Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
UBND TỈNH TUYÊN QUANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 267/QĐ-VP | Tuyên Quang, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; DANH MỤC 29 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHÁNH VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1417/QĐ-BTP ngày 08/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 23/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ủy quyền cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ban hành của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 212/QĐ-VP ngày 18/05/2025 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Danh mục 29 thành phần hồ sơ phải số hoá của 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tư pháp thực hiện các nhiệm vụ sau:
a) Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở và công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
c) Cấu hình bắt buộc Danh mục thành phần hồ sơ phải số hoá nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
d) Thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ
a) Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình; số hóa, tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình nội bộ và thành phần hồ sơ phải số hoá nêu trại Điều 1 Quyết định này đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trước đây theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Q. CHÁNH VĂN PHÒNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘGIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 267/QĐ-VP ngày 24/6/2025 của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản:
Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc cắt giảm còn 4 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 02 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ 2 |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 04 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 04 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp; trả kết quả cho người yêu cầu | 04 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
|
2. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt giảm còn 05 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 03 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ 2 |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp; trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
3. Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc cắt giảm còn 07 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 05 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ 2 |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 01ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp; trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
4. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc cắt giảm còn 4 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 02 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ 2 |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 04 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 04 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp; trả kết quả cho người yêu cầu | 04 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 04 ngày làm việc |
|
5. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt giảm còn 05 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 03 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ 2 |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp; trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
6. Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc cắt giảm còn 05 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 03 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ 2 |
Bước 3 | Ký duyệt Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 06 giờ làm việc | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 03 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp; trả kết quả cho người yêu cầu | 03 giờ làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
7. Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến
Thời gian thực hiện 90 ngày; cắt giảm còn 70 ngày
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết định phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 55 ngày | Phòng Nghiệp vụ 2 |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến hoặc hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do | 10 ngày | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp; trả kết quả cho người yêu cầu | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 70 ngày |
|
8. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
Thời gian thực hiện 10 ngày; cắt giảm còn 07 ngày
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, lập danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá, Đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở và soạn thảo văn bản gửi Bộ Tư pháp theo quy định hoặc văn bản từ chối và thông báo lý do. | 05 ngày | Phòng Nghiệp vụ 2 |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày | Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 02 giờ | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp; trả kết quả cho người yêu cầu | 02 giờ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp |
05 bước | Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 29 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 08 THỦ TỤCHÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 01/2023/TT-VPCP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 267/QĐ-VP ngày 24/6/2025 của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên Lĩnh vực/TTHC/Thành phần hồ sơ phải số hóa | |
1 |
| Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| 1 | Giấy đề nghị đăng ký hoạt động |
| 2 | Điều lệ của doanh nghiệp đối với công ty đấu giá hợp danh |
| 3 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Chứng chỉ hành nghề đấu giá của chủ doanh nghiệp đấu giá tư nhân, Chứng chỉ hành nghề đấu giá của thành viên hợp danh, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của công ty đấu giá hợp danh |
| 4 | Quyết định đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (kết quả giải quyết TTHC) |
2 |
| Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.1 | - | Trường hợp doanh nghiệp đấu giá tài sản thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, chi nhánh, văn phòng đại diện, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, danh sách đấu giá viên hành nghề trong doanh nghiệp |
| 5 | Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.2 | - | Trường hợp doanh nghiệp đấu giá tài sản thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| 6 | Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| 7 | Bản sao có chứng thực, bản sao chứng thực điện tử hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đã được cấp |
| 8 | Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (kết quả giải quyết TTHC) |
3 |
| Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| 9 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động |
| 10 | Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (kết quả giải quyết TTHC) |
4 |
| Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| 11 | Giấy đề nghị đăng ký hoạt động của chi nhánh |
| 12 | Quyết định thành lập chi nhánh |
| 13 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp |
| 14 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu Chứng chỉ hành nghề đấu giá của Trưởng chi nhánh |
| 15 | Quyết định đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản (kết quả giải quyết TTHC) |
5 |
| Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
| 16 | Giấy đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
| 17 | Báo cáo kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
| 18 | Danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá (kết quả giải quyết TTHC) |
6 |
| Thủ tục phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến |
| 19 | Văn bản đề nghị phê duyệt trang thông tin đấu giá trực tuyến |
| 20 | Đề án xây dựng trang thông tin đấu giá trực tuyến |
| 21 | Quyết định phê duyệt trang thông tin đấu giá trực tuyến (kết quả giải quyết TTHC) |
7 |
| Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
7.1 | - | Trường hợp Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản thay đổi địa chỉ trụ sở trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: |
| 22 | Giấy đề nghị thay đổi đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
7.2 | - | Trường hợp Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản thay đổi Trưởng chi nhánh: |
| 23 | Giấy đề nghị thay đổi đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản; |
| 24 | Bản sao có chứng thực, bản sao chứng thực điện tử hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Chứng chỉ hành nghề đấu giá của Trưởng chi nhánh. |
7.3 | - | Trường hợp chi nhánh của doanh nghiệp đấu giá tài sản thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác: |
| 25 | Giấy đề nghị thay đổi đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản; |
| 25 | Bản sao có chứng thực, bản sao chứng thực điện tử hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh đã được cấp |
| 27 | Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản (kết quả giải quyết TTHC) |
8 |
| Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| 28 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| 29 | Quyết định cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản (kết quả giải quyết TTHC) |
- 1Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm và Đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 6058/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An
- 3Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành tư pháp tỉnh Đồng Nai
Quyết định 267/QĐ-VP năm 2025 công bố Danh mục 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; Danh mục 29 thành phần hồ sơ phải số hoá của 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 267/QĐ-VP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Xuân Nho
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra