Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 259/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2025/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 tháng 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ; Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ; Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ;
Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 và đề xuất của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1886/TTr-SNNMT ngày 24 tháng 4 năm 2025; ý kiến thống nhất của Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Đức Phổ, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025: (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025: (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025: (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025: (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án mới (chưa tính chuyển tiếp) trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Đức Phổ có 76 công trình, dự án, với diện tích là 452,52 ha, được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi, gồm:
5.1. Danh mục công trình, dự án phải báo cáo HĐND tỉnh thông qua:
- Có 21 công trình, dự án thu hồi đất, với diện tích là 177,33 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 13/2025/NQ-HĐND ngày 02/4/2025 (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 18 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác, với diện tích là 189,38 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 14/2025/NQ-HĐND ngày 02/4/2025 (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
5.2. Danh mục công trình, dự án không phải báo cáo HĐND tỉnh thông qua:
- Có 12 công trình, dự án để thực hiện các thủ tục về đất đai, với diện tích 81,37 ha (chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 25 công trình, dự án để đấu giá quyền sử dụng đất, với diện tích 4,44 ha (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án hủy bỏ trong Kế hoạch sử dụng đất:
UBND thị xã Đức Phổ đề nghị hủy bỏ 54 công trình, dự án, với tổng diện tích 366,65 ha: (chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thị xã Đức Phổ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:
1. UBND thị xã Đức Phổ:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, các quy định của pháp luật có liên quan và theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất chưa đúng theo quy định thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét điều chỉnh trước khi thực hiện các thủ tục đất đai cho đúng quy định.
c) Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương theo quy định; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
d) Rà soát những công trình, dự án đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 02 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.
đ) Đối với các công trình, dự án thuộc trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 67 của Luật Đất đai năm 2024 mà phải thu hồi đất thì UBND thị xã Đức Phổ phải công bố công khai phạm vi thu hồi đất theo tiến độ của dự án đến người sử dụng đất.
e) Trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới thì báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để được điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
g) Trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải kiểm tra, rà soát, đối chiếu giữa các quy định, đặc biệt là về các quy hoạch, chỉ tiêu sử dụng đất,... có điểm nào chưa phù hợp, bất hợp lý thì phải báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh trước khi thực hiện theo đúng quy định.
h) Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường:
a) Phối hợp với các cơ quan liên quan theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn UBND thị xã Đức Phổ trong việc tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định pháp luật và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.
b) Tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan, tuân thủ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Định kỳ hàng năm tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 259/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chi tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6) ...+ (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 29.932,10 | 306,99 | 1.243,13 | 560,95 | 1.822,67 | 703,80 | 2.438,72 | 782,10 | 1.189,85 | 1.363,05 | 1.672,85 | 3.943,27 | 4.581,30 | 3.449,47 | 4.798,67 | 1.075,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.741,35 | 36,78 | 229,11 | 366,60 | 463,63 | 94,54 | 117,84 | 582,07 | 385,51 | 374,67 | 163,31 | 1.190,44 | 394,82 | 291,53 | 456,68 | 593,82 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 5.594,56 | 36,78 | 227,96 | 366,42 | 463,63 | 94,54 | 88,69 | 582,07 | 385,51 | 374,67 | 154,07 | 1.176,14 | 387,69 | 217,29 | 449,35 | 589,75 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 146,79 |
| 1,15 | 0,18 |
|
| 29,15 |
|
|
| 9,24 | 14,30 | 7,13 | 74,24 | 7,33 | 4,07 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 5.914,93 | 156,29 | 234,68 | 106,04 | 415,44 | 324,60 | 163,54 | 36,97 | 335,59 | 606,76 | 203,98 | 553,33 | 748,32 | 981,04 | 712,94 | 335,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.959,92 | 32,19 | 85,07 | 27,08 | 164,30 | 103,63 | 149,37 | 163,06 | 153,68 | 63,99 | 104,73 | 300,50 | 231,32 | 913,06 | 407,93 | 60,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.876,53 | 24,99 | 102,04 | 33,33 | 164,02 | 124,09 | 190,35 |
| 92,30 | 282,55 | 61,99 | 187,32 | 705,31 | 667,39 | 1.240,85 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.091,12 | 56,74 | 587,19 | 0,55 | 615,28 |
| 1.671,29 |
| 197,59 |
| 1.138,84 | 1.688,22 | 2.477,91 | 592,47 | 1.979,57 | 85,47 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 977,22 |
| 3,09 |
| 20,47 |
| 368,14 |
|
|
| 93,27 | 344,15 | 131,48 | 5,04 | 11,58 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 175,92 |
| 4,19 | 27,35 |
| 56,94 | 4,84 |
| 25,18 | 35,08 |
| 0,44 | 20,15 | 0,48 | 0,70 | 0,57 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 22,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,00 |
| 1,13 |
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU | 115,55 |
|
|
|
|
| 115,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 34,65 |
| 0,85 |
|
|
| 25,94 |
|
|
|
| 2,02 | 3,47 | 2,37 |
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 6.902,51 | 249,73 | 386,85 | 347,73 | 436,62 | 339,26 | 543,41 | 271,37 | 311,89 | 400,30 | 262,64 | 844,96 | 908,60 | 605,31 | 624,66 | 369,18 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 644,54 |
|
|
|
|
|
|
|
| 113,82 | 57,97 | 136,76 | 131,98 | 37,98 | 81,94 | 84,09 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 645,30 | 80,00 | 44,02 | 79,77 | 84,08 | 59,51 | 138,65 | 68,87 | 90,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,17 | 4,87 | 0,33 | 0,23 | 2,04 | 0,47 | 0,37 | 0,88 | 0,30 | 1,67 | 0,52 | 0,72 | 0,54 | 0,29 | 0,64 | 1,30 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 237,57 | 12,82 |
| 7,15 |
| 3,20 | 3,99 |
| 0,15 |
| 0,13 |
| 0,05 | 140,64 | 69,44 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 7,03 | 1,35 | 1,97 | 0,22 | 0,26 |
| 0,39 |
|
| 0,17 | 0,10 | 1,64 | 0,25 | 0,22 | 0,16 | 0,30 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 114,75 | 22,20 | 4,31 | 4,40 | 10,02 | 4,20 | 8,05 | 8,06 | 7,74 | 6,98 | 2,62 | 8,63 | 8,09 | 5,74 | 7,61 | 6,10 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 11,11 | 8,56 |
|
|
|
| 0,71 |
| 0,31 | 0,21 | 0,17 | 0,65 |
| 0,50 |
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,63 | 2,72 | 0,15 | 0,12 | 0,19 | 0,17 | 0,49 | 0,08 | 0,11 | 0,11 | 0,15 | 0,84 | 0,22 | 0,07 | 0,07 | 0,14 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 67,93 | 6,87 | 2,55 | 2,55 | 8,38 | 2,51 | 4,28 | 7,27 | 5,35 | 3,67 | 2,27 | 4,54 | 6,74 | 3,24 | 4,01 | 3,70 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 22,60 | 1,85 | 1,06 | 1,48 | 0,96 | 1,50 | 2,57 | 0,64 | 1,86 | 2,93 |
| 2,21 | 1,13 | 1,14 | 1,08 | 2,19 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT | 0,07 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 7,41 | 2,20 | 0,55 | 0,25 | 0,49 | 0,02 |
|
| 0,11 | 0,06 | 0,03 | 0,39 |
| 0,79 | 2,45 | 0,07 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 182,55 | 15,80 | 34,68 | 23,49 | 12,37 | 4,33 | 8,08 | 0,39 | 4,01 |
| 30,86 | 8,82 | 5,41 | 0,21 | 31,54 | 2,56 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 21,96 | 9,60 | 1,83 |
|
|
| 1,43 |
|
|
|
|
|
|
| 9,10 |
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 51,55 | 5,96 | 1,37 | 23,49 | 5,56 |
| 3,73 | 0,39 | 0,77 |
| 5,12 | 2,76 | 1,05 | 0,21 | 0,50 | 0,64 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 30,59 | 0,24 | 2,63 |
|
| 3,98 | 2,92 |
| 0,61 |
| 5,70 | 0,12 |
|
| 13,34 | 1,05 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 78,45 |
| 28,85 |
| 6,81 | 0,35 |
|
| 2,63 |
| 20,04 | 5,94 | 4,36 |
| 8,60 | 0,87 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.331,83 | 90,29 | 239,43 | 140,87 | 260,94 | 64,63 | 175,16 | 97,43 | 100,38 | 134,37 | 136,12 | 556,34 | 590,76 | 310,03 | 277,42 | 157,66 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.699,10 | 75,15 | 76,17 | 103,88 | 160,42 | 55,47 | 106,46 | 48,93 | 70,31 | 103,93 | 100,23 | 211,90 | 154,40 | 138,11 | 200,41 | 93,33 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.555,34 | 8,19 | 159,04 | 33,61 | 93,98 | 7,75 | 54,20 | 45,81 | 25,74 | 28,63 | 35,53 | 340,91 | 428,14 | 160,04 | 70,10 | 63,67 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 1,98 | 0,28 |
|
|
|
| 1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.84 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 7,97 |
|
| 1,40 | 2,60 |
| 2,71 | 1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 10,57 |
|
| 0,20 |
|
| 4,70 | 0,38 |
| 0,17 |
|
| 4,72 |
| 0,40 |
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 16,94 | 0,43 |
|
|
|
| 2,23 |
|
| 0,64 |
|
|
| 10,00 | 3,64 |
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 5,69 | 1,24 | 0,06 | 0,02 | 0,31 |
| 0,05 | 0,02 | 0,01 | 0,12 | 0,14 | 1,06 | 1,23 | 0,30 | 1,09 | 0,04 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,55 | 0,13 | 0,04 |
| 0,09 | 0,04 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
| 0,01 | 0,01 | 0,07 | 0,03 | 0,06 | 0,02 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 7,27 | 1,01 |
|
| 1,27 | 0,62 | 0,28 | 0,70 | 0,35 | 0,38 | 0,05 | 0,33 | 1,32 | 0,33 | 0,37 | 0,26 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng | DKV | 26,42 | 3,86 | 4,12 | 1,76 | 2,27 | 0,75 | 2,82 | 0,31 | 3,95 | 0,50 | 0,16 | 2,13 | 0,88 | 1,22 | 1,35 | 0,34 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 8,59 | 0,70 | 0,12 |
| 0,91 | 0,19 | 0,36 | 0,41 | 2,05 |
| 0,10 | 0,42 | 0,04 |
| 2,15 | 1,14 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 10,03 | 0,15 | 0,12 | 0,14 | 0,35 | 0,32 | 2,33 | 0,82 | 0,28 |
| 0,89 | 1,37 | 0,77 | 0,02 | 1,22 | 1,25 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 804,84 | 16,42 | 30,18 | 23,42 | 36,75 | 100,87 | 39,01 | 54,40 | 66,10 | 71,43 | 16,47 | 105,39 | 68,44 | 38,84 | 51,91 | 85,21 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 897,70 | 5,08 | 31,51 | 66,82 | 28,90 | 101,54 | 167,02 | 40,11 | 39,83 | 71,86 | 16,86 | 24,87 | 102,27 | 71,26 | 100,20 | 29,57 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đất, phá | MNC | 237,94 | 4,62 | 4,47 | 4,29 | 1,22 | 5,42 | 153,01 | 0,39 | 1,80 | 1,77 | 7,38 | 16,40 | 14,61 | 2,12 | 14,66 | 5,78 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 659,76 | 0,46 | 27,04 | 62,53 | 27,68 | 96,12 | 14,01 | 39,72 | 38,03 | 70,09 | 9,48 | 8,47 | 87,66 | 69,14 | 85,54 | 23,79 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,61 | 0,05 | 0,18 | 1,22 |
|
|
|
| 0,65 |
|
|
|
| 0,08 | 0,43 |
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 470,65 | 4,99 | 7,75 | 1,97 | 4,18 | 63,12 | 34,71 | 2,93 | 57,37 | 61,65 | 42,51 | 18,73 | 101,13 | 47,56 | 7,78 | 14,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 450,52 | 4,99 | 5,19 | 1,94 | 4,18 | 63,12 | 24,17 | 2,93 | 57,37 | 61,65 | 39,12 | 18,56 | 98,47 | 47,56 | 7,36 | 13,91 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 19,64 |
| 2,53 | 0,03 |
|
| 10,08 |
|
|
| 3,39 | 0,17 | 2,66 |
| 0,42 | 0,36 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,49 |
| 0,03 |
|
|
| 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 259/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6) ...+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 16,67 | 0,67 | 1,04 | 6,60 | 0,33 |
| 2,80 |
| 0,54 |
|
| 2,90 | 0,31 | 0,34 | 1,12 | 0,02 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,52 | 0,16 | 0.07 | 0,06 | 0,07 |
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1.76 | 0,01 |
| 1,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,75 |
|
| 1,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 14,21 | 0,50 | 0,89 | 4,79 | 0,26 |
| 2,80 |
| 0,38 |
|
| 2,90 | 0,21 | 0,34 | 1,12 | 0,02 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 9,86 | 0,40 | 0,88 | 4,32 | 0,24 |
| 0,40 |
| 0,38 |
|
| 1,62 | 0,14 | 0,34 | 1,12 | 0,02 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 4,14 | 0,10 | 0,01 | 0,29 |
|
| 2,40 |
|
|
|
| 1,27 | 0,07 |
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 0,20 |
|
| 0,18 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 259/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6) ...+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 584,67 | 16,37 | 34,17 | 72,43 | 87,37 |
| 32,65 |
| 15,35 | 0,54 | 0,10 | 73,54 | 31,89 | 153,93 | 65,97 | 0,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 279,74 | 12,16 | 20,65 | 60,54 | 64,77 |
| 26,63 |
| 13,85 |
|
| 22,82 | 0,02 | 9,39 | 48,61 | 0,30 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 278,86 | 12,16 | 20,65 | 60,54 | 64,77 |
| 26,63 |
| 13,85 |
|
| 22,81 | 0,02 | 8,52 | 48,61 | 0,30 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,87 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | I4NK | 104,50 | 3,84 | 8,24 | 2,15 | 13,28 |
| 4,63 |
| 1,42 | 0,03 |
| 21,63 | 0,56 | 39,06 | 9,61 | 0,05 |
13 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 36,63 | 0,37 | 2,65 | 0,90 | 7,75 |
| 0,13 |
|
| 0,51 | 0,10 | 11,37 | 0,08 | 11,32 | 1,44 | 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,31 |
|
| 0,24 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 153,49 |
| 2,60 |
| 1,55 |
|
|
|
|
|
| 17,64 | 31,23 | 94,16 | 6,31 |
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9,80 |
| 0,03 | 8,60 | 0,02 |
| 0,99 |
| 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 91,23 | 5,78 | 7,94 | 14,22 | 16,16 | 0,03 | 6,33 |
| 2,57 |
| 0,01 | 8,61 | 0,70 | 8,46 | 20,38 | 0,04 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 22,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,64 | 0,05 | 6,80 | 12,76 | 0,03 |
22 | Đất ở tại đô thị | ODT | 11,25 | 1,63 | 1,25 | 1,02 | 6,35 |
| 0,27 |
| 0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,22 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,17 | 0,01 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,68 | 0,10 | 0,26 | 0,01 | 0,10 | 0,03 |
|
| 0,04 |
|
| 0,01 |
| 0,13 |
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,29 | 0,10 |
|
| 0,10 | 0,03 |
|
| 0,04 |
|
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,27 |
| 0,26 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,54 | 0,05 | 0,31 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,20 | 0,02 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,31 |
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 30,44 | 1,70 | 4,51 | 8,48 | 4,76 |
| 1,08 |
| 1,78 |
|
| 3,31 | 0,13 | 0,65 | 4,04 |
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 10,20 | 0,88 | 1,80 | 4,21 | 2,22 |
| 0,12 |
| 0,46 |
|
| 0,29 | 0,12 | 0,06 | 0,04 |
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 19,90 | 0,82 | 2,71 | 4,27 | 2,54 |
| 0,96 |
| 1,03 |
|
| 2,99 | 0,01 | 0,58 | 3,99 |
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,20 | 0,03 |
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 13,62 | 1,42 | 0,63 | 1,07 | 3,74 |
| 2,35 |
| 0,02 |
|
| 1,51 | 0,03 | 0,31 | 2,54 |
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 12,00 | 0,85 | 0,98 | 3,64 | 0,97 |
| 2,63 |
|
|
|
| 1,14 | 0,35 | 0,57 | 0,87 |
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 2,96 | 0,06 | 0,07 | 0,29 | 0,16 |
| 1,73 |
|
|
|
| 0,09 | 0,25 | 0,04 | 0,27 |
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 9,04 | 0,79 | 0,91 | 3,35 | 0,81 |
| 0,90 |
|
|
|
| 1,05 | 0,10 | 0,53 | 0,60 |
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 259/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chì tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)…+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 584,67 | 1637 | 34,17 | 72,43 | 87,37 |
| 32,65 |
| 1535 | 0,54 | 0,10 | 73,54 | 31,89 | 153,93 | 65,97 | 036 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 279,74 | 12,16 | 20,65 | 60,54 | 64,77 |
| 26,63 |
| 13,85 |
|
| 22,82 | 0,02 | 9,39 | 48,61 | 0,30 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 104,50 | 3,84 | 8,24 | 2,15 | 13,28 |
| 4,63 |
| 1,42 | 0,03 |
| 21,63 | 0,56 | 39,06 | 9,61 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 36,63 | 0,37 | 2,65 | 0,90 | 7,75 |
| 0,13 |
|
| 0,51 | 0,10 | 11,37 | 0,08 | 11,32 | 1,44 | 0,01 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPII/PNN | 0,31 |
|
| 0,24 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 153,49 |
| 2,60 |
| 1,55 |
|
|
|
|
|
| 17,64 | 31,23 | 94,16 | 6,31 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 9,80 |
| 0,03 | 8,60 | 0,02 |
| 0,99 |
| 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,13 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,13 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,13 |
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 91,23 | 5,78 | 7,94 | 14,22 | 16,16 | 0,03 | 6,33 |
| 2,57 |
| 0,01 | 8,61 | 0,70 | 8,46 | 20,38 | 0,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai | MHT/PNC | 19,92 | 2,38 | 2,69 | 8,48 | 5,29 | 0,03 | 0,39 |
| 0,63 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | 0,01 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OCT | 18,27 | 2,20 | 2,70 | 7,09 | 5,11 | 0,03 | 0,37 |
| 0,60 |
| 0,01 |
| 0,14 |
| 0,01 | 0,01 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất;
PNC là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất phi nghiệp được quy định tại Điều 119, Điều 120 Luật Đất đai;
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 259/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra