Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 259/QĐ-UBND

Qung Ngãi, ngày 25 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai s 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bt động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng s 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 tháng 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Ph; Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Ph; Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ;

Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh về việc phân bổ ch tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện;

Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 và đề xuất của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1886/TTr-SNNMT ngày 24 tháng 4 năm 2025; ý kiến thống nhất của Thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Đức Phổ, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025: (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025: (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025: (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025: (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục công trình, dự án mới (chưa tính chuyển tiếp) trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Đức Phổ có 76 công trình, dự án, với diện tích là 452,52 ha, được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi, gồm:

5.1. Danh mục công trình, dự án phải báo cáo HĐND tỉnh thông qua:

- Có 21 công trình, dự án thu hồi đất, với diện tích là 177,33 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02/4/2025 (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 18 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác, với diện tích là 189,38 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 14/2025/NQ-HĐND ngày 02/4/2025 (chi tiết tại Phụ biu 02 kèm theo).

5.2. Danh mục công trình, dự án không phải báo cáo HĐND tỉnh thông qua:

- Có 12 công trình, dự án để thực hiện các thủ tục về đất đai, với diện tích 81,37 ha (chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

- Có 25 công trình, dự án để đấu giá quyền sử dụng đất, với diện tích 4,44 ha (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong Kế hoạch sử dụng đất:

UBND thị xã Đức Phổ đề nghị hủy bỏ 54 công trình, dự án, với tổng diện tích 366,65 ha: (chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thị xã Đức Phổ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:

1. UBND thị xã Đức Phổ:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, các quy định của pháp luật có liên quan và theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất chưa đúng theo quy định thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét điều chỉnh trước khi thực hiện các thủ tục đất đai cho đúng quy định.

c) Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương theo quy định; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

d) Rà soát những công trình, dự án đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 02 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.

đ) Đối với các công trình, dự án thuộc trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 67 của Luật Đất đai năm 2024 mà phải thu hồi đất thì UBND thị xã Đức Phổ phải công bố công khai phạm vi thu hồi đất theo tiến độ của dự án đến người sử dụng đất.

e) Trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới thì báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để được điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.

g) Trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải kiểm tra, rà soát, đối chiếu giữa các quy định, đặc biệt là về các quy hoạch, chỉ tiêu sử dụng đất,... có điểm nào chưa phù hợp, bất hợp lý thì phải báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh trước khi thực hiện theo đúng quy định.

h) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường:

a) Phối hợp với các cơ quan liên quan theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn UBND thị xã Đức Phổ trong việc tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định pháp luật và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.

b) Tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan, tuân thủ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Định kỳ hàng năm tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các P.N/cứu;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.b386

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền


BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 259/QĐ-U
BND ngày 25/4/2025 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Ph Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6) ...+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

29.932,10

306,99

1.243,13

560,95

1.822,67

703,80

2.438,72

782,10

1.189,85

1.363,05

1.672,85

3.943,27

4.581,30

3.449,47

4.798,67

1.075,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.741,35

36,78

229,11

366,60

463,63

94,54

117,84

582,07

385,51

374,67

163,31

1.190,44

394,82

291,53

456,68

593,82

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.594,56

36,78

227,96

366,42

463,63

94,54

88,69

582,07

385,51

374,67

154,07

1.176,14

387,69

217,29

449,35

589,75

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

146,79

 

1,15

0,18

 

 

29,15

 

 

 

9,24

14,30

7,13

74,24

7,33

4,07

1.2

Đất trồng cây hng năm khác

HNK

5.914,93

156,29

234,68

106,04

415,44

324,60

163,54

36,97

335,59

606,76

203,98

553,33

748,32

981,04

712,94

335,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.959,92

32,19

85,07

27,08

164,30

103,63

149,37

163,06

153,68

63,99

104,73

300,50

231,32

913,06

407,93

60,01

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

3.876,53

24,99

102,04

33,33

164,02

124,09

190,35

 

92,30

282,55

61,99

187,32

705,31

667,39

1.240,85

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.091,12

56,74

587,19

0,55

615,28

 

1.671,29

 

197,59

 

1.138,84

1.688,22

2.477,91

592,47

1.979,57

85,47

 

Trong đó: đt rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

977,22

 

3,09

 

20,47

 

368,14

 

 

 

93,27

344,15

131,48

5,04

11,58

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

175,92

 

4,19

27,35

 

56,94

4,84

 

25,18

35,08

 

0,44

20,15

0,48

0,70

0,57

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

22,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,00

 

1,13

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

115,55

 

 

 

 

 

115,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,65

 

0,85

 

 

 

25,94

 

 

 

 

2,02

3,47

2,37

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.902,51

249,73

386,85

347,73

436,62

339,26

543,41

271,37

311,89

400,30

262,64

844,96

908,60

605,31

624,66

369,18

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

644,54

 

 

 

 

 

 

 

 

113,82

57,97

136,76

131,98

37,98

81,94

84,09

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

645,30

80,00

44,02

79,77

84,08

59,51

138,65

68,87

90,40

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,17

4,87

0,33

0,23

2,04

0,47

0,37

0,88

0,30

1,67

0,52

0,72

0,54

0,29

0,64

1,30

2.4

Đất quốc phòng

CQP

237,57

12,82

 

7,15

 

3,20

3,99

 

0,15

 

0,13

 

0,05

140,64

69,44

 

2.5

Đt an ninh

CAN

7,03

1,35

1,97

0,22

0,26

 

0,39

 

 

0,17

0,10

1,64

0,25

0,22

0,16

0,30

2.6

Đất xây dựng công trình snghiệp

DSN

114,75

22,20

4,31

4,40

10,02

4,20

8,05

8,06

7,74

6,98

2,62

8,63

8,09

5,74

7,61

6,10

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,11

8,56

 

 

 

 

0,71

 

0,31

0,21

0,17

0,65

 

0,50

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,63

2,72

0,15

0,12

0,19

0,17

0,49

0,08

0,11

0,11

0,15

0,84

0,22

0,07

0,07

0,14

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào to

DGD

67,93

6,87

2,55

2,55

8,38

2,51

4,28

7,27

5,35

3,67

2,27

4,54

6,74

3,24

4,01

3,70

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

22,60

1,85

1,06

1,48

0,96

1,50

2,57

0,64

1,86

2,93

 

2,21

1,13

1,14

1,08

2,19

2.6.6

Đất xây dựng cơ s khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0,07

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đt xây dựng công trình s nghiệp khác

DSK

7,41

2,20

0,55

0,25

0,49

0,02

 

 

0,11

0,06

0,03

0,39

 

0,79

2,45

0,07

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

182,55

15,80

34,68

23,49

12,37

4,33

8,08

0,39

4,01

 

30,86

8,82

5,41

0,21

31,54

2,56

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,96

9,60

1,83

 

 

 

1,43

 

 

 

 

 

 

 

9,10

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dch vụ

TMD

51,55

5,96

1,37

23,49

5,56

 

3,73

0,39

0,77

 

5,12

2,76

1,05

0,21

0,50

0,64

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

30,59

0,24

2,63

 

 

3,98

2,92

 

0,61

 

5,70

0,12

 

 

13,34

1,05

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

78,45

 

28,85

 

6,81

0,35

 

 

2,63

 

20,04

5,94

4,36

 

8,60

0,87

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.331,83

90,29

239,43

140,87

260,94

64,63

175,16

97,43

100,38

134,37

136,12

556,34

590,76

310,03

277,42

157,66

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.699,10

75,15

76,17

103,88

160,42

55,47

106,46

48,93

70,31

103,93

100,23

211,90

154,40

138,11

200,41

93,33

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.555,34

8,19

159,04

33,61

93,98

7,75

54,20

45,81

25,74

28,63

35,53

340,91

428,14

160,04

70,10

63,67

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

1,98

0,28

 

 

 

 

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.84

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

7,97

 

 

1,40

2,60

 

2,71

1,26

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thng cảnh, di sn thiên nhiên

DDD

10,57

 

 

0,20

 

 

4,70

0,38

 

0,17

 

 

4,72

 

0,40

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

16,94

0,43

 

 

 

 

2,23

 

 

0,64

 

 

 

10,00

3,64

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

5,69

1,24

0,06

0,02

0,31

 

0,05

0,02

0,01

0,12

0,14

1,06

1,23

0,30

1,09

0,04

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công ngh thông tin

DBV

0,55

0,13

0,04

 

0,09

0,04

0,01

0,02

0,02

 

0,01

0,01

0,07

0,03

0,06

0,02

2.8.9

Đất chdân sinh, chợ đầu mối

DCH

7,27

1,01

 

 

1,27

0,62

0,28

0,70

0,35

0,38

0,05

0,33

1,32

0,33

0,37

0,26

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng

DKV

26,42

3,86

4,12

1,76

2,27

0,75

2,82

0,31

3,95

0,50

0,16

2,13

0,88

1,22

1,35

0,34

2.9

Đất tôn giáo

TON

8,59

0,70

0,12

 

0,91

0,19

0,36

0,41

2,05

 

0,10

0,42

0,04

 

2,15

1,14

2.10

Đt tín ngưỡng

TIN

10,03

0,15

0,12

0,14

0,35

0,32

2,33

0,82

0,28

 

0,89

1,37

0,77

0,02

1,22

1,25

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

804,84

16,42

30,18

23,42

36,75

100,87

39,01

54,40

66,10

71,43

16,47

105,39

68,44

38,84

51,91

85,21

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

897,70

5,08

31,51

66,82

28,90

101,54

167,02

40,11

39,83

71,86

16,86

24,87

102,27

71,26

100,20

29,57

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đt, phá

MNC

237,94

4,62

4,47

4,29

1,22

5,42

153,01

0,39

1,80

1,77

7,38

16,40

14,61

2,12

14,66

5,78

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

659,76

0,46

27,04

62,53

27,68

96,12

14,01

39,72

38,03

70,09

9,48

8,47

87,66

69,14

85,54

23,79

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,61

0,05

0,18

1,22

 

 

 

 

0,65

 

 

 

 

0,08

0,43

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

470,65

4,99

7,75

1,97

4,18

63,12

34,71

2,93

57,37

61,65

42,51

18,73

101,13

47,56

7,78

14,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bng chưa sử dụng

BCS

450,52

4,99

5,19

1,94

4,18

63,12

24,17

2,93

57,37

61,65

39,12

18,56

98,47

47,56

7,36

13,91

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

19,64

 

2,53

0,03

 

 

10,08

 

 

 

3,39

0,17

2,66

 

0,42

0,36

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

0,49

 

0,03

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 259/QĐ-
UBND ngày 25/4/2025 của UBND tnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Ph Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Ph Thạnh

Phường Ph Văn

Phường Phổ Vinh

Phổ An

Phổ Châu

Phổ Cưng

Xã Phổ Khánh

Phổ Nhơn

Phổ Phong

Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6) ...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Nhóm đt nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1 2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xut là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tp trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

16,67

0,67

1,04

6,60

0,33

 

2,80

 

0,54

 

 

2,90

0,31

0,34

1,12

0,02

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô th

ODT

0,52

0,16

0.07

0,06

0,07

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đt xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở th dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ s khoa học và công ngh

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trưng

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình s nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.76

0,01

 

1,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7 1

Đất khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cm công nghiệp

SKN

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,75

 

 

1,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đt s dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt s dụng vào mục đích công cộng

CCC

14,21

0,50

0,89

4,79

0,26

 

2,80

 

0,38

 

 

2,90

0,21

0,34

1,12

0,02

2.8.1

Đt công trình giao thông

DGT

9,86

0,40

0,88

4,32

0,24

 

0,40

 

0,38

 

 

1,62

0,14

0,34

1,12

0,02

2.8.2

Đt công trình thủy li

DTL

4,14

0,10

0,01

0,29

 

 

2,40

 

 

 

 

1,27

0,07

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đt công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0,20

 

 

0,18

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đt có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.8.9

Đất ch dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 259/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường  Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6) ...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

584,67

16,37

34,17

72,43

87,37

 

32,65

 

15,35

0,54

0,10

73,54

31,89

153,93

65,97

0,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

279,74

12,16

20,65

60,54

64,77

 

26,63

 

13,85

 

 

22,82

0,02

9,39

48,61

0,30

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

278,86

12,16

20,65

60,54

64,77

 

26,63

 

13,85

 

 

22,81

0,02

8,52

48,61

0,30

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,87

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

I4NK

104,50

3,84

8,24

2,15

13,28

 

4,63

 

1,42

0,03

 

21,63

0,56

39,06

9,61

0,05

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36,63

0,37

2,65

0,90

7,75

 

0,13

 

 

0,51

0,10

11,37

0,08

11,32

1,44

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,31

 

 

0,24

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

153,49

 

2,60

 

1,55

 

 

 

 

 

 

17,64

31,23

94,16

6,31

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,80

 

0,03

8,60

0,02

 

0,99

 

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

91,23

5,78

7,94

14,22

16,16

0,03

6,33

 

2,57

 

0,01

8,61

0,70

8,46

20,38

0,04

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,64

0,05

6,80

12,76

0,03

22

Đất tại đô thị

ODT

11,25

1,63

1,25

1,02

6,35

 

0,27

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,17

0,01

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,68

0,10

0,26

0,01

0,10

0,03

 

 

0,04

 

 

0,01

 

0,13

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,29

0,10

 

 

0,10

0,03

 

 

0,04

 

 

0,01

 

0,01

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dc, thể thao

DTT

0,27

 

0,26

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tưng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,54

0,05

0,31

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

0,02

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,31

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

30,44

1,70

4,51

8,48

4,76

 

1,08

 

1,78

 

 

3,31

0,13

0,65

4,04

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

10,20

0,88

1,80

4,21

2,22

 

0,12

 

0,46

 

 

0,29

0,12

0,06

0,04

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

19,90

0,82

2,71

4,27

2,54

 

0,96

 

1,03

 

 

2,99

0,01

0,58

3,99

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

0,01

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,20

0,03

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

13,62

1,42

0,63

1,07

3,74

 

2,35

 

0,02

 

 

1,51

0,03

0,31

2,54

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

12,00

0,85

0,98

3,64

0,97

 

2,63

 

 

 

 

1,14

0,35

0,57

0,87

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

2,96

0,06

0,07

0,29

0,16

 

1,73

 

 

 

 

0,09

0,25

0,04

0,27

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,04

0,79

0,91

3,35

0,81

 

0,90

 

 

 

 

1,05

0,10

0,53

0,60

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 259/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chì tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường  Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đt nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

584,67

1637

34,17

72,43

87,37

 

32,65

 

1535

0,54

0,10

73,54

31,89

153,93

65,97

036

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA/PNN

279,74

12,16

20,65

60,54

64,77

 

26,63

 

13,85

 

 

22,82

0,02

9,39

48,61

0,30

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

104,50

3,84

8,24

2,15

13,28

 

4,63

 

1,42

0,03

 

21,63

0,56

39,06

9,61

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

36,63

 0,37

2,65

0,90

7,75

 

0,13

 

 

0,51

0,10

11,37

0,08

11,32

1,44

0,01

1.4

Đất rừng đặc dng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPII/PNN

0,31

 

 

0,24

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

153,49

 

2,60

 

1,55

 

 

 

 

 

 

17,64

31,23

94,16

6,31

 

 

Trong đó: đt có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

9,80

 

0,03

8,60

0,02

 

0,99

 

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

0,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghip khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,13

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyn đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,13

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,13

 

 

4

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

91,23

5,78

7,94

14,22

16,16

0,03

6,33

 

2,57

 

0,01

8,61

0,70

8,46

20,38

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

19,92

2,38

2,69

8,48

5,29

0,03

0,39

 

0,63

 

0,01

 

 

 

0,01

0,01

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

18,27

2,20

2,70

7,09

5,11

0,03

0,37

 

0,60

 

0,01

 

0,14

 

0,01

0,01

4.3

Chuyn đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất;

PNC là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất phi nghiệp được quy định tại Điều 119, Điều 120 Luật Đất đai;

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 259/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản