Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1879/BHXH-CSXH
V/v triển khai thí điểm tiếp nhận hồ sơ, chi trả BHTN theo 06 thủ tục BHTN tại Cổng Dịch vụ công quốc gia

Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2025

 

Kính gửi:

- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Để kịp thời chi trả các chế độ bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) cho người lao động khi thực hiện triển khai thí điểm dịch vụ công (DVC) đối với 06 thủ tục BHTN trên Cổng DVC quốc gia theo quy trình ban hành kèm theo Công văn số 5274/BNV-CVL ngày 18/7/2025 của Bộ Nội vụ về việc triển khai thí điểm DVC đối với thủ tục BHTN, Bảo hiểm xã hội (BHXH) yêu cầu BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là BHXH cấp tỉnh), các đơn vị liên quan thuộc BHXH Việt Nam thực hiện các nội dung sau:

1. Đối với BHXH cấp tỉnh:

1.1. Chủ động phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tài chính và Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh/thành phố hướng dẫn người lao động triển khai thực hiện thí điểm 06 thủ tục BHTN trên Cổng DVC quốc gia theo Công văn số 5274/ BNV-CVL ngày 18/7/2025 của Bộ Nội vụ.

Trong trường hợp Cổng DVC quốc gia chưa đáp ứng được việc phản hồi cho Trung tâm Dịch vụ việc làm khi thông tin hưởng BHTN không hợp lệ cần kiểm tra lại, thống nhất với Trung tâm Dịch vụ việc làm về phương thức phản hồi thông tin không hợp lệ bên ngoài hệ thống.

1.2. Phân công, giao trách nhiệm cụ thể cho các đơn vị, cá nhân liên quan trong việc tiếp nhận hồ sơ, giải quyết chi trả cho người lao động, gửi thông tin thanh toán (Số tiền, thời gian, trạng thái,…) về hệ thống Cổng DVC quốc gia theo đúng quy trình tại Phụ lục I kèm theo Công văn này.

1.3. Kịp thời phản ánh các vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện; định kỳ ngày 05 hằng tháng, tổng hợp kết quả thực hiện của tháng trước liền kề chuyển về BHXH Việt Nam (qua Ban Thực hiện chính sách BHXH) theo Phụ lục II (đính kèm).

2. Đối với các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam

2.1. Văn phòng BHXH Việt Nam công bố thủ tục hành chính, DVC trực tuyến chi trả trợ cấp thất nghiệp trên Cổng DVC quốc gia và cung cấp thông tin DVC trực tuyến chi trả trợ cấp thất nghiệp trên Cổng DVC quốc gia như: Tên DVC, mã DVC trên Cổng DVC quốc gia, tên lĩnh vực, tên thủ tục hành chính… cho Trung tâm Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số tích hợp trên phần mềm Tiếp nhận và quản lý hồ sơ của BHXH Việt Nam để theo dõi việc thực hiện DVC theo quy định.

2.2. Trung tâm Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số nâng cấp các phần mềm nghiệp vụ của BHXH Việt Nam đảm bảo kết nối, nhận thông tin, dữ liệu kết quả giải quyết của các DVC trực tuyến về BHTN trên Cổng DVC quốc gia theo Công văn số 5274/BNV-CVL ngày 18/7/2025 của Bộ Nội (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo), đáp ứng việc giải quyết chi trả; gửi thông tin thanh toán (Số tiền, thời gian, trạng thái,…) theo quy trình và tổng hợp thông tin báo cáo theo quy định tại Công văn này.

2.3. Các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam triển khai thực hiện các nội dung liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao.

Giao Ban Thực hiện chính sách BHXH chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan nắm bắt tình hình triển khai, kịp thời đề xuất phương án xử lý các vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Công an;
- Bộ Nội vụ;
- Thứ trưởng Bùi Văn Khắng (để b/c);
- Các Phó Giám đốc;
- Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, CSXH.

GIÁM ĐỐC




Lê Hùng Sơn

 

HƯỚNG DẪN LẬP

BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ GIẢI QUYẾT CHI TRẢ BHTN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

Cột 1: Ghi tổng số mã hồ sơ dịch vụ công (DVC) đã tiếp nhận từ Cổng DVC Quốc gia phát sinh trong kỳ, từ ngày đầu tiên đến ngày cuối cùng của tháng báo cáo theo từng chỉ tiêu DVC;

Cột 2: Ghi tổng số mã hồ sơ DVC đã tiếp nhận từ Cổng DVC Quốc gia phát sinh từ đầu năm đến hết tháng báo cáo theo từng chỉ tiêu DVC;

Cột 3: Ghi số mã hồ sơ DVC đã tiếp nhận từ Cổng DVC Quốc gia mà phát hiện sai sót, cần phản ánh bên ngoài phần mềm cho Trung tâm Dịch vụ việc làm (TTDVVL) theo từng chỉ tiêu DVC;

Cột 4: Ghi số mã hồ sơ DVC đã tiếp nhận từ Cổng DVC Quốc gia mà phát hiện sai sót, cần phản ánh bên ngoài phần mềm cho TTDVVL phát sinh từ đầu năm đến hết tháng báo cáo theo từng chỉ tiêu DVC;

Cột 5 - Dòng 1: Ghi số người đã thực hiện chi trả trên danh sách chi trả tăng mới hưởng trợ cấp thất nghiệp (TCTN) của mã hồ sơ DVC giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp tiếp nhận từ Cổng DVC quốc gia;

Cột 6 - Dòng 1: Ghi số tiền đã thực hiện chi trả trên danh sách chi trả tăng mới hưởng TCTN của mã hồ sơ DVC giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp tiếp nhận từ Cổng DVC quốc gia;

Cột 5 - Dòng 3: Ghi số người đã thực hiện chi trả trên danh sách chi trả tháng đầu tiên nối dừng theo mã hồ sơ DVC tiếp tục hưởng TCTN ;

Cột 6 - Dòng 3: Ghi số tiền đã thực hiện chi trả trên danh sách chi trả tháng đầu tiên nối dừng theo mã hồ sơ DVC tiếp tục hưởng TCTN;

Cột 5 - Dòng 4.2: Ghi số người đã thực hiện chi trả trên danh sách chi trả tháng đầu tiên chuyển đến theo mã hồ sơ DVC chuyển đến hưởng TCTN;

Cột 6 - Dòng 4.2: Ghi số tiền đã thực hiện chi trả trên danh sách chi trả tháng đầu tiên chuyển đến theo mã hồ sơ DVC chuyển đến hưởng TCTN.

 

Phụ lục I

QUY TRÌNH THÍ ĐIỂM

TIẾP NHẬN HỒ SƠ, CHI TRẢ TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

(Ban hành kèm theo Công văn số       /BHXH-CSXH ngày     tháng năm 2025 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

1. Mục đích

Thực hiện dịch vụ công trực tuyến chi trả trợ cấp thất nghiệp toàn trình

2. Trường hợp thí điểm

Trung tâm Dịch vụ việc làm đã thực hiện các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy trình tại Công văn số 5274/BNV-CVL ngày 18/7/2025 của Bộ Nội vụ để giải quyết các thủ tục bảo hiểm thất nghiệp theo đề nghị của người lao động.

3. Phạm vi thí điểm: Toàn quốc

4. Quy trình thực hiện

Sơ đồ quy trình

Mô tả quy trình

Bước 1: Cổng Dịch vụ công quốc gia gửi hồ sơ chi trả trợ cấp thất nghiệp cho Bảo hiểm xã hội tỉnh theo phương thức chia sẻ dữ liệu, tuân thủ các quy định về bảo mật thông tin. Dữ liệu chia sẻ phải có khả năng gửi, nhận, lưu trữ, xử lý được bằng thiết bị số và được ký số theo quy định.

Bước 2: Bảo hiểm xã hội tỉnh tiếp nhận hồ sơ chi trả trợ cấp thất nghiệp do Cổng Dịch vụ công quốc gia gửi đến và kiểm tra thông tin:

+ Trường hợp thông tin không hợp lệ, thực hiện theo quy định tại điểm 1.2 khoản 1 Điều 21 của Quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp được ban hành kèm theo Quyết định số 2222/QĐ-BHXH ngày 29/7/2025 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Việc phản hồi cho Trung tâm Dịch vụ việc làm bằng các hình thức bên ngoài hệ thống Cổng Dịch vụ công quốc gia.

+ Trường hợp thông tin hợp lệ, cập nhật hồ sơ chi trả vào Hệ thống và tổ chức chi trả trợ cấp thất nghiệp, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người lao động trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp điện tử đối với người hưởng trợ cấp thất nghiệp tháng đầu tiên và trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ thời điểm ngày thứ 07 của tháng hưởng trợ cấp thất nghiệp đối với người hưởng trợ cấp thất nghiệp từ tháng thứ hai trở đi theo quy định tại Mục I, II, V Chương IV về Quy trình chi trả bảo hiểm thất nghiệp của Quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp được ban hành kèm theo Quyết định số 2222/QĐ-BHXH ngày 29/7/2025 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Bước 3: Hệ thống của cơ quan Bảo hiểm xã hội tự động gửi thông tin thanh toán (số tiền, thời gian, trạng thái,...) về hệ thống Cổng Dịch vụ công quốc gia.

 

Phụ lục II

(Ban hành kèm theo Công văn số                 /BHXH-CSXH ngày         tháng          năm 2025 của BHXH Việt Nam)

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ

BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ GIẢI QUYẾT CHI TRẢ BHTN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA Tháng       năm

STT

Tên hồ sơ

Tổng số đã tiếp nhận (người)

Số hồ sơ không hợp lệ (người)

Số đã chi trả

Số thực hiện trong tháng

Số lũy kế từ đầu năm

Số thực hiện trong tháng

Số lũy kế từ đầu năm

Số người

Số tiền

Số thực hiện trong tháng

Số lũy kế từ đầu năm

Số thực hiện trong tháng

Số lũy kế từ đầu năm

1

Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Di chuyển hưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Thông báo về việc dừng chi trả trợ cấp thất nghiệp (nơi chuyển đi)

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Thông báo về việc tiếp tục chi trả trợ cấp thất nghiệp (nơi chuyển đến)

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP

TRƯỞNG PHÒNG CHẾ ĐỘ BHXH

GIÁM ĐỐC BHXH TỈNH/THÀNH PHỐ

(Ký, ghi rõ họ và tên)

(Ký, ghi rõ họ và tên)

(Ký, đóng dấu)

 

Ghi chú: Số liệu tính đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo

 

Phụ lục III

Danh mục các trường thông tin của hồ sơ chi trả trợ cấp thất nghiệp nhận từ Cổng Dịch vụ công quốc gia và thông tin thanh toán của cơ quan BHXH

(Ban hành kèm theo Công văn số       /BHXH-CSXH ngày     tháng năm 2025 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

STT

Trường thông tin (Theo nghiệp vụ)

Cơ sở dữ liệu

A

CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

 

I

Dữ liệu DVC giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (theo mã TTHC 1.001978)

 

1

Mã hồ sơ

CSDL giải quyết TCTN

4

Mã cơ quan ban hành QĐ (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…)

CSDL giải quyết TCTN

2

Số quyết định

CSDL giải quyết TCTN

3

Ngày ban hành quyết định

CSDL giải quyết TCTN

5

Họ tên

CSDL giải quyết TCTN

6

Ngày, tháng, năm sinh

CSDL giải quyết TCTN

7

Giới tính

CSDL giải quyết TCTN

8

Số CCCD

CSDL giải quyết TCTN

9

Ngày cấp

CSDL giải quyết TCTN

10

Nơi cấp

CSDL giải quyết TCTN

11

Mã số BHXH

CSDL giải quyết TCTN

12

Nơi đăng ký thường trú

CSDL giải quyết TCTN

13

chỗ ở hiện nay (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú)

CSDL giải quyết TCTN

14

Số điện thoại

CSDL giải quyết TCTN

15

Số tài khoản

CSDL giải quyết TCTN

16

Ngân hàng

CSDL giải quyết TCTN

17

Xã/phường nơi nhận trợ cấp (Nhận tiền mặt)

CSDL giải quyết TCTN

18

Tỉnh/ thành phố nơi nhận trợ cấp (Nhận tiền mặt)

CSDL giải quyết TCTN

19

Ngày, tháng, năm chấm dứt HĐLĐ

CSDL giải quyết TCTN

20

tổng số tháng đóng BHTN để giải quyết hưởng TCTN

CSDL giải quyết TCTN

21

Thời gian đóng_Từ tháng, năm

CSDL giải quyết TCTN

22

Thời gian đóng_Đến tháng, năm

CSDL giải quyết TCTN

23

mức TCTN hàng tháng

CSDL giải quyết TCTN

24

số tháng hưởng TCTN

CSDL giải quyết TCTN

25

Thời gian hưởng_từ ngày, tháng, năm

CSDL giải quyết TCTN

26

Thời gian hưởng_đến ngày, tháng, năm

CSDL giải quyết TCTN

27

Số tháng đóng BHTN được bảo lưu

CSDL giải quyết TCTN

28

Nơi đăng ký KCB ban đầu

CSDL giải quyết TCTN

II

Dữ liệu DVC Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (theo mã TTHC 1.001973)

 

1

Mã hồ sơ

CSDL giải quyết TCTN

2

Mã cơ quan ban hành QĐ tạm dừng hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…)

CSDL giải quyết TCTN

3

Số quyết định tạm dừng hưởng

CSDL giải quyết TCTN

4

Ngày ban hành quyết định tạm dừng hưởng

CSDL giải quyết TCTN

5

Họ tên

CSDL giải quyết TCTN

6

Ngày, tháng, năm sinh

CSDL giải quyết TCTN

7

Giới tính

CSDL giải quyết TCTN

8

Số CCCD

CSDL giải quyết TCTN

9

Ngày cấp

CSDL giải quyết TCTN

10

Nơi cấp

CSDL giải quyết TCTN

11

Mã số BHXH

CSDL giải quyết TCTN

12

Tạm dừng hưởng từ ngày, tháng, năm

CSDL giải quyết TCTN

13

Tổng số tháng hưởng trợ cấp  thất nghiệp

CSDL giải quyết TCTN

14

Số tháng đã hưởng TCTN

CSDL giải quyết TCTN

15

Số quyết định hưởng

CSDL giải quyết TCTN

16

Ngày ban hành quyết định hưởng

CSDL giải quyết TCTN

17

Mã cơ quan ban hành QĐ hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…)

CSDL giải quyết TCTN

18

Ngày bắt đầu hưởng (theo QĐ hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

19

Mức TCTN hàng tháng (theo QĐ hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

III

Dữ liệu DVC Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (theo mã TTHC 1.001966)

 

1

Mã hồ sơ

CSDL giải quyết TCTN

2

Mã tỉnh nơi ban hành QĐ tiếp tục hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…)

CSDL giải quyết TCTN

3

Số quyết định tiếp tục hưởng

CSDL giải quyết TCTN

4

Ngày ban hành quyết định tiếp tục hưởng

CSDL giải quyết TCTN

5

Họ tên

CSDL giải quyết TCTN

6

Ngày, tháng, năm sinh

CSDL giải quyết TCTN

7

Giới tính

CSDL giải quyết TCTN

8

Số CCCD

CSDL giải quyết TCTN

9

Ngày cấp

CSDL giải quyết TCTN

10

Nơi cấp

CSDL giải quyết TCTN

11

Mã số BHXH

CSDL giải quyết TCTN

12

Tạm dừng hưởng từ ngày, tháng, năm

CSDL giải quyết TCTN

13

Được tiếp tục hưởng từ ngày, tháng, năm

CSDL giải quyết TCTN

14

Tổng số tháng hưởng trợ cấp  thất nghiệp

CSDL giải quyết TCTN

15

Số tháng được hưởng TCTN còn lại

CSDL giải quyết TCTN

16

Số quyết định hưởng

CSDL giải quyết TCTN

17

Ngày ban hành quyết định hưởng

CSDL giải quyết TCTN

18

Mã tỉnh nơi ban hành QĐ  hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…)

CSDL giải quyết TCTN

19

Ngày bắt đầu hưởng (theo QĐ hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

20

Mức TCTN hàng tháng (theo QĐ hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

IV

Dữ liệu DVC Liên thông thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đi) (theo mã TTHC 2.000178)

 

1

Mã hồ sơ

CSDL giải quyết TCTN

2

Mã tỉnh của Trung tâm DVVL tỉnh/thành phố…gửi CV chấm dứt chi trả (nơi chuyển đi)

CSDL giải quyết TCTN

3

Số công văn v/v chấm dứt chi trả TCTN

CSDL giải quyết TCTN

4

Ngày công văn

CSDL giải quyết TCTN

5

Họ tên

CSDL giải quyết TCTN

6

Ngày, tháng, năm sinh

CSDL giải quyết TCTN

7

Giới tính

CSDL giải quyết TCTN

8

Số CCCD

CSDL giải quyết TCTN

9

Ngày cấp

CSDL giải quyết TCTN

10

Nơi cấp

CSDL giải quyết TCTN

11

Mã số BHXH

CSDL giải quyết TCTN

12

Mức TCTN hàng tháng

CSDL giải quyết TCTN

13

Số tháng được hưởng TCTN còn lại

CSDL giải quyết TCTN

14

Chuyển đi từ ngày hưởng, tháng, năm (tính theo số tháng còn lại và thời gian hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

15

Mã tỉnh của Trung tâm DVVL tỉnh/thành phố…nơi chuyển đến

CSDL giải quyết TCTN

16

Số quyết định hưởng

CSDL giải quyết TCTN

17

Ngày ban hành quyết định hưởng

CSDL giải quyết TCTN

18

Mã tỉnh nơi cơ quan ban hành QĐ hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…)

CSDL giải quyết TCTN

19

Ngày bắt đầu hưởng (theo quyết định hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

20

Tổng số tháng hưởng trợ cấp  thất nghiệp (theo quyết định hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

V

Dữ liệu DVC Liên thông thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đến) (theo mã TTHC 1.000401)

 

1

Mã hồ sơ

CSDL giải quyết TCTN

2

Mã tỉnh của Trung tâm DVVL tỉnh/thành phố … gửi CV tiếp tục chi trả (nơi chuyển đến)

CSDL giải quyết TCTN

3

Số công văn v/v tiếp tục chi trả TCTN

CSDL giải quyết TCTN

4

Ngày công văn

CSDL giải quyết TCTN

5

Họ tên

CSDL giải quyết TCTN

6

Ngày, tháng, năm sinh

CSDL giải quyết TCTN

7

Giới tính

CSDL giải quyết TCTN

8

Số CCCD

CSDL giải quyết TCTN

9

Ngày cấp

CSDL giải quyết TCTN

10

Nơi cấp

CSDL giải quyết TCTN

11

Mã số BHXH

CSDL giải quyết TCTN

12

Số điện thoại

CSDL giải quyết TCTN

13

Mã tỉnh của Trung tâm DVVL tỉnh/thành phố…nơi chuyển đi

CSDL giải quyết TCTN

14

Chỗ ở sau khi chuyển hưởng TCTN

CSDL giải quyết TCTN

15

Chuyển đến hưởng từ ngày, tháng, năm (tính theo số tháng còn lại và thời gian hưởng theo QĐ hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

16

Số tháng được hưởng TCTN còn lại

CSDL giải quyết TCTN

17

Mức TCTN hàng tháng

CSDL giải quyết TCTN

18

Xã/phường nơi nhận trợ cấp (Nhận tiền mặt) ghi theo CV chấm dứt chi trả khi chuyển đi

CSDL giải quyết TCTN

19

Tỉnh/ thành phố nơi nhận trợ cấp (Nhận tiền mặt) ghi theo CV chấm dứt chi trả khi chuyển đi

CSDL giải quyết TCTN

20

Mã nơi đăng ký KCB ban đầu

CSDL giải quyết TCTN

21

Số quyết định hưởng

CSDL giải quyết TCTN

22

Ngày ban hành quyết định hưởng

CSDL giải quyết TCTN

23

Mã tỉnh nơi cơ quan ban hành QĐ hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…)

CSDL giải quyết TCTN

24

Tổng số tháng đóng BHTN để giải quyết hưởng TCTN (theo QĐ hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

25

Thời gian đóng_Từ tháng, năm

CSDL giải quyết TCTN

26

Thời gian đóng_Đến tháng, năm

CSDL giải quyết TCTN

27

Ngày bắt đầu hưởng trên quyết định hưởng (theo QĐ hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

28

Số tháng hưởng TCTN (ghi trên quyết định hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

29

Thời gian hưởng_từ ngày, tháng, năm (ghi trên quyết định hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

30

Thời gian hưởng_đến ngày, tháng, năm (ghi trên quyết định hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

31

Số tháng đóng BHTN được bảo lưu (ghi trên quyết định hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

32

Số tài khoản (ghi trên QĐ hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

33

Ngân hàng (ghi trên QĐ hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

VI

Dữ liệu DVC Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (Mã TTHC 2.001953)

 

1

Mã hồ sơ

CSDL giải quyết TCTN

2

Mã cơ quan ban hành QĐ chấm dứt hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…)

CSDL giải quyết TCTN

3

Số quyết định chấm dứt hưởng

CSDL giải quyết TCTN

4

Ngày ban hành quyết định chấm dứt hưởng

CSDL giải quyết TCTN

5

Họ tên

CSDL giải quyết TCTN

6

Ngày, tháng, năm sinh

CSDL giải quyết TCTN

7

Giới tính

CSDL giải quyết TCTN

8

Số CCCD

CSDL giải quyết TCTN

9

Ngày cấp

CSDL giải quyết TCTN

10

Nơi cấp

CSDL giải quyết TCTN

11

Mã số BHXH

CSDL giải quyết TCTN

12

Chấm dứt hưởng từ ngày, tháng, năm

CSDL giải quyết TCTN

13

Tổng số tháng hưởng trợ cấp  thất nghiệp (theo QĐ hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

14

Số tháng đã hưởng TCTN

CSDL giải quyết TCTN

15

Thời gian đóng BHTN được bảo lưu

CSDL giải quyết TCTN

16

Số tháng thu hồi

CSDL giải quyết TCTN

17

Lý do

CSDL giải quyết TCTN

18

Số quyết định hưởng

CSDL giải quyết TCTN

19

Ngày ban hành quyết định hưởng

CSDL giải quyết TCTN

20

Mã tỉnh nơi cơ quan ban hành QĐ hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…)

CSDL giải quyết TCTN

21

Ngày bắt đầu hưởng (theo QĐ hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

22

Mức TCTN hàng tháng (theo QĐ hưởng)

CSDL giải quyết TCTN

B

BỘ TÀI CHÍNH (BHXH VIỆT NAM)

 

1

Mã hồ sơ

CSDL BHXH

2

Mã số BHXH

CSDL BHXH

3

Số CCCD

CSDL BHXH

4

Trạng thái chi trả

CSDL BHXH

5

Thời gian chi trả

CSDL BHXH

6

Số tiền chi trả

CSDL BHXH

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 1879/BHXH-CSXH năm 2025 triển khai thí điểm tiếp nhận hồ sơ, chi trả bảo hiểm thất nghiệp theo 6 thủ tục bảo hiểm thất nghiệp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

  • Số hiệu: 1879/BHXH-CSXH
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 11/08/2025
  • Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
  • Người ký: Lê Hùng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/08/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản