL giải quyết TCTN |
13 | Mã tỉnh của Trung tâm DVVL tỉnh/thành phố…nơi chuyển đi | CSDL giải quyết TCTN |
14 | Chỗ ở sau khi chuyển hưởng TCTN | CSDL giải quyết TCTN |
15 | Chuyển đến hưởng từ ngày, tháng, năm (tính theo số tháng còn lại và thời gian hưởng theo QĐ hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
16 | Số tháng được hưởng TCTN còn lại | CSDL giải quyết TCTN |
17 | Mức TCTN hàng tháng | CSDL giải quyết TCTN |
18 | Xã/phường nơi nhận trợ cấp (Nhận tiền mặt) ghi theo CV chấm dứt chi trả khi chuyển đi | CSDL giải quyết TCTN |
19 | Tỉnh/ thành phố nơi nhận trợ cấp (Nhận tiền mặt) ghi theo CV chấm dứt chi trả khi chuyển đi | CSDL giải quyết TCTN |
20 | Mã nơi đăng ký KCB ban đầu | CSDL giải quyết TCTN |
21 | Số quyết định hưởng | CSDL giải quyết TCTN |
22 | Ngày ban hành quyết định hưởng | CSDL giải quyết TCTN |
23 | Mã tỉnh nơi cơ quan ban hành QĐ hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…) | CSDL giải quyết TCTN |
24 | Tổng số tháng đóng BHTN để giải quyết hưởng TCTN (theo QĐ hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
25 | Thời gian đóng_Từ tháng, năm | CSDL giải quyết TCTN |
26 | Thời gian đóng_Đến tháng, năm | CSDL giải quyết TCTN |
27 | Ngày bắt đầu hưởng trên quyết định hưởng (theo QĐ hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
28 | Số tháng hưởng TCTN (ghi trên quyết định hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
29 | Thời gian hưởng_từ ngày, tháng, năm (ghi trên quyết định hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
30 | Thời gian hưởng_đến ngày, tháng, năm (ghi trên quyết định hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
31 | Số tháng đóng BHTN được bảo lưu (ghi trên quyết định hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
32 | Số tài khoản (ghi trên QĐ hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
33 | Ngân hàng (ghi trên QĐ hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
VI | Dữ liệu DVC Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (Mã TTHC 2.001953) |
|
1 | Mã hồ sơ | CSDL giải quyết TCTN |
2 | Mã cơ quan ban hành QĐ chấm dứt hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…) | CSDL giải quyết TCTN |
3 | Số quyết định chấm dứt hưởng | CSDL giải quyết TCTN |
4 | Ngày ban hành quyết định chấm dứt hưởng | CSDL giải quyết TCTN |
5 | Họ tên | CSDL giải quyết TCTN |
6 | Ngày, tháng, năm sinh | CSDL giải quyết TCTN |
7 | Giới tính | CSDL giải quyết TCTN |
8 | Số CCCD | CSDL giải quyết TCTN |
9 | Ngày cấp | CSDL giải quyết TCTN |
10 | Nơi cấp | CSDL giải quyết TCTN |
11 | Mã số BHXH | CSDL giải quyết TCTN |
12 | Chấm dứt hưởng từ ngày, tháng, năm | CSDL giải quyết TCTN |
13 | Tổng số tháng hưởng trợ cấp thất nghiệp (theo QĐ hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
14 | Số tháng đã hưởng TCTN | CSDL giải quyết TCTN |
15 | Thời gian đóng BHTN được bảo lưu | CSDL giải quyết TCTN |
16 | Số tháng thu hồi | CSDL giải quyết TCTN |
17 | Lý do | CSDL giải quyết TCTN |
18 | Số quyết định hưởng | CSDL giải quyết TCTN |
19 | Ngày ban hành quyết định hưởng | CSDL giải quyết TCTN |
20 | Mã tỉnh nơi cơ quan ban hành QĐ hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…) | CSDL giải quyết TCTN |
21 | Ngày bắt đầu hưởng (theo QĐ hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
22 | Mức TCTN hàng tháng (theo QĐ hưởng) | CSDL giải quyết TCTN |
B | BỘ TÀI CHÍNH (BHXH VIỆT NAM) |
|
1 | Mã hồ sơ | CSDL BHXH |
2 | Mã số BHXH | CSDL BHXH |
3 | Số CCCD | CSDL BHXH |
4 | Trạng thái chi trả | CSDL BHXH |
5 | Thời gian chi trả | CSDL BHXH |
6 | Số tiền chi trả | CSDL BHXH |
- 1Công văn 2675/BHXH-TCKT về chi trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp tháng 9, tháng 10 năm 2021 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 523/QĐ-BHXH năm 2023 sửa đổi Giấy đề nghị nhận chế độ bảo hiểm xã hội khi người hưởng từ trần (mẫu số 3-CBH) tại Phụ lục kèm theo Quyết định 166/QĐ-BHXH Quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Quyết định 1455/QĐ-BHXH năm 2025 về Quy trình Tiếp nhận hồ sơ chi trả chế độ Bảo hiểm thất nghiệp trên Cổng Dịch vụ công Bảo hiểm xã hội Việt Nam thuộc Bộ Tài chính
Công văn 1879/BHXH-CSXH năm 2025 triển khai thí điểm tiếp nhận hồ sơ, chi trả bảo hiểm thất nghiệp theo 6 thủ tục bảo hiểm thất nghiệp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 1879/BHXH-CSXH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 11/08/2025
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Lê Hùng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra