Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 527/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 05 tháng 06 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 222/TTr-SNNMT ngày 02 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường theo Quyết định số 1524/QĐ-BNNMT ngày 20 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý đê điều và phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Phụ lục I, II kèm theo).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Các thủ tục hành chính tại Quyết định này thay thế các thủ tục hành chính tương ứng trong lĩnh vực quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2025 về việc công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 275 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị:

a. Cập nhật, công khai thủ tục hành chính được công bố tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; cập nhật, niêm yết công khai thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị theo quy định.

b. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo dõi và kiểm tra việc tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, trên Trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn theo quy định.

3. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thực hiện cập nhật, niêm yết công khai tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị theo quy định.

4. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Phòng CNXD- VP UBND tỉnh;
- UBND cấp xã (UBND cấp huyện sao gửi);
- Lưu: VT,NC.

CHỦ TỊCH




Rah Lan Chung

 


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 527/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

I. Danh mục thủ tục hành chính mới

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.013644

Trong thời hạn không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận đu hồ sơ hợp lệ.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai

Không

- Luật Đê điều ngay 29 tháng 11 năm 2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều cua Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngay 17 tháng 6 năm 2020.

II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

1.008410.000.00.00.H21

Không quy định

Cách thức thực hiện: Không quy định.

Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.

Không

Tại điểm b khoản 2 Điều 14, Điều 15 Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.

2

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

1.008409.000.00.00.H21

Tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến, Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan trả lời bằng văn bản gửi cơ quan chủ quản

Cách thức thực hiện: Không quy định.

Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường).Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.

Không

Khoản 2 Điều 13, Điều 15 Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.

3

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.008408.000.00.00.H21

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngay nhận đầy đu hồ sơ hợp lệ thì UBND cấp tỉnh, thành phố phê duyệt

Cách thức thực hiện: Không quy định

Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.

Không

Tại khoản 3, khoản 4 Điều 8 Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 527/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

01

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

1.010091.000.00.00.H21

25 ngày làm việc , kể từ ngày nhận được đơn , hồ sơ theo quy định, cụ thể:

- 10 ngày làm việc đối với UBND cấp xã;

- 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch UBND cấp huyện ;

- UBND cấp xã chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng : 10 ngày làm việc kể từ ngay có quyết định trợ cấp .

Đối với các trường hợp không đủ điều kiện , hóa đơn , giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị , cơ quan cấp huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Không

Điều 35 Nghị định số 66/2021/NĐ- CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều

02

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

1.010092.000.00.00.H21

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể:

- 10 ngày làm việc đối với UBND cấp xã;

- 05 ngày làm việc đối Chủ tịch UBND cấp huyện;

- 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch UBND cấp tỉnh;

- Ủy ban nhân dân cấp xã chi trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc .

Đối với các trường hợp không đủ điều kiện , hóa đơn , giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ , trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngay nhận được đơn đề nghị, cơ quan cấp tỉnh, huyện, cấp xã phải có văn bản hướng dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tới Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

Điều 35, Nghị định số 66/2021/NĐ- CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều

03

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

2.002163.000.00.00.H21

07 ngày làm việc, kể từ ngay nhận đu hồ sơ theo quy định

- Cách thức thực hiện: Không quy định

- Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Không

- Khoản 2, Điều 4 Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.

- Nghị định 9/2025 /NĐ-CP ngay 10/01/2025 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai , dịch hại thực vật.

04

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

2.002162.000.00.00.H21

15 ngày làm việc kể từ ngay nhận đu hồ sơ theo quy định

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Không

- Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.

- Nghị định 9/2025/NĐ-CP ngay 10/01/2025 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai , dịch hại thực vật.

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong​ lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Gia Lai

  • Số hiệu: 527/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Người ký: Rah Lan Chung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản