Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 953/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 28 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 33/TTr-SCT ngày 23 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này Danh mục 08 (Tám) thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt 08 (Tám) quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương; bãi bỏ danh mục 01 (Một) TTHC được công bố tại Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương; bãi bỏ 09 (Chín) quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước tại Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.

Điều 2. Giám đốc Sở Công Thương căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết TTHC tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Công Thương, Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên TTHC

Mức độ cung cấp dịch vụ

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(Nếu có)

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

1.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000666)

Toàn trình

30 ngày làm việc (NLV), rút ngắn thời gian 05 NLV

Trung tâm Phục vụ hành chính công (PV HCC) tỉnh

Theo quy định của Bộ Tài chính

Sở Công Thương

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

- Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư 38/2014 /TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá.

- Quyết định số 985/QĐ-BCT ngày 10/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

2.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000664)

Toàn trình

30 NLV, rút ngắn thời gian 05 NLV

Theo quy định của Bộ Tài chính

3.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000673)

Toàn trình

30 NLV, rút ngắn thời gian 10 NLV

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Phí thẩm định:

+ Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Sở Công Thương

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

- Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá.

- Quyết định số 985/QĐ-BCT ngày 10/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

4.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000669)

Toàn trình

30 NLV, rút ngắn thời gian 05 NLV

Theo quy định của Bộ Tài chính

5.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000672)

Toàn trình

30 NLV, rút ngắn thời gian 05 NLV

Theo quy định của Bộ Tài chính

6.

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000648)

Toàn trình

30 NLV rút ngắn thời gian 10 NLV

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Phí thẩm định:

+ Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Sở Công Thương

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

- Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.

- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư 38/2014 /TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá.

- Quyết định số 985/QĐ-BCT ngày 10/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

7.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000645)

Toàn trình

30 NLV rút ngắn thời gian 05 NLV

Theo quy định của Bộ Tài chính

8.

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000647)

Toàn trình

30 NLV rút ngắn thời gian 05 NLV

Theo quy định của Bộ Tài chính

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÔNG BỐ BÃI BỎ

STT

TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC

1.

2.000674

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17/11/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu

- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 28/04/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Tên TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mã TTHC: 2.000666 - Mức độ: toàn trình)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Bước 1

Bộ phận một cửa - Trung tâm Phục vụ hành chính công (PV HCC) tỉnh

Công chức một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên

Công chức nghiệp vụ

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét.

24 giờ

Bước 3

Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng

Công chức lãnh đạo phòng

- Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.

04 giờ

Bước 4

Ban Giám đốc Sở

Công chức lãnh đạo cơ quan

- Phê duyệt kết quả.

04 giờ

Bước 5

Văn phòng Sở - Chuyên viên

Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)

- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu.

- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có)

- Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa- Trung tâm PVHCC

04 giờ

Bước 6

Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

Công chức một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

2. Tên TTHC: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (Mã TTHC: 2.000664 - Mức độ: toàn trình)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Bước 1

Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

Công chức một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên

Công chức nghiệp vụ

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét.

24 giờ

Bước 3

Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng

Công chức lãnh đạo phòng

- Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.

04 giờ

Bước 4

Ban Giám đốc Sở

Công chức lãnh đạo cơ quan

- Phê duyệt kết quả.

04 giờ

Bước 5

Văn phòng Sở - Chuyên viên

Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)

- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu.

- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có)

- Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

04 giờ

Bước 6

Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

Công chức một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

3. Tên TTHC: Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Mã TTHC: 2.000673 - Mức độ: toàn trình)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Bước 1

Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

Công chức một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên

Công chức nghiệp vụ

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét.

64 giờ

Bước 3

Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng

Công chức lãnh đạo phòng

- Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.

04 giờ

Bước 4

Ban Giám đốc Sở

Công chức lãnh đạo cơ quan

- Phê duyệt kết quả.

04 giờ

Bước 5

Văn phòng Sở - Chuyên viên

Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)

- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu.

- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có)

- Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

04 giờ

Bước 6

Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

Công chức một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

4. Tên TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Mã TTHC: 2.000669 - Mức độ: toàn trình)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Bước 1

Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

Công chức một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên

Công chức nghiệp vụ

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét.

24 giờ

Bước 3

Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng

Công chức lãnh đạo

phòng

- Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.

04 giờ

Bước 4

Ban Giám đốc Sở

Công chức lãnh đạo cơ quan

- Phê duyệt kết quả.

04 giờ

Bước 5

Văn phòng Sở - Chuyên viên

Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)

- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu.

- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có)

- Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

04 giờ

Bước 6

Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

Công chức một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

5. Tên TTHC: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (Mã TTHC: 2.000672 - Mức độ: toàn trình)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Bước 1

Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

Công chức một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên

Công chức nghiệp vụ

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét.

24 giờ

Bước 3

Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng

Công chức lãnh đạo phòng

- Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.

04 giờ

Bước 4

Ban Giám đốc Sở

Công chức lãnh đạo cơ quan

- Phê duyệt kết quả.

04 giờ

Bước 5

Văn phòng Sở - Chuyên viên

Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)

- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu.

- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có)

- Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

04 giờ

Bước 6

Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

Công chức một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

6. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Mã TTHC: 2.000648 - Mức độ: toàn trình)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Bước 1

Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

Công chức một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên

Công chức nghiệp vụ

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét.

64 giờ

Bước 3

Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng

Công chức lãnh đạo phòng

- Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.

04 giờ

Bước 4

Ban Giám đốc Sở

Công chức lãnh đạo cơ quan

- Phê duyệt kết quả.

04 giờ

Bước 5

Văn phòng Sở - Chuyên viên

Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)

- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu.

- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có)

- Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

04 giờ

Bước 6

Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

Công chức một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

7. Tên TTHC: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Mã TTHC: 2.000645 - Mức độ: toàn trình)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Bước 1

Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

Công chức một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên

Công chức nghiệp vụ

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét.

24 giờ

Bước 3

Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng

Công chức lãnh đạo phòng

- Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.

04 giờ

Bước 4

Ban Giám đốc Sở

Công chức lãnh đạo cơ quan

- Phê duyệt kết quả.

04 giờ

Bước 5

Văn phòng Sở - Chuyên viên

Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)

- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu.

- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có)

- Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

04 giờ

Bước 6

Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

Công chức một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

8. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (Mã TTHC: 2.000647 - Mức độ: toàn trình)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 40 giờ làm việc

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Bước 1

Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

Công chức một cửa

- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

Bước 2

Phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên

Công chức nghiệp vụ

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có).

- Niêm yết, công khai (nếu có).

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

- Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét.

24 giờ

Bước 3

Phòng Quản lý Thương mại - Lãnh đạo phòng

Công chức lãnh đạo phòng

- Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt.

04 giờ

Bước 4

Ban Giám đốc Sở

Công chức lãnh đạo cơ quan

- Phê duyệt kết quả.

04 giờ

Bước 5

Văn phòng Sở - Chuyên viên

Công chức (Văn thư - Thủ quỹ)

- Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu.

- Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có)

- Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

04 giờ

Bước 6

Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC

Công chức một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 953/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản